You are on page 1of 10

10/10/2021

Chương 4:

4.1. Quá trình và hành trình


4.2. Thời gian khai thác phương tiện
4.3. Sản lượng khai thác của phương tiện trong chuyến
4.4. Sản lượng khai thác của phương tiện trong năm
4.5. Năng suất khai thác phương tiện

1
10/10/2021

1. Quá trình vận chuyển lj


2. Hành trình (chuyến đi)
Hành trình đơn giản: L  lj
Hành trình phức tạp
Hành trình vòng tròn:
 Đơn giản: L  2l j
m
 Phức tạp L l
j 1
j

1. Xét trong suốt cuộc đời của phương tiện Tsd , Tkh , Tkt
2. Xét trong 1 năm (ngày)
 Số ngày có
 Số ngày sửa chữa
 Số ngày ngừng vì thời tiết
 Số ngày khai thác (số ngày vận doanh)
 Thời gian chuyến đi

2
10/10/2021

3. Các hệ số thời gian công tác của phương tiện


Hệ số vận doanh (hệ số sử dụng thời gian có của phương tiện)

t kti
 vd  n

tcói D t t i kti
 vd  i 1
n

D t
i 1
t i cói

3. Các hệ số thời gian công tác của phương tiện


Hệ số vận hành (hệ số sử dụng thời gian khai thác)

t ci
 vh  n
t kti D t
t i ci
 vh  i 1
n

D
i 1
t
t i kt i

3
10/10/2021

3. Các hệ số thời gian công tác của phương tiện


Hệ số thời gian đỗ

 đ  1   vh

Sản lượng khai thác của phương tiện là quy mô khối lượng
hàng hóa/ hành khách mà phương tiện vận chuyển hoặc luân
chuyển trong một chuyến đi.
2.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến
2.3.2. Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong chuyến

4
10/10/2021

2.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến đi (T)

Qch  Dt      
α: hệ số lợi dụng trọng tải của phương tiện
β: hệ số thay đổi hàng hóa trên chuyến đi
ɣ: hệ số lợi dụng quãng đường có hàng

2.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến đi (T)

α: hệ số lợi dụng trọng tải của phương tiện

Q Q hi  lhi
  h  i 1
Dt n
Dt   lhi
i 1

5
10/10/2021

2.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến đi (T)

β: hệ số thay đổi hàng hóa trên chuyến đi


u m
m

lj Q xk  l j
  j 1   k 1
n
j 1

lbq
Q
i 1
hi  lhi

2.3.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến đi (T)

ɣ: hệ số lợi dụng quãng đường có hàng

lhi l hi
    i 1
m
lj
l
j 1
j

6
10/10/2021

2.3.2. Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong chuyến đi (THL)

QchTHL  QchT  lbq  Dt        lbq


lbq : Cự ly vận chuyển bình quân 1 tấn hàng
n

Q hi  lhi
lbq  i 1
u

Q
i 1
xk

2.4.1. Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong năm (T)

QnT  QchT  nch  Dt        nch

t kt
nch 
tch

7
10/10/2021

2.4.2. Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong năm (THL)

QnTHL  QnT  lbq


QnTHL  QchTHL  nch

2.5.1. Năng suất khai thác phương tiện

QT
 KT
T

Dt  t

8
10/10/2021

2.5.1. Năng suất khai thác phương tiện

QnT QchT    
 T
  KT 
T

Dt  t KT Dt  tch
KT
tch
THL
QnTHL  THL  Qch
 KT
THL

Dt  tch
KT
Dt  t KT
      vh  vKT

2.5.2. Năng suất ngày chạy

T
Q
 cT  ch
Dt  tc
QchTHL
 THL

Dt  tc
c

9
10/10/2021

Hệ số chất xếp: phản ánh trình độ xếp hàng lên tàu tại cảng

Qx K
k 
K
cx
Dt

10

You might also like