You are on page 1of 8

10/24/2021

Chương 5:

5.1. Khái niệm giá thành vận chuyển


5.2. Phân loại giá thành vận chuyển
5.3. Phân loại chi phí trong giá thành vận
chuyển
5.4. Tính giá thành vận chuyển
5.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thành vận
chuyển

1
10/24/2021

GTVC là tập hợp tất cả các chi phí liên quan trực tiếp và gián tiếp
đến việc chuyên chở 1 đơn vị khối lượng hàng hóa vận chuyển
hay luân chuyển mà nhà khai thác phương tiện phải chi trả trong
kì.
 Ý nghĩa
Phản ánh trình độ khai thác phương tiện của người khai thác
phương tiện.
Cơ sở để xác định giá cước vận chuyển.
Là chỉ tiêu để tính toán, lựa chọn và điều phương tiện vào khai
thác

Theo phương pháp xác định


• Giá thành kế hoạch
• Giá thành thực tế/ thực hiện
Theo phạm vi xác định
• Giá thành sản lượng (tổng chi phí)
• Giá thành đơn vị 𝐶
s=
𝑄

2
10/24/2021

a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)
b. Theo nội dung kinh tế của chi phí (các yếu tố chi phí)
c. Theo mối quan hệ với sản lượng
d. Theo tính chất lao động
e. Theo phương pháp xác định
f. Theo nguyên nhân phát sinh của chi phí
g. Theo thao tác vận tải

a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)
Chi cho phương tiện: nhiên liệu, sửa chữa, phụ tùng thay thế, bảo
hiểm phương tiện, phí và lệ phí trên tuyến đường, khấu hao
phương tiện, chi phí khác có thể phát sinh
Chi cho người lao động:
 Trực tiếp: lương + phụ cấp, bảo hiểm, quần áo bảo hộ
 Gián tiếp: chi phí quản lý

3
10/24/2021

a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)
b. Theo nội dung kinh tế của chi phí (các yếu tố chi phí)
Yếu tố tiền lương: tiền lương cho ai
Yếu tố bảo hiểm tài sản:
Yếu tố chi phí lao động sống:
Yếu tố nhiên liệu
Yếu tố vật liệu, phụ tùng thay thế ….
yếu tố khấu hao, lệ phí, chi phí khác …..

a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)
b. Theo nội dung kinh tế của chi phí (các yếu tố chi phí)
c. Theo mối quan hệ với sản lượng
Chi phí biến đổi: chi phí thay đổi (tăng/ giảm) khi Q thay đổi
Chi phí cố định

4
10/24/2021

a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)
b. Theo nội dung kinh tế của chi phí (các yếu tố chi phí)
c. Theo mối quan hệ với sản lượng
d. Theo tính chất lao động
Chi phí lao động sống
Chi phí lao động vật hoá

a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)
b. Theo nội dung kinh tế của chi phí (các yếu tố chi phí)
c. Theo mối quan hệ với sản lượng
d. Theo tính chất lao động
e. Theo phương pháp xác định
Chi phí trực tiếp
Chi phí gián tiếp

5
10/24/2021

a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)
b. Theo nội dung kinh tế của chi phí (các yếu tố chi phí)
c. Theo mối quan hệ với sản lượng
d. Theo tính chất lao động
e. Theo phương pháp xác định
f. Theo nguyên nhân phát sinh của chi phí
Chi phí chủ quan
Chi phí khách quan

a. Theo công dụng và địa điểm phát sinh chi phí (khoản mục)
b. Theo nội dung kinh tế của chi phí (các yếu tố chi phí)
c. Theo mối quan hệ với sản lượng
d. Theo tính chất lao động
e. Theo phương pháp xác định
f. Theo nguyên nhân phát sinh của chi phí
g. Theo thao tác vận tải:
Chi phí chạy và chi phí dừng đỗ

6
10/24/2021

sT 
 Cn 
 cđ  bđ
C n
 C n

T
Q n QnT

sT 
 Cch 
 cđ  bđ
C ch
 C ch

T
Q ch QchT

sTHL 
 Cn 
 cđ  bđ
C n
 C n

THL
Q n QnTHL

sTHL 
 Cch 
 cđ  bđ
C ch
 C ch

THL
Q ch QchTHL

7
10/24/2021

C n
cđ  Ctvn  C KHCB
n
 Cscn  CVL
n
& PTTT

 C BH
n
 Cqln  Ccpn 

 bđ nl đl &mg cp kp bđ 
C ch
 C ch
 C ch
 C ch
 C ch
 C ch

C ch

C n

 tch C n

C ch

 t kt
cđ bđ
t kt tch

Nhân tố chủ quan:


Năng lực phương tiện và năng lực sử dụng phương tiện vận tải
Năng lực của người điều khiển phương tiện
Trình độ quản lý, điều phối vận tải
Nhân tố khách quan:
Đặc trưng của tuyến đường vận chuyển
Điều kiện thời tiết, khí tượng thủy văn
Năng suất xếp dỡ tại các ga/ cảng đầu mối
Tỷ giá hối đoái

You might also like