You are on page 1of 13

Khi thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập, dòng

tiền được sử
dụng là
a. EBIAT
b. EBIT(1-t) + D
c. NOI
d. EAT
Khi thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập, dòng tiền được sử
dụng là a. EBIT(1-t)+D
b. EBIT(1-t)+D - ∆WC
c. Real estate revenue – operating expenses
d. EBIT(1-t)+D - ∆WC - CE
Khi thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập, dòng tiền được sử
dụng là a. Dòng thu nhập trước thuế, khấu hao và lãi vay
b. Dòng thu nhập sau thuế, khấu hao và lãi vay
c. Dòng thu nhập trước lãi vay sau thuế
d. Dòng thu nhập sau thuế
Kỹ thuật vốn hóa thu nhập được sử dụng để thẩm định tài sản nào dưới đây :
a. Một cây xăng có thời hạn sử dụng 20 năm
b. Một dây chuyền sản xuất
c. Một máy xay xát lúa gạo
d. Một vườn cây cao su
Ký hiệu M là tỷ lệ % vốn vay trên tổng vốn đầu tư; R m là hệ số vốn hóa tiền vay; Re là tỷ
suất vốn hóa vốn chủ sở hữu; DCR = NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm. Tỷ suất vốn
hóa của bất động sản là
a. R = M x Rm - (1-M) x Re
b. R = M x Rm + (1-M) x Re
c. R = M x Re + (1-M) x Rm
d. R = M x Re - (1-M) x Rm
Ký hiệu M là tỷ lệ % vốn vay trên tổng vốn đầu tư; R m là hệ số vốn hóa tiền vay; Re là tỷ
suất vốn hóa vốn chủ sở hữu; DCR = NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm. Tỷ suất vốn
hóa của bất động sản là
a. R = M x Re x NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm
b. R = M x Rm x NOI x khoản thanh toán nợ hàng năm
c. R = M x Rm x NOI/khoản thanh toán nợ hàng năm
d. R = M x Re x NOI x khoản thanh toán nợ hàng năm
Khi áp dụng phương pháp vốn hóa thu nhập của bất động sản, khoản mục nào được trừ ra
khỏi doanh thu
a. Khấu hao
b. Lãi vay
c. Thuế thu nhập tài sản
d. Phí bảo hiểm tài sản
Khi áp dụng phương pháp vốn hóa thu nhập của bất động sản, khoản mục nào không
được trừ ra khỏi doanh thu
a. Phí quản lý tài sản
b. Chi phí sửa chữa tài sản
c. Chi phí khấu hao tài sản
d. Phí bảo hiểm tài sản
Khi áp dụng phương pháp dòng tiền chiết khấu của bất động sản, dòng tiền được sử dụng

a. NOI
b. EBIT
c. EBIT(1-t) + D
d. EBIT(1-t) + D - ∆WC
Khi áp dụng phương pháp dòng tiền chiết khấu của bất động sản, dòng tiền được sử dụng

a. NI
b. EAT + Interest(1-t) + D - ∆WC
c. EBITDA
d. EBIAT
Thứ tự đúng của một quy trình thẩm định giá bất động sản là
a. Lập kế hoạch – Xác định tổng quát – Khảo sát và thu nhập tài liệu – Phân tích
thông tin – Ước tính giá trị - Lập báo cáo
b. Xác định tổng quát – Lập kế hoạch – Khảo sát và thu nhập tài liệu – Phân tích
thông tin – Ước tính giá trị - Lập báo cáo
c. Lập kế hoạch – Khảo sát và thu nhập tài liệu - Xác định tổng quát – Phân tích
thông tin – Ước tính giá trị - Lập báo cáo
d. Xác định tổng quát – Lập kế hoạch – Khảo sát và thu nhập tài liệu – Phân tích
thông tin – Lập báo cáo - Ước tính giá trị

Phương pháp nào sau đây không áp dụng nguyên tắc dự kiến lợi ích trong tương lai:
a. Phương pháp so sánh giá bán
b. Phương pháp thu nhập
c. Phương pháp thặng dư
d. Phương pháp chi phí
Ô nhiễm do tiếng ồn dẫn đến loại hao mòn:
a. Vật chất
b. Tự nhiên
c. Kinh tế
d. Chức năng
Khi thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập, dòng tiền được sử
dụng là
a. NI
b. EBIT
c. EBIT(1-t)
d. EBITDA
Khi thẩm định giá bất động sản bằng phương pháp vốn hóa thu nhập, dòng tiền được sử
dụng là
a. EBIAT
b. EBIT(1-t) + D
c. NOI
d. EAT
Bất động sản có giá trị đất chiếm 70% tổng giá trị bất động sản, tỷ suất chiết khấu của
công trình là 14%, thu nhập từ đất là 1 tỷ đồng/năm, giá trị đất là 10 tỷ đồng. Tỷ suất
chiết khấu của BĐS là:
a. 11,2%
b. 13,75%
c. 12,26%
d. 10,44%
Bất động sản có giá trị đất chiếm 65% tổng giá trị bất động sản, tỷ suất chiết khấu của
công trình là 15%, thu nhập từ đất là 1 tỷ đồng/năm, giá trị đất là 8 tỷ đồng. Tỷ suất chiết
khấu của BĐS là:
a. 12,5%
b. 13,38%
c. 26%
d. Tất cả đáp án khác đều sai
Một BĐS có thu nhập đều và vĩnh viễn là 10 tỷ đồng/năm và khấu hao đều mỗi năm là 5
tỷ đồng. Nếu lãi suất vốn hóa là 20% thì giá trị BĐS này bằng:
a. 25 tỷ đồng
b. 50 tỷ đồng
c. 75 tỷ đồng
d. Tất cả a, b, c đều sai
Một tài sản có dòng tiền cuối mỗi năm là 100 triệu đồng. Sau 4 năm, giá trị tài sản ước
tính giảm 50%. Tỷ suất chiết khấu k = 20%. Giá trị tài sản ở thời điểm hiện tại là :
a. 336 triệu đồng
b. 346 triệu đồng
c. 356 triệu đồng
d. 341 triệu đồng
Bất động sản cần thẩm định giá có doanh thu từ cuối năm 1 đến cuối năm 3 mỗi năm là
180 triệu đồng, từ cuối năm 4 trở đi đến vĩnh viễn doanh thu tăng hàng năm 6%. Chi phí
hoạt động cuối năm 1 đến cuối năm 2 mỗi năm 125 triệu đồng, từ năm thứ 3 trở đi đến
vĩnh viễn chi phí tăng hằng năm 4%. Với giả định không có thuế, tỷ suất vốn hóa là 16%,
giá trị tài sản ở thởi điểm hiện tại là:
a. 444,14 triệu đồng
b. 620,89 triệu đồng
c. 551,84 triệu đồng
d. Đáp án a, b, c sai
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
a. FCFF – Depreciation + Capital Expenditure + ∆non cash WC
b. FCFF + Depreciation - Capital Expenditure - ∆non cash WC
c. FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + Depreciation
d. FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
a. FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
b. FCFF + Interest(1-t) – Depreciation + New debt issues – Preferred Dividend
c. FCFF – Interest(1-t) + Depreciation + New debt issues + Preferred Dividend
d. FCFF – Interest – Principal Repay - New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
a. FCFF + Interest(1-t) – Capital Expenditure + New debt issues – Preferred
Dividend
b. FCFF – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
c. FCFF – Interest(1-t) + Capital Expenditure + New debt issues + Preferred
Dividend
d. FCFF – Interest(1-t) – ∆non cash WC - New debt issues – Preferred Dividend
Dòng tiền tự do của doanh nghiệp cần thẩm định giá bằng
a. FCFE + Interest(1-t) + Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
b. FCFE - Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues – Preferred Dividend
c. FCFE – Interest(1-t) – Principal Repay + New debt issues + Preferred Dividend
d. FCFE – Interest(1-t) – Principal Repay - New debt issues + Preferred Dividend
Các phương pháp để thẩm định giá máy móc thiết bị là
a. Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thu nhập
b. Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp vốn hóa
c. Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp thặng dư
d. Phương pháp so sánh – Phương pháp chi phí – Phương pháp đầu tư
Lỗi thời của máy móc thiết bị bao gồm
a. Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế - Lỗi thời vật lý
b. Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế - Lỗi thời chức năng
c. Lỗi thời chức năng – Lỗi thời kinh tế - Lỗi thời vật lý
d. Lỗi thời kỹ thuật – Lỗi thời kinh tế - Lỗi thời tự nhiên
Các loại hao mòn của máy móc thiết bị là
a. Hào mòn kỹ thuật – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế
b. Hào mòn vật lý – Hao mòn kỹ thuật – Hao mòn kinh tế
c. Hào mòn vật lý – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế
d. Hào mòn tự nhiên – Hao mòn chức năng – Hao mòn kinh tế
Nguyên tắc thay thế được hiểu là :
a. Một người mua thường không trả giá cho một BĐS nhiều hơn chi phí để mua
một BĐS khác có cùng công năng sử dụng.
b. Một người mua thường không trả giá cho một BĐS nhiều hơn chi phí để mua
một BĐS khác có cùng sự hữu ích.
c. Một người mua thường không trả giá cho một BĐS nhiều hơn thu nhập của
BĐS đó.
d. Một người mua thường không trả giá cho một BĐS nhiều hơn chi phí để mua
một BĐS khác có cùng tuổi đời kinh tế.
Thu nhập là cơ sở để ước tính giá trị tài sản khi thu nhập đó thỏa mãn :
a. Nguyên tắc cung cầu
b. Nguyên tắc thay thế
c. Nguyên tắc sử dụng cao nhất và tốt nhất
d. Nguyên tắc phụ thuộc
Tính không đồng nhất của bất động sản có nghĩa là:
a. Không có hai bất động sản nào có cùng chi phí tạo lập
b. Không có hai bất động sản nào có cùng giá trị
c. Không có hai bất động sản nào có cùng vị trí
d. Không có hai bất động sản nào có cùng thu nhập

You might also like