You are on page 1of 6

a) Hóa đơn của đơn vị quảng cáo yêu cầu thanh toán dịch vụ quảng cáo đã thực hiện

ở tháng trước cho DN


b) Tiền khách hàng thanh toán trước cho một năm về dịch vụ tư vấn thuế
c) Doanh thu về tiền lãi tiền gửi tiết kiệm ghi nhận cho tháng này nhưng sẽ được ngân hàng thanh toán vào cuối th
d) Chi thanh toán phí bảo hiểm tài sản doanh nghiệp mua cho một năm
e) Tiền cho thuê văn phòng doanh nghiệp nhận trước một năm
f) Tiền mua dụng cụ văn phòng và đã đưa vào sử dụng trong tháng và dự kiến dụng cụ này có thể sử dụng được tr
g) Chi tiền thuê mặt bằng bán hàng tương ứng với thời gian hai năm
h) Khoản tiền lương tính cho người lao động theo kết quả lao động trong tháng và sẽ thanh toán vào ngày 10 của t
Doanh thu dồn tích Chí phí dồn tích Doanh thu hoãn lại Chi phí hoãn lại
X
X
X
X
X
X
X
X
YC 1: Thực hiện các bút toán điều chỉnh cuối niên độ kế toán 20X1

a) Nợ TK 131: 90,000,000
Có TK 511: 90,000,000 Doanh thu dồn tích

b) Nợ TK 642: 16,000,000 Chi phí dồn tích


Có TK 334: 16,000,000

c) Nợ TK 3387: 120,000,000 Doanh thu chưa thực hiện/Doanh thu nhận trước
Có TK 511: 120,000,000

d) Nợ TK 641: 60,000,000
Có TK 242: 60,000,000 Chi phí hoãn lại/Chi phí trả trước
YC 2: Phân tích ảnh hưởng của việc bỏ qua bút toán điều chỉnh tương ứng đối BCKQKD và BCĐKT
Bảng CĐKT BCKQKD
a) Tài sản bị báo cáo thấp hơn giá trị Doanh thu bị báo cáo thấp hơn giá trị
Vốn CSH bị báo cáo thấp hơn giá trị Lợi nhuận bị báo cáo thấp hơn giá trị

b) Nợ phải trả bị báo cáo thấp hơn giá trị Chi phí bị báo cáo thấp hơn giá trị
Vốn CSH bị báo cáo cao hơn giá trị Lợi nhuận bị báo cáo cao hơn giá trị
Tổng nguồn vốn được báo cáo đúng giá trị

c) Nợ phải trả bị báo cáo cao hơn giá trị Doanh thu bị báo cáo thấp hơn giá trị
Vốn CSH bị báo cáo thấp hơn giá trị Lợi nhuận bị báo cáo thấp hơn giá trị
Tổng nguồn vốn được báo cáo đúng giá trị

d) Tài sản bị báo cáo cao hơn giá trị Chi phí bị báo cáo thấp hơn giá trị
Vốn CSH bị báo cáo cao hơn giá trị Lợi nhuận bị báo cáo cao hơn giá trị
Tổng nguồn vốn bị báo cáo cao hơn giá trị
KQKD và BCĐKT
1. Nợ TK 911: 90,500 Kết chuyển chi phí
Có TK 632: 60,000
Có TK 641: 14,000
Có TK 642: 16,500

2. Nợ TK 511: 120,000 Kết chuyển doanh thu thuần


Có TK 911: 120,000

3. Nợ TK 821: 5,900 Chi phí thuế TNDN phải nộp


Có TK 333: 5,900

4. Nợ TK 911: 5,900 Kết chuyển chi phí thuế TNDN


Có TK 821: 5,900

5. Nợ TK 911: 23,600
Có TK 421: 23,600

TK 911
(1) 90,500 120,000 (2)
(4) 5,900
(5) 23,600

You might also like