Professional Documents
Culture Documents
Bài Giải Chương 6
Bài Giải Chương 6
a) Nợ TK 131: 90,000,000
Có TK 511: 90,000,000 Doanh thu dồn tích
c) Nợ TK 3387: 120,000,000 Doanh thu chưa thực hiện/Doanh thu nhận trước
Có TK 511: 120,000,000
d) Nợ TK 641: 60,000,000
Có TK 242: 60,000,000 Chi phí hoãn lại/Chi phí trả trước
YC 2: Phân tích ảnh hưởng của việc bỏ qua bút toán điều chỉnh tương ứng đối BCKQKD và BCĐKT
Bảng CĐKT BCKQKD
a) Tài sản bị báo cáo thấp hơn giá trị Doanh thu bị báo cáo thấp hơn giá trị
Vốn CSH bị báo cáo thấp hơn giá trị Lợi nhuận bị báo cáo thấp hơn giá trị
b) Nợ phải trả bị báo cáo thấp hơn giá trị Chi phí bị báo cáo thấp hơn giá trị
Vốn CSH bị báo cáo cao hơn giá trị Lợi nhuận bị báo cáo cao hơn giá trị
Tổng nguồn vốn được báo cáo đúng giá trị
c) Nợ phải trả bị báo cáo cao hơn giá trị Doanh thu bị báo cáo thấp hơn giá trị
Vốn CSH bị báo cáo thấp hơn giá trị Lợi nhuận bị báo cáo thấp hơn giá trị
Tổng nguồn vốn được báo cáo đúng giá trị
d) Tài sản bị báo cáo cao hơn giá trị Chi phí bị báo cáo thấp hơn giá trị
Vốn CSH bị báo cáo cao hơn giá trị Lợi nhuận bị báo cáo cao hơn giá trị
Tổng nguồn vốn bị báo cáo cao hơn giá trị
KQKD và BCĐKT
1. Nợ TK 911: 90,500 Kết chuyển chi phí
Có TK 632: 60,000
Có TK 641: 14,000
Có TK 642: 16,500
5. Nợ TK 911: 23,600
Có TK 421: 23,600
TK 911
(1) 90,500 120,000 (2)
(4) 5,900
(5) 23,600