Professional Documents
Culture Documents
• Phức tạp
L l j 1
j
Thời gian khai thác phương tiện
1. Xét trong suốt cuộc đời của phương tiện Tsd , Tkh , Tkt
2. Xét trong 1 năm (ngày)
• Số ngày có
• Tgian dừng đỗ ngoài thời gian làm hàng: được thống kê lại
hoặc phải tính toán
Thời gian khai thác phương tiện
t kti D t t i kti
vd vd i 1
n
tcói D t
i 1
t i cói
Thời gian khai thác phương tiện
D t
t i ci
vh i 1
n
D
i 1
t
t i kti
Thời gian khai thác phương tiện
Hệ số thời gian đỗ
đ 1 vh
Bài tập 1
Phương tiện vận tải bộ có trọng tải thực chở 22 T, tốc độ
khai thác 60km/h. Trong năm sửa chữa lớn 15 ngày và
ngừng vì thời tiết xấu 27 ngày. Phương tiện chạy chuyên
tuyến AB, cự ly 350 km. Thời gian chuyến đi là 27 giờ.
Đội phương tiện vận tải bộ gồm 20 chiếc. Trọng tải thực
chở bình quân 22,5 tấn. Trong năm có 13 phương tiện
không tham gia khai thác 47 ngày, số còn lại không tham
gia khai thác 25 ngày. Thời gian chạy bình quân của mỗi
phương tiện trong năm là 4.800 giờ.
Sản lượng khai thác của phương tiện là quy mô khối lượng
hàng hóa/ hành khách mà phương tiện vận chuyển hoặc luân
chuyển trong một chuyến đi.
Q hi lhi
α: hệ số lợi dụng trọng tải của phương tiện trên i 1
n
đoạn đường có hàng D .l
i 1
t hj
u m
Q xk l j
β: hệ số thay đổi hàng hóa trên chuyến đi k 1
n
j 1
Q
i 1
hi lhi
l hi
l
j 1
j
Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến
Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong chuyến đi (THL)
Q hi lhi
lbq i 1
u
Q
i 1
xk
Sản lượng khai thác của
phương tiện trong năm
Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong năm (T)
t kt
nch
tch
Sản lượng khai thác của
phương tiện trong năm
Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong năm (THL)
Q THL
n Q lbq
T
n
Q THL
n Q THL
ch nch
Năng suất khai thác phương tiện
Q
Năng suất khai thác phương tiện
Dt t
Cho biết bình quân một tấn trọng tải ngày phương tiện tham
gia khai thác sẽ làm ra được bao nhiêu tấn hàng hóa vận
chuyển hoặc bao nhiêu khối lượng luân chuyển của hàng hóa
T Q T
T
Q n
chT ch
Dt t KT Dt tch
KT
tch
Q THL
QchTHL
THL
n chTHL vh vKT
KT
Dt t KT Dt tch
Năng suất khai thác phương tiện
T
Q
cT ch
Dt tc
QchTHL
cTHL
Dt tc
Năng suất khai thác phương tiện
Hệ số chất xếp: phản ánh trình độ xếp hàng lên tàu tại cảng
QxK
k
K
cx
Dt