You are on page 1of 21

Chương 4

SẢN LƯỢNG VẬN CHUYỂN CỦA


PHƯƠNG TIỆN

GVGD: ThS. Đặng Thị Bích Hoài


hoai.dang@ut.edu.vn
Nội dung

 Quá trình và hành trình

 Thời gian khai thác phương tiện

 Sản lượng khai thác của phương tiện trong chuyến

 Sản lượng khai thác của phương tiện trong năm

 Năng suất khai thác phương tiện


Quá trình và Hành trình
lj
1. Quá trình vận chuyển
2. Hành trình (chuyến đi)
Hành trình đơn giản: L  lj
Hành trình phức tạp L  2l j
Hành trình vòng tròn:
• Đơn giản: m

• Phức tạp
L  l j 1
j
Thời gian khai thác phương tiện

1. Xét trong suốt cuộc đời của phương tiện Tsd , Tkh , Tkt
2. Xét trong 1 năm (ngày)

• Số ngày có

• Số ngày sửa chữa

• Số ngày ngừng vì thời tiết

• Số ngày khai thác (số ngày vận doanh)

• Thời gian chuyến đi


Thời gian khai thác phương tiện
t chuyến = tgian chạy + tgian dừng đỗ
• Tgian chạy = l/v
• Tgian đỗ = tgian đỗ xếp dỡ + tgian khác
• Đối với vch hàng hoá:
𝑄𝑥ế𝑝 𝐴 𝑄𝑑ỡ 𝐵 𝑄𝑥ế𝑝 𝐵 𝑄𝑑ỡ 𝐴
• Tgian đỗ xếp dỡ = + + +
𝑀𝑥ế𝑝 𝐴 𝑀𝑑ỡ 𝐵 𝑀𝑥ế𝑝 𝐵 𝑀𝑑ỡ 𝐴

• Tgian dừng đỗ ngoài thời gian làm hàng: được thống kê lại
hoặc phải tính toán
Thời gian khai thác phương tiện

Các hệ số thời gian công tác của phương tiện

Hệ số vận doanh (hệ số sử dụng thời gian có của phương tiện)

t kti D t t i kti
 vd   vd  i 1
n
tcói D t
i 1
t i cói
Thời gian khai thác phương tiện

Các hệ số thời gian công tác của phương tiện

Hệ số vận hành (hệ số sử dụng thời gian khai thác)


t ci
 vh 
t kti n

D t
t i ci
 vh  i 1
n

D
i 1
t
t i kti
Thời gian khai thác phương tiện

Các hệ số thời gian công tác của phương tiện

Hệ số thời gian đỗ

 đ  1   vh
Bài tập 1
Phương tiện vận tải bộ có trọng tải thực chở 22 T, tốc độ
khai thác 60km/h. Trong năm sửa chữa lớn 15 ngày và
ngừng vì thời tiết xấu 27 ngày. Phương tiện chạy chuyên
tuyến AB, cự ly 350 km. Thời gian chuyến đi là 27 giờ.

• Tính hệ số vận doanh của phương tiện?

• Tính hệ số vận hành của phương tiện ?

• Đánh giá của bạn vê kêt quả tính được ?


Bài tập 2

Đội phương tiện vận tải bộ gồm 20 chiếc. Trọng tải thực
chở bình quân 22,5 tấn. Trong năm có 13 phương tiện
không tham gia khai thác 47 ngày, số còn lại không tham
gia khai thác 25 ngày. Thời gian chạy bình quân của mỗi
phương tiện trong năm là 4.800 giờ.

• Tính hệ số vận doanh của đội phương tiện?

• Tính hệ số vận hành của đội phương tiện?

• Đánh giá của bạn về kết quả tính được ?


Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến

Sản lượng khai thác của phương tiện là quy mô khối lượng
hàng hóa/ hành khách mà phương tiện vận chuyển hoặc luân
chuyển trong một chuyến đi.

Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong chuyến

Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong chuyến


Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến
Sản lượng vận chuyển của phương tiện
trong chuyến đi (T)
Qch  Dt       n

Q hi  lhi
α: hệ số lợi dụng trọng tải của phương tiện trên   i 1
n
đoạn đường có hàng  D .l
i 1
t hj

u m

Q xk  l j
β: hệ số thay đổi hàng hóa trên chuyến đi   k 1
n
j 1

Q
i 1
hi  lhi

l hi

ɣ: hệ số lợi dụng quãng đường có hàng   i 1


m

l
j 1
j
Sản lượng khai thác của
phương tiện trong chuyến

Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong chuyến đi (THL)

QchTHL  QchT  lbq  Dt        lbq

lbq : Cự ly vận chuyển bình quân 1 tấn hàng


n

Q hi  lhi
lbq  i 1
u

Q
i 1
xk
Sản lượng khai thác của
phương tiện trong năm

Sản lượng vận chuyển của phương tiện trong năm (T)

QnT  QchT  nch  Dt        nch

t kt
nch 
tch
Sản lượng khai thác của
phương tiện trong năm

Sản lượng luân chuyển của phương tiện trong năm (THL)

Q THL
n  Q  lbq
T
n

Q THL
n Q THL
ch  nch
Năng suất khai thác phương tiện
Q
Năng suất khai thác phương tiện  
Dt  t
Cho biết bình quân một tấn trọng tải ngày phương tiện tham
gia khai thác sẽ làm ra được bao nhiêu tấn hàng hóa vận
chuyển hoặc bao nhiêu khối lượng luân chuyển của hàng hóa

T Q T
   
 T

Q n
 chT  ch

Dt  t KT Dt  tch
KT
tch

Q THL
QchTHL
 THL
 n  chTHL        vh  vKT
KT
Dt  t KT Dt  tch
Năng suất khai thác phương tiện

Năng suất ngày chạy

T
Q
cT  ch
Dt  tc

QchTHL
cTHL 
Dt  tc
Năng suất khai thác phương tiện
Hệ số chất xếp: phản ánh trình độ xếp hàng lên tàu tại cảng

QxK
k 
K
cx
Dt

You might also like