You are on page 1of 5

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 6: HỆ THỐNG VẬN TẢI

Câu 1: Các dịch vụ logistics liên quan đến vận tải không bao gồm điều nào
sau đây:
A. Dịch vụ vận tải hàng hóa
B. Dịch vụ vận tải thủy nội địa
C. Dịch vụ vận tải đường ống
D. Dịch vụ vận tải tổng hợp
Câu 2: Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần
về tốc độ vận chuyển:
A. Đường hàng không -> đường điện tử -> đường biển -> đường sắt ->
đường ống -> đường bộ
B. Đường điện tử -> đường ống -> đường hàng không -> đường bộ ->
đường sắt -> đường biển
C. Đường ống -> đường điện tử -> đường hàng không -> đường bộ -> đường
sắt -> đường biển
D. Đường ống -> đường điện tử -> đường hàng không -> đường sắt ->
đường biển -> đường bộ
Câu 3: Incoterms 2000 do ICC ban hành, ICC là viết tắt của?
A. International Chamber of Commerce (Phòng thương mại quốc tế)
B. Internal Chamber of Complete
C. International Commerce of Chamber
D. Internal Commerce of Chamber
Câu 4: Nhóm C trong Incoterms mang ý nghĩa:
A. Nơi đến
B. Nơi đi
C. Phí vận chuyển đã trả
D. Phí vận chuyển chưa trả
Câu 5: Incoterms có chức năng:
A. Chuyển giao sở hữu hàng hóa
B. Đưa ra các quy định về chuyển giao hàng hóa
C. Xử lý các vi phạm hợp đồng
D. Tất cả các ý trên
Câu 7: Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản?
A. 4
B. 5 (vận tải đường bộ, vận tải đường sắt, vận tải đường thủy, vận tải hàng
không và vận tải đường ống)
C. 6
D. 7
Câu 8: Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các
doanh nghiệp nhập khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất
A. Giá FAS và FOB
B. Giá CIF và FCA
C. Giá CIF và CIP
D. Giá FAS và CIF
Câu 9: Người không thể cấp phát vận đơn đường biển (B/L) là:
A. Người gửi hàng (Sender of Cargo)
B. Đại lý người chuyên chở (Agent for Carrier)
C. Người chuyên chở (Shipowner/ Carrier)
D. Thuyền trưởng (Shipmaster)
Câu 10: Giấy gửi hàng đường biển (Seaway Bill) là chứng từ:
A. Có thể chuyển nhượng được, giống như vận đơn (B/L)
B. Trong tương lại sẽ hoàn toàn thay thế vận đơn
C. Cũng cho phép ký hậu như vận đơn
D. Chỉ cho phép giao hàng cho một người duy nhất
Câu 11: Vận tải là quá trình tác động thay đổi mặt không gian của đối
tượng; không tạo ra sản phẩm mới; sản phẩm không tồn tại độc lập và:
A. Sản phẩm không dự trữ
B. Sản phẩm dự trữ lâu dài được
C. Sản phẩm chỉ dự trữ trong thời gian ngắn ???
D. Sản phẩm chỉ dự trữ ngắn hạn được
Câu 12: Vận tải đa phương thức có đặc điểm:
1) Ít nhất 2 phương thức vận tải tham gia
2) Chỉ một người vận tải là người chịu trách nhiệm cả chặng đường vận
chuyển
3) Nhiều người vận tải tham gia mà mỗi người chịu trách nhiệm cho đoạn
vận chuyển của mình
4) Chỉ một chứng từ (Multimodal Transport Document)
Ý nào đúng?
A. Các ý 1, 3,4 đúng
B. Các ý 1, 2, 3, 4 đúng
C. Các ý 2, 3, 4 đúng
D. Các ý 1, 2, 4 đúng
Câu 13: Vận đơn không hoàn hảo là vận đơn:
A. Bị vấy bẩn như mực, phẩm hay chất tương tự làm mờ nhạt nội dung ghi
trên đó
B. Bị nhàu nát, rách, cắt góc làm ảnh hưởng đến nội dung của nó
C. Có ghi chú xấu về tình trạng hàng hóa, chất lượng hay bao bì
D. Trên đó bị thuyền trưởng ghi chú là “second hand bags” hay “content
unknowned”
Câu 14: Đối với người chủ hàng hóa xuất nhập khẩu, vận chuyển hàng hóa
bằng container có lợi
1) Giảm chi phí bao bì hàng hóa
2) Không mất thời gian xếp dỡ, tàu không phải chờ lâu tại cảng, giảm giá
thành vận tải
3) Giảm tổn thất trong khâu vận chuyển
4) Tiết kiệm chi phí vận chuyển, bảo hiểm
5) Thời gian vận chuyển nhanh hơn
Ý nào đúng?
A. Các ý 1, 2, 3, 4 đúng
B. Các ý 1, 3, 4, 5 đúng
C. Các ý 1, 2, 4 đúng
D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 15: Các phương pháp giao hàng bằng container là:
1) Nhận nguyên, giao nguyên
2) Nhận đủ, giao đủ
3) Nhận lẻ, giao lẻ
4) Nhận cả, giao cả
5) Nhận lẻ, giao nguyên
6) Nhận nguyên, giao lẻ
Ý nào đúng?
A. Các ý 1, 2, 3, 6 đúng
B. Các ý 1, 2, 3, 4 đúng
C. Các ý 1, 3, 5, 6 đúng
D. Tất cả các ý từ 1 đến 6 đúng
Câu 16: Trong phương pháp giao hàng bằng container LCL, chữ viết tắt
LCL là:
A. Low Container Load
B. Low Cost Loading
C. Light Container Load
D. Less (than) Container Load (hàng xếp không đủ một Container)
Câu 17: Giao hàng container LCL là nghiệp vụ vận tải mà chuyên chở:
A. Nhận hàng lẻ của consignees tại cảng xếp, giao lẻ cho consignees tại cảng
dỡ
B. Nhận hàng lẻ của shippers tại cảng xếp, giao lẻ cho consignees tại
cảng dỡ
C. Nhận hàng lẻ của consignees tại cảng dỡ
D. Nhận hàng lẻ của shippers tại cảng chuyển tải
Câu 18: Dịch vụ làm trung gian cho các bên liên quan trong việc giao dịch,
đàm phán, ký kết hợp đồng vận chuyển, hợp đồng bảo hiểm hàng hải, hợp
đồng thuê tàu, hợp đồng mua bán tàu biển, hợp đồng lai dắt tàu biển, hợp
đồng thuê thuyền viên…là”
A. Thương nhân
B. Môi giới hàng hải
C. Đại lý giao nhận
D. Đại lý tàu biển
Câu 19: Căn cứ vào đối tượng vận chuyển, quãng đường vận chuyển, cách
thức vận chuyển, người ta chia vận tải thàng các loại:
1) Vận tải hàng hóa
2) Vận tải hành khách
3) Vận tải hỗn hợp
4) Vận tải đường gần
5) Vận tải đường xa
6) Vận tải đa phương thức và:
a. Vận tải đơn công năng
b. Vận tải công ước
c. Vận tải công cộng
d. Vận tải đơn phương thức
Câu 20: Trong ngoại thương, vận tải là yếu tố:
A. Làm thăng bằng cán cân thanh toán
B. Mang lại lợi ích cao nhất cho nhà sản xuất
C. Làm giảm một phần kim ngạch xuất nhập khẩu
D. Không thể vắng bóng trong các hợp đồng xuất nhập khẩu
Câu hỏi tự luận:
1, Vai trò của vận tải trong logistics
2, Các nhân tố quyết định việc lựa chọn phương thức vận tải?
3, Ưu nhược điểm của các phương thức vận tải cơ bản: đường sắt, đường
bộ, đường thủy, đường không, đường ống
4, Đặc điểm của vận tải đa phương thức
5, Các hoạt động của quản lý vận tải?

You might also like