You are on page 1of 23

Câu 1

. Hoạt động logistics kinh doanh không bao gồm thành phần:
A.
Hoạt động kho hàng
B.
Hoạt động mua hàng.
C.
Hoạt động xử lý logistics
D.
Hoạt động làm hàng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 2
Theo cấp độ dịch vụ logistics, hoạt động logistics do doanh nghiệp sở hữu sản phẩm/hàng hoá tự
mình tổ chức và thực hiện để đáp ứng nhu cầu của bản thân doanh nghiệp là
A.
Logistics bên thứ tư
B.
Logistics bên thứ nhất
C.
Logistics bên thứ hai
D.
Logistics bên thứ ba

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 3
. Logistics thực hiện và kiểm soát chuỗi các hoạt động liên hoàn để đưa đúng sản phẩm đến đúng
thời gian và đúng địa điểm hỗ trợ cho hoạt động…..của doanh nghiệp:
A.
Quản lý
B.
Sản xuất
C.
Marketing
D.
Thu mua

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 4
. Mở rộng nguồn cung ra thị trường quốc tế là thách thức từ:
A.
Hoạt động bán lẻ
B.
Hoạt động cung ứng
C.
Hoạt động phân phối
D.
Môi trường bên ngoài

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 5
Theo cấp độ dịch vụ logistics, các dịch vụ logistics được cung cấp trên cơ sở thương mại điện tử là
A.
Logistics bên thứ hai
B.
Logistics bên thứ ba
C.
Logistics bên thứ tư
D.
Logistics bên thứ năm

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 6
. Chi phí nào là chi phí logistics
A.
Chi phí vận hành máy móc, nhà xưởng
B.
Chi phí nguyên vật liệu
C.
Chi phí marketing
D.
Chi phí đóng gói

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 7
. Quản trị chuỗi cung ứng được hình thành và phát triển trong thời gian nào?
A.
Sau năm 2008
B.
Từ năm 2000 đến nay
C.
1980-1990
D.
2010 đến nay

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 8
Theo khả năng đáp ứng khách hàng, nhà cung cấp các dịch vụ logistics cơ bản như pick and pack,
khai thác kho và phân phối là
A.
Nhà phát triển khách hàng
B.
Nhà cung cấp dịch vụ 3PL tiêu chuẩn
C.
Nhà thích nghi với khách hàng
D.
Nhà phát triển dịch vụ logistics

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 9
Mục tiêu của liên kết ảo là:
A.
Không có đáp án đúng
B.
Doanh nghiệp tìm kiếm các đối tác khác để cùng thực hiện các hoạt động cần có trong chuỗi cung
ứng
C.
Doanh nghiệp tối đa hóa hiệu quả dựa vào kinh tế nhờ quy mô
D.
Tất cả các đáp án đều đúng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 10
. Hệ thống thông tin thao tác và quản lý hoạt động logistics không bao gồm:
A.
Cả ba phương án trên đều sai
B.
Dự báo thông tin
C.
Quy trình kiểm soát thông tin
D.
Mô hình hệ thống thông tin

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 11
. Đâu không phải chi phí logistics và chi phí sản xuất
A.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
B.
Chi phí vận hành máy móc, nhà xưởng
C.
Chi phí vận tải
D.
Chi phí xử lý đơn hàng và thông tin

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 12
Hoạt động tạo giá trị gia tăng cao cho hàng hoá ở điểm đầu chuỗi cung ứng là
A.
Hoạt động high end VAL
B.
Hoạt động low end VAL
C.
Hoạt động medium VAL
D.
Hoạt động VAL

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 13
. Các quan điểm “không sai hỏng”, “làm đúng ngay từ đầu”… được áp dụng rộng rãi vào lĩnh vực
Logistics từ:
A.
Quản lý chiến lược
B.
Tích hợp chức năng chéo
C.
Quản lý chất lượng
D.
Không phải các đáp án trên

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 14
. Bao bì giúp bảo vệ sản phẩm, thể hiện nhận dạng của sản phẩm, giúp tách riêng và bảo vệ sản
phẩm là:
A.
Bao bì trong và bao bì ngoài
B.
Bao bì trong
C.
Bao bì riêng
D.
Bao bì ngoài

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 15
. Theo trình độ phát triển kiến thức về Logistics, mức độ cao nhất hiện nay là:
A.
Không phải các đáp án trên
B.
Chuyên môn hóa chức năng
C.
Phối hợp chức năng
D.
Định hướng quy trình toàn doanh nghiệp

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 16
Công cụ quyết định ra chiên lược bằng cách cố gắng xác định trước đầu ra có thể có của mộ tham
biến được goi là
A.
Mô phỏng (stimulation)
B.
Tối ưu hóa (optimazation)
C.
Benchmarking
D.
Dự báo (forcasting)

Câu 6
Công cụ quyết định ra chiến lược bằng cách so sánh hiệu quả hoạt động của hệ thống Logistics với
một chuẩn mực thực tiễn tốt nhất là
A.
Benchmarking
B.
Dự báo (forcasting)- sai
C.
Tối ưu hóa (optimazation) - sai
D.
Mô phỏng (stimulation) - sai

Câu 1
Công cụ quyết định ra chiến lược bằng cách đặt ra các bài toán, sử dụng thuật toán để đưa ra quyết
định là
A.
Benchmarking
B.
Tối ưu hóa (optimazation)
C.
Dự báo (forcasting)
D.
Mô phỏng (stimulation)

Câu 17
CHỌN PHƯƠNG ÁN SAI. Theo khả năng đáp ứng khách hàng, nhà phát triển dịch vụ logistics cung
cấp các dịch vụ cao cấp làm tăng giá trị như
A.
Pick and pack
B.
Cross-docking
C.
Track and trace
D.
Bao gói đặc biệt và hệ thống an ninh chuyên biệt

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 18
Theo loại hình doanh nghiệp, 3PL không bao gồm:
A.
Các doanh nghiệp kinh doanh kho hàng/trung tâm phân phối
B.
Các doanh nghiệp công nghệ thông tin
C.
Các doanh nghiệp kinh doanh vận tải
D.
Các doanh nghiệp kinh doanh thiết bị làm hàng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 19
. Điều kiện để Logistics phát triển là:
A.
Đối tác và đồng minh chiến lược
B.
Tất cả các đáp án trên
C.
Máy tính hóa và quản lý chất lượng
D.
Cách mạng viễn thông

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 20
Mô hình logistics ngược mà nguyên vật liệu và sản phẩm đã qua sử dụng được nhà sản xuất thu hồi
và tái chế là mô hình
A.
Open loop
B.
Closed loop
C.
Người vận hành độc lập
D.
Reverse loop

Câu 13
Sản phẩm thu hồi để sử dụng hoặc nguyên vật liệu đã dùng là lý do thu hồi từ hoạt động nào?
A.
Hoạt động sản xuất
B.
Hoạt động tiêu dùng
C.
Hoạt động thu mua
D.
Hoạt động phân phối

Câu 1
. Theo cách tiếp cận của Sople (2004), chi phí Logistics không bao gồm:
A.
Chi phí vận tải
B.
Chi phí dự trữ
C.
Chi phí quản lý
D.
Chi phí lưu kho

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 2
. Ngày nay, trình độ phát triển và chi phí logistics là 2 chỉ tiêu để đánh giá:
A.
Hoạt động maketing của các nền kinh tế
B.
Khả năng cạnh tranh của các nền kinh tế
C.
Cả ba phương án trên đều sai
D.
Hoạt động thương mại của các nền kinh tế

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 3
. Đâu không phải lợi thế năng suất/chi phí
A.
Lượng tồn kho thấp
B.
Sự tin cậy
C.
Vòng quay tài sản
D.
Tích hợp kế hoạch

Câu 3
. Đâu không phải lợi thế khác biệt/giá trị
A.
Dịch vụ thích hợp
B.
Đáp ứng sự nhiệt tình nhu cầu khách hàng
C.
Thông tin
D.
Vòng quay tài sản

Câu 4
. Ứng dụng hoạt động Logistics sẽ giúp doanh nghiệp thành công nhờ:
A.
Một hoặc cả hai lợi thế trên
B.
Lợi thế khác biệt/giá trị
C.
Không đáp án nào đúng
D.
Lợi thế năng suất/chi phí

Câu 6
Các yếu tố chi phDối chuỗi cung ứng bao gồm:
A.
Vận chuyển, bao gói, tồn kho, làm hàng, thông tin
B.
Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, định vị, thông tin
C.
Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, phân phối, thông tin
D.
Sản xuất, vận chuyển, bao gói, làm hàng, thông tin

Câu 4
Dịch vụ đại lý hoa hồng thuộc nhóm dịch vụ nào theo quy định của Việt Nam:
A.
Dịch vụ logistics chủ yếu
B.
Dịch vụ logistics liên quan khác
C.
Cả ba phương án trên đều sai
D.
Dịch vụ logistics thứ yếu

Câu 18
Theo Nghị định 140/2007/NĐ-CP của Việt Nam thì dịch vụ logistics bao gồm:
A.
Dịch vụ logistics liên quan đến kho hàng và dịch vụ logistics liên quan đến vận tải
B.
Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics thứ yếu
C.
Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải, dịch vụ logistics thứ
yếu
D.
Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải, dịch vụ logistics liên
quan khác

Câu 5
“Logistics ngược là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát luồng nguyên vật liệu thô, tồn kho
sản phẩm dở dang và thành phẩm từ điểm …..tới điểm tái chế hoặc điểm tiêu huỷ phù hợp”
A.
Thu mua, sản xuất hoặc phân phối
B.
Sản xuất, phân phối hoặc sử dụng
C.
Phân phối hoặc sử dụng
D.
Sản xuất hoặc sử dụng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 6
. Bao bì tạo điều kiện thuận tiện cho việc vận chuyển, xếp dỡ hàng hoá là:
A.
Bao bì riêng
B.
Bao bì trong và bao bì ngoài
C.
Bao bì trong
D.
Bao bì ngoài

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 7
. Chi phí nào là chi phí sản xuất
A.
Chi phí nhân công
B.
Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.
Chi phí lưu kho
D.
Chi phí khai thác kho hàng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 9
Hạn chế của thuê ngoài là
A.
Tăng rủi ro chiến lược cho doanh nghiệp
B.
Giảm năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
C.
Tăng tính phức tạp
D.
Tăng chi phí logistics

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 10
Quyết định Logistics trong dài hạn được gọi là:
A.
Quyết định chiến lược
B.
Quyết định vận hành
C.
Quyết định chiến thuật
D.
Không đáp án nào đúng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 11
. Quan điểm 7 đúng không bao gồm:
A.
Đúng điều kiện
B.
Đúng dịch vụ
C.
Đúng giá cả
D.
Đúng số lượng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 12
Lưu kho được xếp vào nhóm chức năng nào của trung tâm Logistics.
A.
Nhóm chức năng vận tải và phân phối
B.
Không đáp án nào đúng
C.
Nhóm chức năng hỗ trợ
D.
Nhóm chức năng phục vụ hàng hóa

Câu 14
Mục tiêu của liên kết dọc là
A.
Xác định và phát triển năng lực cạnh tranh cốt lõi
B.
Tối đa hóa hiệu quả dựa vào kinh tế nhờ quy mô
C.
Tất cả các đáp án đều đúng
D.
Không có đáp án đúng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 15
Mục tiêu của liên kết ảo là:
A.
Doanh nghiệp tối đa hóa hiệu quả dựa vào kinh tế nhờ quy mô
B.
Không có đáp án đúng
C.
Doanh nghiệp tìm kiếm các đối tác khác để cùng thực hiện các hoạt động cần có trong chuỗi cung
ứng
D.
Tất cả các đáp án đều đúng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 16
Trong logistics ngược, mô hình mà nhà sản xuất thuê ngoài nhà cung cấp dịch vụ logistics bên thứ 3
để thực hiện một phần hoặc toàn bộ quy trình logistics ngược là
A.
Người vận hành độc lập
B.
Open loop
C.
Không phải các đáp án trên
D.
Closed loop
Đáp án của bạn:
ABCD
Câu 17
Vai trò của trung tâm logistics là
A.
Tất cả các đáp án trên
B.
Giảm thời gian chu chuyển hàng hóa
C.
Giảm chi phí logistics, nâng cao sức cạnh tranh cho các doanh nghiệp
D.
Hoàn thiện chất lượng dịch vụ logistics

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 18
. Đâu không phải là thách thức từ hoạt động cung ứng?
A.
Kết nối cuối cùng
B.
Các nhà máy trọng điểm
C.
Mở rộng nguồn cung ra thị trường quốc tế
D.
Hệ thống depot rỗng tiến hành tổ chức cross – docking

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 19
. Làm hàng bao gồm chuỗi các hoạt động trung gian giữa:
A.
Vận tải và sản xuất
B.
Sản xuất và phân phối
C.
Vận tải và lưu kho
D.
Vận tải và bao bì

Câu 12
. Hoạt động xử lý logistics là hoạt động xử lý hàng hoá nhẽ ra được thực hiện trong....... ; nhưng trong
thực tế đã "trì hoãn" lại
A.
Trong quá trình khai thác kho hàng
B.
Trong quá trình tiêu dùng
C.
Trong trung tâm logistics
D.
Trong quá trình sản xuất

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 20
Đặc điểm của chuỗi cung ứng tinh giản
A.
Không có đáp án nào đúng
B.
Khả năng hiểu và đáp ứng nhanh chóng trước biến động của thị trường
C.
Phương pháp JIT là nhân tốt chủ chốt
D.
Loại bỏ lãng phí

Câu 17
Đặc điểm của chuỗi cung ứng nhanh nhạy
A.
Loại bỏ lãng phí
B.
a và b đều đúng
C.
Phương pháp JIT là nhân tốt chủ chốt
D.
Không có đáp án nào đúng

Câu 1
. Hoạt động vận tải không bao gồm:
A.
Lựa chọn phương thức vận tải
B.
Lựa chọn phương tiện vận tải
C.
Lựa chọn nhà vận tải
D.
Lập kế hoạch tồn trữ
Đáp án của bạn:
ABCD
Câu 2
. Logistics giúp giải quyết đầu vào, đầu ra của doanh nghiệp một cách hiệu quả nhờ:
A.
Không phải các đáp án trên
B.
Tối ưu hóa luồng chu chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa, dịch vụ
C.
Tái cấu trúc hoạt động kinh doanh theo hướng quá trình
D.
Hỗ trợ đắc lực marketing hỗn hợp

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 3
Quyết định Logistics trong trung hạn được gọi là
A.
Quyết định chiến lược
B.
Quyết định chiến thuật
C.
Quyết định vận hành
D.
Không đáp án nào đúng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 4
Các hình thức tổ chức Logistics bao gồm
A.
Quy chuẩn, Bán quy chuẩn và không quy chuẩn
B.
Chính tắc, Bán chính tắc và không chính tắc
C.
Cổ điển, Bán cổ điển và hiện đại
D.
Không đáp án nào đúng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 7
Quy trình logistics ngược không bao gồm hoạt động
A.
Tái chế
B.
Tư vấn giải pháp
C.
Tái phân phối
D.
Thu hồi

Câu 9
Lựa chọn đáp án không phải là chiến lược ảnh hưởng đến định hướng tổ chức Logistics
A.
Chiến lược thị trường
B.
Chiến lược tích hợp
C.
Chiến lược thông tin
D.
Chiến lược quá trình sai

Câu 11
. Việc ứng dụng EDI trong lĩnh vực logistics là kết quả trực tiếp của:
A.
Không phải các đáp án trên
B.
Tiến bộ của ngành viễn thông và CNTT
C.
Sử dụng máy tính trong việc quản lý và điều hành
D.
Internet được phổ biến và kết nối toàn cầu

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 12
Theo cấp độ dịch vụ logistics, hoạt động logistics do một doanh nghiệp độc lập thay mặt chủ hàng
tổ chức thực hiện và quản lý các dịch vụ logistics cho từng bộ phận chức năng.
A.
Logistics bên thứ ba
B.
Logistics bên thứ hai
C.
Logistics bên thứ nhất
D.
Logistics bên thứ tư

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 13
. Logistics tồn tại ở cấp độ?
A.
Mục tiêu và quá trình
B.
Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
C.
Tất cả các đáp án trên
D.
Hoạch định và tổ chức

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 14
. Theo ESCAP, giai đoạn phát triển của Logistics trong giai đoạn 1960-1970 được gọi là:
A.
Phân phối dịch vụ
B.
Phân phối toàn cầu
C.
Phân phối vật chất
D.
Chuỗi/Hệ thống Logistics

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 15
Dịch vụ logistics là:
A.
Cả 3 phương án trên đều đúng
B.
Dịch vụ làm thủ tục hải quan
C.
Dịch vụ vận chuyển
D.
Dịch vụ nhận hàng

Câu 4
Tính nhanh nhạy hiệu quả khi
A.
Khối lượng sản xuất thấp và ít chủng loại sản phẩm
B.
Khối lượng sản xuất lớn và nhiều chủng loại sản phẩm
C.
Khối lượng sản xuất thấp và nhiều chủng loại sản phẩm
D.
Khối lượng sản xuất lớn và ít chủng loại sản phẩm

Câu 18
. Hoạt động xử lý logistics là hoạt động xử lý hàng hoá nhẽ ra được thực hiện trong....... ; nhưng trong
thực tế đã "trì hoãn" lại
A.
Trong quá trình khai thác kho hàng
B.
Trong quá trình sản xuất
C.
Trong trung tâm logistics
D.
Trong quá trình tiêu dùng

Đáp án của bạn:


ABCD
Câu 19
Câu 20
Tiêu chí nào không phải là tiêu chí đánh giá khả năng cạnh tranh của LSP
A.
Cách thức phục vụ
B.
Tỷ lệ gia tăng nhà vận tải
C.
Tỷ lệ gia tăng đại lý mới
D.
Tỷ lệ gia tăng kho bãi

Câu 2
Các bên tham gia trong chuỗi cung ứng cơ bản:
A.
Nhà cung cấp, nhà sản xuất, khách hàng
B.
Nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà phân phối
C.
Nhà cung cấp, nhà phân phối, khách hàng
D.
Nhà sản xuất, nhà phân phối, khách hàng

Câu 5
. Hoạt động mua hàng tại nhà hoặc mua hàng trực tuyến là thách thức từ:
A.
Khách hàng
B.
Hoạt động bán lẻ
C.
Môi trường bên ngoài
D.
Hoạt động phân phối

Câu 3
. Các giai đoạn phát triển của logistics theo thời gian diễn ra theo thứ tự nào dưới đây:
A.
Quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logistics, phân phối vật chất.
B.
Inbound logistics, hệ thống logistics, quản trị chuỗi cung ứng.
C.
Chuỗi logistics, phân phối vật chất, quản trị chuỗi cung ứng.
D.
Outbound logistics, chuỗi logistics, quản trị chuỗi cung ứng.

Câu 2
Căn cứ vào phạm vi quy mô và vai trò, trung tâm logistiscs có diện tích từ 10-30 ha, có bán kính phục
từ 20-30km cho đến 300km kể từ khu vực trung tâm là
A.
Trung tâm logistics cấp quốc gia
B.
Trung tâm logistics cấp doanh nghiệp
C.
Trung tâm logistics cấp địa phương
D.
Trung tâm logistics cấp khu vực

Câu 3
. Điều kiện để Logistics phát triển là:
A.
Tất cả các đáp án trên
B.
Cách mạng viễn thông
C.
Máy tính hóa và quản lý chất lượng
D.
Đối tác và đồng minh chiến lược

Câu 12
Bên tham gia nào thuộc nhóm các chủ thể chuyên nghiệp trong chuỗi cung ứng ngược
A.
Không phải A và B
B.
Cả A và B đều đúng
C.
Các chuyên gia tái chế
D.
Nhà buôn phế thải

Câu 5
Cross – docking được xếp vào nhóm chức năng nào của trung tâm Logistics?
A.
Nhóm chức năng phục vụ hàng hóa
B.
Không đáp án nào đúng
C.
Nhóm chức năng hỗ trợ
D.
Nhóm chức năng vận tải và phân phối

Câu 8
. Xu hướng phát triển logistics giúp việc cập nhật, xử lý và truyền tải thông tin nhanh chóng, hiệu quả
giữa các bên trong chuỗi cung ứng là:
A.
Xu hướng thuê ngoài dịch vụ logistics
B.
Ứng dụng máy tính trong quản lý
C.
Ứng dụng phương pháp quản lý logistics kéo
D.
Ứng dụng công nghệ thông tin và thương mại điện tử

Câu 13
Hành lang pháp lý quản lý dịch vụ logistics tại Việt Nam
A.
Luật thương mại 2005
B.
Cả a và b đều đúng
C.
Nghị định 163/2017/NĐ-CP
D.
Không có luật điều chỉnh

Câu 8
. Theo xu hướng vận động vật chất, logistics được chia thành các loại
A.
Logistics xuôi, logistics ngược, logistics kinh doanh
B.
Logistics đầu vào, logistics đầu ra và logistics ngược
C.
Không phải các đáp án trên
D.
Logistics ngược, logistics kinh doanh, logistics xanh

Câu 15
Quy trình tiến hành thuê ngoài bao gồm bao nhiêu bước
A.
6
B.
8
C.
9
D.
7

Câu 9
. Theo Hội đồng quản trị Logistics, Logistics là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát các
luồng lưu chuyển và lưu kho nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm và thông tin liên quan
có hiệu suất cao và hiệu quả về mặt……từ điểm khởi nguồn đến điểm tiêu thụ nhằm mục đích thoả
mãn yêu cầu của khách hàng”
A.
Doanh thu
B.
Thời gian
C.
Chi phí
D.
Lợi nhuận

Câu 11
Quan điểm " QTCCƯ rộng hơn Logistics, bao gồm nhiều chức năng kinh doanh truyền thống khác
nhau, bao gồm mua hàng, logistics, vận hành và marketing" là quan điểm
A.
Quan điểm truyền thống
B.
Quan điểm giao thoa
C.
Quan điểm hợp nhất
D.
Quan điểm đổi tên

Câu 15
. Nguyên tắc Just in Time đề cập tới nội dung nào sau đây:
A.
Không phải các đáp án trên
B.
Đúng thời gian, đúng sản phẩm, đúng địa điểm, đúng quy trình
C.
Giảm thời gian chu chuyển từ sản xuất tới tiêu dùng
D.
Mỗi công đoạn sản xuất của quy trình sẽ sản xuất ra một số lượng đúng bằng số lượng mà công
đoạn tiếp theo cần tới

Câu 16
. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không thuộc logistics kéo:
A.
Tính chắc chắn về nhu cầu không cao
B.
Sản xuất dựa theo đơn hàng
C.
Tăng khả năng liên kết giữa các bên tham gia
D.
Tích hợp các đơn hàng

Câu 9
. Theo cách tiếp cận của Sople (2004), chi phí Logistics không bao gồm:
A.
Chi phí dự trữ
B.
Chi phí quản lý
C.
Chi phí lưu kho
D.
Chi phí vận tải

Câu 2
Quan điểm" QTCCƯ coi như một chức năng hoặc một tập con của Logistics"
A.
Quan điểm giao thoa
B.
Quan điểm truyền thống
C.
Quan điểm hợp nhất
D.
Quan điểm đổi tên

Câu 12
Theo loại hình doanh nghiệp, 3PL không bao gồm:
A.
Các doanh nghiệp kinh doanh kho hàng/trung tâm phân phối
B.
Các doanh nghiệp kinh doanh vận tải
C.
Các doanh nghiệp kinh doanh thiết bị làm hàng
D.
Các doanh nghiệp công nghệ thông tin

Câu 8
Thuê ngoài là hoạt động logistics sử dụng các nhà cung cấp bên thứ ba cho …..quy trình logistics
của doanh nghiệp
A.
Toàn bộ
B.
Một phần
C.
Toàn bộ và một phần
D.
Toàn bộ hoặc một phần

Câu 13
. Theo ESCAP, sự xuất hiện mối quan hệ với người giao nhận, kho bãi, vận tải, người cung cấp công
nghệ thông tin là trong giai đoạn:
A.
Giai đoạn phân phối vật chất
B.
Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng
C.
Giai đoạn chuỗi logistics
D.
Không phải các đáp án trên

You might also like