Professional Documents
Culture Documents
. Hoạt động logistics kinh doanh không bao gồm thành phần:
A.
Hoạt động kho hàng
B.
Hoạt động mua hàng.
C.
Hoạt động xử lý logistics
D.
Hoạt động làm hàng
Câu 6
Công cụ quyết định ra chiến lược bằng cách so sánh hiệu quả hoạt động của hệ thống Logistics với
một chuẩn mực thực tiễn tốt nhất là
A.
Benchmarking
B.
Dự báo (forcasting)- sai
C.
Tối ưu hóa (optimazation) - sai
D.
Mô phỏng (stimulation) - sai
Câu 1
Công cụ quyết định ra chiến lược bằng cách đặt ra các bài toán, sử dụng thuật toán để đưa ra quyết
định là
A.
Benchmarking
B.
Tối ưu hóa (optimazation)
C.
Dự báo (forcasting)
D.
Mô phỏng (stimulation)
Câu 17
CHỌN PHƯƠNG ÁN SAI. Theo khả năng đáp ứng khách hàng, nhà phát triển dịch vụ logistics cung
cấp các dịch vụ cao cấp làm tăng giá trị như
A.
Pick and pack
B.
Cross-docking
C.
Track and trace
D.
Bao gói đặc biệt và hệ thống an ninh chuyên biệt
Câu 13
Sản phẩm thu hồi để sử dụng hoặc nguyên vật liệu đã dùng là lý do thu hồi từ hoạt động nào?
A.
Hoạt động sản xuất
B.
Hoạt động tiêu dùng
C.
Hoạt động thu mua
D.
Hoạt động phân phối
Câu 1
. Theo cách tiếp cận của Sople (2004), chi phí Logistics không bao gồm:
A.
Chi phí vận tải
B.
Chi phí dự trữ
C.
Chi phí quản lý
D.
Chi phí lưu kho
Câu 3
. Đâu không phải lợi thế khác biệt/giá trị
A.
Dịch vụ thích hợp
B.
Đáp ứng sự nhiệt tình nhu cầu khách hàng
C.
Thông tin
D.
Vòng quay tài sản
Câu 4
. Ứng dụng hoạt động Logistics sẽ giúp doanh nghiệp thành công nhờ:
A.
Một hoặc cả hai lợi thế trên
B.
Lợi thế khác biệt/giá trị
C.
Không đáp án nào đúng
D.
Lợi thế năng suất/chi phí
Câu 6
Các yếu tố chi phDối chuỗi cung ứng bao gồm:
A.
Vận chuyển, bao gói, tồn kho, làm hàng, thông tin
B.
Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, định vị, thông tin
C.
Sản xuất, vận chuyển, tồn kho, phân phối, thông tin
D.
Sản xuất, vận chuyển, bao gói, làm hàng, thông tin
Câu 4
Dịch vụ đại lý hoa hồng thuộc nhóm dịch vụ nào theo quy định của Việt Nam:
A.
Dịch vụ logistics chủ yếu
B.
Dịch vụ logistics liên quan khác
C.
Cả ba phương án trên đều sai
D.
Dịch vụ logistics thứ yếu
Câu 18
Theo Nghị định 140/2007/NĐ-CP của Việt Nam thì dịch vụ logistics bao gồm:
A.
Dịch vụ logistics liên quan đến kho hàng và dịch vụ logistics liên quan đến vận tải
B.
Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics thứ yếu
C.
Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải, dịch vụ logistics thứ
yếu
D.
Dịch vụ logistics chủ yếu, dịch vụ logistics liên quan đến vận tải, dịch vụ logistics liên
quan khác
Câu 5
“Logistics ngược là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát luồng nguyên vật liệu thô, tồn kho
sản phẩm dở dang và thành phẩm từ điểm …..tới điểm tái chế hoặc điểm tiêu huỷ phù hợp”
A.
Thu mua, sản xuất hoặc phân phối
B.
Sản xuất, phân phối hoặc sử dụng
C.
Phân phối hoặc sử dụng
D.
Sản xuất hoặc sử dụng
Câu 14
Mục tiêu của liên kết dọc là
A.
Xác định và phát triển năng lực cạnh tranh cốt lõi
B.
Tối đa hóa hiệu quả dựa vào kinh tế nhờ quy mô
C.
Tất cả các đáp án đều đúng
D.
Không có đáp án đúng
Câu 12
. Hoạt động xử lý logistics là hoạt động xử lý hàng hoá nhẽ ra được thực hiện trong....... ; nhưng trong
thực tế đã "trì hoãn" lại
A.
Trong quá trình khai thác kho hàng
B.
Trong quá trình tiêu dùng
C.
Trong trung tâm logistics
D.
Trong quá trình sản xuất
Câu 17
Đặc điểm của chuỗi cung ứng nhanh nhạy
A.
Loại bỏ lãng phí
B.
a và b đều đúng
C.
Phương pháp JIT là nhân tốt chủ chốt
D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 1
. Hoạt động vận tải không bao gồm:
A.
Lựa chọn phương thức vận tải
B.
Lựa chọn phương tiện vận tải
C.
Lựa chọn nhà vận tải
D.
Lập kế hoạch tồn trữ
Đáp án của bạn:
ABCD
Câu 2
. Logistics giúp giải quyết đầu vào, đầu ra của doanh nghiệp một cách hiệu quả nhờ:
A.
Không phải các đáp án trên
B.
Tối ưu hóa luồng chu chuyển nguyên vật liệu, hàng hóa, dịch vụ
C.
Tái cấu trúc hoạt động kinh doanh theo hướng quá trình
D.
Hỗ trợ đắc lực marketing hỗn hợp
Câu 9
Lựa chọn đáp án không phải là chiến lược ảnh hưởng đến định hướng tổ chức Logistics
A.
Chiến lược thị trường
B.
Chiến lược tích hợp
C.
Chiến lược thông tin
D.
Chiến lược quá trình sai
Câu 11
. Việc ứng dụng EDI trong lĩnh vực logistics là kết quả trực tiếp của:
A.
Không phải các đáp án trên
B.
Tiến bộ của ngành viễn thông và CNTT
C.
Sử dụng máy tính trong việc quản lý và điều hành
D.
Internet được phổ biến và kết nối toàn cầu
Câu 4
Tính nhanh nhạy hiệu quả khi
A.
Khối lượng sản xuất thấp và ít chủng loại sản phẩm
B.
Khối lượng sản xuất lớn và nhiều chủng loại sản phẩm
C.
Khối lượng sản xuất thấp và nhiều chủng loại sản phẩm
D.
Khối lượng sản xuất lớn và ít chủng loại sản phẩm
Câu 18
. Hoạt động xử lý logistics là hoạt động xử lý hàng hoá nhẽ ra được thực hiện trong....... ; nhưng trong
thực tế đã "trì hoãn" lại
A.
Trong quá trình khai thác kho hàng
B.
Trong quá trình sản xuất
C.
Trong trung tâm logistics
D.
Trong quá trình tiêu dùng
Câu 2
Các bên tham gia trong chuỗi cung ứng cơ bản:
A.
Nhà cung cấp, nhà sản xuất, khách hàng
B.
Nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà phân phối
C.
Nhà cung cấp, nhà phân phối, khách hàng
D.
Nhà sản xuất, nhà phân phối, khách hàng
Câu 5
. Hoạt động mua hàng tại nhà hoặc mua hàng trực tuyến là thách thức từ:
A.
Khách hàng
B.
Hoạt động bán lẻ
C.
Môi trường bên ngoài
D.
Hoạt động phân phối
Câu 3
. Các giai đoạn phát triển của logistics theo thời gian diễn ra theo thứ tự nào dưới đây:
A.
Quản trị chuỗi cung ứng, hệ thống logistics, phân phối vật chất.
B.
Inbound logistics, hệ thống logistics, quản trị chuỗi cung ứng.
C.
Chuỗi logistics, phân phối vật chất, quản trị chuỗi cung ứng.
D.
Outbound logistics, chuỗi logistics, quản trị chuỗi cung ứng.
Câu 2
Căn cứ vào phạm vi quy mô và vai trò, trung tâm logistiscs có diện tích từ 10-30 ha, có bán kính phục
từ 20-30km cho đến 300km kể từ khu vực trung tâm là
A.
Trung tâm logistics cấp quốc gia
B.
Trung tâm logistics cấp doanh nghiệp
C.
Trung tâm logistics cấp địa phương
D.
Trung tâm logistics cấp khu vực
Câu 3
. Điều kiện để Logistics phát triển là:
A.
Tất cả các đáp án trên
B.
Cách mạng viễn thông
C.
Máy tính hóa và quản lý chất lượng
D.
Đối tác và đồng minh chiến lược
Câu 12
Bên tham gia nào thuộc nhóm các chủ thể chuyên nghiệp trong chuỗi cung ứng ngược
A.
Không phải A và B
B.
Cả A và B đều đúng
C.
Các chuyên gia tái chế
D.
Nhà buôn phế thải
Câu 5
Cross – docking được xếp vào nhóm chức năng nào của trung tâm Logistics?
A.
Nhóm chức năng phục vụ hàng hóa
B.
Không đáp án nào đúng
C.
Nhóm chức năng hỗ trợ
D.
Nhóm chức năng vận tải và phân phối
Câu 8
. Xu hướng phát triển logistics giúp việc cập nhật, xử lý và truyền tải thông tin nhanh chóng, hiệu quả
giữa các bên trong chuỗi cung ứng là:
A.
Xu hướng thuê ngoài dịch vụ logistics
B.
Ứng dụng máy tính trong quản lý
C.
Ứng dụng phương pháp quản lý logistics kéo
D.
Ứng dụng công nghệ thông tin và thương mại điện tử
Câu 13
Hành lang pháp lý quản lý dịch vụ logistics tại Việt Nam
A.
Luật thương mại 2005
B.
Cả a và b đều đúng
C.
Nghị định 163/2017/NĐ-CP
D.
Không có luật điều chỉnh
Câu 8
. Theo xu hướng vận động vật chất, logistics được chia thành các loại
A.
Logistics xuôi, logistics ngược, logistics kinh doanh
B.
Logistics đầu vào, logistics đầu ra và logistics ngược
C.
Không phải các đáp án trên
D.
Logistics ngược, logistics kinh doanh, logistics xanh
Câu 15
Quy trình tiến hành thuê ngoài bao gồm bao nhiêu bước
A.
6
B.
8
C.
9
D.
7
Câu 9
. Theo Hội đồng quản trị Logistics, Logistics là quá trình lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát các
luồng lưu chuyển và lưu kho nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm và thông tin liên quan
có hiệu suất cao và hiệu quả về mặt……từ điểm khởi nguồn đến điểm tiêu thụ nhằm mục đích thoả
mãn yêu cầu của khách hàng”
A.
Doanh thu
B.
Thời gian
C.
Chi phí
D.
Lợi nhuận
Câu 11
Quan điểm " QTCCƯ rộng hơn Logistics, bao gồm nhiều chức năng kinh doanh truyền thống khác
nhau, bao gồm mua hàng, logistics, vận hành và marketing" là quan điểm
A.
Quan điểm truyền thống
B.
Quan điểm giao thoa
C.
Quan điểm hợp nhất
D.
Quan điểm đổi tên
Câu 15
. Nguyên tắc Just in Time đề cập tới nội dung nào sau đây:
A.
Không phải các đáp án trên
B.
Đúng thời gian, đúng sản phẩm, đúng địa điểm, đúng quy trình
C.
Giảm thời gian chu chuyển từ sản xuất tới tiêu dùng
D.
Mỗi công đoạn sản xuất của quy trình sẽ sản xuất ra một số lượng đúng bằng số lượng mà công
đoạn tiếp theo cần tới
Câu 16
. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào không thuộc logistics kéo:
A.
Tính chắc chắn về nhu cầu không cao
B.
Sản xuất dựa theo đơn hàng
C.
Tăng khả năng liên kết giữa các bên tham gia
D.
Tích hợp các đơn hàng
Câu 9
. Theo cách tiếp cận của Sople (2004), chi phí Logistics không bao gồm:
A.
Chi phí dự trữ
B.
Chi phí quản lý
C.
Chi phí lưu kho
D.
Chi phí vận tải
Câu 2
Quan điểm" QTCCƯ coi như một chức năng hoặc một tập con của Logistics"
A.
Quan điểm giao thoa
B.
Quan điểm truyền thống
C.
Quan điểm hợp nhất
D.
Quan điểm đổi tên
Câu 12
Theo loại hình doanh nghiệp, 3PL không bao gồm:
A.
Các doanh nghiệp kinh doanh kho hàng/trung tâm phân phối
B.
Các doanh nghiệp kinh doanh vận tải
C.
Các doanh nghiệp kinh doanh thiết bị làm hàng
D.
Các doanh nghiệp công nghệ thông tin
Câu 8
Thuê ngoài là hoạt động logistics sử dụng các nhà cung cấp bên thứ ba cho …..quy trình logistics
của doanh nghiệp
A.
Toàn bộ
B.
Một phần
C.
Toàn bộ và một phần
D.
Toàn bộ hoặc một phần
Câu 13
. Theo ESCAP, sự xuất hiện mối quan hệ với người giao nhận, kho bãi, vận tải, người cung cấp công
nghệ thông tin là trong giai đoạn:
A.
Giai đoạn phân phối vật chất
B.
Giai đoạn quản trị chuỗi cung ứng
C.
Giai đoạn chuỗi logistics
D.
Không phải các đáp án trên