You are on page 1of 7

1.

Quá trình nhằm bảo vệ hàng hóa và dảm bảo việc làm hàng được dễ dàng là một trong chức năng của hoạt
động
A. Hoạt động khai thác kho hàng
B. Hoạt động xử lý logistics
C. Hoạt động bảo quản
D. Hoạt động bao gói

2. Cấp độ dịch vụ logistics nào sử dụng các hệ thống quản lý tích hợp trong 1 hệ thốngchung để cung cấp
dịch vụ logistics trên cơ sở TMĐT
A. 3Pl
B. 2Pl
C. 5Pl
D. 4Pl

3. Đâu không phải đặc điểm của chỉ số LPI


A. Bao gồm LPI quốc tế và LPI trong nước
B. Chỉ số xếp hạng hiệu quả năng lượng hoạt động logistics của cấ=ác quốc gia
C. Là viết tắt của cụm từ Logistic Proficience Index
D. Là chỉ số Ngân hàng thế giới đưa rA

4. Theo ESCAP giai đoạn các doanh nghiệp chỉ chú trọng tới hoạt động phân phối bên ngoài doanh nghiệp
là giai đoạn:
a. 1970-1980
b. 1950-1960
c. 1960-1970
d. Không phải đáp án trên

5. Một số doanh nghiệp sản xuất sản phẩm với chủng loại ít và khối lượng sản xuất lơn thì nên lựa chọn mô
hình chuỗi cung ứng nào
A. Chuỗi cung ứng tinh giản
B. Chuỗi cung ứng nhanh nhạy
C. Chiến lược kép
D. Không có đáp án đúng

6. Trong logistics ngược, hoạt động mà ở đó các sản phẩm không thể sử dụng được nữa vì các lý do kinh tế
hay kỹ thuật bị vứt bỏ gọi là
A. Tái phân phối
B. Tái sản xuất
C. Sửa chữa
D. Thải hồi

7. Hoạt động vận tại bao gồm


A. Lựa chọn phương thức và PTVT
B. Lập kế hoạch xếp hàng
C. Lập lịch trình vận tải
D. Cả 3 đúng

8. Theo khả năng đáp ứng khách hàng đâu không phải là cách phân loai 3PL
A. Nhà phát triển dịch vụ
B. Các doanh nghiệp kinh doanh vận tải
C. Nhà cung cấp dịch vụ 3PL tiêu chuẩn
D. Nhà cung cấp dịch vụ thích nghi với khách hàng

9. Đâu không phải là nguyên tắc của chuỗi cung ứng tinh giản
A. Kich hoạt mô hình đẩy
B. Tạo ra giá trị
C. Tối ưu hóa dòng giá trị
D. Chuyển quy trình rời rạc thành luồng lưu

10. Trong chuỗi cung ứng những doanh doanh nghiệp theo dõi chặt chẽ những sở thích và nhu cầu của
khách hàng mà mình phục vụ và tổ chức này quảng bá sản phẩm tới khách hàng đóng vai trò là
A. Nhà cung cấp dịch vụ
B. Nhà bán lẻ
C. Nhà phân phối
D. Nhà cung cấp
11. Chuỗi cung ứng là một hệ thống các tổ chức,m con người, công nghệ, các hoạt động, thông tin và nguồn
lực tham gia vào việc đưa hàng hóa/dịch vụ từ… đến…
A. Nhà phân phối - người tiêu dùng cuối cùng
B. Nhà cung cấp - nhà sản xuất
C. Nhà cung cấp - người tiêu dùng cuối cùng
D. Nhà sản xuất - nhà phân phối

12. Các yêu cầu cơ bản đối với khách hàng trung tâm logistics cần đạt được là:
A. Tối hiểu thời gian lưu chuyển của hàng hóa
B. Đảm bảo chất lượng cao dịch vụ khách hàng
C. Tối ưu hóa mức dự trữ
D. Tất cả trên

13. Phân loại logistics theo lĩnh vực ứng dụng:


A. Inbound logistics, Outbound logitics
B. Kinh doanh, y tế, quân sự, sự kiện, giáo dục
C. Forward logistics (xuôi), Reverse Logistics (ngược)
D. Logistics cung ứng, logistics sản xuất, logitics phân phối

14. HOạt động logistics chịu trách nhiệm thách thức từ những nguồn nào
A. Thách thức từ khashc hàng, hoạt động cung ứng, môi trường thời tiết
B. Thách thức từ môi trường bên ngoài hoạt động cung ứng, hoạt động phân phối
C. Thách thức từ hoạt động bên ngoài, cung ứng và bán lẻ, hoạt động phân phối
D. Cả 3 sai

15. ….……….có chức năng bảo vệ sản phẩm khỏi nước, độ ẩm, ánh sáng/sức nóng và có chức năng quảng
cáo
Cả bảo bì trong và ngoài
Bao bì trong
Bao bì ngoài
Bao bì riêng

16. Logistics là nghệ thuật và khoa học giúp -…………và kiểm soát dòng chảy của hàng hóa, năn gluownjg,
thông tin và những nguồn lực khác (theo the handbook of logistics)
A. Vận hàng
B. Quản trị
C. Thực thi
D. Lên kế hoạch

17. Theo cấp dộ dịch vụ logistics, họat động logistics do một doanh nghiệp độc lập thay mặt chủ hàng tổ
chức thực hiện và quản lý các dịch vụ logistics cho từng bộ phận chức năng
A. 4PL
B. 1PL
C. 3PL
D. 2Pl
18. Đẻ sản xuất và xuất khẩu 300.000 m đầy đủ, nhà máy sơi phải chi cấp khoản sau. Đơn vị nghìn đô la)
- chi phí nhân công: 535
- chi phí bán hàng 160
- chi phí quản lý DN 50
- chi phí vận tải 575
- Chi phí lưu kho trong kho 185
- chi phí vận tải máy móc nhà xưởng 451
- chi phí khai thác kho hàng 305
- chi phí vật liệu 950
- chi phí dịch vụ đóng gói 239
- chi phí xử lý hàng và thông tin 65
Chi phí sản xuất 300.000m dây dù của nhà máy là
A. 1891
B. 1876
C. 672
D. Đáp án khác 1936
19. Chi phí logistics
A. 1369
B. 1344
C. 1891
D. Đáp án khác

20. Tỷ trọng chi phí lưu trong kho/ tổng chi phí logistics
A. 9,78
B. 44,06
C. 13,51
D. 14,94

21. Tỷ trọng chi phí vận tải/ logistics


A. 30,41
B. 42,78
C. 42
D. Đáp án khác

22. Chìa khóa để quản trị chuỗi cung ứng bao gồm
A. Số lượng các đối tác không nên quá nhiều
B. Xây dựng mối quan hệ lâu dài
C. Sự hợp tác
D. Cả 3 đáp án

23. Nguyên tắc kết nối cuối cùng - trì hoãn -pótpon
A. DN sẽ lắp ráp thành phẩm, sau đó bán ra thoe nhu cầu KH
B. DN lắp đặt hoàn thiện sp với số lượng 1 nửa so với đơn hàng của KH
C. DN tạm ngừng lắp ráp hoàn thiện sản phẩn để giảm lượng hàng tồn kho trong chuỗi cung ứng
D. Không đáp án đúng

24. đối với nền kinh tế, vai trò logistics


A, hỗ trợ đắc lực cho hoạt dộng Mảketing
B. Nâng cao hiệu quả quản lý
C. Nâng cao hiệu quả và sức mạnh cạnh tranh
D. Cả 3 sai

25. Quan điểm 7 đúng hiểu là ----------cung cấp đúng sản phẩm với đún số lượng và đúng điều kiện địa điểm
vào đúng thời gian cho khách hàng và đúng giá cả
A. Công nghệ
B. Kỹ thuật
C. Quá trình
D. Quy trình

26. Đâu không phải là văn hóa điều chỉnh hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics VN
A. Luật đường sắt 2017
B. Nghị định 140/2007/ NĐ-CP
C. Bộ luật hàng hải VN 2015
D. Luật thương mại 2005

27. Trong chuỗi cung ứng của mặt hàng ô tô thì doanh nghiệp trung tâm là:
a. Sản xuất cao sư
b. Sản xuât ô tô
c. Nhà phân phối ô tô
d. Nhà sản xuất lốp xe
28.

29. trong logitics ngược, nguyên liệu thừa được thu mua trong hoạt động nào
A. Từ hoạt động sản xuất
B. Từ hoạt động phân phối
C. Từ hoạt động tiêu dùng
D. Tất cả trên đúng

30. mục tiêu của LEan là gì


A. Kiểm soát nguyên vật liệu thừa
B. Sản xuất theo đúng nhu cầu khách hàng
C. Tìm kiếm nguồn nguyên liệu giá rẻ
D. Loại bỏ lãng phí
31. Vấn đề trang thiết bị sản xuất và tồn trữ nên được đặt ở đâu” là vấn đề thuôc về yếu tố chi phối chuỗi
cung ứng nào sau đây
A. Sản xuất
B. Thông tin
C. Định vị
D. Tồn kho

32. Đâu không phải là chỉ tiêu định tính đánnh giá khả năng cạnh tranh của một nhà cung cấp dịch vụ
logistics
A. Số lượng đơn hàng thực hiện lỗi
B. Thời gian giao nhận hàng
C. Chất lượng kho bãi
D. Cách thức phục vụ

33. Căn cứ vào vị trí địa lý, phân lợi trung tâm logitics
A. Hàng hải, hàng không, cạn
B. Tổng hợp, nhóm ngành, dịch vụ
C. Công, tư, công tư
D. Toàn cầu, khu vực, địa phương

34. Hoạt động sản xuất được thực hiện khi nhu cầu của khashc hàng xuất hện thì sản phẩm mới được sản
xuất lắp ráp, dịch vụ mới được cung ứng. Đây là xu hướng logistics nào
A. Kéo
B. Đẩy
C. Thuê ngoài
D. Không phải đáp án trên
35. Trung tâm logistics được xây dựng và hoạt động trên cơ sở ngân sách nhà nước, hay các tỉnh thành phố
địa phương ;à
A. Trung tâm logisticstư
B. Trung tâm logisticsc cấp DN
C. Trung tâm logistics địa phương
D. Trung tâm logistics công

36. Hoạt động logistics bên thứ 3 là lựa chọn địa điểm thuộc chức năng nào. 67
A. Chức năng xếp dỡ
B. Chức năng bến bãi
C. Chức năng lập kế hoạch
D. Chắc năng trang thiết bi

37. Quá trình phát triển 3PL gồm các giai đoạn thoe thứ tự
A. Nhà cung cấp dịch vụ logistics truyền thống, 3PL linhx vực IT, cố vấn quản lý và các dịch vụ tài chính
B. 1-2-3PL
C. 1-2-3-4-5PL
D. Nhà cung cấp dịch vụ logistics truyền thống, nhà chuyển phát nhanh, 3PL lĩnh vữ IT cố vấn quản lý và
các dịch vụ tài chính

38. Chọn phát biểu không đúng về dịch vụ logistics


A. Là 1 hoạt động thương mại, theo đó thương nhân tổ chức thực hiện một hoặ nhiều công việc bao gồm
nhận hàng, vận chuyển, lưu kho, lưu bãi….để hưởng thù lao
B. Góp phần mở rộng thị trường thương mại quốc tế
C. Là loại hình dịch vụ có quy mô mở rộng và phức tập hơn so với hoạt động giao nhận
D. DVlogitics tác động từ giai đoạn sản xuất cho tới khi hàng hóa tới tay người tiêu dùn

39. Thoe quan điêm hợp nhất, kn QTCCU trong mqh với logistics là
A. logistics là QTCCU
B. QTCCU bao hàm logistics
C. logistics bao hàm CCU
D. QTCCU độc lập với logistics
40. Công ty B thuê các phương tiện vận tải, nahf xưởng, thiết bị xếp dỡ và các nguồn lwucj khác bao gồm cả
con người và tự thực hiện các haotj động logistics \. B là
A. 2PL
B. 3PL
C. 4PL
D. 1PL
41. Quan điểm coi khách hàng và các nhà cung ứng như dồng minh chiến lược hay các dối tác KD là quan
điểm
A. Zero competitor
B. Công nghệ hóa
C. Đối tác và đòng minh chiên sluowjc
D. Doing things right the first time

42. Công nghê sản xuất mới là thách thức từ


A. Hoạt động cung ứng
B. Hoạt độngphân phối
C. Hoạt động bên ngoài
D. Hoạt độngbán lẻ

43. Theo trìn độ phát triên về kiến thức, mức đọ thấp nhất
A. Chuyên môn hóa
B. Phối hợp chức năng
C. Định hướng quy trình DN
D. Tất cả sai

44. Theo INstitute forr the supply management 2000. QTCCU là thiết kế và quản lý các quá trình xuyên
suốt…………cho các tổ chức để đáp ứng nhu cầu thực sự của KH cuối cùng. Sự phát triển và tích hợp
nguồn lwujc con người và công nghệ là t=điểm theo chốt để tích hợp chỗi cung ứng thành công
A. Bao gồm vận chuyển và sản xuất
B. Từ sản xuất đến phân phối
C. Liên quan đến nguyên vật lieeujhangf hóa và thông tin
D. Tạo ra giá trị

45. Đâu không phải đặc điểm hoạt động làm hàng
A. Là hoat động xếp dỡ liên quan đến PTVT và cơ sở lưu trữ
B. Là hoạt động trung gian giữa vận tải và bao gói
C. Là hoạt động trung gian giữa sản xuất và phân phối
D. Là hoạt động xếp dỡ liên quan đến PTVT và các hoạt động san cào

46. Một trong các điều kiện để phát triển logistic


A. quan điểm logistics kéo
B. thuê ngoài dịch vụ logistics
C. Đối tác đồng minh và chiến lược
D. Tát cả đúng

47. Thứ tự quy trình logistics ngược


A. 1. thu hồi 2. kiểm tra, chọn lựa và phân loại 3. tái chế hoặc khôi phục 4. tái phân phối
B. 1. thu hồi 2. kiểm tra, chọn lựa và phân loại 3. tái phân phối 4.tái chế hoặc khôi phục
C. 1. thu hồi 2. tái chế hoặc khôi phục 3. kiểm tra, chọn lựa và phân loại 4. tái phân phối
D. 1.tái phân phối, 2. thu hồi 3. kiểm tra, chọn lựa và phân loại 4. tái chế hoặc khôi phục

48. Xu hướng phát triên logistics


A. Tự thực hiện 1pl
B. Thuê ngoài
C. Logistics kéo
D. Cả 3

49. CCU nhanh nhạy không phụ thuộc vào yếu tố


A. Sự hài lòng của KH
B. Khối lượng sản phẩm
C. Tốc độ giao hang
D. Tổi thiểu hóa chi phí

50. Chức năng truyền thống của kho hàng


A. Nhặt hàng
B. Cất hàng
C. Bao gói hàng hóa
D. Lưu trữ và bảo quản hàng hóa để đáp ứng kịp thời các đơn hàng

You might also like