You are on page 1of 4

CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 5: QUYẾT ĐỊNH KHO HÀNG

Câu 1:
Kho bảo thuế có chức năng:
A: Chứa hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan nhưng chưa nộp thuế B: Lưu trữ hàng hóa đã
làm thủ tục hải quan được gửi để chờ xuất khẩu C: Lưu trữ hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan
được gửi để chờ xuất khẩu D: Chứa hàng hóa nhập khẩu chưa được thông quan, chưa nộp thuế
Câu 2: Xét theo công dụng của kho thì hệ thống kho trong một tổ chức có thể phân loại thành:
A. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng… và kho thành phẩm
B. Kho nguyên, nhiên vật liệu, phụ tùng… và kho bán thành phẩm
C. Kho bán thành phẩm và kho thành phẩm
D. Kho thành phẩm và kho trung chuyển
Câu 3: Kho bãi có quan hệ với các bộ phận sau đây, ngoại trừ:
A. Quản trị vật tư
B. Dịch vụ khách hàng
C. Vận tải
D. Sản xuất
Câu 4: Cross-docking là kho:
A. Phân phối tổng hợp
B. Kho trung chuyển
C. Kho gom hàng
D. Kho tách hàng
Câu 5: Chức năng của bao bì thưc phẩm?
A. Đảm bảo số lượng và chất lượng thực phẩm
B. Thông tin, giới thiệu sản phẩm, thu hút người tiêu dùng
C. Thuận tiện trong phân phối, lưu kho, quản lý và tiêu dùng
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Những yếu tố nào sau đây cần thiết dùng để truyền tải thông tin nhà sản xuất đến người
tiêu dùng được ghi trên bao bì thực phẩm? (chọn câu đúng)
1) Tên sản phẩm
2) Nơi sản xuất
3) Thành phần nguyên liệu
4) Bảng thành phần dinh dưỡng
5) Ngày sản xuất và hạn sử dụng
6) Các ký hiệu quy ước
a. 1, 2, 5
b. 1, 2, 3, 4, 5, 6
c. 1, 2, 3, 5
d. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 7: Mã số quốc gia của ANCC Trung Quốc là?
A. 690-692
B. 400-440
C. 600-601
D. 978-979
Câu 8: MS EAN-13 gồm?
A. Mã quốc gia – mã doanh nghiệp – mã mặt hàng – số kiểm tra
B. Mã quốc tế - mã quốc gia – mã doanh nghiệp – số kiểm tra
C. Mã quốc gia – mã doanh nghiệp – mã mặt hàng – số lô
D. Mã quốc tế - mã quốc gia – mã doanh nghiệp – số lô
Câu 9: Máy scanner dùng để?
A. Đọc mã vạch
B. Đọc mã số mã vạch
C. Đọc mã số
D. Tính tiền
Câu 10: Hàng hóa bán lẻ có bắt buộc in mã số mã vạch không?
A. Bắt buộc đối với tất cả các loại hàng hóa
B. Chỉ bắt buộc khi nhà sản xuất muốn xuất khẩu hàng hóa đó sang nước khác
C. Không bắt buộc, tùy theo nhu cầu của người sử dụng khi thấy cần phải sử dụng mã số mã
vạch để tạo thuận lợi cho công tác quản lý, kinh doanh của mình
D. Chỉ bắt buộc khi khách hàng yêu cầu
Câu 11: Chọn đáp án đúng: mã quốc gia trong mã số mã vạch do ai cấp?
A. Tổ chức mã số mã vạch quốc tế cấp cho các quốc gia thành viên
B. Tổ chức mã số mã vạch vật phẩm quốc gia cấp cho các nhà sản xuất thành viên
C. Do nhà sản xuất quy định
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 12: Mã số mã vạch của Ấn Độ là bao nhiêu?
A. 890
B. 899
C. 888
D. 893
Câu 13: Mã quốc gia thường có mấy chữ số?
A. 2 hoặc 3
B. 3 hoặc 4
C. 1 hoặc 2
D. 4 hoặc 5
Câu 14: Chọn câu sai trong những câu sau:
A. Nhãn hiệu hàng hóa mang tính bắt buộc
B. Nhãn hiệu thường dễ đọc, dễ nhận biết và dễ nhớ
C. Không được trùng với các nhãn hiệu hàng hóa khác
D. Nhãn hiệu là sự kết hợp giữa hình ảnh và từ ngữ
Câu 15: Nhãn hàng hóa có vai trò đối với các nhóm đối tượng nào?
A. Người tiêu dùng, nhà nước
B. Nhà sản xuất, kinh doanh, người tiêu dùng
C. Nhà nước, nhà sản xuất, kinh doanh
D. Người tiêu dùng, nhà sản xuất, kinh doanh, nhà nước
Câu 16: Nội dung nào không đúng khi nói về nhãn hàng hóa?
A. Gắn trên hàng hóa, bao bì
B. Bao gồm các nội dung như: tên sản phẩm, thành phần, xuất xứ, hạn sử dụng, ngày sản
xuất, hướng dẫn bảo quản…
C. Các sản phẩm lưu thông trên thị trường không bắt buộc có nhãn hàng hó
D. Chức năng chính của hàng hóa là: thông tin
Câu 17: Nhãn hàng hóa tạo nên chức năng nào của bao bì?
A. Thuận tiện trong phân phối, lưu kho, quản lý và tiêu dung
B. Đảm bảo số lượng và chất lượng thực phẩm
C. Thông tin, giới thiệu sản phẩm, thu hút người tiêu dung
D. Câu A, B đúng
Câu 18: Nhãn hàng hóa giúp cho người tiêu dung:
A. Làm căn cứ, lựa chọn, tiêu thụ và sử dụng hàng hóa
B. Lựa chọn được thực phẩm phù hợp với nhu cầu
C. Nắm bắt cụ thể hơn về sản phẩm mà mình định mua
D. Cả 3 câu trên
Câu 19: Vai trò của nhãn bao bì là:
A. Là cầu nối giữa sản phẩm và người tiêu dung
B. Bảo quản thực phẩm
C. Là cầu nối giữa nhà sản xuất và sản phẩm
D. Tất cả đáp án trên
Câu 20: Bao bì được thiết kế theo nguyên tắc:
A. Bền vững, chắc chắn
B. Dạng khối chữ nhật chứa một số lượng lớn và nhất định đối với một hoặc nhiều chủng
loại thực phẩm
C. Chứa đựng nhiều chủng loại thực phẩm
D. Tất cả đáp án trên
Câu hỏi tự luận:
1, Vai trò của kho hàng trong hệ thống logistics?
2, Hoạt động cơ bản của kho hàng?
3, Vai trò của đóng gói?

You might also like