You are on page 1of 15

Phần 1:

Câu 1: Xác định câu đúng nhất


A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường
xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Câu 2: Xác định câu đúng nhất
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Câu 3: Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là:
A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
C. Tất cả các câu trên
D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình
Câu 4: Sản phẩm cơ bản là:
A. Những sản phẫm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa mãn nhu
cầu
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:
A. Các thuộc tính công dụng
B. Các thộc tính thụ cảm
C. Quảng cáo
D. Giảm giá bán
Câu 6: Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng
B. Tai nạn lao động
C. Tỷ lệ phế phẩm cao
D. Chi phí kiểm tra lớn
Câu 7: Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C. Chi phí sản xuất ra sp
D. Cảm nhận khi sử dụng sp
Câu 8: Thuộc tính công dụng của sản phẩm:
A. Mức độ an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
A. khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. các yếu tố về kỹ thuật
C. kết quả hoạt động của các quá trình
D. các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
Câu 10: Theo anh chị phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất?
A. về tuổi thọ sp
B. về thời gian hàng quá chậm
C. về giá cả hơi cao
D. về công suất thiết bị
Câu 11: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất
lượng?
A. trình độ nhân lực
B. khả năng tài chính
C. hội nhập
D. thực trạng máy móc
Câu 12: Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. hiệu lực của cơ chế quản lý
B. xu hướng xã hội
C. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. trình độ quản lý của tổ chức
Câu 13: Qui tắc 3P có nghĩa là:
A. hiệu năng
B. giá cả thỏa mãn
C. cung cấp đúng thời điểm
D. tất cả đều đúng
Câu 14: Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất lượng đo bằng SCP
Câu 15: Qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ:
A. Tính SCP
B. Áp dụng SCP
C. Áp dụng PDCA
D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sp đều đạt chất lượng
B. Không có sp lỗi
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 18: Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:
A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa
C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
Câu 19: Nội dung "mọi tổ chức đề phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu
các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng ......" là nội dung của nguyên tắc:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Hướng vào khách hàng
Câu 20: Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:
A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
C. Lãnh đạo, nhân viên
D. Tất cả đều đúng
Phần 2:
Câu 1: Chi phí ẩn - SCP là biểu thị:
A. Chi phí không phù hợp
B. Chi phí không nhìn thấy được
C. Chi phí cần cắt giảm
D. Tất cả câu trên
Câu 2: Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt động tác nghiệp
được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu hoạt động của tổ
chức:
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu:
A. Đổi mới công nghệ
B. Tổ chức lại quy trình
C. Đào tạo huấn luyện
D. Thuê chuyên gia nước ngoài
Câu 4: Đo là hoạt động nhằm:
A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng
B. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng
C. Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng
D. Tất cả các câu trên
Câu 5: Vị thế cạnh tranh của một tổ chức thể hiện thông qua các chỉ tiêu như tỷ suất lợi
nhuận doanh số, sự tăng về số lượng nhân viên.
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào:
A. Kph
B. Tc
C. Mq
D. N
Câu 7: Trình độ chất lượng Tc là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để thẩm định là:
A. Đúng
B. Sai
Câu 8: Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:
A. Trình độ chất lượng sản phẩm
B. Chất lượng toàn phần
C. Chi phí sản xuất
D. Cả A và B
Câu 9: Cơ sở để xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng trong biểu đồ
pasreto:
A. nguyên tắc 80:20 và điểm gãy
B. nguyên tắc độ biến động của dữ liệu
C. nguyên tắc số đông
D. tất cả đều sai
Câu 10: Chọn từ còn thiếu: « ............ » tập trung vào việc làm thế nào để thực hiện công
việc mà không gây ra sai lỗi hay khuyết tật:
A. 6 sigma
B. Lean manufactury
C. TQM
D. 5S
Câu 11: Sản xuất tinh gọn là tên gọi của phương pháp quản lý:
A. 6 sigma
B. Lean manufacturing
C. Benchmarking
D. Không có câu nào đúng
Câu 12: ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng
B. Quản lý môi trường
C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp
Câu 13: Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Tiêu chuẩn nào làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận:
A. ISO 9000:2005
B. ISO 9001:2008
C. ISO 9004:2009
D. Tất cả các câu trên
Câu 15: Tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với khách hàng ngoài doanh nghiệp:
A. ISO 9001
B. ISO 9004
C. ISO 8402
D. ISO 19011
Câu 16: Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết lý:
A. coi khách hàng là số 1
B. chất lượng là trọng tâm của các hoạt động
C. nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay dịch vụ mà nó
cung cấp cũng sẽ tốt
D. tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc
Câu 17: Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2008?
A. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực
B. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện của tổ chức
C. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua nguyên vật
liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này
D. Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì
mình đã làm, làm những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh
Câu 18: Nhận định ”Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9001:2008 trong các
doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là đổi mới công nghệ, thiết bị” là đúng hay sai và tại sao?
A. Đúng
B. Sai
Câu 19: Xác định câu đúng nhất:
A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách, thường
xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Câu 20: Xác định câu đúng nhất:
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Phần 3
Câu 1: Xác định câu đúng nhất:
A. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện
B. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút
ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định trên cơ sở kiểm tra mẫu
C. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện
D. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút
ra gọi là Cỡ mẫu
Câu 2: Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa
mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn
B. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả năng thỏa
mãn nhu cầu định trước
C. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
D. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước
Câu 3: Xác định câu đúng nhất:
A. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công nghệ
B. 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh
C. 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn
D. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên
Câu 4: Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm
B. Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng thỏa mãn
nhu cầu định trước và tiềm ẩn
D. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa
Câu 5: Xác định câu đúng nhất:
A. Khuyết tật được hiểu là phế phẩm không phù hợp chuẩn
B. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn
C. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp chuẩn
D. Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp chuẩn
Câu 6: Xác định câu đúng nhất:
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
D. Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất
Câu 7: Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng
B. Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm
D. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng
Câu 8: Xác định câu đúng nhất:
A. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng
B. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
C. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ tiêu kinh
tế kỹ thuật sản phẩm
D. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật
Câu 9: Xác định câu đúng nhất:
A. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả
B. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M
C. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
D. Tất cả các phương án
Câu 10: Xác định câu đúng nhất:
A. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính tiền
B. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
C. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả. Giá cả
hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
D. Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền
Câu 11: Xác định câu đúng nhất:
A. Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm được rút ra từ tổng thể
B. Cỡ mẫu là sản phẩm to nhỏ nặng nhẹ số lượng như nhau
C. Cỡ mẫu là sản phẩm được niêm phong làm căn cứ kiểm tra và đánh giá
D. Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu
Câu 12: Xác định câu đúng nhất:
A. Theo GOST: chất lượng là tập hợp tính chất liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu cầu
B. Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn
C. Theo TCVN: chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng thỏa mãn nhu cầu xác
định phù hợp công dụng của nó
D. Theo AFNOR: chất lượng là tập hợp toàn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu cầu
Câu 13: Xác định câu đúng nhất:
A. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất
B. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó
C. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó
D. Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa trên sự phù
hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản phẩm được đánh giá với
các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến trình độ kỹ thuật của sản phẩm là
đề cập đến công dụng chính của sản phẩm đó
Câu 14: Xác định câu đúng nhất:
A. Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ
B. Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000
C. Mẫu là sản phẩm đẹp nhất
D. Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể
Câu 15: Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn chất lượng gồm 8 nhân tố: . Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã,
mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra
và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối
B. Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã,
mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra
và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo
dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng
C. Vòng tròn chất lượng gồm PDCA
D. Vòng tròn chất lượng gồm 10 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế: mẫu mã,
mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản xuất; 6. Kiểm tra
và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo
dưỡng kỹ thuật
Câu 16: Xác định câu đúng nhất:
A. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao
B. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa thay thế
C. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa
D. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu
Câu 17: Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO9000
B. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng
C. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
D. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
Câu 18: Xác định câu đúng nhất:
A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm
B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm
C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm
D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm
Câu 19: Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO-9000
B. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch định
chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM
D. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống chất
lượng
Câu 20: Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
B. Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
C. Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
D. Tất cả các phương án
Phần 4:
Câu 1: Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản phẩm
khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất
lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và điều kiện ảnh
hưởng tới CLSP
B. Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các chính sách,
mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch định chất lượng, kiểm
soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của hệ thống chất
lượng
C. Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện nó trong
sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu
D. Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả
các thành phần của một kế hoạch hành động
Câu 2: Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
B. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
C. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
D. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm
Câu 3: Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn
B. Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan chất lượng sản phẩm
C. Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên
D. Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ chức, thủ
tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”
Câu 4: Xác định câu đúng nhất:
A. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản lý chất
lượng của đơn vị hoặc quốc gia
B. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất lượng,
đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn
C. Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong một hệ
thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối với chất lượng
D. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu chất
lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng
Câu 5: Xác định câu đúng nhất:
A. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội, phá hủy,
công cụ toán học
B. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên
C. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo lường
D. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương pháp chuyên
gia, theo biểu đồ
Câu 6: Xác định câu đúng nhất:
A. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất
B. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất sử dụng
C. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông
D. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản phẩm
Câu 7: Xác định câu đúng nhất:
A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm
B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm
C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm
D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm
Câu 8: Xác định câu đúng nhất:
A. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA
B. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO
C. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM
D. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN
Câu 9: Xác định câu đúng nhất:
A. QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng
B. QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C. Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm liên quan
đến CLSP
D. Tất cả các phương án
Câu 10: Xác định câu đúng nhất:
A. Công thức 5W1H giải thích nội dung SQC
B. Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM
C. Công thức 5W1H giải thích nội dung HACCP
D. Công thức 5W1H giải thích nội dung ISO-9000
Câu 11: Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm, những nhân tố
chính
B. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa cung ứng và
mua sắm
C. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những nhân tố
chính
D. Không có phương án nào đúng
Câu 12: Xác định câu đúng nhất
A. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
B. Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
C. Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
D. Tất cả các phương án
Câu 13: Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA
B. Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA
C. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA
D. Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM
Câu 14: “Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa
mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa theo:
A. ISO-8402
B. GOST 16487-70
C. GOST 16487-83
D. AFNOR
Câu 15: “Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng của sản phẩm, hoặc dịch vụ có liên
quan đến khả năng thỏa mãn những nhu cầu được định trước” là định nghĩa theo:
A. AFNOR
B. GOST 16487-70
C. GOST 16487-83
D. ISO-8402
Câu 16: Biểu đồ kép có dạng:
A. (¯x − R)
B. R + (¯x − s)
C. np
D. (¯x − s)
Câu 17: Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:
A. Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B. Tổ chức hệ thống phòng ngừa
C. Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm
D. Theo dõi chất lượng
Câu 18: Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:
A. Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản phẩm
B. Triển khai và thiết kế sản phẩm
C. Theo dõi chất lượng
D. Tổ chức hệ thống phòng ngừa
Câu 19: Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức nào sau đây:
A. Q = PB → 1
B. Q = PB > 1
C. Q = PB > 0
D. Q = PB = 1
Câu 20: Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức Q = PB Nếu Q = 1
có nghĩa là:
A. Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn
B. Người tiêu dùng chưa được thỏa mãn
C. Người tiêu dùng đang mong đợi được thỏa mãn hoàn toàn
D. Người tiêu dùng không có nhu cầu

You might also like