You are on page 1of 4

1.

Chất lượng của ______ giữ vai trò quyết định quan trọng nhất đối với chất lượng sản phẩm.
Chất lượng của ______ phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu thị trường, nghiên cứu các yêu cầu của
khách hàng.
a. Dịch vụ
b. Sản xuất
c. Thiết kế
d. Bán hàng

2. Tam giá chất lượng của Joseph Juran gồm


a. Lập kế hoạch chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
b. Lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, cải tiến chất lượng
c. Lập kế hoạch chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng
d. Kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng

3. ……….. là cảm giác vui thích hoặc thất vọng của một người bắt nguồn từ sự so sánh cảm
nhận với mong đợi về một sản phẩm
a. Sự ngạc nhiên
b. Sự chán nản
c. Sự hy vọng
d. Sự hài lòng

4. Trọng số của yếu tố 5 là: …………………..


Yếu tố Số lần lập lại
Yếu tố 1 74
Yếu tố 2 93
Yếu tố 3 29
Yếu tố 4 81
Yếu tố 5 66

5. Theo William E. Deming, chất lượng được định nghĩa là


a. Chất lượng là khả năng thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí thấp nhất
b. Chất lượng là mức hoàn thiện, đặc trưng so sánh hay đặc trưng tuyệt đối, dấu hiệu đặc
thù, dữ kiện, thông số cơ bản
c. Chất lượng là mức dự báo về độ đồng đều, độ tin cậy với chi phí thấp và phù hợp với
thị trường
d. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp ứng
các yêu cầu
6. Người hoặc nhóm người với chức năng riêng, có trách nhiệm, quyền hạn và mối quan hệ để
đạt được các mục tiêu là khái niệm của
a. Tổ chức
b. Cổ đông
c. Các bên quan tâm
d. Lãnh đạo cao nhất

7. Tác phẩm "Chất lượng là thứ cho không" thể hiện chất lượng là một kết quả có được mà
không mất tiền; tốn kém nhất là làm thiếu chất lượng có nghĩa là không làm đúng mọi việc ngay
từ đầu là tư tưởng của
a. Kaoru Ishikawa
b. Joseph M. Juran
c. Philip B. Crosby
d. William E. Deming

8. Chi phí chất lượng nào không thể cắt giảm được đối với quản lý chất lượng?
a. Chi phí phòng ngừa
b. Chi phí sai hỏng bên ngoài
c. Chi phí sai hỏng bên trong
d. Chi phí thẩm định

9. Đây là yêu cầu đối với một công nhân phải tuân thủ khi tiến hành công việc bao gồm các thao
tác và bước thực hiện. Mô tả rõ ràng giúp hạn chế các sai biệt vốn có nhằm gây ra phế phẩm.
Trong điều kiện lý tưởng, chi tiết hoá công việc chỉ rõ từng bước thao tác cho mỗi công nhân là
a. Trình tự công việc chuẩn
b. Chất lượng là tấn công vào lãng phí
c. Mức tồn kho chuẩn
d. Chất lượng lấy phòng ngừa là chính

10. Từ viết tắt của tiêu chuẩn quốc gia là


a. TCQG
b. TCVN
c. TCCS
d. TCĐP

11. Quản lý chất lượng được hiểu ngắn gọn là


a. tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát chất
lượng
b. tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng và cải tiến chất
lượng
c. tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, đảm bảo chất lượng và kiểm soát chất
lượng
d. quản lý liên quan đến chất lượng

12. Chi phí chất lượng sẽ giảm khi tổ chức tập trung đầu tư vào
a. Chi phí thẩm định
b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí sai hỏng bên trong
d. Chi phí sai hỏng bên ngoài

13. Để thực hiện nghịch lý “Chất lượng tăng và giá thành hạ” nên ưu tiên lựa chọn phương thức
a. Tăng thời gian làm việc của công nhân
b. Kiểm tra chất lượng sản phẩm chặt chẽ
c. Cải tiến liên tục
d. Mua sắm thiết bị hiện đại thay thế

14. Thành phần nào sau đây không thuộc về các bên liên quan (Intersted party)
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng bên ngoài
c. Cổ đông và chủ sở hữu
d. Khách hàng nội bộ

15. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng các yêu cầu chất
lượng sẽ được thực hiện là
a. Cải tiến chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng
c. Hoạch định chất lượng
d. Đảm bảo chất lượng

16. Mục tiêu của chất lượng hướng đến PQCDSME. Q là mục tiêu chất lượng về
a. Giảm chi phí
b. Nâng cao chất lượng
c. Cải tiến năng suất
d. Giao hàng đúng hạn

17. Kiểm tra chất lượng sản phẩm không thực hiện bởi phương pháp
a. Chuyên gia
b. Phòng thí nghiệm
c. Điều tra sự hài lòng của khách hàng
d. Cảm quan

18. Tính mức chất lượng quản lý (MQ) của doanh nghiệp Thu Vàng với các dữ liệu sau. Kết quả
là ………………………….

Yếu tố Trọng số Khách hàng đánh giá


Yếu tố 1 0.2184 7
Yếu tố 2 0.4320 8
Yếu tố 3 0.3495 5
Thang điểm đánh giá 1-10 ; trong đó, điểm 1: Rất kém và điểm 10 : Rất tốt

19. Tính giới hạn dưới (LCL – Lower Control Limit) của biểu đồ kiểm soát trong sản xuất X -
R với các dữ liệu sau. Kết quả là ………………………….
Mẫu số 1 2 3 4 5
Kết quả 42 45 51 48 53

20. Tính giới độ rộng (R - Range) của biểu đồ kiểm soát trong sản xuất X - R với các dữ liệu
sau. Kết quả là ………………………….
Mẫu số 1 2 3 4 5
Kết quả 18 25 33 25 23

You might also like