Professional Documents
Culture Documents
Chất lượng của ______ giữ vai trò quyết định quan trọng nhất đối với chất lượng sản phẩm.
Chất lượng của ______ phụ thuộc vào kết quả nghiên cứu thị trường, nghiên cứu các yêu cầu của
khách hàng.
a. Dịch vụ
b. Sản xuất
c. Thiết kế
d. Bán hàng
3. ……….. là cảm giác vui thích hoặc thất vọng của một người bắt nguồn từ sự so sánh cảm
nhận với mong đợi về một sản phẩm
a. Sự ngạc nhiên
b. Sự chán nản
c. Sự hy vọng
d. Sự hài lòng
7. Tác phẩm "Chất lượng là thứ cho không" thể hiện chất lượng là một kết quả có được mà
không mất tiền; tốn kém nhất là làm thiếu chất lượng có nghĩa là không làm đúng mọi việc ngay
từ đầu là tư tưởng của
a. Kaoru Ishikawa
b. Joseph M. Juran
c. Philip B. Crosby
d. William E. Deming
8. Chi phí chất lượng nào không thể cắt giảm được đối với quản lý chất lượng?
a. Chi phí phòng ngừa
b. Chi phí sai hỏng bên ngoài
c. Chi phí sai hỏng bên trong
d. Chi phí thẩm định
9. Đây là yêu cầu đối với một công nhân phải tuân thủ khi tiến hành công việc bao gồm các thao
tác và bước thực hiện. Mô tả rõ ràng giúp hạn chế các sai biệt vốn có nhằm gây ra phế phẩm.
Trong điều kiện lý tưởng, chi tiết hoá công việc chỉ rõ từng bước thao tác cho mỗi công nhân là
a. Trình tự công việc chuẩn
b. Chất lượng là tấn công vào lãng phí
c. Mức tồn kho chuẩn
d. Chất lượng lấy phòng ngừa là chính
12. Chi phí chất lượng sẽ giảm khi tổ chức tập trung đầu tư vào
a. Chi phí thẩm định
b. Chi phí phòng ngừa
c. Chi phí sai hỏng bên trong
d. Chi phí sai hỏng bên ngoài
13. Để thực hiện nghịch lý “Chất lượng tăng và giá thành hạ” nên ưu tiên lựa chọn phương thức
a. Tăng thời gian làm việc của công nhân
b. Kiểm tra chất lượng sản phẩm chặt chẽ
c. Cải tiến liên tục
d. Mua sắm thiết bị hiện đại thay thế
14. Thành phần nào sau đây không thuộc về các bên liên quan (Intersted party)
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Khách hàng bên ngoài
c. Cổ đông và chủ sở hữu
d. Khách hàng nội bộ
15. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng các yêu cầu chất
lượng sẽ được thực hiện là
a. Cải tiến chất lượng
b. Kiểm soát chất lượng
c. Hoạch định chất lượng
d. Đảm bảo chất lượng
16. Mục tiêu của chất lượng hướng đến PQCDSME. Q là mục tiêu chất lượng về
a. Giảm chi phí
b. Nâng cao chất lượng
c. Cải tiến năng suất
d. Giao hàng đúng hạn
17. Kiểm tra chất lượng sản phẩm không thực hiện bởi phương pháp
a. Chuyên gia
b. Phòng thí nghiệm
c. Điều tra sự hài lòng của khách hàng
d. Cảm quan
18. Tính mức chất lượng quản lý (MQ) của doanh nghiệp Thu Vàng với các dữ liệu sau. Kết quả
là ………………………….
19. Tính giới hạn dưới (LCL – Lower Control Limit) của biểu đồ kiểm soát trong sản xuất X -
R với các dữ liệu sau. Kết quả là ………………………….
Mẫu số 1 2 3 4 5
Kết quả 42 45 51 48 53
20. Tính giới độ rộng (R - Range) của biểu đồ kiểm soát trong sản xuất X - R với các dữ liệu
sau. Kết quả là ………………………….
Mẫu số 1 2 3 4 5
Kết quả 18 25 33 25 23