You are on page 1of 7

Câu 1: Chi phí chất lượng nào không thể cắt giảm được đối với quản lý

chất lượng?
A. Chi phí sai hỏng bên ngoài.
B. Chi phí thẩm định
C. Chi phí sai hỏng bên trong
D. Chi phí phòng ngừa
Câu 2: tên hình vẽ này là gì?
A. Vòng xoắn Juran
B. Vòng xoắn Deming
C. Vòng xoắn Feigenbaum
D. Vòng xoắn Shewhart
Câu 3: hoạch định chất lượng là
A. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục tiêu chất
lượng và quyđịnh các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực
liên quan để đạt được cácmục tiêu chất lượng.
B. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc mang lại lòng tin
rằng các yêucầu chất lượng sẽ được thực hiện.
C. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc thực hiện các
yêu cầu chất lượng.
D. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng cao khả
năng thực hiệncác yêu cầu chất lượng.
Câu 4: cấu trúc nội dung của ISO 9001:2015 được phần thành …điều
khoản.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 5: ….. là một phương pháp quản lý của một tổ chức, định hướng
vào chất lượng, dựa trên sự tham gia của mọi thành viên và đem lại sự
thành công dài hạn thông qua sự thỏa mãn khách hàng cũng như lợi ích
của mọi thành viên trong công ty và của xã hội.
A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)
B. Kiểm soát chất lượng(QC)
C. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)
D. Quản lý theo mục tiêu(MBO)
Câu 6: mục tiêu chính của “nhóm chất lượng” nhằm
A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động
B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể
C. Đào bới công viễ để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến
không ngừng.
D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương
lai
Câu 7: …..là mức độ quan trọng của từng yếu tố ảnh hưởng đến chất
lượng thuộc một hệthống, quá trình sản phẩm.
A. Hệ số mức chất lượng
B. Hệ số chất lượng
C. Trình độ chất lượng
D. Trọng số
Câu 8: mô hình SERVQUAL về chất lượng dịch vụ gồm
A. 5 yếu tố và 20 biến quan sát.
B. 5 yếu tố và 22 biến quan sát
C. 6 yếu tố và 20 biến quan sát
D. 6 yếu tố và 22 biến quan sát
Câu 9: theo William E.Deming, chất lượng được định nghĩa là
A. Chất lượng là khả năng thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí
thấp nhất.
B. Chất lượng là mức hoàn thiện, đặc trưng so sánh hay đặc trưng tuyệt
đối, dấu hiệuđặc thù, dữ kiện, thông số cơ bản.
C. Chất lượng là mức dự báo về độ đồng đều, độ tin cậy với chi phí thấp
và phù hợpvới thị trường.
D. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một
đối tượng đápứng các yêu cầu.
Câu 10: phương pháp đòi hỏi xác định và quản lý có hệ thống các quá
trình và sự tương tác giữa các quá trình để đạt được các kết quả dự
kiến phù hợp với định hướng chiến lược vàchính sách chất lượng của tổ
chức là:
A. Tư duy dựa trên rủi ro
B. Tiếp cận theo quá trình
C. Tiếp cận theo hệ thống
D. Chu trình PDCA
Câu 11: sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc nguồn lực nào
nhiều nhất
A. Khả năng tài chính
B. Lao động dồi dào
C. Máy móc thiết bị
D. Phương pháp quản lý
Câu 12: quản lý chất lượng được hiểu ngắn gọn là
A. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, tổ chức, lãnh đạo
và kiểm soátchất lượng.
B. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, kiếm soát chất
lượng và cải tiếnchất lượng.
C. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, đảm bảo chất
lượng và kiểmsoát chất lượng.
D. Là quản lý liên quan đến chất lượng.
Câu 13: hệ thống bao gồm các hoạt động nhận biết mục tiêu chất lượng
và xác định các quá trình cũng như nguồn lực cần thiết để đạt được kết
quả mong muốn là
A. Hệ thống quản lý
B. Hệ thống quản lý chất lượng
C. Hệ thống nhân sự
D. Hệ thống thông tin dạng văn bản
Câu 14: Áp dụng ISO 9001:2015 đối với các doanh nghiệp là:
A. Bắt buộc và rất cần thiết trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế hệ mới
B. Bắt buộc đối với các doanh nghiệp xuất khẩu trong tình hình hiện nay
C. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào chiến lược phát triển của
từng tổ chức.
D. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào quyết tâm của toàn thể nhân
viên trongtoàn bộ tổ chức.
Câu 15: phương thức quản lý chất lượng tốt nhất hiện nay là
A. Kiểm soát chất lượng sản phẩm(KCS)
B. Kiểm soát chất lượng(QS)
C. Kiểm soát chất lượng toàn diện(TQC)
D. Kiểm soát chất lượng đồng bộ(TQM)
Câu 16: Mục đích của phiếu kiểm tra (check list)
A. Kiểm tra toàn bộ lô hang
B. Thu thập dữ liệu
C. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
D. Xem xét mức độ tương tác giữa các quá trình
Câu 17: công cụ tạo môi trường lành mạnh, sạch đẹp, thoáng đãng, tiện
lợi giúp tinh thần thoải mái, năng suất lao động cao hơn và có điều kiện
để áp dụng một hệ thống quản lý hiệu quả là
A. Kaizen
B. Benchmarking
C. Brainstorming
D. 5S
Câu 18: ……là kỹ thuật thông tin liên lạc có cấu trúc, nguồn gốc từ
phương pháp dự đoánđối xứng và tương tác dựa trên bảng trả lời câu
hỏi của các chuyên gia
A. Phương pháp tính mức độ hài lòng của khách hang
B. Phương pháp Delphi
C. Phương pháp Brainstorming
D. Phương pháp Benchmarking
Câu 19: yếu tố quan trọng nhất để quản lý chất lượng dịch vụ thành
công là
A. Cam kết của lãnh đạo cao nhất
B. Sự nỗ lực tham gia của mọi người
C. Cải tiến liên tục
D. Áp dụng kỹ thuật thống kê
Câu 20: dưới đây là các nguyên tắc quản lý chất lượng theo ISO
9001:2015, ngoại trừ
A. Cải tiến
B. Tiếp cận quản lý theo hệ thống
C. Quản lý mối quan hệ
D. Ra quyết định dựa trên bằng chứng
Câu 21: người hoặc nhóm người với chức năng riêng, có trách nhiệm,
quyền hạn và mối quan hệ để đạt được mục tiêu là khái niệm của
A. Các bên quan tâm
B. Cổ đông
C. Tổ chức
D. Lãnh đạo cao nhất
Câu 22: nguồn lực quan trọng nhất trong quản trị chất lượng trong một
tổ chức là
A. Con người
B. Máy móc, thiết bị
C. Phương pháp
D. Nguyên vật liệu
Câu 23: hoạt động nâng cao kết quả thực hiện là
A. PDCA
B. Cải tiến liên tục
C. Cải tiến không ngừng
D. Cải tiến
Câu 24: áp dụng ISO 9001:2015 sẽ giúp doanh nghiệp
A. Thành công trong mọi bối cảnh hoạt động sản xuất kinh doanh và
chất lượng sảnphẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế
B. Tránh khỏi phá sản và nguy cơ tụt hậu khi chất lượng sản phẩm đạt
tiêu chuẩn quốctế
C. Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và lợi nhuận liên tục gia
tăng
D. Giúp cải tiến toàn bộ kết quả hoạt động của tổ chức và đưa ra cơ sở
hợp lý cho sựkhởi đầu của sự phát triển bền vững
Câu 25: …. Là sự quan tâm đến chất lượng trong tất cả hoạt động, sự
hiểu biết, sự cam kết,hợp tác của toàn thể thành viên trong tổ chức,
nhất là ở các cấp lãnh đạo
A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm(KCS)
B. Kiểm soát chất lượng(QC)
C. Quản lý theo mục tiêu(MBO)
D. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)
Câu 26: Kaizen là một thuật ngữ kinh tế của người Nhật được hiểu là
A. Là một công cụ hết sức phức tạp
B. Là một triết lý đơn giản mà ai cũng làm được
C. Xuất phát từ trường phái quản trị chất lượng ở phương Tây
D. Chỉ những người có trình độ từ đại học trở lên mới thực hiện công
việc này Câu

Câu 27: Mục tiêu chính của “Nhóm chất lượng” nhằm
A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động
B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể
C. Đào bới công việc để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến
không ngừng
D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương
lai
Câu 28: …..phản ánh giá trị của một hệ thống, quá trình hay sản phẩm
đạt được so vớichuẩn mực đề ra áp dụng thang đo khác nhau ở từng
sản phẩm, thị trường nên không thể sosánh chỉ số này về mặt chất
lượng
A. Trọng số
B. Hệ số chất lượng
C. Trình độ chất lượng
D. Chất lượng toàn phần
Câu 29: Khó có một tiêu chuẩn chung để đánh giá được chất lượng dịch
vụ. Đây là đặc điểm về…….của dịch vụ.
A. Tính không đồng nhất
B. Tính vô hình
C. Tính không thể tách rời
D. Tính không thể cất giữ
Câu 30: chi phí chất lượng bao gồm
A. Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hòng bên ngoài, chi phí không phù
hợp
B. Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hỏng và chi phí thẩm định
C. Chi phí thẩm định, chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng bên trong
D. Chi phí phòng ngừa, chi phí thẩm định, cho phí sai hỏng bên ngoài
ĐÁP ÁN1-B; 2-A; 3-A; 4-D; 5-C; 6-B; 7-D; 8-B; 9-C; 10-D; 11-D; 12-D;
13-B; 14-C; 15-D; 16-B; 17-D; 18-B; 19-A; 20-C; 21-C; 22-A; 23-D; 24-D;
25-D; 26-B; 27-B; 28-B; 29-A; 30-B

You might also like