You are on page 1of 56

Câu 1: Chi phí chất lượng nào không thể cắt giảm được đối với quản lý chất

lượng?

A. Chi phí sai hỏng bên ngoài.

B. Chi phí thẩm định

C. Chi phí sai hỏng bên trong

D. Chi phí phòng ngừa

Câu 2: tên hình về này là gì?

Cho sơ đồ các giai đoạn hình thành sản phẩm ở mục 1.3

A. Vòng xoắn Juran

B. Vòng xoắn Deming

C. Vòng xoắn Feigenbaum

D. Vòng xoắn Shewhart

Vòng xoắn quá trình hình thành chất lượng sản phẩm

Câu 3: hoạch định chất lượng là

A. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc lập mục tiêu chất lượng và quy
định các quá trình tác nghiệp cần thiết và các nguồn lực liên quan để đạt được các
mục tiêu chất lượng.

B. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc mang lại lòng tin rằng các yêu
cầu chất lượng sẽ được thực hiện. 

C. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc thực hiện các yêu cầu chất
lượng.

D. Một phần của quản lý chất lượng tập trung vào việc nâng cao khả năng thực hiện
các yêu cầu chất lượng.

Câu 4: cấu trúc nội dung của ISO 9001:2015 được phần thành ...điều khoản.

A. 7

B. 8

C. 9 

D. 10
ISO 9001 bao gồm 11 điều, đánh số từ 0-10

Câu 5: ..... là một phương pháp quản lý của một tổ chức, định hướng vào chất
lượng, dựa trên sự tham gia của mọi thành viên và đem lại sự thành công dài
hạn thông qua sự thỏa mãn khách hàng cũng như lợi ích của mọi thành viên
trong công ty và của xã hội.

A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS)

B. Kiểm soát chất lượng(QC)

C. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)

D. Quản lý theo mục tiêu(MBO)

Câu 6: mục tiêu chính của “nhóm chất lượng” nhằm

A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động

B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể

C. Đào bới công việc để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến không ngừng.

D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương lai

Nhóm chất lượng là phương pháp từ dưới lên khác với phương pháp quản lý chính
sách và các mục tiêu từ trên xuống.

Câu 7: .....là mức độ quan trọng của từng yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thuộc
một hệ thống, quá trình sản phẩm.

A. Hệ số mức chất lượng

B. Hệ số chất lượng

C. Trình độ chất lượng

D. Trọng số

Câu 8: mô hình SERVQUAL về chất lượng dịch vụ gồm

A. 5 yếu tố và 20 biến quan sát. 

B. 5 yếu tố và 22 biến quan sát

C. 6 yếu tố và 20 biến quan sát

D. 6 yếu tố và 22 biến quan sát 


SERVQUAL (Service+ Quality)=> 5 khoảng cách, 10 thành phần, 22 cặp câu hỏi
nghiên cứu, 7 điểm tính.

Câu 9: theo William E.Deming, chất lượng được định nghĩa là

A. Chất lượng là khả năng thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí thấp nhất. 

B. Chất lượng là mức hoàn thiện, đặc trưng so sánh hay đặc trưng tuyệt đối, dấu hiệu
đặc thù, dữ kiện, thông số cơ bản.

C. Chất lượng là mức dự báo về độ đồng đều, độ tin cậy với chi phí thấp và phù hợp
với thị trường.

D. Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của một đối tượng đáp

ứng các yêu cầu. 

Thep W.Edwards Deming định nghĩa: Chất lượng là mức độ dự đoán trước về tính
đồng nhất (đồng dạng) và có thể tin cậy được, tại mức chi phí thấp và được thị
trường chấp nhận.

Câu 10: Phương pháp đòi hỏi xác định và quản lý có hệ thống các quá trình và
sự tương tác giữa các quá trình để đạt được các kết quả dự kiến phù hợp với
định hướng chiến lược và chính sách chất lượng của tổ chức là:

A. Tư duy dựa trên rủi ro 

B. Tiếp cận theo quá trình

C. Tiếp cận theo hệ thống

D. Chu trình PDCA

P(Plan)D(Do)C(Check)A(Act) là chu trình thực hiện việc theo dõi, thay đổi công việc
hay các mục tiêu đề ra và cứ thể lặp đi lặp lại, từ đó dẫn đến những cải tiến liên tục
trong quá trình áp dụng.

Câu 11: sự thành công của doanh nghiệp phụ thuộc nguồn lực nào nhiều nhất

A. Khả năng tài chính

B. Lao động dồi dào

C. Máy móc thiết bị

D. Phương pháp quản lý

Câu 12: quản lý chất lượng được hiểu ngắn gọn là


A. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát
chất lượng.

B. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng và cải tiến
chất lượng.

C. Là tiến hành các chức năng hoạch định chất lượng, đảm bảo chất lượng và kiểm
soát chất lượng.

D. Là quản lý liên quan đến chất lượng.

Câu 13: hệ thống bao gồm các hoạt động nhận biết mục tiêu chất lượng và xác
định các quá trình cũng như nguồn lực cần thiết để đạt được kết quả mong
muốn là

A. Hệ thống quản lý

B. Hệ thống quản lý chất lượng

C. Hệ thống nhân sự

D. Hệ thống thông tin dạng văn bản

Câu 14: Áp dụng ISO 9001:2015 đối với các doanh nghiệp là:

A. Bắt buộc và rất cần thiết trong bối cảnh hội nhập kinh tế thế hệ mới

B. Bắt buộc đối với các doanh nghiệp xuất khẩu trong tình hình hiện nay

C. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào chiến lược phát triển của từng tổ chức. 

D. Khuyến khích áp dụng và tùy thuộc vào quyết tâm của toàn thể nhân viên trong
toàn bộ tổ chức.

Câu 15: phương thức quản lý chất lượng tốt nhất hiện nay là

A. Kiểm soát chất lượng sản phẩm(KCS)

B. Kiểm soát chất lượng(QS)

C. Kiểm soát chất lượng toàn diện(TQC)

D. Kiểm soát chất lượng đồng bộ(TQM)

Câu 16: Mục đích của phiếu kiểm tra (check list)

A. Kiểm tra toàn bộ lô hàng

B. Thu thập dữ liệu


C. Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng

D. Xem xét mức độ tương tác giữa các quá trình

Check list là một phương tiện để thu thập và lưu trữ dữ liệu. Mục đích là ghi lại một
cách tóm tắt, kiểm đếm các sự kiện xảy ra.

Câu 17: công cụ tạo môi trường lành mạnh, sạch đẹp, thoáng đãng, tiện lợi giúp
tinh thần thoải mái, năng suất lao động cao hơn và có điều kiện để áp dụng một
hệ thống quản lý hiệu quả là

A. Kaizen

C. Brainstorming

B. Benchmarking

D. 5S

5S trong tiếng Nhật gồm: Seiri (Sàng lọc), Seiton (Sắp xếp), Seiso (Sạch sẽ), Seiketsu
(Săn sóc), và Shitsuke (Sẵn sàng)=> tạo nên môi trường làm việc sạch sẽ, gọn gàng;
tạo sự thoải mái và không khí vui vẻ cho công nhân viên để

Kaizen có nghĩa là: Kai – liên tục, Zen – cải tiến. Kaizen hướng tới sự nỗ lực không
ngừng của toàn bộ các cá nhân trong doanh nghiệp, từ nhân viên đến các bộ cấp cao
để đảm bảo mọi hoạt động của tổ chức luôn được cải tiến liên tục

Brainstorming được hiểu là phương pháp động não

Benchmarking được hiểu là cải tiến chất lượng dựa trên tìm hiểu các kinh nghiệm
thực tiễn tốt nhất của người khác

Câu 18: ......là kỹ thuật thông tin liên lạc có cấu trúc, nguồn gốc từ phương pháp
dự đoán đối xứng và tương tác dựa trên bảng trả lời câu hỏi của các chuyên gia 

A. Phương pháp tính mức độ hài lòng của khách hàng

B. Phương pháp Delphi

C. Phương pháp Brainstorming

D. Phương pháp Benchmarking

Câu 19: yếu tố quan trọng nhất để quản lý chất lượng dịch vụ thành công là

A. Cam kết của lãnh đạo cao nhất

B. Sự nỗ lực tham gia của mọi người

C. Cái tiến liên tục


D. Áp dụng kỹ thuật thống kê

Câu 20: dưới đây là các nguyên tắc quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015,
ngoại trừ

A. Cải tiến

B. Tiếp cận quản lý theo hệ thống

C. Quản lý mối quan hệ

D. Ra quyết định dựa trên bằng chứng 

Nguyên tắc 1: Hướng vào khách hàng 2: Sự lãnh đạo 3: Sự tham gia của mọi người
4: Tiếp cận theo quá trình 5: Cải tiến 6: Quyết định dựa trên bằng chứng 7: Quản lý
các mối quan hệ

Câu 21: người hoặc nhóm người với chức năng riêng, có trách nhiệm, quyền hạn
và mối quan hệ để đạt được mục tiêu là khái niệm của

A. Các bên quan tâm

B. Cổ đông

C. Tổ chức

D. Lãnh đạo cao nhất

Câu 22: nguồn lực quan trọng nhất trong quản trị chất lượng trong một tổ chức

A. Con người

B. Máy móc, thiết bị

C. Phương pháp

D. Nguyên vật liệu

Câu 23: hoạt động nâng cao kết quả thực hiện là

A. PDCA

B. Cải tiến liên tục

C. Cải tiến không ngừng

D. Cải tiến

Câu 24: áp dụng ISO 9001:2015 sẽ giúp doanh nghiệp 


A. Thành công trong mọi bối cảnh hoạt động sản xuất kinh doanh và chất lượng sản
phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế 

B. Tránh khỏi phá sản và nguy cơ tụt hậu khi chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn
quốc tế 

C. Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế và lợi nhuận liên tục gia tăng

D. Giúp cải tiến toàn bộ kết quả hoạt động của tổ chức và đưa ra cơ sở hợp lý cho sự
khởi đầu của sự phát triển bền vững

Câu 25: .... Là sự quan tâm đến chất lượng trong tất cả hoạt động, sự hiểu biết,
sự cam kết, hợp tác của toàn thể thành viên trong tổ chức, nhất là ở các cấp lãnh
đạo

A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm(KCS)

B. Kiểm soát chất lượng(QC)

C. Quản lý theo mục tiêu(MBO)

D. Quản lý chất lượng đồng bộ(TQM)

Câu 26: Kaizen là một thuật ngữ kinh tế của người Nhật được hiểu là

A. Là một công cụ hết sức phức tạp

B. Là một triết lý đơn giản mà ai cũng làm được

C. Xuất phát từ trường phái quản trị chất lượng ở phương Tây

D. Chỉ những người có trình độ từ đại học trở lên mới thực hiện công việc này

Câu 27: Mục tiêu chính của "Nhóm chất lượng” nhằm

A. Đáp ứng phong trào thi đua nhằm nâng cao năng suất lao động

B. Khuyến khích tinh thần làm việc tập thể

C. Đào bởi công việc để tìm ra những điểm không phù hợp giúp cải tiến không ngừng

D. Tìm kiếm nhân sự để bố trí vào vị trí quản lý quan trọng trong tương lai 

Câu 28: ....phản ánh giá trị của một hệ thống, quá trình hay sản phẩm đạt được
so với chuẩn mực để ra áp dụng thang đo khác nhau ở từng sản phẩm, thị
trưởng nên không thể so sánh chỉ số này về mặt chất lượng

A. Trọng số

B. Hệ số chất lượng
C. Trình độ chất lượng

D. Chất lượng toàn phần

Câu 29: Khó có một tiêu chuẩn chung để đánh giá được chất lượng dịch vụ. Đây
là đặc điểm về.......của dịch vụ.

A. Tính không đồng nhất

B. Tính vô hình

C. Tính không thể tách rời

D. Tinh không thể cất giữ

Câu 30: chi phí chất lượng bao gồm

A. Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hỏng bên ngoài, chi phí không phù hợp

B. Chi phí phòng ngừa, chi phí sai hỏng và chi phí thẩm định

C. Chi phí thẩm định, chi phí phòng ngừa và chi phí sai hỏng bên trong

D. Chi phi phòng ngừa, chi phí thẩm định, cho phi sai hỏng bên ngoài

Theo mô hình truyền thống: Chi phí chất lượng= Chi phí phù hợp (Gồm: Chi phí
phòng ngừa+ Chi phí đánh giá/ Thẩm định)+ Chi phí không phù hợp/Sai hỏng(trong
+ngoài)

Câu 31: Cảm giác nào của khách hàng là phù hợp nhất khi chất lượng thực tế
thấp hơn chất lượng mong đợi?

A. Khách hàng cảm thấy thoả mãn

B. Khách hàng cảm thấy không thoả mãn

C. Khách hàng cảm thấy sản phẩm dịch vụ là chấp nhận được

D. Khách hàng sẽ có ý định thử lại sản phẩm, dịch vụ lần hai.

Câu 32: Mục đích của phân loại khách hàng theo mục đích sử dụng là:

Khác biệt hoá sản phẩm và phương thức bán sao cho phù hợp với đối tượng để đáp
ứng nhu cầu của họ.

Câu 33: Khi phân loại kỳ vọng khách hàng đối với các sản phẩm, dịch vụ, những
đòi hỏi tất yếu của khách hàng về những thuộc tính của sản phẩm, dịch vụ được
gọi là:

A. Bậc tuyệt đối


B. Bậc rõ ràng
C. Bậc tiềm ẩn
D. Bậc tương đối

Đây là đặc tính cơ bản.

Câu 34: Khi phân loại kỳ vọng khách hàng đối với các sản phẩm, dịch vụ, có
những thuộc tính chất lượng của sản phẩm, dịch vụ mà bản thân khách hàng
chưa nhận ra hoặc chưa biết nhưng nếu được đáp ứng sẽ thấy thích thú. Những
nhu cầu của khách hàng về thuộc tính của sản phẩm, dịch vụ được gọi là:

A. Bậc tuyệt đối


B. Bậc rõ ràng
C. Bậc tiềm ẩn
D. Bậc tương đối

Đây là đặc tính thích thú (hấp dẫn).

Câu 35: Một trong những cách phân loại nhu cầu khách hàng là chia các nhu
cầu thành 3 bậc theo trật tự luỹ tiến bao gồm:

Bậc tuyệt đối, Bậc rõ ràng, Bậc tiềm ẩn

Đặc tính cơ bản, Đặc tính một chiều, Đặc tính thích thú (hấp dẫn).

Câu 36: Khách hàng bên trong là những đối tượng nào?

Nhân viên công ty, từ cấp trên đến cấp dưới, không chừa một ai tuy không trực tiếp sử
dụng sản phẩm, dịch vụ nhưng trực tiếp tạo ra giá trị và thu thập cho công ty.

Câu 37: Đặc tính cấp thấp nhất, phải có của khách hàng về chất lượng sản phẩm

Đặc tính cơ bản.

Câu 38: Nhận định sai về kỳ vọng khách hàng.

A. Là những mong muốn của khách hàng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ trước khi
khách hàng tiêu dùng hoặc thụ hưởng sản phẩm, dịch vụ
B. Khách hàng có thể có nhiều kỳ vọng về một sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó trước
khi khách hàng mua sản phẩm dịch vụ.
C. Những kỳ vọng của khách hàng đối với sản phẩm hoặc dịch vụ thường có mức độ
quan trọng giống nhau đối với khách hàng.
D. Các khách hàng khác nhau có thể kỳ vọng khác nhau về sản phẩm, dịch vụ.

Câu 39: Vì QTCL là xem xét đến cùng những hoạt động có phối hợp để thực
hiện mục tiêu thoả mãn khách hàng nên một trong những vấn đề quan trọng của
QTCL là:

A. Xác định cơ cấu tổ chức phù hợp


B. Huy động nguồn lực thực hiện mục tiêu
C. Đổi mới công nghệ
D. Cần xác định khách hàng có nhu cầu hoặc mong đợi gì khi mua sản phẩm, dịch vụ

Câu 40: Nhu cầu khách hàng là

A. Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó


B. Cảm giác muốn được thoả mãn một cái gì đó
C. Nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù
D. Trạng thái thiếu hụt một cái gì đó do doanh nghiệp tạo ra.

Câu 41: Đổi mới khác với cải tiến liên tục ở chỗ:

A. Được thực hiện liên tục


B. Có sự tham gia của mọi người
C. Tích luỹ những thay đổi nhỏ
D. Thực hiện những thay đổi lớn

Câu 42: Kiểm soát chất lượng khác với kiểm tra chất lượng:

A. Có phạm vi nhỏ hơn


B. Có phạm vi lớn hơn
C. Có phạm vi ngang bằng
D. Không rõ ràng trong ranh giới thực hiện

Câu 43: Kinh phí bỏ ra để phòng ngừa và đánh giá trong QTCL là:

A. Hao phí nguồn lực


B. Chi phí chất lượng
C. Đầu vào chương trình đổi mới
D. Chi phí cơ hội

Câu 44: Học giả cho rằng chất lượng là một điều gì đó làm được mà không mất
tiền. Cái tốn kém nhất là thiếu chất lượng, nghĩa là không làm đúng mọi việc từ
đầu:

A. Edward Deming
B. Joseph Juran
C. Philip Crosby
D. Amand Feigenbaum

Câu 45: Học giả khái chức năng quản trị thành chu trình PDCA:

A. Edward Deming
B. Joseph Juran
C. Philip Crosby
D. Amand Feigenbaum

Câu 46: Khoảng thời gian mà tại đó sản phẩm duy trì được chức năng của mình

A) thuộc tỉnh kỹ thuật của sản phẩm .

B) tuổi thọ của sản phẩm

C) độ tin cậy của sản phẩm

D) tính kiểm soát của sản phẩm.

Câu 47: Những yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm bao gồm:

A) Lao động, công nghệ, nguyên vật liệu, quản lý.

B) lao động, công nghê, cơ cấu tổ chức, quản lý

C) lao động, phần mềm, nguyên vật liệu, quản lý

D) lao động, lãnh đạo, công nghệ, quá trình sản xuất

Câu 48: 12/2/2015 có đưa ra những ưu đãi về thuế đối với các doanh nghiệp công
nghiệp hỗ trợ.

Những ưu đãi này khiến cho các doanh nghiệp có thể giảm chi phí và từ đó gia
của sản phẩm có thể thấp hơn. Chất lượng sản phẩm vì thế mà cũng được nâng
cao. Đây là vi dụ về sự ảnh hưởng của yếu tố nào đến chất lượng sản phẩm ?

A) Tinh hành kinh tế.

B) Cơ chế chính sách quản lý kinh tế của Nhà nước

C) Trinh độ phát triển của khoa học công nghệ

D) Phương pháp quản lý.

Câu 49: Đặc điểm cá nhân của khách hàng có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm. Chẳng hạn như thu nhập của khách hàng có thể làm cho khách hàng có
những mong muốn cụ thể và chất lượng sản phẩm, từ đó họ có thể có đánh giá
cao hoặc đánh giá thấp về chất lượng của một sản phẩm nào đó. Đây là ví dụ về
sự ảnh hưởng của yếu tố nào đến chất lượng sản phẩm?

A) Tình hình kinh tế

B) Tình hình thị trường

C) Trinh độ phát triển của khoa học công nghệ

D) Phương pháp quản lý

Câu 50: Chất lượng được phản ảnh bởi các tính chất đặc trưng vốn có của sản
phẩm phản ánh công dụng của sản phẩm đó. Đây là quan niệm về chất lượng
nào?
A) Quan niệm siêu hình

B) Quan niệm xuất phát từ sản phẩm


C) quan niệm của các nhà sản xuất

D) quan niệm của người tiêu dùng

Câu 51: Các thông tin, khái niệm, các dịch vụ đi kèm theo sản phẩm, sự cảm
nhận những tiện lợi, đáp ứng những nhu cầu tinh thần, tâm lý xã hội của khách
hàng là:

A) các thuộc tỉnh vô hình của sản phẩm


B) phần mềm của sản phẩm

C) các giá trị tăng thêm của sản phẩm.

D) những đặc điểm đặc biệt của sản phẩm.

Câu 52: Những câu nói nào sau đây KHÔNG đúng về vai trò sản phẩm?

A) Chất lượng sản phẩm luôn là một trong những yếu tố quyết định đến sự tồn tại của
doanh nghiệp, nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
B) Chất lượng sản phẩm tạo ra sức hút đối với người mua.
C) Việc nâng cao chất lượng sản phẩm chỉ có ý nghĩa đối với doanh nghiệp, việc nâng
cao chất lượng sản phẩm này không có liên quan đi đến tăng năng xuất lao động xã
hội
D) Người tiêu dùng cũng được hưởng lợi từ nỗ lực nâng cao chất lượng sản phẩm của
doanh nghiệp,

Câu 53: Những câu nói nào sau đây KHÔNG đang về các yếu tố ảnh hưởng đến
chất lượng sản phẩm

A) Có thể phân loại các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm thành các yếu tố
thuộc nội bộ doanh nghiệp và các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài.

B) Trong các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài, môi trường tự nhiên không có ảnh
hưởng gì đến chất lượng sản phẩm.

Câu 54: Sau khi xử lý dữ liệu thống kê từ việc kiểm tra chọn mẫu cho kết quả
như sau: Xmax= 18, Xmin= 15, số lớp k=8. Độ rộng của từng lớp h là:

A) 3,75
B) 3,45
C) 0,375
D) 0,345

h=R/k= 3/8=0,375

R= Xmax- Xmin=18-15=3
Câu 55: Gia đình tiêu chuẩn về Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây
dựng dựa

phương châm:

A) coi khách hàng là số 1.

B) chất lượng là trọng tâm của các hoạt động

C) nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay dịch
vụ mà nó cung cấp cũng sẽ tốt.

D) tất cả mọi người đều phải tham gia vào phong trào quản trị chất lượng

Câu 56: Công cụ thống kê biểu hiện sự thay đổi của các chỉ tiêu chất lượng để
đánh giá quá trình sản xuất có ở trạng thái kiểm soát hay chấp nhận được không
là:

A) biểu đồ phân bố mật độ

B) biểu đồ kiểm soát.

C) biểu đồ quan hệ.

D) biểu đồ Pareto

Câu 57: Quá trình cung ứng và sử dụng dịch vụ diễn ra đồng thời là đặc điểm
nào của dịch vụ?

A) Tính phi vật chất.

B) Tính không thể chia cắt được

C) Tính không ổn định.

D) Tính không lưu giữ được.

Câu 58: Chất lượng thực tế là

A) mức độ thỏa ra ăn của khách hàng đối với một sản phẩm hoặc dịch vụ sau khi
khách hàng đã tiêu dùng sản phẩm hoặc thu hưởng dịch vụ

B) là sự đánh giá của doanh nghiệp về việc vẫn phần hoặc dịch vụ đáp ứng những tiêu
chuẩn qui cách đã xác định trước như thế nào

C) là sự đánh giá của cộng đồng đối với thực tế sản phẩm hoặc dịch vụ

D) là sự thỏa mãn của nhà cung cấp về sản phẩm hoặc dịch vụ sau khi sản phẩm hoặc
dịch vụ đã được đưa đến cho người tiêu dùng
Câu 57: Giả sử quan trắc 20 nhóm mẫu, mỗi nhóm mẫu 5 chiếc nền, đường tâm
của biểu đồ kiểm soát độ phân tán = 9,5, D4 = 2,114 và D3 = 0 thì UCL và LCL là

A) UCL 20,083, LCL=0

B) UCL 23,008, LCL=0X

C) UCL 28,003, LCL=0

D) UCL22,083. LCL=0

UCL=2,114*9,5=20,083

LCL=0*9,5=0

Câu 58: Trong những tiêu chí của giải thưởng chất lượng Việt Nam thi tiêu chi
nào có số điểm lớn nhất và là bao nhiêu điểm ?

A) Vai trò lãnh đạo, 120

B) Kết quả hoạt động, 450

C) Kết quả hoạt động: 350

D) Quản lý nguồn lực, 160

Câu 59: Biểu đồ phân bố mật độ có dạng hình quả chuông (phân bổ chuẩn) có
nghĩa là:

A) nó đặc trưng cho lỗi đó đểm, lỗi trong thu thập số liệu, cần thu thập -- phân nhóm
lại các dữ liệu

B) dạng này cho thấy có hai quá trình rong vong cùng tồn tại, trong đó một quá trình
phụ có ảnh hưởng không tốt đến chất lượng cần được tìm ra và loại bỏ nó kịp thời

C) những biến thiên nhỏ của quá trình vẫn nằm trong giới hạn cho phép, quá trình vẫn
hoạt động ổn định

D) dạng này thường phản ánh trong doanh nghiệp không có quy trình xác định chung
mà có rất nhiều quy trình khác nhau tùy thuộc vào các thao tác của từng người lao
động.

Câu 60: Người tham gia vào xây dựng sơ đồ lưu trình

A) quản trị doanh nghiệp

B) có liên quan trực tiếp đến quá trình đó

C) có tác động đến kết quả kinh doanh.


D) lao động của doanh nghiệp

Câu 61: Khi phân loại chất lượng căn cứ vào mục tiêu cần đạt được, người ta có
thể phân loại chất lượng thành:

A) chất lượng chuẩn, chất lượng cho phép và chất lượng thực tế

B) chất lượng thiết kế và chất lượng tuân thủ thiết kế.

C) chất lượng tuyệt hảo và chất lượng tối ưu.

D) chất lượng tổng hợp và chất lượng các thuộc tỉnh th nhu cầu khách hàng, thiết kế
sản phẩm và dịch vụ thỏa mãn nhu cầu

Câu 62: Quan tâm tới khách hàng là các hoạt động cần thực hiện của nguyên tác
quản trị chất lượng

A) quản trị chất lượng phải đảm bảo định hướng khách hàng

Câu 63: Nguyên tắc nào sau đây KHÔNG phải là một trong những nguyên tắc
của quản trị chất lượng theo ISO 9000?

A) Định hướng khách hàng

B) Vai trò lãnh đạo

C) Toàn bộ tham gia

D) Kiểm soát hoạt động

Câu 64: Hệ thống nào sau đây là hệ thống quản trị chất lượng

A) SA 8000

B) ISO 14000

C) OHSAS 18000

D) ISO 9000

Câu 65: Theo quan điểm hiện hành, dịch vụ được cấu thành bởi hai bộ phận

A) dịch vụ tổng thể và dịch vụ cơ bản.

B) dịch vụ tổng thể và dịch vụ hỗ trợ

C) dịch vụ cơ bản và dịch vụ hỗ trợ

D) dịch vụ giá trị gia tăng và dịch vụ hỗ trợ


Câu 66: Điều nào không đúng về HACCP

A) HACCP là hệ thống phân tích các mối nguy và điểm kiểm soát trọng yếu

B) HACCP có thể được áp dụng cho các doanh nghiệp sản xuất và chế biến thực
phẩm

C) Điểm kiểm soát tới hạn là một địa điểm mà tại đó người ta thực hiện các biện pháp
kiểm soát tới hạn

D) Ngưỡng an toàn nhỏ hơn ngưỡng tới hạn.

Câu 67: Khi vẽ biểu đó kiểm soát, đường thể hiện khoảng sai lệch cao và thấp
nhất mà các giá trị chất lượng còn nằm trong sự kiểm soát là

A) đồ thị

B) đường tâm

C) đường tích lũy

D) đường giới hạn trên và dưới

Câu 68: Câu nói nào sau đây KHÔNG đúng về hệ thống quản trị chất lượng?

C) Tổ chức tốt hệ thống quản trị chất lượng có ý nghĩa quan trọng đối với khách hàng,
đối với doanh nghiệp và đối với xã hội

Câu 69: Sử dụng thang đo Linkert để đo lường mức độ hai lòng của khách hàng
thời

A) thang đo chỉ có thể có thang điểm 1 – 5


B) thang đo chỉ có thể có thang điểm 1 – 10
C) thang do càng nhiều sắc, nhiều điểm càng tốt
D) thang đo càng ít sắc, ít điểm càng tốt

Câu 70: Những yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm không bao
gồm:

A) Tình hình phát triển của kinh tế thế giới và tình hình thị trường

B) Loại công nghệ mà doanh nghiệp đang sử dụng và nguồn nhân lực của doanh
nghiệp

C) Trinh độ tiến bộ của khoa học công nghệ và cơ chế chính sách quản lý kinh tế của
quốc gia

D) Môi trường tự nhiên và các yếu tố văn hóa xã hội


Câu 71: Câu nói nào sau đây thích hợp nhất khi mô tả về sự thỏa mãn của khách
hàng

A) Trạng thái cảm giác mà khách hàng có được khi sản phẩm hay dịch vụ không thỏa
mãn được nhu cầu của khách hàng
B) Là khi khách hàng cảm thấy hài lòng về sản phẩm hoặc dịch vụ

C) Trang thái cảm giác mà khách hàng có được khi sản phẩm hay dịch vụ thỏa mãn
được nhu cầu của khách hàng

D) Trạng thái cảm giác mà nhà cung cấp sản phẩm hoặc dịch vụ có được khi khách
hàng hài lòng về sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp.

Câu 72: Kỳ vọng về chất lượng trước khi sử dụng lớn hơn cảm nhận về chất
lượng sau khi sử dụng thì dịch vụ được đánh giá

A) chất lượng kém.

Câu 73: Ngay sau khi xác định các loại sai sót và chi phí của các loại sai sót, để
lập biểu để Pareto cần:

C) sắp xếp dữ liệu theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 74: Kỳ vọng về chất lượng trước khi sử dụng nhỏ hơn cảm nhận về chất
lượng sau khi sử dụng thì dịch vụ được đánh giá là

A) chất lượng kém


B) Chất lượng tốt

C) chất lượng chưa đảm bảo

D) chất lượng ổn định

Câu 75: Khi vẽ biểu đồ Pareto, đường tích lũy được và theo:

C) tỷ lệ % tích lũy của các dạng sai sót.

D) chi phi tích lũy của các dạng sai sót

Câu 76: Chia khách hang ra làm hai loại là khách hàng quan trọng và khách
hàng không quan trọng là cách phân loại nào trong những cách phân loại sau ?

A) Phân loại khách hàng theo qui luật 80/20

Câu 77: Những câu nói nào sau đây KHÔNG đúng về sản phẩm?

B) bao gồm các thuộc tính vật chất hữu hình


C) Nếu như trước đây người tiêu dùng quan tâm chủ yếu đến những yếu tố vô hình thì
ngày nay họ lại quan tâm chủ yếu đến các thuộc tính vật chất hữu hành đáp ứng
những yêu cầu về tính năng và tác dụng của sản phẩm
Câu 78: Làm tăng giá trị cho khách hàng thông qua việc liên tục loại bỏ lãng phí
trong suốt quá trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ là nguyên tắc chủ đạo của

A) Kaizen

B) 5S

C) Lean Manufacturing

D) GMP

Câu 79: Hệ thống nào KHÔNG áp dụng cho các doanh nghiệp nuôi trồng và sản
xuất và chế biến thực phẩm:

A) QS 9000

QS 9000 là phiên bản đặc biệt của Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000 cho ngành
công nghiệp ô tô

Câu 80: Phương pháp thu thập dữ liệu nào sau đây KHÔNG được coi như
phương pháp điều tra theo cách tiếp cận định lượng?

A) Phát phiếu điều tra trực tiếp

B) Nhóm tập trung

C) Điều tra qua thư tay

D) Điều tra qua internet

Câu 81: Hệ thống nào sau đây là hệ thống quản trị chất lượng?

A) SA8000

B) ISO 26000

C) ISO 25000

D) QS 9000

SA8000 là một hệ thống các tiêu chuẩn trách nhiệm giải trình xã hội để hoàn thiện
các điều kiện làm việc cho người lao động tại các doanh nghiệp, trang trại hay văn
phòng

ISO 26000:2010 Hướng dẫn về trách nhiệm xã hội là một tiêu chuẩn quốc tế đưa ra
các hướng dẫn về trách nhiệm xã hội.

iso 25000 bao gồm một loạt các tiêu chuẩn dựa trên ISO / IEC 9126 và ISO / IEC
14598 với mục tiêu chính là hướng dẫn sự phát triển của các sản phẩm phần mềm
Câu 82: Những yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm bao gồm:

A) lao động, công nghệ, nguyên vật liệu, quản lý

Câu 83: Điều nào sau đây KHÔNG đang về SA 8000?

A) Đây là hệ thống tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội

B) Phạm vi áp dụng của SA 8000 rất rộng, bao gồm các tổ chức với mọi loại hình
trong mọi lĩnh vực

C) Khi một doanh nghiệp phát hiện ra mình đang sử dụng lao động trẻ em thì doanh
nghiệp này cần chấm dứt ngay việc sử dụng lao động trẻ em chấm dứt hợp đồng với
lao động này.

D) SA 8000 có 9 tiêu chuẩn

Câu 84: Biểu đồ phân bố mật độ có dạng bằng phẳng không có đỉnh rõ ràng
phản ánh:

A) quá trình ổn định

B) có hai quá trình song song tồn tại, trong đó quá trình phu có ảnh hưởng không tốt
đến chất lượng.

C) không có quy trình xác định chung mà có rất nhiều quy trình khác nhau tùy thuộc
vào cách thao tác của từng người lao động

D) quá trình bình thường.

Câu 85: Công cụ thống kê giúp xác định nguyên nhân một cách có hệ thống, từ
đó giải quyết vấn đề một cách dễ dàng hơn lại

A) sơ đồ lưu trình

B) sơ đồ nhân quả

C) phiếu kiểm tra chất lượng.

D) biểu đồ Pareto

Câu 86: Những yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm không bao
gồm:

A) Tình hình phát triển của kinh tế thế giới và tình hình thị trường
B) Loại công nghệ mà doanh nghiệp đang sử dụng và nguồn nhân lực của doanh
nghiệp

C) Trình độ tiến bộ của khoa học công nghệ và cơ chế chính sách quản lý kinh tế của
quốc gia
D) Môi trường tự nhiên và các yếu tố văn hóa xã hội

Câu 87: Tăng cường năng lực cho đội ngũ nhân viên cung ứng dịch vụ là hoạt
động để thu hẹp khoảng cách:

A) khoảng cách 1
B) khoảng cách 2

C) khoảng cách 3

D) khoảng cách 4.

Câu 88: Nhằm phát hiện ra lỗi trong quá trình cung ứng dịch vụ, nhà quản trị
cần thực hiện hoạt động

D) giám sát, đánh giá

Câu 89: Tính không thể nhìn thấy, không nắm được, không nghe được, không
cầm được dịch vụ trước khi tiêu dùng chung là đặc điểm nào của dịch vụ?

A) Tính phi vật chất (tính vô hình)

Câu 90: Việc khách hàng cảm thấy tốn kém khi phải chi tiêu một khoản tiền
không nhỏ cho việc duy trì sử dụng sản phẩm như đổ xăng cho xe máy phân khối
lớn, giặt khô là hơi đối với các trang phục bằng lụa tơ tằm... là ví dụ nói về thuộc
tỉnh chất lượng nào

A) Tính thẩm mỹ của sản phẩm


B) Tính an toàn của sản phẩm

C) Tính kinh tế của sản phẩm

D) Tính tiện dụng của sản phẩm

Câu 91: Công cụ thống kê giúp thu thập, ghi chép các dữ liệu chất lượng dùng
làm đầu vào cho các công cụ phân tích thống kê khác là

A) sơ đồ lưu trình

B) sơ đồ nhân quả

C) phiếu kiểm tra chất lượng

D) biểu đồ Pareto

Câu 92: Tính an toàn trong sử dụng, vận hành sản phẩm đối với sức khỏe của
người tiêu dùng

A) tính thẩm mỹ của sản phẩm.


B) tính an toàn của sản phẩm
C) tính tiện dụng của sản phẩm

D) tính kinh tế của sản phẩm

Câu 93: Dịch vụ khi đã được tạo ra thì không thể "cất giữ” để một thời gian sau
sử dụng, giống như lưu kho sản phẩm vật chất là đặc điểm nào của

A). Tính phi vật chất

B). Tinh có thể chia cắt được.

C) Tình không ổn định

D) Tính không lưu giữ được.

Câu 94: Mục đích của việc phân loại khách hàng theo mục đích sử dụng

A) khác biệt hóa văn phẩm và phương thức bán sao cho phù hợp với từng đối tương
để đáp ứng nhu cầu của họ.

Câu 95: Lựa chọn để xây dựng hệ thống quản trị chất lượng phù hợp cần căn cứ
vào

A) nguồn lực tài chính và tình hình thị trường

B) quy mô hoạt động và đặc điểm cơ cấu của tổ chức và

C) yêu cầu của khách hàng và xu hướng thị trường

D) nguồn lực tài chính, quy mô hoạt động và yêu cầu của khách hàng

Câu 96: Khi về biểu đồ Pareto, đường tích lũy được vẽ theo:

A) tỷ lệ % của từng dạng sai sót

B) chi phí của từng dạng sai sót

C) tỷ lệ % tích lũy của các dạng sai sót.

D) chi phí tích lấy của các dạng sai sót

Câu 97: Những câu nói nào sau đây KHÔNG đang về sản phẩm?.

A. Sản phẩm được cấu thành từ hai bộ phận là phần cứng và phần mềm của sản phẩm

B. Những yếu tố phần mềm ngày càng thu hút sự chú ý của khách hàng và tạo ra lợi
thế cạnh tranh cho sản phẩm

C. Phần cứng của sản phẩm bao gồm các thuộc tính vật chất hữu hình
D. Nếu như trước đây người tiêu dùng quan tâm chủ yếu đến những yếu tố vô hình
thì ngày nay họ là quan tâm chủ yếu đến các thuộc tính vật chất hữu hình đáp ứng
những yêu cầu về tính năng và tác dụng của sản phẩm

Câu 98: Câu nói nào sau đây KHÔNG đúng về khách hàng?

A) Khách hàng bao gồm khách hàng bên trong và khách hàng bên ngoài

B) Có nhiều cách phân loại khách hàng.

C) Phân loại khách hàng theo mức độ quan trọng là chia khách hàng ra làm ba loại
Loại quan trọng, loại bình thường và loại không quan trọng

D) Khi phân loại khách hàng đối với dịch vụ, có thể phân loại khách hàng thành
khách hàng tự nguyện và khách hàng bắt buộc.

Câu 99: Cách tiếp cận "quản trị là quá trình tác động hướng mục đích của chủ
thể vào khách thể nhằm đạt được các mục tiêu để ra trên cơ sở các nguồn lực
nhất định" xuất phát từ

A) nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung

Câu 100: Phương án nào sau đây KHÔNG đúng về giải thưởng chất lượng quốc
gia Việt Nam

A) Giải thưởng chất lượng quốc gia Việt Nam học hỏi mô hình giải thưởng

B) Giải thưởng chất lượng quốc gia Việt Nam được thành lập vào năm 1995.

C) Cơ cấu giải thưởng chất lượng quốc gia Việt Nam kể từ khi thành lập đến này
không thay đổi, chỉ có số lượng giả thường là khác nhau theo từng năm

D) Một trong những mục đích của GTQL QGVN là tôn vinh các tổ chức, doanh
nghiệp xuất sắc của Việt Nam, qua đó xây dựng và quảng bá thương hiệu và nâng cao
vị thế của sản phẩm và dịch vụ của Việt Nam trên thị trường trong nước.

Câu 101: Hệ thống quản trị chất lượng là:

A) tập hợp các yếu tố có liên quan và tương tác để định hướng và kiểm soát một tổ
chức về chất lượng B) tập hợp các hoạt động có phối hợp để định hướng và kiểm soát
một tổ chức về chất lượng

C) tập hợp các nguồn lực để ảnh hưởng và kiểm soát một tổ chức về chất lượng

D) tập hợp các nguyên tắc và yêu cầu để định hướng và kiểm soát một tổ chức về chất
lượng.

Câu 102: Trong một tổ chức, nhiệm vụ quản trị được phân chia cho các đơn vị
riêng biệt theo các chức năng quản trị và hình thành nên những người lãnh đạo
được chuyển môn hóa chỉ đảm nhận thực hiện một chức năng nhất định là hình
thức cơ cấu tổ chức nào?

A) Cơ cấu tổ chức trực tuyến


B) Cơ cấu tổ chức chức năng
C) Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng
D) cơ cấu tổ chức ma trận

Câu 103: Khi đánh giá chất lượng sản phẩm thì người ta KHÔNG sử dụng
những thuộc tỉnh nào trong những thuộc tính sau:

A) Tuổi thọ, độ an toàn trong sử dụng, tính kinh tế

B) Thuộc tính kỹ thuật, tính thẩm mỹ, tính tiện dụng

C) Tính hữu hình, sự thấu cảm, sự phản hồi

D) Tuổi thọ, tính kinh tế, tính tiện dụng trong sử dụng.

Câu 104: Tính sẵn có, tính dễ vận chuyển, để bảo quản, để sử dụng khả năng
thay thế chi tiết là

A) tính thẩm mỹ của sản phẩm

B) tính an toàn của sản phẩm

C) tính tiện dụng của sản phẩm

D) tính kinh tế của sản phẩm.

Câu 105: Công cụ thống kê xác định thứ tự ưu tiên trong giải quyết vấn đề là:

A) so do lưu trình

B) sơ đồ nhân quả

C) phiếu kiểm tra chất lượng


D) biểu đồ Pareto
Câu 106: Tăng cường năng lực cho đội ngũ nhân viên thiết kế dịch vụ là hoạt
động để thu hẹp khoảng cách:
A) khoảng cách 1
B) khoảng cách 2
C) khoảng cách 3
D) khoảng cách 4
Câu 107: Câu nói nào sau đây KHÔNG đúng về cách phân loại khách hàng?
A) Có nhiều cách phân loại khách hàng tổ chức về chất
B) Có thể phân loại khách hàng theo đặc điểm nhân khẩu học
C) Có thể phân loại khách hàng theo khu vực địa lý
D) Để phục vụ cho các mục tiêu của quản trị chất lượng, người ta không phân loại
khách hàng theo hành vi tiêu dùng
Câu 108: Những cầu nơi nào sau đây KHÔNG đúng về các yếu tố ảnh hưởng đến
chất lượng sản phẩm?
A) Có thể phân loại các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm thành các yếu tố
thuộc nội bộ doanh nghiệp và các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài
B) Các yếu tố bên trong bao gồm lao động, công nghê, cơ cấu tổ chức, quản lý
C)Tình hình thị trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm thông qua yếu tố
cầu và yếu tố cung D) Yếu tố bên ngoài có thể bao gồm tình hình phát triển của kinh
tế thế giới tình hình thị trường, trình độ tiến bộ của khoa học công nghệ, cơ chế chính
sách quản lý kinh tế của quốc gia.
Câu 109: Trong quản trị chất lượng dịch vụ, nhà quản trị cần phải xác định cái
gì làm cơ sở cho việc hoạch định chất lượng, cải tiến chất lượng, đảm bảo chất
lượng?
A) Các lỗi trong quá trình cung ứng dịch vụ
B) Bộ phận chuyên trách về quản trị chất lượng.
C) Chương trình cải tiến chất lượng
D) Mục tiêu và chính sách chất lượng dịch vụ
PHẦN 1
Câu 1. Xác định câu đúng nhất
A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách,
thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Câu 2. Xác định câu đúng nhất
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Câu 3. Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là:
A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
C. Tất cả các câu trên
D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình
Câu 4. Sản phẩm cơ bản là:
A. Những sản phẫm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa
mãn nhu cầu
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:
A. Các thuộc tính công dụng
B. Các thuộc tính thụ cảm
C. Quảng cáo
D. Giảm giá bán
Thuộc tính thụ cảm hay còn gọi là chất lượng phần mềm: tuỳ thuộc vào sự cảm nhận
từng cá nhân khách hàng.
Câu 6. Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng
B. Tai nạn lao động
C. Tỷ lệ phế phẩm cao
D. Chi phí kiểm tra lớn
Câu 7. Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C. Chi phí sản xuất ra sp
D. Cảm nhận khi sử dụng sp
Câu 8. Thuộc tính công dụng của sản phẩm:
A. Mức độ an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra
D. Tất cả đều đúng
Câu 9. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
A. khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. các yếu tố về kỹ thuật
C. kết quả hoạt động của các quá trình
D. các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
Phần cứng hay thuộc tính công dụng là Các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định sẵn.
Câu 10. Theo anh chị phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất?
A. về tuổi thọ sp
B. về thời gian hàng quá chậm
C. về giá cả hơi cao
D. về công suất thiết bị
Câu 11. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến
chất lượng?
A. trình độ nhân lực
B. khả năng tài chính
C. hội nhập
D. thực trạng máy móc
Câu 12. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. hiệu lực của cơ chế quản lý
B. xu hướng xã hội
C. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. trình độ quản lý của tổ chức
Câu 13. Qui tắc 3P có nghĩa là:
A. hiệu năng (Performance)
B. giá cả thỏa mãn (Price)
C. cung cấp đúng thời điểm (Punctuality)
D. tất cả đều đúng
Câu 14. Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất lượng đo bằng SCP
Câu 15. Qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ:
A. Tính SCP
B. Áp dụng SCP
C. Áp dụng PDCA
D. Tất cả đều đúng
Câu 16. Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sp đều đạt chất lượng
B. Không có sp lỗi
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả đều sai
Câu 17. Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách
hàng nội bộ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 18. Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:
A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa
C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
SCP là chi phí ẩn.
Câu 19. Nội dung "mọi tổ chức đề phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế
cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng ......" là nội dung của
nguyên tắc:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Hướng vào khách hàng
Câu 20. Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:
A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
C. Lãnh đạo, nhân viên
D. Tất cả đều đúng
Đáp án là D nhưng khách hàng bên ngoài bao gồm người đặt hàng, người trả tiền,
người thụ hưởng và các nhóm ảnh hưởng khác. Nhân viên công ty là khách hàng bên
trong.
PHẦN 2
Câu 1: Chi phí ẩn -SCP là biểu thị:
A. Chi phí không phù hợp
B. Chi phí không nhìn thấy được
C. Chi phí cần cắt giảm
D. Tất cả câu trên
Câu 2: Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt động tác
nghiệp được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu
hoạt động của tổ chức:
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều
sâu:

A. Đổi mới công nghệ

B. Tổ chức lại quy trình

C. Đào tạo huấn luyện

D. Thuê chuyên gia nước ngoài


Câu 4: Đo là hoạt động nhằm:

A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng

B. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng

C. Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng

D. Tất cả các câu trên

Câu 5: Vị thế cạnh tranh của một tổ chức thể hiện thông qua các chỉ tiêu như tỷ
suất lợi nhuận doanh số, sự tăng về số lượng nhân viên.

A. Đúng

B. Sai

Câu 6: Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào:

A. Kph

B. Tc

C. Mq

D. N

Câu 7: Trình độ chất lượng Tc là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để
thẩm định là:

A. Đúng

B. Sai

Câu 8: Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:

A. Trình độ chất lượng sản phẩm

B. Chất lượng toàn phần

C. Chi phí sản xuất

D. Cả A và B

Câu 9: Cơ sở để xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng trong
biểu đồ pasreto:

A. nguyên tắc 80:20 và điểm gãy

B. nguyên tắc độ biến động của dữ liệu


C. nguyên tắc số đông

D. tất cả đều sai

Câu 10: Chọn từ còn thiếu: « ............ » tập trung vào việc làm thế nào để thực
hiện công việc mà không gây ra sai lỗi hay khuyết tật:
A. 6 sigma
B. Lean manufactury
C. TQM
D. 5S
6 sigma sử dụng 5 nguyên tắc chính để đảm bảo sản phẩm đáp ứng nhu càu khách
hàng và không có lỗi.
Lean manufactury: sản xuất tinh gọn
TQM quản lý chất lượng toàn diện
5S: Phương pháp quản lý, sắp xếp nơi làm việc.
Câu 11: Sản xuất tinh gọn là tên gọi của phương pháp quản lý:
A. 6 sigma
B. Lean manufacturing
C. Benchmarking
D. Không có câu nào đúng
Câu 12: ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng
B. Quản lý môi trường
C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp
Câu 13: Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
ISO 9000:2015, ISO 9001:2015, ISO 9004:2008, ISO 19011:2018
Câu 14: Tiêu chuẩn nào làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận:
A. ISO 9000:2005
B. ISO 9001:2008
C. ISO 9004:2009
D. Tất cả các câu trên
Câu 15: Tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với khách hàng ngoài doanh
nghiệp:
A. ISO 9001
B. ISO 9004
C. ISO 8402
D. ISO 19011
Câu 16: Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết lý:
A. coi khách hàng là số 1
B. chất lượng là trọng tâm của các hoạt động
C. nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay dịch
vụ mà nó cung cấp cũng sẽ tốt
D. tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc
Các triết lý cơ bản của ISO 9000:tr100.
Câu 17: Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2008?
A. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh
vực
B. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện
của tổ chức
C. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua
nguyên vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này
D. Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình đã làm,
làm những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh
Câu 18: Nhận định ”Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9001:2008
trong các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là đổi mới công nghệ, thiết bị” là
đúng hay sai và tại sao?
A. Đúng
B. Sai
PHẦN 3
Câu 1. Xác định câu đúng nhất:
A. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện
B. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số
lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định trên cơ sở kiểm tra
mẫu
C. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện
D. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số
lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu
Câu 2. Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả
năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn
B. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả
năng thỏa mãn nhu cầu định trước
C. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
D. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định
trước
Chất lượng sản phẩm là tổng thể các chỉ tiêu, đặc trưng sản phẩm làm thoả mãn hoặc
vượt trên sự mong đợi của khách hàng với giá cả hợp lý bao hàm cả những nhu cầu
tiềm ẩn khách hàng chưa được nhắc đến.
Câu 3. Xác định câu đúng nhất:
A. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công
nghệ
B. 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát
minh
C. 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn
D. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên
Câu 4. Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm
B. Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn
D. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa
Câu 5. Xác định câu đúng nhất:
A. Khuyết tật được hiểu là phế phẩm không phù hợp chuẩn
B. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn
C. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp chuẩn
D. Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp chuẩn
Câu 6. Xác định câu đúng nhất:
A. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng
B. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
C. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những
chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm
D. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật
Câu 7. Xác định câu đúng nhất:
A. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả
B. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M
C. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
D. Tất cả các phương án
Biểu đồ nhân quả là biểu đồ Ishikawa hay biểu đồ xương cá.
Câu 8. Xác định câu đúng nhất:
A. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra tiền
B. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
C. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá
cả. Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
D. Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền
Câu 9. Xác định câu đúng nhất:
A. Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm được rút ra từ tổng thể
B. Cỡ mẫu là sản phẩm to nhỏ nặng nhẹ số lượng như nhau
C. Cỡ mẫu là sản phẩm được niêm phong làm căn cứ kiểm tra và đánh giá
D. Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu
Câu 10. Xác định câu đúng nhất:
A. Theo GOST: chất lượng là tập hợp tính chất liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu
cầu
B. Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó
khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn
C. Theo TCVN: chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng thỏa mãn nhu
cầu xác định phù hợp công dụng của nó
D. Theo AFNOR: chất lượng là tập hợp toàn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu cầu
Câu 11. Xác định câu đúng nhất:
A. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất
B. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó
C. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó
D. Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa
trên sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản
phẩm được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến
trình độ kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng chính của sản phẩm đó
Câu 12. Xác định câu đúng nhất:
A. Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ
B. Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000
C. Mẫu là sản phẩm đẹp nhất
D. Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể
Câu 13. Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn chất lượng gồm 8 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết
kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5.
Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông,
phân phối
B. Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết
kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5.
Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông,
phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng
C. Vòng tròn chất lượng gồm PDCA
D. Vòng tròn chất lượng gồm 10 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết
kế: mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5.
Sản xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông,
phân phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật
Đáp án là B
Câu 14. Xác định câu đúng nhất:
A. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao
B. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa
thay thế
C. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa
D. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu
Câu 15. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
B. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng
C. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
D. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
TQM là 1 pp của tc, định hướng chất lượng trên sự tham gia của mọi thành viên và
đem lại sự thành công dài hạn thông qua sự thoả mãn khách hàng và lợi ích của công
ty và xã hội.
Câu 16. Xác định câu đúng nhất:
A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm
B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm
C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm
D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm
Câu 17. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo
ISO-9000
B. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng,
hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo
TQM
D. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ
thống chất lượng
Câu 18. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
B. Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
C. Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
D. Tất cả các phương án
PHẦN 4
Câu 1. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của
sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng
cách kiểm tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới
các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới CLSP
B. Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các
chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch
định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong
khuôn khổ của hệ thống chất lượng
C. Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện
nó trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối
thiểu
D. Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng
tổng thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động
Câu 2. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
B. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
C. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
D. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm
Câu 3. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn
B. Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan chất lượng
sản phẩm
C. Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên
D. Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ
chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất
lượng”
Câu 4. Xác định câu đúng nhất:
A. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và
quản lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia
B. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất
lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn
C. Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong
một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối
với chất lượng
D. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ
tiêu chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ
thống chất lượng
Câu 5. Xác định câu đúng nhất:
A. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội,
phá hủy, công cụ toán học
B. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên
C. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo
lường
D. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương
pháp chuyên gia, theo biểu đồ
Câu 6. Xác định câu đúng nhất:
A. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất
B. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất sử dụng
C. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông
D. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản
phẩm
Câu 7. Xác định câu đúng nhất:
A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm
B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm
C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm
D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm
Câu 8. Xác định câu đúng nhất:
A. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA
B. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO
C. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM
D. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN
Câu 9. Xác định câu đúng nhất:
A. QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng
B. QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C. Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm
liên quan đến CLSP
D. Tất cả các phương án
Câu 10. Xác định câu đúng nhất:
A. Công thức 5W1H giải thích nội dung SQC
B. Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM
C. Công thức 5W1H giải thích nội dung HACCP
D. Công thức 5W1H giải thích nội dung ISO-9000
Câu 11. Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm,
những nhân tố chính
B. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa
cung ứng và mua sắm
C. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những
nhân tố chính
D. Không có phương án nào đúng
Câu 12. Xác định câu đúng nhất
A. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý
chất lượng
B. Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
C. Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
D. Tất cả các phương án
Câu 13. Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA
B. Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA
C. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA
D. Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM
Câu 14. “Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả
năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa theo:
A. ISO-8402
B. GOST 16487-70
C. GOST 16487-83
D. AFNOR
Câu 15. “Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng của sản phẩm, hoặc dịch
vụ có liên quan đến khả năng thỏa mãn những nhu cầu được định trước” là định
nghĩa theo:
A. AFNOR
B. GOST 16487-70
C. GOST 16487-83
D. ISO-8402
Câu 16. Biểu đồ kép có dạng:
A. (x gạch −R)
B. R+ (x gạch−s)
C. np
D. (x gạch−s)
X gạch trừ R: biểu đồ kiểm soát giá trị bình quân và độ rộng
X gạch trừ s: biểu đồ kiểm soát giá trị bình quân và độ lệch chuẩn
np : biểu đồ kiểm soát số lượng ko đạt bình quân
Câu 17. Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:
A. Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B. Tổ chức hệ thống phòng ngừa
C. Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm
D. Theo dõi chất lượng
Câu 18. Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:
A. Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm
B. Triển khai và thiết kế sản phẩm
C. Theo dõi chất lượng
D. Tổ chức hệ thống phòng ngừa
Câu 19. Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức nào sau
đây:
A. Q = PB → 1
B. Q = PB > 1
C. Q = PB > 0
D. Q = PB = 1
Câu 20. Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức Q = PB
Nếu Q = 1 có nghĩa là:
A. Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn
B. Người tiêu dùng chưa được thỏa mãn
C. Người tiêu dùng đang mong đợi được thỏa mãn hoàn toàn
D. Người tiêu dùng không có nhu cầu
PHẦN 5
Câu 1. Công thức Q = PB trong đó P có nghĩa là:
A. Hiệu năng hoặc kết quả
B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C. Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng
D. Chi phí của người tiêu dùng
Câu 2. Công thức Q = PB trong đó Q có nghĩa là:
A. Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng
B. Thời gian của người tiêu dùng
C. Hiệu năng hoặc kết quả
D. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
Câu 3. Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:
A. MBO → MBP
B. MBP → MBO
C. Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
D. Quản lý chất lượng là kết quả
Câu 4: Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý
chất lượng nào sau đây?
A. Kiểm soát chất lượng
B. Đảm bảo chất lượng
C. Hoạch định chất lượng
D. Chính sách chất lượng
Câu 5: Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) là tốt khi:
A. Nằm trong đường cong nghiệm thu
B. Nằm gần đường cong nghiệm thu
C. Nằm ngoài đường cong nghiệm thu
D. Nằm trên đường cong nghiệm thu
Câu 6: Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là tốt khi:
A. Xi < Gt
B. Xi ≠ Gt
C. Xi > Gt
D. Xi = Gt
Câu 7: Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) không có nội
dung nào sau đây:
A. Không chấp nhận phế phẩm
B. Làm lại hoặc loại bỏ phê phẩm
C. Giảm tỷ lệ phế phẩm
D. Phân hạng sản phẩm
Câu 8: Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội
dung nào sau đây:
A. Giảm tỷ lệ phế phẩm
B. Không chấp nhận phế phẩm
C. Xây dựng lưu đồ cải tiến PDCA
D. Tìm nguyên nhân gây sai xót, trục trặc
Câu 9: Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn hàng hóa và dịch vụ thỏa
mãn công thức nào sau đây?
A. MUxPy = MuyPx
B. MUxX = MuyY
C. MUxPx > MuyPy
D. MUx = Muy
Câu 10: Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất
lượng sản phẩm?
A. Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
B. Quản lý chất lượng hướng vào người tiêu dùng
C. Thay đổi tư duy quản lý MBO → MBP
D. Chất lượng sản phẩm càng tốt, lợi nhuận càng cao
Câu 11: Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất
lượng”?
A. Đảm bảo chất lượng là kết quả sản xuất
B. Đảm bảo chất lượng là kết quả của kiểm tra
C. Đảm bảo chất lượng là không thay đổi chất lượng sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng là ngăn chặn sai lệch
Câu 12: Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất
lượng”?
A. Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch
B. Kiểm soát chất lượng là phân biệt sai lệch
C. Kiểm soát chất lượng là kết quả sản xuất
D. Kiểm soát chất lượng là có thể thay đổi chất lượng sản phẩm
Câu 13: Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ:
A. Trước sản xuất
B. Sau sản xuất
C. Phân hệ sản xuất hàng loạt
D. Trong sản xuất
Câu 14: Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ:
A. Sau sản xuất
B. Trước sản xuất
C. Phân hệ thiết kế sản phẩm mới
D. Trong sản xuất
Câu 15: Phân hệ sản xuất hàng loạt là phân hệ:
A. Trong sản xuất
B. Sau sản xuất
C. Trước sản xuất
D. Phân hệ lưu thông
Câu 16: Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy tắc:
A. PPM
B. MBP
C. MBO
D. PPO
Câu 17: Sản phẩm trong miền nghiệm thu là:
A. Chính phẩm
B. Sản phẩm đạt yêu cầu
C. Sản phẩm tốt nhất
D. Phế phẩm
Câu 18: Sơ đồ nhân quả còn gọi là:
A. Sơ đồ ISHIKAWA
B. Sơ đồ 3M
C. Sơ đồ sản xuất
D. Sơ đồ 4M
Câu 19: Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện
gọi là:
A. Mẫu
B. Chính phẩm
C. Sản phẩm đạt yêu cầu
D.Phế phẩm
Câu 20: Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu cầu có khả năng được thỏa
mãn và chi phí để thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây?
A. Tc = BF
B. Tc = HsF
C. Qt = HsF
D. Qt = BsF
PHẦN 6
Câu 1: Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước quản lý chất lượng sản
phẩm?
A. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4)
theo dõi chất lượng; (5) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4)
theo dõi chất lượng
C. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4)
điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường; (5) theo dõi chất lượng
D. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) theo dõi chất lượng; (4) điều tra và
dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
Câu 2: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act
(A) là:
A. Yêu cầu; Đánh giá
B. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
Câu 3: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của
Check (C) là:
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B. Kiểm soát quá trình
C. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
D. Xác định yêu cầu; đo; đánh giá
Câu 4: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do
(D) là:
A. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
B. Thiết kế; Giá
C. Yêu cầu; Đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
Câu 5: Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của P
(Plan) là:
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B. Yêu cầu; Đánh giá
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng
Câu 6: Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục
cải tiến chất lượng sản phẩm là:
A. Giai đoạn phát triển
B. Giai đoạn xuất phát
C. Giai đoạn bão hòa
D. Giai đoạn diệt vong
Câu 7: Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là:
A. M1
B. M2
C. M3
D. M4
Câu 8: Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), phương pháp làm việc là:
A. M1
B. M2
C. M3
4. M4
Câu 9: Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tố đầu vào là:
A. M1
B. M2
C. M3
D. M4
Câu 10: Trong sơ đồ ISHIKAWA các nhân tố chính bao gồm:
A. Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
B. Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhà xưởng
C. Yếu tố đầu vào; quy trình; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
D. Tiền; máy móc; phương pháp làm việc; con người
4M: Men(con người), Machines (thiết bị), Material (nguyên vật liệu), Medthods
(phương pháp). sau đó bổ sung thêm Measurement thành 5M và ngày nay được bổ
sung nhiều nhân tố nữa có mt bên ngoài.
Câu 11: Vòng tròn chất lượng là:
A. Sơ đồ ISHIKAWA
B. Vòng tròn gồm 11 nhân tố
C. Sơ đồ 5M
D. Vòng tròn PDCA
Câu 12: Vòng tròn Deming các yếu tố sau:
A. PDA
B. PDCA
C. 5M
D. PPM
Câu 13: Sự hao mòn của máy móc thiết bị là:
A. biến đổi không ngẫu nhiên
B. biến đổi ngẫu nhiên
C. biến đổi bất thường
D. biến đổi do thời tiết
Nguyên nhân ngẫu nhiên không phụ thuộc vào máy móc, thiết bị, công nghệ và cách
đo, biến đổi do những nguyên nhân này là tự nhiên, bình thường, ko cần điều chỉnh,
sửa sai.
Câu 14: Biểu đồ kiểm soát là:
A. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, và 2 đường song song
B. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, đường giới hạn trên, đường
giới hạn dưới
C. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 2 đường: Đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới
D. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 4 đường: 2 đường giới hạn trên và 2 đường giới hạn
dưới
Biểu đồ kiểm soát có các đường kiểm soát là đường trung tâm (CL), đường giới hạn
trên (UCL), đường giới hạn dưới (LCL).
Câu 15: Số lượng mẫu ít nhất cần phải được thu thập và ghi chép cho biểu đồ
kiểm soát là bao nhiêu?
A. 20 mẫu
B. 30 mẫu
C. 35 mẫu
D. 40 mẫu
Câu 16: Đâu không phải là tác dụng của kiểm soát quá trình bằng thống kê?
A. Xác định được vấn đề
B. Nhận biết các nguyên nhân
C. Loại bỏ các nguyên nhân
D. Không ngăn ngừa các sai lỗi
Câu 17: Số lượng số liệu ít nhất cần thu thập cho xây dựng biểu đồ cột là bao
nhiêu?
A. Ít nhất là 50
B. Ít nhất là 40
C. Ít nhất là 30
D. Ít nhất là 35
Thu thập ít nhất 50 dữ liệu liên tiếp từ một quá trình (n>50)
Câu 18: Ký hiệu sử dụng cho điểm xuất phát hoặc điểm kết thúc là:
A. hình tròn
B. hình chữ nhật
C. hình thoi
D. hình trăng khuyết
Câu 19:Điểm nổi bật của biểu đồ tiến trình là:
A. biểu đồ hình ảnh
B. biểu đồ sử dụng những hình ảnh và những ký hiệu kỹ thuật
C. biểu đồ sử dụng những mã hiệu
D. biểu đồ sử dụng những bước phân tích cụ thể
Câu 20: Thiết bị được điều chỉnh không đúng gây ra trục trặc trong quá trình
sản xuất là:
A. nguyên nhân bất thường gây ra sai sót trong sản xuất
B. nguyên nhân không thể tránh được trong sản xuất
C. nguyên nhân cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
D. nguyên nhân bất thường và cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
PHẦN 7
Câu 1: Một trong những ưu điểm của mẫu thu thập là:
A. kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại
B. lập bảng kê trưng cầu ý kiến khách hàng
C. giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng công cụ đơn giản như bút và giấy
D. giúp kiểm tra công việc cuối cùng
Câu 2: Ký hiệu sử dụng cho lưu kho trong biểu đồ tiến trình là:
A. hình thoi
B. hình mũi tên
C. hình tam giác
D. hình tam giác ngược
Câu 3: Xu hướng đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị
quá trình sản xuất
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất,
đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
Câu 4: “Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện được tổ chức trong khoảng thời
gian:
A. một ngày làm việc
B. một tuần làm việc
C. một tháng làm việc
D. một ca làm việc
Câu 5: Trong nguyên tắc đảm bảo bảo chất lượng, những ai phải có trách nhiệm
trong đảm bảo chất lượng?
A. Nhà sản xuất, nhà cung ứng
B. Nhà sản xuất, nhà phân phối
C. Nhà cung ứng, nhà phân phối
D. Đội ngũ lãnh đạo cao nhất, nhà cung ứng
Câu 6: Một trong những nguyên tắc của đảm bảo chất lượng là:
A. cải tiến liên tục bằng TQM
B. cải tiến liên tục bằng PCA-Do
C. cải tiến liên tục bằng PDCA
D. cải tiến liên tục bằng lý thuyết Crosby
Câu 7: Đo lường chất lượng là việc nhà quản trị sẽ thực hiện việc:
A. thiết lập những cách đo lường chất lượng thích hợp đối với từng khu vực hoạt động
B. xác định mức độ đo lường
C. phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
D. xác định mức độ đo lượng và phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
Câu 8: Nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra là:
A. việc kiểm tra là một sự cần thiết
B. việc kiểm tra có thể là lãng phí nếu việc sản xuất được tổ chức tốt
C. việc kiểm tra là việc của nhà sản xuất xuất
D. thông tin từ phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm được truyền đi có hiệu quả
Câu 9: Điều kiện cần để đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất là:
A. phải thu thập đầy đủ về những yêu cầu của khách hàng về chất lượng
B. phải có được các thiết kế đảm bảo chất lượng
C. phải có được đội ngũ nhân viên đắc lực
D. phải quán triệt tư tưởng đảm bảo chất lượng từ nhà quản trị cấp cao nhất
Câu 10: Mục đích của đảm bảo chất lượng là nhằm tạo lòng tin cho:
A. nhà cung ứng, khách hàng
B. lãnh đạo
C. người lao động
D. lãnh đạo, người lao động và khách hàng
Câu 11: Nhóm cải tiến chất lượng là nhóm được thành lập nhằm mục đích:
A. Quản trị chương trình cải tiến chất lượng
B. Quản trị nhân sự trong chương trình cải tiến chất lượng
C. Quản trị duy trì và đảm bảo chất lượng
D. Quản trị đảm bảo chất lượng
Câu 12: Việc chịu trách nhiệm về đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tận tay người tiêu dùng
B. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng với giả cả phù hợp
C. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tay người tiêu dùng, bảo dưỡng, sửa
chữa, thu hồi sản phẩm nếu cần thiết
D. Đảm bảo việc không hỏng hóc của sản phẩm trong quá trình sử dụng
Câu 13: Câu nào mô tả đúng nhất về hình dạng của biểu đồ cột?
A. Biểu đồ để đo tần số xuất hiện một vấn đề nào đó
B. Biểu đồ có dạng hình gồm các cột được xếp cạnh nhau
C. Biểu đồ có dạng hình quả chuông
D. Biểu đồ có dạng hình tháp đôi
Câu 14: Bước thứ nhất để thực hiện mẫu thu thập là:
A. thử nghiệm trước biểu mẫu
B. xác định dạng mẫu
C. xem xét, sửa đổi
D. hiệu chỉnh biểu mẫu
Câu 15: Đâu không phải là một trong các các công cụ thống kê cơ bản?
A. Mẫu thu thập
B. Biểu đồ tán xạ
C. KPI
D. Biểu đồ tiến trình
Câu 16: Trong các yếu tố công nghệ trong sản phẩm, yếu tố nào đóng vai trò
quan trọng nhất?
A. Máy móc
B. Công nghệ
C. Con người
D. Thông tin
Câu 17: Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng là:
A. Khách hàng là trên hết, cải tiến liên tục bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân
phối có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
B. Cải tiến liên tục bằng PDCA, khách hàng là trên hết, nhà sản xuất và nhà phân phối
có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
C. Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng, khách hàng là trên hết, cải tiến liên
tục chất lượng bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo
chất lượng, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
D. Khách hàng là trên hết, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
7 nguyên tắc quản lý chất lượng: định hướng khách hàng, lãnh đạo, mn cùng tham
gia, tiếp cận theo quá trình, cải tiến liên tục, ra quyết định dựa trên bằng chứng, quản
lý các mối quan hệ.
Câu 18: Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng và nắm chắc yêu cầu của
họ có nghĩa là:
A. đơn giản là phải nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng
B. nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng và đảm bảo thỏa mãn đòi hỏi của khách
hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ
C. nhà sản xuất phải thiết kế sản phẩm với chi phí thấp nhất để hài lòng khách hàng
D. bộ phận Marketing phải nắm bắt được cụ thể những đòi hỏi của khách hàng
Câu 19: Tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 là những tiêu chuẩn hướng
dẫn về:
A. phương pháp thống kê chất lượng
B. áp dụng các chức năng POLC
C. xây dựng một hệ thống chất lượng
D. sử dụng các công cụ SQC
Câu 20: Hạn chế lớn nhất của xu hướng đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị
quá trình sản xuất là:
A. không thể tránh việc sử dụng sai sản phẩm
B. không thể đảm bảo việc khai thác sản phẩm trong những điều kiện khác nhau
C. không thể giải quyết tốt các vấn đề phát sinh về chất lượng nếu chỉ dựa duy nhất
vào quá trình sản xuất
D. không thể xử lý các hỏng hóc xảy ra
PHẦN 8
Câu 1: Theo ISO 9000, quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau
nhằm:
A. giúp đưa ra chính sách chất lượng của một tổ chức
B. điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng
C. duy trì và đảm bảo chất lượng của tổ chức
D. thực hiện các chính sách chất lượng đã đưa ra
Câu 2: Mẫu thu thập là một dạng biểu mẫu dùng để:
A. phân tích và xử lý dữ liệu
B. thống kê số liệu
C. thu thập và ghi chép dữ liệu nhằm phân tích dữ liệu
D. thống kê và xử lý dữ liệu
Câu 3: Cách tiếp cận có hệ thống đối với quản lý được hiểu là:
A. quản lý hệ thống sản xuất
B. quản lý là quản lý các quá trình có liên quan đến nhau trong một hệ thống
C. quản lý hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
D. quản lý các bộ phận nhằm đạt các mục tiêu đề ra
Câu 4: Khách hàng là trên hết phải được hiểu là:
A. bộ phận lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp phải quán triệt tư tưởng này
B. mọi bộ phận của doanh nghiệp từ sản xuất đến nhà cung cấp phải luôn coi khách
hàng lên hàng đầu
C. mọi bộ phận sản xuất phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
D. mọi bộ phận trong doanh nghiệp phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
Câu 5: “Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm”.
Nhận định trên đúng hay sai? Vì sao?
A. Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo
B. Đúng vì sẽ kiểm soát được chất lượng của tất cả các sản phẩm
C. Sai vì kiểm soát chất lượng mới là tốt nhất
D. Đúng vì giảm được sai sót trong sản xuất sản phẩm
Câu 6: Bà Nga mua một xe ô tô du lịch 12 chỗ, chức năng của xe là chở khách,
đây là:
A. thuộc tính công dụng của sản phẩm
B. thuộc tính kinh tế kỹ thuật của sản phẩm
C. thuộc tính thụ cảm
D. thuộc tính kỹ thuật của sản phẩm
Câu 7: Trong phiên bản ISO 9000:2000 tiêu chuẩn ISO 19011 thay thế cho tiêu
chuẩn:
A. ISO 14000
B. ISO 10011
C. ISO 17000
D. ISO 12000
Câu 8: Bước đầu tiên trong chu trình Deming để đảm bảo và cải tiến chất lượng
là:
A. xác định các phương pháp đạt mục tiêu
B. kiểm tra kết quả thực hiện công việc
C. xác định mục tiêu và nhiệm vụ
D. huấn luyện và đào tạo cán bộ
Câu 9: Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” được hiểu là:
A. đáp ứng các nhu cầu hiện tại của khách hàng
B. đáp ứng các nhu cầu tương lai của khách hàng
C. đáp ứng các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
D. đáp ứng cao hơn sự mong đợi nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
Trọng tâm chính của nguyên tắc định hướng khách hàng là đáp ứng yêu cầu khách
hàng và nỗ lực để đáp ứng vượt mọi mong đợi của khách hàng.
Câu 10: SQC là viết tắt của:
A. kiểm soát quá trình bằng thống kê
B. đánh giá quá trình bằng thống kê
C. đảm bảo chất lượng bằng thống kê
D. cải tiến chất lượng bằng thống kê
Kiểm soát quá trình bằng thống kế là SPC hay SQC.
Câu 11: Nguyên tắc “Quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước”
được hiểu là trách nhiệm đảm bảo chất lượng được thực hiện nghiêm túc theo
yêu cầu của khách hàng từ:
A. khâu đầu đến khâu cuối trong sản xuất sản phẩm
B. khâu đầu đến khâu cuối trong quá trình sản xuất cho đến vận chuyện sản phẩm đến
tay khách hàng
C. khâu đầu đến khâu cuối cùng của sản phẩm, từ sản sản xuất cho đến bảo dưỡng,
sửa chữa, tiêu hủy sản phẩm
D. khâu sản xuất đến khâu sửa chữa sản phẩm
Câu 12: Quản lý hàng ngày trên cơ sở tự kiểm soát được thực hiện theo các bước
sau:
A. Tiêu chuẩn, làm, kiểm tra, hành động
B. Tiêu chuẩn, kiểm tra, làm, hành động
C. Kiểm tra, hành động, làm, đề ra tiêu chuẩn
D. Làm, tiêu chuẩn, kiểm tra, hành động
Câu 13: Sản phẩm của công ty xe bus Hà Nội là sản phẩm:
A. hữu hình
B. vô hình
C. vật chất
D. thuần vật chất
B là đáp án
Câu 14: Sự sang trọng và thoải mái khi sử dụng xe ô tô nhãn hiệu Meccedes
thuộc nhóm thuộc tính nào?
A. Nhóm thuộc tính kinh tế kỹ thuật
B. Nhóm thuộc tính thụ cảm
C. Nhóm thuộc tính công dụng
D. Nhóm thuộc tính kỹ thuật
Câu 15: Các công ty thực hiện các khâu sản xuất, lắp đặt nên thực hiện tiêu
chuẩn:
A. ISO 9000
B. ISO 9001
C. ISO 9002
D. ISO 9003
Câu 16: Quản lý chất lượng đồng bộ chính là ký hiệu nào sau đây?
A. SCP
B. SCQ
C. TQM
D. PQM
Câu 17: Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là:
A. chức năng tổ chức
B. chức năng kiểm soát
C. chức năng hoạch định
D. chức năng kích thích
Câu 18: Hai phương pháp nào sau đây được sử dụng cho đánh giá mức chất
lượng?
A. Phương pháp vi phân, phương pháp phân hạng
B. Phương pháp hệ số chất lượng, phương pháp tổng hợp
C. Phương pháp phân hạng, phương pháp hệ số chất lượng
D. Phương pháp vi phân, phương pháp tổng hợp
Câu 19: Lý do áp dụng ISO 9000:
A. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng
B. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm xuất khẩu
C. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm nội địa
D. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng, và đạt được lợi thế cạnh
tranh trong cả nội địa và xuất khẩu
Câu 20: ISO 9000 có đặc điểm:
A. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
B. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
C. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị tổ chức
D. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
PHẦN 9
Câu 1: “Mức độ sẵn sàng làm việc của đối tượng ở một thời điểm bất kỳ trong
khoảng thời gian làm việc quy định” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào
sau đây?
A. Hệ số độ tin cậy
B. Hệ số sẵn sàng của sản phẩm
C. Hệ số chỉ tiêu làm việc của sản phẩm
D. Hệ số thời gian làm việc trung bình của sản phẩm
Hệ số sẵn sàng của sản phẩm là đại lượng đặc trưng cho mức độ sẵn sàng làm việc
của đối tượng ở một thời điểm bất kì trong khoảng thời gian làm việc quy định.
Câu 2: Bên cung ứng phải lập sổ tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào
trong tiêu chuẩn ISO 9001?
A. Xem xét hợp đồng
B. Hệ thống chất lượng
C. Kiểm soát thiết kế
D. Kiểm soát tài liệu
Trong nội dung của ISO 9001. Hệ thống chất lượng bao gồm:
+ Bên cung ứng phải xây dựng, lập văn bản và duy trì một hệ thống chất lượng làm
phương tiện để đảm bảo sản phẩm phù hợp với yêu cầu qui định.
+ Bên cung ứng phải lập sổ tay chất lượng bao quát các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
+ Sổ tay chất lượng phải bao gồm hay viện dẫn các thủ tục của hệ thống chất lượng
và giới thiệu cơ cấu của hệ thống văn bản sử dụng trong sổ tay chất lượng.
Câu 3: “Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất
lượng nào?
A. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”
B. Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”
C. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”
D. Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”
Nguyên tắc: Định hướng theo khách hàng, nhà quản lý cần phải nghiên cứu thị
trường để nắm bắt được nhu cầu của khách hàng.
Câu 4: Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những
tốn kém bắt buộc phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây?
A. Phương pháp xã hội học
B. Phương pháp phòng thí nghiệm
C. Phương pháp chuyên viên
D. Phương pháp phân tích
Phương pháp này đòi hỏi có thiết bị máy móc thí nghiệm tương đối tốn kém để thực
hiện các cuộc thử nghiệm.
Câu 5: Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào
của sản phẩm so với những mong muốn về sản phẩm đó?
A. Chất lượng
B. Phù hợp chất lượng
C. Phù hợp
D. Đo lường chất lượng
Mức chất lượng chính là mức độ phù hợp của chất lượng sản phẩm hoặc quá trình so
với những mong muốn, kỳ vọng nào đó. Đây chính là nội dung chính của mức chất
lượng.
Câu 6: ISO 9000 là tiêu chuẩn được soạn thảo nhằm:
A. xác định lĩnh vực chất lượng nào công ty bạn nên theo đuổi
B. được dùng để mô tả, giải thích các lĩnh vực trong hệ thống chứng chỉ ISO 9000
C. xác định sự phù hợp với nhu cầu
D. xác định những giới hạn về công nghệ
Câu 7: Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để đề phòng thiết hụt do
sản phẩm hỏng là:
A. chi phí sai hỏng nội bộ
B. chi phí sai hỏng bên ngoài
C. chi phí tồn kho
D. chi phí tổn thất
Chi phí sai hỏng nội bộ bao gồm các loại chi phí: Phí cho phế phẩm, hư hỏng, chi phí
làm lại, chi phí sai hỏng từ đàu vào, chi phí quản lý và phân tích sai hỏng.
Câu 8: Chi phí ẩn trong sản xuất có thể tính thông qua giá trị của hệ số nào sau
đây?
A. Mức chất lượng sản phẩm
B. Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm
C. Chất lượng toàn phần
D. Mức chất lượng sản phẩm và chất lượng toàn phần
Mức chất lượng là mức độ phù hợp của chất lượng sản phẩm hoặc quá trình so với
những mong muốn, kỳ vọng nào đó.
Chất lượng toàn phần của sản phẩm là mối tương quan giữa lợi ích do sản phẩm đã
cung cấp được trong thời gian sử dụng, so với tổng chi phí cần thiết bỏ ra để khai tác
và sử dụng chúng.
Vì vậy, ta có thể tính chi phí ẩn trong sản xuất bằng 2 hệ số: Mức chất lượng sản
phẩm và hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm.
Câu 9: Bước thứ hai trong quy trình đánh giá chất lượng bằng phương pháp
chuyên viên là:
A. xác định mục tiêu
B. xác định trọng số các chỉ tiêu chất lượng
C. xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng phù hợp với mục đích đánh giá
D. lựa chọn thang điểm và phương pháp đánh giá
Phương pháp chuyên viên thực hiện theo 9 bước theo thứ tự bao gồm:
+ Xác định mục tiêu;
+ Xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng phù hợp với mục đích đánh giá;
+ Xác định trọng số các chỉ tiêu chất lượng;
+ Lựa chọn thang điểm và phương pháp đánh giá;
+ Lựa chọn chuyên viên;
+ Tổ chức hội đồng;
+ Thu thập và phân tích kết quả giám định;
+ Nhận xét;
+ Điều chỉnh.
Câu 10: Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất
lượng của doanh nghiệp là:
A. chi phí sai hỏng
B. chi phí thẩm định
C. chi phí phòng ngừa
D. chi phí vận hành
=> Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất lượng
của doanh nghiệp là chi phí phát sinh nhằm phòng ngừa việc giảm chất lượng.
Câu 11: MBO là viết tắt của:
A. quản lý theo quá trình
B. quản lý theo mục tiêu
C. quản lý theo hệ thống
D. quản lý theo ISO
MBO là viết tắt của Management by Object -Quản lý theo mục tiêu
Câu 12: Bước cuối cùng trong các bước thiết lập biểu đồ nhân quả là:
A. lựa chọn một số lượng nhỏ các nguyên nhân chính, thu thập số liệu và nỗ lực kiểm
soát các nguyên nhân
B. hội thảo với những bên có liên quan
C. điều chỉnh các yếu tố
D. phát triển biểu đồ bằng cách liệt kê những nguyên nhân ở cấp tiếp theo
7 bước thực hiện lập sơ đồ nhân quả.
Câu 13: Trong những trường hợp thống kê nào nên dùng biểu đồ Pareto?
A. Xác định toàn bộ các nguyên nhân chính và phụ ảnh hưởng đến kết quả
B. Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất lượng
C. Thu thập thông tin và dữ liệu một cách dễ dàng
D. Mô tả quá trình
Biểu đồ Pareto được dùng để phát hiện ra các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất
lượng.
Câu 14: Việc mời các chuyên viên, tiến hành cho điểm về chất lượng sản phẩm là
hoạt động của phương pháp:
A. phân hạng
B. cảm quan
C. chỉ số chất lượng
D. chuyên viên
Phương pháp chuyên viên là phương pháp này là dựa trên các kết quả của các
phương pháp thí nghiệm, phương pháp cảm quan, tổng hợp, xử lý và phân tích ý kiến
giám định của các chuyên viên rồi tiến hành cho điểm.
Câu 15: Chi phí dành cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng SamSung
thuộc:
A. chi phí sai hỏng bên ngoài
B. chi phí thẩm định
C. chi phí sai hỏng bên trong
D. chi phí phòng ngừa
Chi phí sai hỏng bên ngoài bao gồm các chi phí sau:
+ Chi phí do khách hàng phàn nàn: Chi phí điều tra và trả lời khi khách hàng phàn
nàn về một sản phẩm chất lượng tồi
+ Chi phí sản phẩm bị trả về
+ Chi phí do việc sản phẩm bị trả lại: Chi phí để thay thế sản phẩm chất lượng tồi trả
lại bởi khách hàng.
+ Các chi phí liên quan đến nghĩa vụ pháp lý của sản phẩm: Các chi phí tranh chấp
gâp ra bởi nghĩa vụ pháp lý với sản phẩm và các vấn đề với khách hàng.
+ Chi phí tổn thất do bán hàng.
Câu 16: ISO là viết tắt của:
A. hệ thống quản lý chất lượng
B. hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
C. tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
D. tổ chức khu vực về tiêu chuẩn hóa
ISO là tên viết tắt của International Organization for Standardization (Tổ chức quốc
tế về tiêu chuẩn hóa).
Câu 17: “Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện nhằm:
A. để mọi thành viên tự ý thức được những thay đổi về chất lượng đã xảy ra
B. để các bộ phận tham gia sản xuất thực hiện sản xuất sản phẩm không lỗi
C. thực hiện sản xuất không lỗi trong khoản thời gian một tuần
D. để ban lãnh đạo ý thức về chất lượng sản phẩm
Mục đích của nhà quản lý khi thực hiện “ngày không lỗi” là tạo ra một sự kiện để
mọi thành viên tự ý thức được những sự thay đổi về chất lượng đã xảy ra. Trong ngày
này, mọi người sẽ cố gắng thực hiện những sản phẩm tốt nhất và ít lỗi nhất.
Câu 18: Mối quan hệ nghịch là biểu hiện của hình dạng nào trong biểu đồ tán
xạ?
A. Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng xuống dưới
B. Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng lên trên
C. Hình đám mây theo chiều mũi tên nằm ngang
D. Không có hình nào biểu hiện quan hệ nghịch giữa 2 biến
Trong hình dạng của biểu đồ tán xạ, hình đám mây theo chiều mũi tên hướng xuống
dưới biểu hiện quan hệ nghịch giữa 2 biến X và Y. X tăng thì Y giảm một cách tỷ lệ
nghịch.
Câu 19: Trong tiêu chuẩn ISO 9000, kiểm soát thiết kế liên quan đến:
A. thiết lập và duy trì các thủ tục để quản lý thiết kế sản phẩm
B. văn bản xác định rõ trách nhiệm của ban lãnh đạo
C. văn bản xác định quy trình thống kê chất lượng
D. văn bản xác định kiểm soát quá trình
Trong kiểm soát thiết kế, bên cung ứng phải thiết lập và duy trì các thủ tục để quản lý
và thẩm tra nhằm thiết kế sản phẩm để đảm bảo rằng các yêu cầu đặt ra được thỏa
mãn.
Câu 20: Chức năng kiểm soát nhằm:
A. đánh giá việc thực hiện chất lượng trong doanh nghiệp
B. so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra
C. tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm khắc phục những sai lệch
D. đánh giá việc thực hiện chất lượng, so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra,
tiến hành các hoạt động cần thiết khắc phục những sai lệch
Việc kiểm soát chất lượng không chỉ dừng lại ở việc đánh giá việc thực hiện chất
lượng trong thực tế mà còn so sánh với mục tiêu đặt ra, đồng thời tiến hành những
hoạt động cần thiết nhằm khắc phục những sai lệch.
PHẦN 10
Câu 1: “Chi phí sai hỏng bên trong là những khoản chi phí gắn liền với việc kiểm
tra, nghiệm thu các sản phẩm, dịch vụ được cung cấp”. Đây là định nghĩa sai vì
định nghĩa này là của:
A. chi phí sai hỏng bên ngoài
B. chi phí phòng ngừa
C. chi phí thẩm định, đánh giá
D. chi phí kiểm tra
+ Chi phí sai hỏng bên trong là chi phí cho phế phẩm, cho dừng quá trình sản xuất,
hay do giảm giá bán.
+ Chi phí thẩm định là chi phí gắn liền với việc đánh giá các vật liệu đã mua, các quá
trình, các sản phẩm trung gian, các thành phẩm... để đảm bảo là phù hợp với các đặc
thù kỹ thuật.
Câu 2: ISO được thành lập vào:
A. năm 1946
B. năm 1947
C. năm 1948
D. năm 1949
Câu 3: Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện phương
pháp phòng thí nghiệm là:
A. bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm
B. thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay thành phần
hóa học...
C. đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm
D. cho người thử nghiệm được những kết quả không thật chính xác
Trong quá trình thực hiện phương pháp phòng thí nghiệm, đôi khi việc phá hủy sản
phẩm rất khó khăn.
Câu 4: “Về bản chất, các loại chi phí chất lượng đều giống nhau vì cùng phản
ánh chi phí chất lượng của sản phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Nếu sai thì
vì sao?
A. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng
sản phẩm
B. Sai vì phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
C. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng
sản phẩm và phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
D. Đúng
Bản chất các loại chi phí chất lượng đều phản ánh chi phí chất lượng khác nhau
Câu 5: Giá của chất lượng càng cao đồng nghĩa với:
A. áp dụng các biện pháp sửa chữa ít
B. áp dụng các biện pháp sửa chữa nhiều
C. áp dụng các biệp pháp sửa chữa tỉ lệ nghịch với giá của chất lượng
D. áp dụng các biện pháp sửa chữa lớn
Trên thực tế giá của chất lượng càng cao thì càng phải áp dụng các biện pháp sửa
chữa.
Câu 6: Điểm giống nhau giữa biểu đồ Pareto và biểu đồ nhân quả là:
A. có cùng hình dạng xương cá
B. cùng tìm hiểu nguyên nhân chính gây ra kết quả
C. có cùng hình dạng cột
D. không có cùng điểm giống nhau nào
Biểu đồ Pareto được dùng để phát hiện ra các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến
chất lượng còn biểu đồ xương cá dùng để trình bày mối quan hệ giữa một kết quả với
các nguyên nhân chính và nguyên nhân phụ gây ra kết quả.
Câu 7: Theo GOST, Quản lý chất lượng là xây dựng được 2 mục tiêu gì với mức
chất lượng tất yêu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng?
A. Đảm bảo và duy trì.
B. Thực hiện và đảm bảo.
C. Chất lượng và đảm bảo.
D. Chính sách và thực hiện.
Quản lý chất lượng là xây dựng đảm bảo và duy trì mức chất lượng tất yếu của sản
phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Việc xây dựng đảm bảo và duy trì
là hai mục tiêu quan trọng trong quản lý chất lượng, giúp nhà sản xuất có được sản
phẩm có chất lượng.
Câu 8: Mục tiêu quan trọng nhất của đảm bảo và cải tiến chất lượng là:
A. đáp ứng nhu cầu của nhà quản lý chất lượng
B. đáp ứng nhu cầu phát triển logic của sản xuất
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
D. đáp ứng hệ thống ISO
Mục tiêu chính nhất của đảm bảo và cải tiến chất lượng là thỏa mãn tốt nhất nhu cầu
của khách hàng.
Câu 9: Nếu xảy ra trạng thái không ổn định, giải pháp đặt ra là:
A. tìm nguyên nhân
B. loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
C. tìm nguyên nhân và loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
D. thực hiện lại toàn bộ các bước thực hiện tiến trình kiểm soát
Giải pháp nhằm giải quyết trạng thái không ổn định của biểu đồ kiểm soát đó là:
-Tìm ra nguyên nhân;
-Các điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát sẽ được loại bỏ;
-Thực hiện lại từ bước 6 (Tính giá trị đường tâm, các đường giới hạn kiểm tra dựa
trên các giá trị thống kê tính từ các mẫu).
Câu 10: Một sản phẩm xe nôi có mui dành cho trẻ em có chất lượng tốt nhưng
được bán với mức giá cao, vậy sản phẩm này không có yếu tố nào sau đây?
A. Tính kinh tế
B. Tính kỹ thuật
C. Tính xã hội
D. Tính tương đối của chất lượng sản phẩm
Sản phẩm có chất lượng cao nhưng giá quá cao không phải là sản phẩm có tính kinh
tế.
Câu 11: Biểu đồ phân tán trình bày mối quan hệ giữa 2 biến dưới dạng:
A. mũi tên thuận nghịch
B. hình tam giác ngược
C. hình đám mây
D. hình cây
Biểu đồ phân tán trình bày các cặp như là một đám mây điểm. Mối quan hệ giữa các
bộ số liệu liên hệ được suy ra từ hình dạng của đám mây đó.
Câu 12: Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức và
trách nhiệm của:
A. nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm
B. ban lãnh đạo của doanh nghiệp
C. hội đồng thẩm định
D. nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
Ban lãnh đạo doanh nghiệp là đội ngũ có ảnh hưởng đầu tiên đến chất lượng sản
phẩm. Chính họ là người đầu tiên đưa ra những chính sách chất lượng và quyết định
về mức chất lượng của sản phẩm của doanh nghiệp trong khi thực hiện những hoạch
định chiến lược và hoạch định tác nghiệp.
Câu 13: Biểu đồ tiến trình là dạng biểu đồ mô tả điều gì bằng cách sử dụng
những hình ảnh hoặc những ký hiệu kỹ thuật nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ
về các đầu ra và dòng chảy của quá trình?
A. Một ký hiệu kỹ thuật
B. Một quá trình
C. Một mã hiệu
D. Một quy trình
một biểu đồ tiến trình là một dạng biểu đồ mô tả một quá trình bằng cách sử dụng
những hình ảnh hoặc những ký hiệu kỹ thuật nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về
các đầu ra và dòng chảy của quá trình.
Câu 14: Các chỉ tiêu chất lượng là:
A. các tiêu chuẩn cao nhất
B. nhu cầu của người tiêu dùng
C. khả năng kỹ thuật, công nghệ
D. việc lượng hóa các thuộc tính của sản phẩm
Câu 15: Tìm hiểu nhu cầu về sản phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty sữa
Vinamilk nên thực hiện phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chuyên viên
B. Phương pháp cảm quan
C. Phương pháp xã hội học
D. Phương pháp phòng thí nghiệm
Phương pháp này thường được dùng để nghiên cứu định tính, nghiên cứu về suy nghĩ,
thói quen hay bối cảnh xã hội cụ thể.
Câu 16: Việc áp dụng SQC có tác dụng chính là:
A. tập hợp số liệu dễ dàng
B. phỏng đoán và nhận biết các nguyên nhân
C. loại bỏ nguyên nhân
D. nhận biết các nguyên nhân và ngăn ngừa các sai lỗi
Việc áp dụng kiểm soát quá trình bằng thống kê (SQC) giúp chúng ta giải quyết được
nhiều vấn đề nhưng giúp giải quyết chính là nhận biết các nguyên nhân và ngăn ngừa
các sai lỗi.
Câu 17: Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm là:
A. tỉ số giữa chất lượng toàn phần của sản phẩm và trình độ chất lượng sản phẩm
B. tỉ số giữa mức chất lượng và trình độ chất lượng sản phẩm
C. tỉ số giữa chất lượng toàn phần và mức chất lượng
D. tỉ số giữa mức chất lượng và hệ số tin cậy sản phẩm
Câu 18: “Xác suất của sản phẩm đảm bảo khả năng làm việc trong một khoảng
thời gian xác định nào đó” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào?
A. Hệ số chất lượng
B. Hệ số độ tin cậy
C. Kết quả độ tin cậy
D. Hệ số mức chất lượng
Câu 19: Yếu tố cơ bản để đánh giá chất lượng của sản phẩm là:
A. giá bán sản phẩm
B. các công dụng của sản phẩm
C. thương hiệu của sản phẩm
D. khả năng thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm
Chất lượng sản phẩm là tập hợp các đặc tính của một thực thể tạo ra cho thực thể đó
có khả năng thỏa mãn những yêu cầu đã nêu ra hoặc tiềm ẩn.
Câu 20: Bước 3 trong cách thức sử dụng biểu đồ Pareto là:
A. thu thập dữ liệu
B. xác định cách phân loại và thu thập dữ liệu
C. vẽ biểu đồ Pare to
D. sắp xếp và tính tần số tích lũy
Đáp án gợi ý là D.
PHẦN 11
Câu 1: Quản lý chất lượng phải là một hệ thống các biện pháp quản lý, tác
nghiệp nhằm tác động vào toàn bộ hệ thống hoạt động của doanh nghiệp. Hệ
thống này sẽ hữu hiệu hơn nếu có sự tham gia của tất cả mọi thành viên trong
doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Chất lượng tối ưu là các mức chất lượng khác nhau, phù hợp với các điều
kiện hoàn cảnh cụ thể khi tiêu dùng sản phẩm.
A. Đúng
B. Sai
Câu 3: Để có thể thu hút người tiêu dùng lựa chọn hàng Việt Nam, nhà nước cần
phải có một chính sách “kích cầu” hiệu quả.
A. Đúng
B. Sai
“Chính sách nâng cao chất lượng sản phẩm”
Câu 4: Để có thể thực hiện được nguyên tắc thứ 6 về chất lượng, trong quản lý
doanh nghiệp cần thiết phải biết sử dụng tốt các công cụ thống kê chất lượng.
A. Đúng.
B. Sai
Câu 5: Nhờ quản lý chất lượng theo mô hình KCS, doanh nghiệp có thể khai
thác được những tiềm năng sáng tạo của mọi nhân viên trong đơn vị.
A. Đúng
B. Sai
Câu 6: Sau khi thực hiện việc kiểm tra chất lượng, cần thiết phải tìm ra ngay các
cá nhân có liên quan đến những sản phẩm không phù hợp để ngăn ngừa sự lặp
lại.
A. Đúng.
B. Sai
Câu 7: Nếu bạn là lãnh đạo bên cấp cao, để nâng cao chất lượng quản trị, bạn
quan tâm đến những vấn đề nào trước hết:
A. Môi sinh.
B. Nạn thất nghiệp.
C. Giáo dục mở mang dân trí.
D. Sự nghèo khổ.
Câu 8: Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thương trường, cần giải
quyết trước tiên:
A. Các yếu tố về sản xuất.
B. Các yếu tố liên quan đến sở trường doanh nghiệp.
C. Các yếu tố liên quan đến khách hàng.
D. Các yếu tố về quản trị nội bộ doanh nghiệp.
Câu 9: Sự thành công các doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào:
A. Khả năng tài chính.
B. Lao động dồi dào.
C. Các phương pháp quản trị.
D. Thị trường.
Câu 10: Thuật ngữ sản phẩm theo quan niệm của quản lý chất lượng là:
A. Các sản phẩm cụ thể.
B. Các dịch vụ.
C. Kết quả của các hoạt động sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
D. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp.
Câu 11: Hệ thống quản trị dựa trên tinh thần nhân văn là:
A. Quản trị theo mục tiêu (MBO).
B. Quản trị theo quá trình (MBP).
C. Dựa trên sự kiểm tra hành chính.
D. Dựa trên các mức lương phù hợp.
Câu 12: Quan niệm về chất lượng:
A. Không giống nhau tùy thuộc vào bối cảnh kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Giống nhau ở mọi nơi và phải giải quyết theo cùng một cách.
C. Cùng một quan niệm vì lợi ích của người tiêu dùng và xã hội.
D. Kích thích sự thích thú ở người mua hàng, để bán được nhiều hàng thu nhiều lợi
nhuận.
Câu 13: Trong các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm, nhóm chỉ tiêu nào quan trọng
nhất:
A. Các chỉ tiêu kỹ thuật.
B. Các chỉ tiêu về hình dáng màu sắc.
C. Chất liệu.
D. Các chỉ tiêu được thụ cảm bởi người tiêu dùng.
Câu 14: Trong các bài học nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng
nhất:
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền.
B. Chất lượng được đo bằng chi phí ẩn của sản xuất.
C. Quan niệm đúng đắn về chất lượng.
D. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
1. Bạn có mua một chiếc xe ô tô và được nhân viên tư vấn giới thiệu chiếc xe có trang
bị hệ thống âm thanh SD, cửa sổ trời, trợ lý ảo hỗ trợ được cài sẵn… Đây là khía cạnh
nào của chất lượng? tính năng đặc biệt

2. Dựa theo mô hình Kano nhận định nào dưới đây đúng?

Theo thời gian đặc tính một chiều sẽ chuyển thành đặc tính cơ bản\

3. Tìm nội dung không đúng về một số nhận thức sai lầm về chất lượng

Chất lượng giúp tiết kiệm chi phí

4. Trên một dây chuyền sản xuất, nhân viên thao tác đã thực hiện sai quy trình dẫn
đến phát sinh sản phẩm hỏng. Trong trường hợp này nguyên nhân dẫn đến tạo ra sản
phẩm hòng là?

Nhân viên quản lý không đề ra biện pháp ngăn chữa thích hợp

Nhân viên thao tác không chú ý làm sai theo tác

Quy trình sản xuất vhưa hợp lý dẫn đến nhân viên thao tác sai

5. Phương thức quản lý chất lượng có áp dụng hệ thống quản lý chất lượng, tạo lòng
tin cho khách hàng thông qua các bằng chứng khách quan là phương thức nào sau
đây:

Đảm bảo chất lượng

6. Phương thức quản lý chất lượng theo quan điểm làm đúng ngay từ đầu, hướng đến
đảm bảo các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất được kiểm soát là phương thức nào
sau đây? Kiểm soát chất lượng

7. Theo mô hình Kano, đặc tính sp bao gồm? Một chiều – hấp dẫn – cơ bản

8. Công nghệ điện tử ngày càng phát triển, máy tính ngày nay có tốc độ khởi động và
xử lý tác vụ ngày càng nhanh, theo mô hình Kano thì đây là đặc tính nào của sp? Đặc
tính một chiều

9. Theo tiến trình phát triển tư duy về quản lý chất lượng, 5 phương thức quản lý chất
lượng được sắp xếp như sau: Kiểm tra – Kiểm soát – Đảm bảo – kiểm soát toàn diện –
quản lý toàn diện

10. Bộ phận thiết kế của công ty Samsung gặp một lỗi sai rất lớn trong quá trình thiết
kế dẫn tới việc hàng triệu chiếc điện thoại samsung Galãy S7 có khả năng bị nổ trong
quá trình hoạt động. Vì lỗi sai này, samsung đã hải thu hồi tiêu huỷ một số lượng lớn
sản phẩm đã được cung cấp trên thị trường và tiêu tốn chi phí rất lớn. Câu nhận định
nào dưới đây là đúng? Sản phẩm đã tới tay khách hàng, vậy đây là chi phí sai hỏng
bên ngoài

11. Trong một phân xưởng sản xuất sản phẩm, do việc phân bổ máy móc thiết bị chưa
hợp lý (máy năng suẩt cao sản xuất đồng thời với máy năng suất thấp) dẫn đến phát
sinh các khu vực kho tạm trên dây chuyền sản xuất. Đây là loại nào trong 7 loại
lãngphí được giới thiệu trong mô hình chi phí chất lượng mới? Lãng phí do chờ đợi

12. Chọn phương án đúng nhất về việc sử dụng chi phí chất lượng trong việc cải tiến
chất lượng? Tập trung kế toán, kiểm soát giảm chi phí k phù hợp, tăng cường chi phí
phù hợp.

13. Chi phí nào sau đây không phải là chi phí chất lượng? Mua nguyên vật liệu dùng
trong sản xuẩ

14. Chọn nhận định đúng về chi phí chất lượng theo mô hình mới? Chi phí chất lượng
là tất cả các chi phí có liên quan đến việc đảm bảo rằng các sản phẩm được sx ra hoặc
các dịch vụ được cung ứng phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng và các chi phí
liên quan đến sp/dv k phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng

15. Chọn phương án sai? 7 loại lãng phí được giới thiệu trong mô hình chi phí chất
lượng mới? Lãng phí do nguyên liệu thừa

16. Trên dây chuyền sản xuất nhân viên thao tác phải đứng lên ngồi xuống thường
xuyên để lấy nguyên liệu, do việc bố trí nguyên liệu k hợp lý, đây là loại lãng phí nào
trong 7 loại lãng phí được giới thiệu trong mô hình chi phí chất lượng mới? Lãng phí
do động tác

17. Chọn phương án sai: Lợi ích của việc thiết lập nên hệ thống báo cáo chi phí chất
lượng là? Cung cấp giải pháp nhằm giảm thiểu chi phí chất lượng phát sinh

18. Khi phân tích số lliệu trên một dây chuyển sản xuất bằng biểu đồ phân tán, phát
hiện được giữa nhiệt độ nung và số lượng phế phẩm nứt vỡ có mối tương quan yếu
với nhau, vậy có thể nhận định? Nhiệt độ nung có thể là nguyên nhân gây nên vấn đề
sản phẩm bị nứt cần phân tích thêm

19. Trên một dây chuyền lắp ráp đang hoạt động bình thường, nhân viên vận hành
phát hiện có sản phẩm lỗi phát sinh và đã cho dừng sx.. Các phòng ban liên quan được
triệu tập để tiến hành phân tích để tìm ra nguyên nhân gốc rễ gây nene sự cố trên.
Công cụ nào trong bộ 7 công cụ kiểm ssoát quá trình bằng thống kê sẽ được sử dụng?
Biểu đồ nhân quả

20. Biểu đồ kiểm soát dạng: tỷ lệ không đạt thuộc dạng biểu đồ kiểm soát nào sau
đây? Biểu đồ kiểm soát thuộc tính

21. Ứng dụng nào sau đây không phải của biểu đồ kiểm soát? Duy trì trạng thái kiểm
soát về mặt thống kê cho quá trình

22. Biểu đồ kiểm soát được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào sau đây? Nguyên tắc
Empirical 68-95-99.7

23. Trong biểu đồ kiểm soát: các đặc tính chất lượng được thể hiện như trọng lượng,
độ dài, tgian, nhiệt độ thì ta áp dụng biểu đồ kiểm soát dạng nào? Biểu đồ kiểm soát
biến

24. Biểu đồ kiểm soát dạng: Trị bình quân và độ rộng thuộc dạng biểu đồ kiểm toán
nào sau đây? Biểu đồ kiểm soát biến
25. Các loại hình kinh doanh nào sau đây là dịch vụ? Nhà hàng

26. Chọn phương án sai về đánh giá chất lượng dịch vụ dựa trên hiệu số cảm nhận và
kỳ vọng? Trường hợp cảm nhận khi tiêu dùng dịch vụ đó thấp hơn kỳ vọng, chất
lượng sẽ được đánh giá là k tốt. Hiệu số này càng lớn thì chất lượng dịch vụ được cho
là càng tuyệt hảo

27. Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ dựa vào 5 khoảng cách được đưa ra bởi?
Parsu Parasuraman và các cộng sự

28. Mô hình 5 khoảng cách đánh giá chất lượng dịch vụ còn được gọi là mô hình?
SERVQUAL

29. Khoảng cách giữa nhận thức của nhà quản lý với mong muốn của khách hàng là
khoảng cách số mấy ttrong mô hình 5 khoảng cách đánh giá chất lượng dịch vụ? 1

30. Khoảng cách giữa các đặc tính được thiết kế của chất lượng dịch vụ với nhận thức
của các nhà quản lý là khoảng cách số mấy theo mô hình 5 khoảng cách đánh giá chất
lượng dịch vụ? 2

31. Khi kiểm tra sp 100% trong quá trình sx phát hiện một số thông số kỹ thuật không
đạt chất lượng, chọn phương án đúng? Xem xét khả năng sản phẩm có thích hợp để sử
dụng hay không và thông tin đến khách hàng

32. Chọn phương án sai: Sai xót do con người trong hoạt động kiểm tra xuất phát từ
nhiều nguyên nhân, trong đó có 4 nguyên nhân quan trọng nhất? Sai sót do phương
pháp

33. Khái niệm lấy mẫu chấp nhận trong hoạt động kiểm tra? Là quá trình đánh giá
một phần sản phẩm trong một lô hàng nhằm mục đích chấp nhận hay loại bỏ lô hàng
đó

34. Nhược điểm của việc kiểm tra lấy mẫu chấp nhận là? Rủi ro lấy mẫu và thông tin
về lô sp ít hơn so với kiểm tra 100%

35. Chọn phươn án sai: Điều kiện nên áp dụng lấy mẫu chấp nhận? Kiểm tra 100%
không thể xác định chất lượng sp

36. Hệ thống quản tị chất lượng IS0 9000 được xây dựng dựa trên triểt lý? Nếu một tổ
chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sp hay dịch vụ nào cũng sẽ tốt.

37. Hình thức đánh giá là người cung cấp tự đánh giá sp (quá trình, hệ thống, chất
lượng,..) của mình, kết quả việc tựd dánh giá sẽ là bản tự công bố của bên cung cấp.
Là loại đánh giá nào sau đây? Đánh giá của bên thứ nhất

38. Bộ tiêu chuẩn ISO 9001 : các điều khoản mang tính chất yêu cầu là? Điều 4-10

39. CHọn phương án sai: Đánh giá sự phù hợp trong hệ thống quản lý chất lượng, tuỳ
theo chủ thể tiến hành viêc đánh giá và khẳng định sự phù hợp, có thể phân thành
những loại sau: Đánh giá của đơn vị hiệu chuẩn
40. Chọn phương án sai: Lợi ích chu trình PDCA mang lại cho doanh nghiệp? Khắc
phục các vấn đề về chấtlượng phát sinh trong quá trình sản xuất

You might also like