You are on page 1of 29

QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

1. Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng sau:


A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
C. Lãnh đạo, nhân viên
D. Tất cả đều đúng
2. Theo tiêu chuẩn ISO 9000, sản phẩm là:
A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hoá được trao đổi trên thị trường
C. Kết quả của các hoạt động hay các quá trình
D. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng?
A. Trình độ nhân lực
B. Khả năng tài chính
C. Hội nhập
D. Thực trạng máy móc
4. Mục tiêu chất lượng phải thoả mãn các yêu cầu:
A. Đáp ứng quy tắc SMART
B. Nhất quán với chính sách chất lượng
C. Không câu nào đúng
D. Cả A và B đều đúng
5. Một dịch vụ có chất lượng tốt là:
A. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng
B. Dịch vụ có chi phí thấp
C. Dịch vụ khác biệt với đối thủ canh tranh và quan trọng đối với khách hàng
D. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua sự kỳ vọng của khách hàng
6. Xác định câu đúng nhất:
A. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản lý chất lượng
của đơn vị hoặc quốc gia
B. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất lượng, đưa ra
chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn
C. Đảm bảo chất lượng là hoạt động có kế hoạch và có hệ thống được tiến hành trong một hệ
thống quản lý chất lượng và được minh chứng là đủ mức cần thiết để tạo sự tin tưởng thoả đáng
rằng thực thể sẽ thoả mãn đầy đủ các yêu cầu đối với chất lượng
D. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu chất lượng)
và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống chất lượng
7. Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm
B. Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thoả mãn nhu cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng thoả mãn
nhu cầu định trước và tiềm ẩn
D. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hoá
8. Đặc điểm của chất lượng là:
A. Chất lượng được đo bằng sự thoả mãn
B. Chất lượng tạo ra sự mong đợi
C. Xét chất lượng phải xét ở mọi đặc tính
D. Cả A và C đều đúng
9. Sản phẩm cụ thể là gì?
A. Là bất cứ cái gì có thể đưa vào thị trường để tạo sự chú ý, sử dụng hay tiêu dùng nhằm thoả mãn
nhu cầu hay ước muốn của khách hàng
B. Sản phẩm đáp ứng nhu cầu cụ thể của khách hàng
C. Là gồm những vật thể hữu hình và vô hình
D. Cả A và B đều đúng
10. Sản phẩm đạt chất lượng có nghĩa là:
A. Chúng đạt được những tiêu chuẩn quốc tế
B. Chúng có mức giá cao nhất
C. Chúng có nhiều công dụng nhất
D. Chúng đáp ứng được những kỳ vọng của khách hàng
11. Mục tiêu chất lượng là:
A. Đều được tìm kiếm hay nhắm tới có liên quan đến chất lượng
B. Phải đo được và nhất quán với chính sách chất lượng
C. Được thiết lập tại các cấp và bộ phận chức năng liên quan đến tổ chức
D. Cả A, B, C đều đúng
12. Trong các bài học có tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng D. Chất lượng đo bằng SCP
13. Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. Hiệu lực của cơ chế quản lý
B. Xu hướng xã hội
C. Nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. Trình độ quản lý của tổ chức
14. “ Sản phẩm và các hoạt động đều do con người tạo ra, nên năng lực của người lao động
trong doanh nghiệp đều có ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng”
A. Đúng B. Sai
15. Sản phẩm cơ bản là:
A. Những sản phẩm có đặt tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua, để thoả mãn
nhu cầu của họ
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp
D. Tất cả các câu trên đều sai
16. QC bằng tổng các QI, vậy QC là:
A. Phương hướng B. Phương trình
C. Phương thức D. Tất cả 3 câu trên đều đúng
17. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO – 9000
B. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu của khách hàng
C. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
D. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
18. Ai là người thiết lập chính sách chất lượng cho tổ chức?
A. Trưởng phòng đảm bảo chất lượng
B. Tổng giám đốc
C. Trưởng phòng nhân sự
D. Khách hàng
19. Trình độ chất lượng Tc là một chi tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để thẩm định, lựa chọn
một phương án
A. Đúng B. Sai
20. Mức chất lượng được đo bằng:
A. Hệ số chất lượng trung bình B. Hệ số chất lượng của nhu cầu
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
21. Muốn đảm bảo chất lượng đối với khách hàng bên ngoài, thì trước hết phải thoả mãn khách
nội bộ
A. Đúng B. Sai
22. Việc định hướng và kiểm soát về chất lượng thường bao gồm:
A. Lập chính sách
B. Mục tiêu, hoạch định, kiểm soát
C. Đảm bảo và cải tiến chất lượng
D. Tất cả đều đúng
23. Các yếu tố Quản lý chất lượng (QLCL) tổng hợp là?
A. Giá cả, an toàn, chất lượng, dịch vụ
B. Chất lượng, giá cả, an toàn, giao hàng
C. Giá cả, chất lượng, giao hàng, an toàn, dịch vụ
D. Cả 3 đều sai
24. Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản phẩm khi
thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra chất lượng một
cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới chất
lượng sản phẩm
B. Quản lý chất lượng là các hoạt động có phối hợp nhằm định hướng và kiểm soát một tổ chức về
chất lượng , bằng các biện pháp như lập chính sách chất lượng, mục tiêu chất lượng, hoạch đính
chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng trong khuôn khổ của
hệ thống chất lượng
C. Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện nó trong sản
xuất, tiêu dùng để thoả mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu
D. Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng thể tất cả các
thành phần của một kế hoạch hành động
25. Vị thế canh tranh của 1 doanh nghiệp phụ thuộc vào sự đảm bảo chất lượng và giá cả?
A. Đúng B. Sai
26. Nội dung dấu “?” trong mô hình sau là gì?

Quản lý bằng chính sách Các nhóm dự án


và mục tiêu

Hoạt động của nhóm Quản trị hoạt động


chất lượng hằng ngày
A. TQM B. GMP C. QCS D. SCP
27. Phương thức quản lý chất lượng nào sau đây là đúng?
A. Kiểm tra chất lượng, Kiểm soát chất lượng, Đảm bảo chất lượng, Quản lý chất lượng toàn diện
B. Kiểm tra chất lượng, Đảm bảo chất lượng, Quản lý chất lượng toàn diện
C. Kiểm soát chất lượng, Kiểm tra chất lượng, Quản lý chất lượng toàn diện, Đảm bảo chất lượng
D. Cả 3 đều sai
28. Tổn thất lớn nhất do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng
B. Tai nạn lao động
C. Tỷ lệ phế phẩm cao
D. Chi phí kiểm tra lớn
29. Quản lý chất lượng là kiểm soát các yếu tố nào sau đây:
A. Con người
B. Nguyên vật liệu, phương pháp sản xuất
C. Thiết bị và môi trường làm việc
D. Tất cả đều đúng
30. Đâu là đặc điểm chung của TQM:
A. Chất lượng định hướng vào khách hàng, vai trò lãnh đạo trong công ty, cải tiến chất lượng liên tục
B. Tính nhất thể hệ thống, sự tham gia của mọi cấp mọi bộ phận, sử dụng các phương pháp khoa học
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
31. Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt động tác nghiệp được sử
dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu trong hoạt động của tổ chức
A. Đúng B. Sai
32. Nội dung sau được Jonh.L.Hradesky mô tả cho hệ thống quản lý chất lượng nào “…” là một
triết lý, một hệ thống các công cụ và là một quá trình mà sản phẩm đầu ra của nó phải thoả
mãn khách hàng và cải tiến không ngừng. Triết lý và quá trình này khác với các triết lý và quá
trình cổ điển ở chỗ mỗi thành viên trong tổ chức đều có thể và phải thực hiện nó:
A. Six Sigma
B. TQM
C. Lean manufacturing
D. Benchmarking
33. Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sản phẩm/ dịch vụ của tổ chức đó đều đạt chất lượng
B. Không có sản phẩm lỗi
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả các câu trên đều sai
34. Tổ chức nào ban hành bộ tiêu chuẩn SA 8000?
A. ISO B. Sai C. ILO D. Tất cả đều sai
35. Nhiệm vụ của ISO là gì?
A. Nghiên cứu ban hành các tiêu chuẩn
B. Là hệ thống quản lý chất lượng
C. Tiếp cận một cách hệ thống các hoạt động diễn ra trong tổ chức một cách ổn định sản phẩm phù
hợp mong đợi của khách hàng
D. Cả A, B, C đều đúng
36. Tổ chức ISO chính thức hoạt động vào ngày tháng năm nào?
A. 23/2/1946
B. 22/3/1946
C. 23/2/1947
D. 22/3/1947
37. Hệ thống quản lý chất lượng là:
A. ISO 9000:2005
B. ISO 9001:2015
C. ISO 9004:2009
D. ISO 9001:9004
38. Nội dung “ Kết quả mong muốn sẽ đạt được một cách hiệu quả khi các nguồn và các hoạt
động có liên quan được quản lý như một quá trình” Là nguyên tắc của:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Quyết định dựa trên sự kiện
39. Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
B. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
C. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
D. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm
40. “ Công bố các kết quả đạt được hay cung cấp bằng chứng về hoạt động được thực hiện” là
định nghĩa của:
A. Sổ tay chất lượng
B. Hồ sơ
C. Thủ tục
D. Tài liệu
41. Nội dung “ Mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vì thế cần hiểu các nhu
cầu hiện tại và tương lai của khách hàng, cần đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cố gắng
vượt cao hơn sự mong đợi của họ” là nôi dung nguyên tắc nào?
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Hướng vào khách hàng
42. Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng thường có thời hạn bao nhiêu năm?
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 4 năm
43. Nội dung “ Mọi quyết định và hành động của hệ thống quản lý hoạt động kinh doanh muốn
có hiệu quả phải được xây dựng dựa trên việc phân tích dữ liệu và thông tin” là nguyên tắc của
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Quyết đinh dựa trên sự kiện
44. Theo tiêu chuẩn 9001:2015, để xây dựng thông tin dạng văn bản bao gồm:
A. Thông tin văn bản
B. Duy trì
C. Lưu trữ
D. Cả A, B, C đều đúng
45. Theo ISO 9001:2015, kiểm soát các yêu cầu lưu giữ thông tin dạng văn bản để:
A. Đảm bảo những quy định về chất lượng cần tuân thủ là hợp lý
B. Cung cấp hồ sơ cho khách hàng
C. Quy định thời gian lưu trữ thích hợp
D. Chứng minh các hoạt động đã thực hiện của hệ thống
46. Bối cảnh của tổ chức bao gồm:
A. Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức, xác định phạm vi, hiểu nhu cầu và mong đợi
B. Xác định phạm vi, hiểu nhu cầu và mong đợi, chính sách
C. Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức, xác định phạm vi, chính sách
D. Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức, xác định phạm vi, hiểu nhu cầu và mong đợi, chính sách
47. Trong ISO 9001, yếu tố nào sau đây không được xếp là cơ sở hạ tầng của tổ chức:
A. Nhà cửa
B. Hệ thống thông tin
C. Nhân lực
D. Trang thiết bị
48. ISO là gì?
A. Một tổ chức quốc tế và tiêu chuẩn hoá
B. Hệ thống quản lý chất lượng
C. Một tổ chức tiêu chuẩn hoá
D. Cả 3 đều đúng
49. TBT là:
A. Một trong những hàng rào phi thuế quan trong thương mại quốc tế
B. Tổ chức quốc tế và tiêu chuẩn hoá
C. Tiêu chuẩn chất lượng quốc tế
D. Là một thành viên của WTO
50. Nguyên tắc quản lý chất lượng: Hợp tác cùng có lợi với nhà cung ứng là:
A. Cố gắng có được mức chiết khấu cao nhất từ nhà cung ứng
B. Tạo mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau để hai bên cùng đạt được kết quả công việc như mong muốn
C. Cố gắng mua được hàng hoá với mức giá thấp nhất
D. Tất cả các câu trên đều sai
51. HACCP là tên viết tắt từ những chữ:
A. Hazard, Atractive, Control, Cost, Points
B. Hazard, Analysis, Critical, Control, Points
C. Hazard, Analysis, Continuous, Control, Puntual
D. Hazard, And, Control, Cost, Points
52. Trong các tiêu chuẩn sau đây, tiêu chuẩn nào thuộc loại đảm bảo chất lượng đối với khách hàng
ngoài doanh nghiệp:
A. ISO 9001 B. ISO 9004 C. ISO 8402 D. ISO 19011
53. Tiêu chuẩn nào sau đây dùng làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận?
A. ISO 9000:2005
B. ISO 9001:2008
C. ISO 9004:2009
D. Cả A, C, B đều đúng
54. Việt Nam gia nhập ISO vào năm nào?
A. 1947
B. 1957
C. 1667
D. 1977
55. Theo ISO 9001:2015 cung cấp bằng chứng khách quan được thực hiện là định nghĩa của?
A. Lưu giữ thông tin
B. Duy trì thông tin
C. Lưu giữ văn bản
D. Cả A, B đều đúng
56. Bộ tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gồm bao nhiêu tiêu chuẩn:
A. 3 tiêu chuẩn
B. 4 tiêu chuẩn
C. 5 tiêu chuẩn
D. 6 tiêu chuẩn
57. Lý do để chứng nhận ISO 9001:
A. Tăng độ hài lòng của KH
B. Tăng lợi nhuận và hiệu quả
C. Quản lý rủi ro, cải tiến liên tục
D. Tất cả các câu trên
58. Bộ tiêu chuẩn do ISO ban hành được xem xét mấy năm một lần?
A. 1 năm
B. 5 năm
C. 3 năm
D. 2 năm
59. ISO viết tắt là gì?
A. THE INTERNATIONAL ORGANIZATION FOR STANDARDIZATION
B. THE INTERNATIONAL STANDARDIZATION FOR ORGANIZATION
C. INTERNATIONAL ORGANIZATION FOR STANDARDIZATION
D. THE INTERNATION ORGANIZATION STANDARDIZATION
60. Tổ chức ISO được thành lập vào năm nào?
A.1945
B. 1946
C. 1947
D. 1948
61. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn thành phần:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
62. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 là một bộ____________.
A. Quy định về các yêu cầu chất lượng
B. Tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm
C. Tiêu chuẩn về quản lý chất lượng
D. Tiêu chuẩn buộc mọi tổ chức tuân theo
63. Lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo cho các yêu cầu của khách hàng được xác định và đáp ứng
nhằm nâng cao sự thoả mãn của khách hàng là yêu cầu của điều khoản:
A. 4.2.4
B. 5.5.3
C. 5.4
D. 5.2
64. Để thực hiện “nghịch lý” chất lượng tăng, giá thành hạ chúng ta cần phải:
A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa
C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
65. Xác định câu đúng nhất:
A. Cấu trúc bộ ISO – 9000 bao gồm 5 tiêu chuẩn cơ bản
B. Cấu trúc bộ ISO – 9000 bao gồm 2 tiêu chuẩn cơ bản
C. Cấu trúc bộ ISO – 9000 bao gồm 4 tiêu chuẩn cơ bản
D. Cấu trúc bộ ISO – 9000 bao gồm 3 tiêu chuẩn cơ bản
66. Khi kiểm tra tại bộ phận Kinh doanh, có 02 biểu mẫu đang được sử dụng nhưng không có
dấu hiệu được phê duyệt, ban hành. Theo ISO 9001, bạn kết luận như thế nào về trường hợp
này?
A. Không lỗi theo 4.3.2a
B. Lỗi theo 4.3.2a
C. Lỗi theo 4.2.4
D. Lỗi theo 4.2.3g
67. ISO 9000 là gì?
A. Một tổ chức quản lý chất lượng
B. Là hệ thống quản lý chuất lượng
C. Là hướng dẫn quản lý chất lượng
D. cả 3 đều sai
68. Trong các nguyên tắc quản lý chất lượng nguyên tắc nào quan trọng nhất
A. Nguyên tắc 1
B. Nguyên tắc 3
C. Nguyên tắc 2
D. Nguyên tắc 7
69. ISO 14000 là hệ thống quản lý về:
A. An toàn lao động
B. Môi trường
C. Văn hoá doanh nghiệp
D. Bảo mật thông tin
70. ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng
B. Quản lý môi trường
C. Hướng dẫn kiểm tra chất lương
D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp
71. Theo quy định của Bộ Y Tế Việt Nam, hệ thống nào bắt buộc phải áp dụng đối với các doanh
nghiệp dược phẩm:
A. HACCP
B. SA 8000
C. GMP
D. Cả 3 hệ thống trên
72. ISO là tổ chức của nước nào?
A. Thuỵ Sỹ B. Anh C. Pháp D. Không thuộc nước nào

73. Tổ chức phải đánh giá hiệu lực của các hoạt động đào tạo được thực hiện là yêu cầu của:
A. 6.2.2a
B. 6.2.2b
C. 6.2.2c
D. 6.2.2d
74. Ngôn ngữ sử dụng của ISO là:
A. Anh, Pháp, Tây Ban Nha
B. Anh, Trung, Nhật
C. Pháp, Trung, Tây Ban Nha
D. Anh, Pháp, Nhật
75. “ Tổ chức phải đánh giá lựa chọn nhà cung ứng dựa trên khả năng cung cấp sản phẩm phù
hợp với yêu cầu của tổ chức” là yêu cầu của:
A. 5.5.3
B. 4.2.3
C. 7.5.3
D. 7.4.1
76. ISO 9000. Con số 9000 có ý nghĩa là:
A. Ra đời vào thập niên 90
B. Có 18.000 bộ tiêu chuẩn
C. Vì bao gồm các bộ tiêu chuẩn 9001, 9002, 9003, 9004
D. Tất cả 3 câu trên đều sai.
77. ISO 9001:2015 bộ này có ý nghĩa gì?
A. Hướng dẫn cho chúng ta cách thức xây dựng quản lý chất lượng
B. Hướng dẫn cho chúng ta đánh giá hệ thống quản lý chất lượng
C. Quy định những yêu cầu cơ bản của hệ thống quản lý
D. Tất cả đều sai
78.Tổ chức chứng nhận hệ thống chất lượng của Việt Nam hiện nay là ________, do Tổng cục
Tiêu chuẩn đo lương chất lượng thành lập.
A. QUACERT
B. GOOD VIỆT NAM
C. ICERT
D. ISOCERT

79. Kỹ thuật thống kê trong kiểm soát chất lượng là:


A. Statistical Process Circle
B. Statistical Processing Control
C. Statistical Procedure Control
D. Statistical Process Control
80. Ai là người thiết lập chính sách chất lượng cho tổ chức?
A. Trưởng phòng đảm bảo chất lượng
B. Lãnh đạo cao nhất
C. Trưởng phòng nhân sự
D. Cả A và B đều đúng
81. ISO có trụ sở chính đặt ở đâu?
A. Anh
B. Mỹ
C. Thuỵ Sĩ
D. Trung Quốc
82. Nội dung “ Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất đồng bộ giữa mục đích và đường lối của doanh
nghiệp. Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi trường nội bộ trong doanh nghiệp để hoàn toàn lôi
cuốn mọi người trong việc đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp” Là nguyên tắc của:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Quyết định dựa trên sự kiện
83. ISO 9001:2015 tập trung hiệu lực và hiệu quả của hệ thống quản lý chất lượng trong
việc_______.
A. Giám sát chất lượng quá trình của sản phẩm theo quy định
B. Làm ra những sản phẩm đạt yêu cầu chất lượng
C. Đảm bảo tổ chức có đủ nguồn lực để vận hành và tận dụng những cơ hội nếu có
D. Thoả mãn yêu cầu khách hàng
84. Nội dung “Con người là nguồn lực quan trọng nhất của một doanh nghiệp và sự tham gia
đầy đủ với những hiểu biết và kinh nghiệm của họ rất có ích cho doanh nghiệp” là nguyên tắc
của:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Quyết định dựa trên sự kiện
85. Bảy nguyên tắc sau đây là của hệ thống nào:
1. Phân tích mối nguy và xây dựng biện pháp
2. Xác định các điểm kiểm soát trọng yếu
3. Thiết lập các ngưỡng tới hạn
4. Giám sát điểm kiểm soát giới hạn
5. Thiết lập các biện pháp khắc phục kiểm thời
6. Thiết lập hệ thống kiểm tra đánh giá
7. Thiếp lập hồ sơ và tài liệu
A. GMP B. HACCP D. ISO 14000 D. OHSAS 18000
86. Đâu là yếu tố đầu vào:
A. Cung cấp nội bộ hoặc bên ngoài
B. Hình thức sản phẩm, dịch vụ
C. Hình thức nguyên liệu nguồn lực
D. Khách hàng nội bộ hoặc bên ngoài
87. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 có thể áp dụng cho:
A. Các tổ chức kinh doanh
B. Các tổ chức đạt chuẩn quốc tế
C. Bất kỳ loại hình tổ chức nào
D. Những tổ chức vừa và nhỏ
88. “ Tổ chức phải xác định yêu cầu do khách hàng đưa ra, gồm các yêu cầu về hoạt động giao
hàng và sau giao hàng” Là yêu cầu của:
A. 7.4.2a
B. 7.5.1a
C. 7.4.1a
D. 7.2.1a
89. Đánh giá nội bộ là đánh giá của bên thứ mấy:
A. Bên thứ nhất
B. Bên thứ hai
C. Bên thứ ba
D. Bên thứ tư
90.Sự lãnh đạo bao gồm:
A. Chính sách chất lượng B. Sự lãnh đạo và cam kết
C. Vai trò trách nhiệm quyền hạn D. Tất cả đều đúng
91. Số lượng thủ tục, quy định, hướng dẫn công việc,… nhiều hay ít phụ thuộc vào:
A. Quy mô và loại hình công ty
B. Sự phức tạp và tương tác của quá trình
C. Năng lực nhân sự
D. Tất cả các câu A, B, C
92. Việt Nam là thành viên thứ mấy của tổ chức ISO:
A. 72
B. 73
C. 74
D. Tất cả 3 câu trên đều sai
93. Nội dung “ Việc xác định, hiểu biết và quản lý một hệ thống các quá trình có liên quan lẫn
nhau đối với mục tiêu đề ra sẽ đem lại hiệu quả của doanh nghiệp” là nguyên tắc của:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Quản lý theo hệ thống
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Quyết định dựa trên sự kiện
94. Tổ chức đạt chứng nhận ISO 9001:2015 thể hiện hệ thống quản lý của tổ chức ở mức:
A. Kiểm tra chất lượng
B. Kiểm soát chất lượng
C. Đảm bảo chất lượng
D. Quản lý chất lượng toàn diện
95. Sản phẩm của công ty xe Bus TP.HCM là sản phẩm:
A. Hữu hình
B. Vô hình
C. Vật chất
D. Thuần vật chất
96. Mô hình SERVQUAL gồm những yếu tố nào?
A. Tin cậy, đáp ứng, phương tiện hữu hình, năng lực phục vụ, hiểu biết khách hàng
B. Tin cậy, đáp ứng, phương tiện hữu hình, năng lực phục vụ, cảm thông
C. Tin cậy, đáp ứng, năng lực phục vụ, tiếp cận, tín nhiệm, an toàn
D. Cả A, B, C đều sai
97. Dịch vụ có mấy thuộc tính
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
98. “ Nếu tổ chức cung cấp một dịch vụ có mức chất lượng cao, đạt chuẩn quốc tế thì dịch vụ đó
sẽ luôn mang lại sự hài lòng cho khách hàng”
A. Đúng B. Sai
99. Thuộc tính tụ cảm của sản phẩm là:
A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C. Chi phí sản xuất ra sản phẩm
D. Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm
100. Thái độ phục vụ nhân viên thuộc yếu tố nào?
A. Yếu tố quản lý
B. Yếu tố chức năng
C. Yếu tố con người
D. Cả 3 đều sai
101. “Khoảng cách xuất hiện khi nhân viên phục vụ không chuyển giao dịch vụ cho khách hàng
theo các tiêu chí đã được xác định” là nội dung của:
A. Khoảng cách 1
B. Khoảnh cách 2
C. Khoảng cách 3
D. Khoảng cách 4
102. Thuộc tính công dụng của sản phẩm (dịch vụ) là:
A. Mức độ an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thoả mãn một loại nhu cầu nào đó trong những điều kiện tiêu dùng xác định
C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra do sử dụng sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
103. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chủ yếu của dịch vụ?
A. Tính lưu trữ
B. Tính vô hình
C. Tính không đồng nhất
D. Cả 3 đều sai
104. “ Khoảng cách xuất hiện khi có sự khác biệt giữa kỳ vọng của khách hàng về chất lượng
dịch vụ và cảm nhận của nhà cung cấp dịch vụ về kỳ vọng của khách hàng” là nội dung của:
A. Khoảng cách 1
B. Khoảng cách 2
C. Khoảng cách 3
D. Khoảng cách 4
105. Vị thế canh tranh của một tổ chức thể hiện thông qua các chỉ tiêu như tỷ suất lợi nhuận,
doanh số, sự tăng dần về số lượng nhân viên hàng năm
A. Đúng B. Sai
106. “Khoảng cách xuất hiện khi có sự khác biệt giữa chất lượng kỳ vọng bơi khách hàng và
chất lượng nhận được” là nội dung của
A. Khoảng cách 2
B. Khoảng cách 3
C. Khoảng cách 4
D. Khoảng cách 5
107. Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:
A. Trình độ chất lượng sản phẩm
B. Chất lượng toàn phần
C. Chi phí sản xuất và sử dụng
D. Cả A và B
108. Thang đo đánh giá chất lượng gồm mấy yếu tố?
A.3 B. 5 C. 6 D. 10
109. “Khoảng cách giữa yêu cầu với thông tin cung cấp cho khách hàng” là nội dung của:
A. Khoảng cách 2
B. Khoảng cách 3
C. Khoảng cách 4
D. Khoảng cách 5
110. Kỳ vọng của khách hàng được hình thành từ đâu?
A. Từ kinh nghiệm mua sắm
B. Từ bạn bè
C. Từ đồng nghiệp và từ những thông tin của người bán và đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả đều đúng
111. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm (dịch vụ) ta cần tác động trước hết vào:
A. Các thuộc tính công dụng
B. Các thuộc tính thụ cảm
C. Quảng cáo
D. Giảm giá bán
112. “ Khoảng cách giữa các quan điểm của tổ chức về mong đợi của khách hàng đối với dịch vụ
và thực tế” là nội dung của
A. Khoảng cách 1
B. Khoảng cách 2
C. Khoảng cách 3
D. Khoảng cách 4
113. Sự sẵn sàng của nhân viên nhằm giúp đỡ khách hàng, điều này đòi hỏi nhân viên phải nhiệt
tình và có khả năng thuộc thành phần nào trong chất lượng dịch vụ?
A. Đáp ứng
B. Tiếp cận
C. An toàn
D. Lịch sự
114. Định vị dịch vụ tốt giúp:
A. Giúp doanh nghiệp kiếm được nhiều lợi nhuận
B. Giúp người mua phân biệt rõ ràn vầ chính xác dịch vụ
C. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng
D. Câu B và C đều đúng
115. “ Khoảng cách giữa dịch vụ và thực tế với mong đợi của khách hàng” là nội dung của:
A. Khoảng cách 2
B. Khoảng cách 3
C. Khoảng cách 4
D. Khoảng cách 5
116. Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
A. Khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. Các yếu tố về kỹ thuật, công nghệ, vật liệu
C. Kết quả hoạt động của các quá trình
D. Các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
117. “ Không thể dùng khái niệm sử dụng dịch vụ trong quá khứ để đánh giá chất lượng dịch vụ
hiện tại” là đặc điểm của ?
A. Tính vô hình
B. Tính không tách rời
C. Tính không đồng nhất
D. Tính lưu trữ ( lưu giữ)
118. Khi đánh giá chất lượng dịch vụ sản phẩm thì nên xem xét ở góc độ nào?
A. Góc độ cảm nhận của khách hàng
B. Sự an toàn của sản phẩm
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
119. Theo Anh (Chị) phàn nàn loại nào của khách hàng say đây là quan trọng nhất?
A. Về tuổi thọ sản phẩm
B. Về thời gian giao hàng quá chậm, thái độ người bán không thân thiện
C. Về giá cả hơi cao
D. Về công suấ thiết bị
120. Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu, tức là:
A. Đổi mới công nghệ
B. Tổ chức lại quy trình sản xuất
C. Đào tạo, huấn luyện
D. Thuê chuyên gia nước ngoài
121. “ Khoảng cách liên quan đến những phương tiên quảng cáo và thông tin” là nội dung của:
A. Khoảng cách 2
B. Khoảng cách 3
C. Khoảng cách 4
D. Khoảng cách 5
122. Yếu tố nào sau đây là thuộc tính thụ cảm của sản phẩm:
A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C. Chi phí sản xuất ra sản phẩm
D. Cảm nhận khi sử dụng sản phẩm
123. Các chỉ tiêu của chất lượng sản phẩm được xây dựng dựa trên cơ sở lượng hoá các thuộc
tính của chúng căn cứ vào các nhu cầu cụ thể của khách hàng.
A. Đúng B. Sai
124. “Khách hàng và nhà cung ứng phải gặp gỡ đồng thời” thuộc tính chất gì của dịch vụ:
A. Tính vô hình
B. Tính không thể chia cắt (không tách rời)
C. Tính không ổn định
D. Tính không lưu giữ được
125. Đặc điểm nào sau đây không phải của vật chất?
A. Tính vô hình
B. Tính lưu trữ
C. Tính không tách rời
D. Tính không đồng nhất
126. “Khoảng cách xuất hiện khi nhà cung cấp dịch vụ gặp khó khăn trong việc chuyển đổi
nhận thức về kỳ vọng của khách hàng thành những đặc tính của chất lượng” Là nội dung của:
A. Khoảng cách 1
B. Khoảng cách 2
C. Khoảng cách 3
D. Khoảng cách 4
127. Mô hình chất lượng kỹ thuật là tặng nhiều khuyến mãi hấp dẫn gì?
A. Là những giá trị mà khách hàng thật sự nhận được từ dịch vụ và những yếu tố định lượng được của
dịch vụ
B. Là cách thức mà chất lượng kỹ thuật được mang đến cho khách hàng và những yếu tố không định
lượng được
C. Cả A và B đều đungs
D. Cả A và B đều sai
128. Theo giáo sư Noriaki Kano thì thuộc tính của một dịch vụ được phân thành:
A. 2 cấp
B. 3 cấp
C. 4 cấp
D. 5 cấp
129. Chi phí phòng ngừa gắn liền với?
A. Nghiên cứu, thiết kế, thực hiện, duy trì
B. Nghiên cứu, thực hiện
C. Nghiên cứu, thiết kế, duy trì, thực hiện
D. Nghiên cứu, thiết kế, thực hiện
130. Công ty A tiến hành so sánh giữa 2 bộ phận phòng Quản trị nhân sự và phòng Hành chánh
để hai bộ phận này học hỏi kinh nghiệm, cách thức làm việc của nhau. Công ty đã áp dụng hình
thức benchmarking nào sau đây?
A. Benchmarking chiến lược
B. Benchmarking cạnh tranh
C. Benchmarking nội bộ
D. Benchmarking chi phí
131. Chi phí sai hỏng, thất bại bao gồm:
A. Kiểm tra đánh giá
B. Bên trong và bên ngoài tổ chức
C. Kiểm tra, thiết kế
D. Tất cả đều sai
132. Trong các bước áp dụng 5S bước quan trọng nhất là:
A. Sàng lọc
B. Sắp xếp
D. Săn sóc
D. Sẵn sàng
133. Chọn câu sai trong các câu bên dưới về mục đích của biểu đồ tương đồng (Affinity
Diagram):
A. Phát hiện vấn đề qua thu nhập bằng lời và sắp xếp chúng thành nhóm tương đồng
B. Trên cơ sở thu nhập, phân loại, để hình thành những quyết định trong tương lai
C. Dựa trên mối quan hệ cảm tính, dự đoán những vấn đề xảy ra trong tương lai mà hiện chưa
được biết đến hoặc ít được quan tâm
D. Nâng cao sự hợp tác và hiểu biết chung của các thành viên trong tổ chức
134. Xác định câu đúng nhất:
A. Sơ đồ ISHKAWA là sơ đồ nhân quả
B. Sơ đồ ISHKAWA là sơ đồ 5M
C. Sơ đồ ISHKAWA là sơ đồ 4M
D. Tất cả phương án trên
135. Muốn thực hiện biểu đồ nhân quả để tìm nguyên nhân sai sót, quan trọng nhất là:
A. Dũng cảm nhìn thẳng vào sự thật, dân chủ bàn bạc mà trước hết là giám đốc
B. Giáo dục huấn luyện công nhân thấy rõ lợi ích của biểu đồ
C. Hàng ngày dành thời gian để công nhân góp ý vào biểu đồ
D. Dùng biểu đồ kiểm soát để hỗ trợ
136. Ý nào sau đây không thuộc biểu đồ nhân quả
A. Liệt kê và phân tích các mối liên hệ nhân quả
B. Nâng cao sự gắn bó giữa các thành viên
C. Định rõ những nguyên nhân cần xử lý trước
D. Tất cả đều sai
137. Chu trình DMAIC là chu trình được viết từ các chữ:
A. Deliver, Money, Analyze, Improve, Control
B. Define, Measure, Analyze, Improve, Control
C. Define, Measure, Atractive, Information, Control
D. Define, Measure, Analyze, Improve, Cost
138. Chi phí phòng ngừa gắn liền với:
A. Nghiên cứu
B. Thiết kế
C. Thực hiện duy trì hệ thống quản lý chấy lượng
D. Tất cả đều đúng
139. Tác dụng của biểu đồ kiểm soát là:
A. Dự đoán, đánh giá sự ổn định của quá trình
B. Kiểm soát, xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình
C. Xác định sự cải tiến của một quá trình
D. Cả A, B, C đều đúng
140.Xác định sự cải tiến của một quá trình thuộc biểu đồ nào?
A. Biểu đồ nhân quả
B. Biểu đồ Pareto
C. Lưu đồ
D. Biểu đồ kiểm soát
141. Nguyên tắc sàng lọc trong phương phaps 5S là:
A. Sàng lọc những thiết bị, vật dụng, giấy tờ, … không cần thiết khỏi nơi làm việc
B. Sàng lọc theo quan điểm chủ quan của từng nhân viên
C. Sàng lọc theo quy định của tổ chức
D. Sàng lọc theo quy định của từng bộ phận
142. 6 SIGMA được hiểu là gì?
A. Là một triết lý quản lý
B. Là độ lệch chuẩn
C. 3.4 lỗi trên mỗi một triệu khả năng gây lỗi
D. Là hệ thống quản lý chất lượng
143. 5S có ý nghĩa là:
A. Seiri, Seiton, Seiso, Seiketsu, Shitsuke
B. Seiri, Seion, Seiton, Seiketsu, Shitsuke
C. Seiri, Seiton, Seiso, Shitsuke, Seiketsu
D. Seiri, Seiton, Seiri, Seiketsu, Shitsuke
144. Định rõ những nguyên nhân cần xử lý trước là tác dụng của biểu đồ nào?
A. Biểu đồ nhân quả
B. Biểu đồ Pareto
C. Biểu đồ kiểm soát
D. Lưu đồ
145. Chi phí ẩn – SCP (Shadow cost of production) là biểu thị của:
A. Chi phí không phù hợp
B. Chi phí không nhìn thấy được
C. Chi phí cần phải cắt giảm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
146. Benchmarking là kỹ thuật quản trị nhằm:
A. Tìm kiếm những cách thức tốt nhất trong thực tiễn giúp tổ chức hoạt động tốt hơn
B. Phân tích cạnh tranh tập trung vào một ngành riêng biệt và xác định “ điểm chuẩn của ngành”
C. Cải tiến liên tục
D. Tất cả đều đúng
147. SQC (Statistical Quality Control) giúp chúng ta:
A. Tập hợp số liệu dễ đàng
B. Xác định được vấn đề]
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
148. LEAN MANUFACTURING nhằm cắt giảm những chi phí nào?
A. Phế phẩm và sự lãng phí
B. Chu kỳ sản xuất
C. Tồn kho
D. Tất cả đều đúng
149. Phiếu kiểm tra dùng để đo các số liệu định lượng và độ phân tán thuộc dạng phiếu nào?
A. Dạng khuyết tật
B. Tình trạng hoạt động
C. Dạng phân bố
D. Phiếu kiểm tra nguyên nhân gây ra sản phẩm không phù hợp
150. Trong biểu đồ Pareto cần biểu diễn số liệu trên:
A. Trục tung bên trái
B. Trục tung bên phải
C. Trục hoành
D. Cả A và B đều đúng
151. Mức chất lượng (Mq) là chỉ tiêu được tính bằng:
A. Hệ số mức chất lượng sản phẩm và độ chất lượng
B. Mức chất lượng toàn phần và hệ số hiệu quả sử dụng
C. Giá mua sản phẩm dự kiến và lượng cầu có khả năng được thoả mãn
D. 3 đáp án trên đều sai
152. Công cụ mô tả một quá trình thuộc công cụ quản lý chất lượng nào?
A. Lưu đồ
B. Biểu đồ kiểm soát
C. Biểu đồ phân bố
D. tất cả đều sai
153. Chi phí nào sau đây là chi phí chất lượng:
A. Chi phí hàng trả, chi phí ngoại giao
B. Chi phí công bố sản phẩm
C. Chi phí phòng ngừa. chi phí kiểm tra đánh giá, chi phí sai hỏng thất bại
D. Chi phí giao hàng, chi phí xử lý trả hàng
154. Liệt kê phân tích các mối liên hệ, xác đinh nguyên nhân cần xử lý trước, dùng công cụ gì?
A. Phiếu kiểm tra tình trạng khuyết tật
B. Phiếu kiểm tra tình trạng hoạt động
C. Biểu đồ nhân quả
D. Biểu đồ phân bố
155. Phương pháp quản lý 6 Sigma dựa trên tiến trình nào?
A. DMAIC
B. PDCA
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
156. Chi phí chất lượng là:
A. Đảm bảo chất lượng cho các sản phẩm
B. Đảm bảo chất lượng dịch vụ
C. Đảm bảo các chi phí nảy sinh
D. Cả A và B đúng
157. Biểu đồ kẻ hai trục tung một ở đầu và một ở cuối trục hoành là biểu đồ nào?
A. Lưu đồ
B. Biểu đồ kiểm soát
C. Biểu đồ phân bố
D. Biểu đồ Pareto
158. Chi phí chất lượng + chi phí không chất lượng:
A. = 100%
B. >1
C. <1
D. Tất cả đều sai
159. Khi cần cải tiến chất lượng tổ chức sử dụng công cụ nào để xác định loại sai hỏng cần xử
lý?
A. Biểu đồ Pareto
B. Biểu đồ nhân quả
C. 5S
D. Biểu đồ xương cá
160. Các bước áp dụng 5S lần lượt là:
A. Sàng lọc, sạch sẽ, sắp xếp, sẵn sàng, săn sóc
B. Sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, sẵn sàng, săn sóc
C. Sắp xếp, sàng lọc, sạch sẽ, sẵn sàng, săn sóc
D. Sàng lọc, sắp xếp, sạch sẽ, săn sóc, sẵn sàng
161. Biểu đồ chỉ rõ thứ tự ưu tiên vấn đề nào cần được giải quyết trước là?
A. Biểu đồ phân bố
B. Biểu đồ Pareto
C. Biểu đồ nhân quả
D. A, B, C đều sai
162. Phiếu kiểm tra các loại khuyết tật:
A. Làm giảm số khuyết tật, số sản phẩm không phù hợp
B. Loại phiếu, sắp xếp lại các dự kiện
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
163. Chi phí phòng ngừa gắn liền với
A. Thiết kế
B. Thực hiện
C. Duy trì hệ thống quản lý chất lượng tổng hợp
D. Cả A, B, C đều đúng
164. “ Sản xuất tinh gọn” là tên của phương pháp quản lý nào sau đây?
A. 6 Sigma
B. Lean Manufacturing
C. Benchmarking
D. Không có câu nào đúng
165. Đâu là chi phí chất lượng
A. Phòng ngừa, kiểm tra, đánh giá, sai hỏng thất bại
B. Kiểm tra đánh giá, sai hỏng thất bại, chi phí nảy sinh
C. Phòng ngừa, kiểm tra, đánh giá, chi phí nảy sinh
D. Tất cả đều sai
166. 4 khía cạnh của BSC:
A. Tài chính, ngân hàng, khách hàng, quá trình nội bộ
B. Tài chính, khách hàng,các quá trình nội bộ, học tập và phát triển
C. Tài chính, lợi nhuận, các quá trình nội bộ, học tập và phát triển
D. Cả 3 câu đều sai
167. Nhưng cấp độ của Benchmarking là gì?
A. Kế hoạch, thực hiện, kiểm tra, hành động, cải tiến
B. Cấp hoạt động, cấp chức năng, cấp chiên lược
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
168. BSC viết tắt là gì?
A. BALANCED SCORECARD CUSTOMER
B. BALANCED CUSTOMER SCORECARD
C. BALANCED SCORECARD
D. Tất cả đều sai
169. Cơ sở để xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng trong biểu đồ Pareto là:
A. Nguyển tắc 80:20 và nguyên tắc điểm gãy
B. Nguyên tắc độ biến động của dự liệu
C. Nguyên tắc số đông
D. Tất cả đều sai
170. Chọn từ còn thiếu ở dấu “…” trong câu sau: “…” tập trung vào việc làm thế nào để thực
hiện công việc mà không hay gần như không có sai lỗi hay khuyến tật:
A. 6 Sigma
B. Lean Manufacturing
C. TQM
D. 5S
171. Control Chart dùng để:
A. Dự đoán, đánh giá, kiểm soát tính ổn định của quá trình
B. Thấy được mối quan hệ của hai dữ liệu
C. Kiểm tra mật độ phân bố của dữ liệu
D. Tất cả 3 câu trên đều đúng
172. Chu kỳ triển khai 5S gồm bao nhiêu bước:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 8
173. Biểu đồ dùng để đo tần số xuất hiện của một vấn đề nào đó là biểu đồ?
A. Biểu đồ nhân quả B. Biểu đồ phân bố
C. Biểu đồ Pareto D. Biểu đồ phân tán
174. KAIZEN được hiểu là?
A. Cải tiến liên tục
B. Là cách tiếp cận mang tính triết lý và có hệ thống
C. Cải tiến thông qua các thay đổi phương pháp, thay đổi nhỏ không thay đổi lớn, chỉ thay đổi
trong phạm vi thực tiễn\
D. Là phương pháp ít tốn kém, mang lại hiệu quả cao
175. Phương pháp xác định bằng cách đánh giá chất lượng thông qua sự thu nhập thông tin và
xử lý ý kiến của khách hàng là phương pháp gì?
A. Phương pháp phòng thí nghiệm
B. Phương pháp xã hội học
C. Phương pháp ghi chép
D. Phương pháp chuyên gia
176. Phương pháp cảm quan là gì?
A. Cảm nhận
B. Thụ cảm
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
177. Các chỉ tiêu “ Năng suất, tuổi thọ, tính bảo toàn, tính dễ sửa chữa” thuộc phương pháp nào
sau đây?
A. Phương pháp ghi chép
B. Phương pháp tính toán
C. Phương pháp xã hội học
D. Phương pháp chuyên gia
178. Mức chất lượng (Mq) được hiểu là gì?
A. Là một sản phẩm/ dịch vụ
B. Cải tiến liên tục
C. Đánh giá chất lượng của một sản phẩm/ dịch vụ
D. Là các chỉ tiêu, đặc trưng có vai trò khác nhau trong sự hình thành chất lượng sản phẩm
179. Phương pháp phòng thí nghiệm có nhược điểm là gì?
A. Khó thực hiện
B. Chi phí tốn kém
C. Đòi hỏi nhiều chi phí và máy móc chuyên dùng, khó thực hiện
D. Tất cả đều đúng
180. Đánh giá chất lượng gồm mấy nguyên tắc?
A. 3 B. 4 C. 6 D.8
181. Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng, ta có thể căn cứ vào các chỉ tiêu sau:
A. Kph B. Tc C. Mq D. n
182. Xác định câu đúng:
A. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện
B. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút
ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định dựa trên cơ sở kiểm tra mẫu
C. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện
D. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số lượng rút ra gọi
là Cỡ mẫu
183. Xác định câu đúng nhất:
A. Các phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm bao gồm kiểm tra bằng : thí nghiệm, điều tra xã
hội học. phân huỷ, công cụ toán học
B. Các phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm bao gồm: phòng thí nghiệm, ghi chép, tính
toán, xã hội học, chuyên gia, cảm quan, mức chất lượng
C. Các phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm bao gồm: kiểm tra dự phòng, quan sát, dùng thử,
đo lường
D. Các phương pháp đánh giá chất lượng sản phẩm bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương
pháp chuyên gia, theo biểu đồ
184. Đo là hoạt động nhằm:
A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng
B. Đo lường giá trị thực của một chỉ tiêu chất lượng
C. Định ra một các định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng
D. Tất cả các câu trên đều đúng

You might also like