Professional Documents
Culture Documents
24. để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào:
A. Kph
B. Tc
C. Mq
D. N
25. trình độ chất lượng Tc là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để thẩm định là:
A. đúng
B. sai
26. hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm dc xác định thong qua:
A. Trình độ chất lượng sp
B. Chất lượng toàn phần
C. Chi phí sx
D. Cả A và B
27. cơ sở để xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng trong biểu đồ pasreto
A. nguyên tắc 80:20 và điểm gãy
B. nguyên tắc độ biến động của dữ liệu
C. nguyên tắc số đông
D. tất cả sai.
28. chọn từ còn thiếu; «............ » tập trung vào việc làm thế nào để thực hiện công việc
mà không gây ra sai lỗi hay khuyết tật:
A. 6 sigma <X.
B. Lean manufactury
C. TQM
D. 5S
29. sản xuất tinh gọn la tên gọi của pp quản lý:
A. 6 sigma
B. Lean manufacturing
C. Benchmarking
D. Không có câu nào đúng
30. ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng
B. Quản lý moi truong
C. Huong dan kiem tra chat luong
D. Huong dan kiem tra tai chinh doanh nghiep.
31. bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:
a. 1
B. 2
C. 3
D. 4
32. tiêu chuẩn nào làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận:
A. ISO 9000:2005
B. ISO 9001:2008
C. ISO 9004: 2009
D. Tất cả câu trên
33. tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với k/h ngoài
doanh nghiêp:
A. ISO 9001
B. 9004
C. 8402
D. 19011
1. Trách nhiệm giải quyết những vấn đề chất lượng do nguyên nhân đột biến gây ra
thuộc về:
2. Hiệu quả của quản lý chất lượng đánh giá qua các yếu tố:
3. Độ lệch của chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp phụ thuộc vào:
4. Chi phí ẩn là lớn nhất ở giai đoạn nào dưới đây:
5. Độ tin cậy của sản phẩm được đánh giá là yếu tố cùng tồn tại với:
6. Sản phẩm được đánh giá là có chất lượng dựa trên:
7. Phần mềm của sản phẩm bao gồm:
8. Kỳ vọng của khách hàng được tạo nên bởi:
9. Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp được quyết định bởi:
10. Điểm cơ bản của quản lý chất lượng trong giai đoạn trước chiến tranh TG thứ 2 là:
11. Zero Defect có nghĩa là:
12. E. Deming là người đi tiên phong trong việc:
13. Về mục đích, quản trị chất lượng kiểu mới khác quản trị chất lượng kiểu cũ là:
14. Cải tiến liên tục cần phải thực hiện khi:
15. Theo quan điểm của quản lý chất lượng khách hàng bao gồm:
16. Quản lý chất lượng toàn diện TQM là:
17. Nguyên tắc quan trọng nhất của hệ thống đảm bảo chất lượng:
18. Quản lý chất lượng toàn diện coi chất lượng là:
19. Sự thành công của quản lý chất lượng toàn diện phụ thuộc vào yếu tố:
20. Nội dung quan trọng trong việc thực hiện các bước của TQM và ISO 9000 là:
21. Sự cam kết của mọi thành viên của tổ chức trong hệ thống đảm bảo chất lượng thể
hiện:
22. TQM liên quan đến hoạt động nào trong doanh nghiệp:
23. Áp dụng ISO 9000 có lợi ích gì?
24. Phương pháp chuyên gia DELFI. Các chuyên gia:
25. Mức chất lượng sản phẩm được đánh giá dựa trên:
26. Để xác định thứ tự ưu tiên trong giải quyết các vấn đề về chất lượng sản phẩm cần
sử dụng biểu đồ gì:
27. Biểu đồ X-R dùng để kiểm soát:
Dự đoán, đánh giá sự ổn định của quá trình, Kiểm soát, xác định khi nào cần điều
chỉnh quá trình, Xác định sự cái tiến của một quá trình
28. Một quá trình nằm trong sự kiểm soát là quá trình:
29. Biểu đồ phân tán thể hiện:
30. Doanh nghiệp kiểm soát sự phù hợp về chất lượng sản phẩm chủ yếu trên cơ sở:
31. Biểu đồ phân bố mật độ (tần số - Histagram):
Trình bày kiểu biến động, Thông tin trực quan, Kiểm tra và đánh giá khả năng của
yếu tố đầu vào, Kiểm soát quá trình phát hiện sai sót
32. Mục đích quan trọng nhất của kiểm soát chất lượng bằng thống kê là:
33. Quan điểm chủ yếu về quản lý chất lượng của trường phái KAIZEN là:
34. JIT:
Sử dụng nguồn lực linh hoạt, Phát hiện hệ thống lưu kho tốt, Cải tiến sự phối hợp
giữa SX với cung cấp NVL, Duy trì SX đều đặn
35. Tiêu chuẩn 5S:
36. Hình thức kiểm tra chọn mẫu:
37. Mục tiêu cơ bản của kiểm soát chất lượng QCS:
38. Trong biểu đồ tiến trình (Lưu đồ):
39. Biểu đồ phân tán:
40. Nhân tố chủ yếu nhất: