You are on page 1of 6

1.

Theo tiêu chuẩn iso 9000 sản phẩm là


A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hang hóa được trao đổi trên thị trường.
C. Tất cả các cau tren
D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình.
2. Sản phẩm cơ bản là
A. Những sản phẫm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hang mong đợi khi mua để thỏa
mãn nhu cầu.
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hang
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp.
D. Tất cả sai.
3. Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào:
A. Các thuộc tính công dụng
B. Các thộc tính thụ cảm
C. Quảng cáo
D. Giảm giá bán
4. tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất long tin của khách hang
B. Tai nạn lao động
C. Tỷ lệ phế phẩm cao
D. Chi phí kiểm tra lớn
5. Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C. Chi phí sản xuất ra sp
D. Cảm nhận khi sử dụng sp
6. Thuộc tính công dụng của sản phẩm:
A. Mức do65 an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thỏa mãn một loaij nhu cầu nào đó
C. Mức độ ô nhiễm moi trường gây ra
D. Tát cả đều đúng.
7. phần cứng của sản phẩm lien quan đến:
A. khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. các yếu tố về kỹ thuật
C. kết quả hoạt động của các quá trình
D. các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
8. theo anh chị phàn nàn loại nào của khách hang là quan trọng nhất?
A. về tuổi thọ sp
B. về thời hian hang quá chậm
C. về giá cả hơi cao
D. về công suất thiết bị
9. yếu tố nào sau đây không thuôc nhom yeu to bên trong ảnh hưởng đến chất lượng?
A. trình độ nhân lực
B. khả năng tài chính
C. hội nhập
D. thực trạng máy móc.
10. yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài
A. hiệu lực của cơ chế quản lý
B. xu hướng xã hội
C. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. trình độ quản lý của tổ chức
11. qui tắc 3P có nghĩa là:
A. hiệu năng
B. giá cả thỏa mãn
C. cung cấp đúng thời điểm
D. tất cả
12. tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chiu trach nhiem ve chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất luong đo bằng SCP
13. qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ:
A. Tính SCP
B. Ap dungSCP
C. Ap dụng PDCA
D. Tát cả<X.
14. một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sp đều đạt chất luong
B. Ko co sp lỗi
C. Mọi khahs hàng đều hài lòng
D. Tất cả sai
15. Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, tì phải thỏa mãn k/h nội bộ:
A. đúng
B. Sai
16. để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:
A. Giảm chi phí lao dộng
B. Giam chi phí phòng ngừa
C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
17. nội dung « mọi tổ chức đề phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu các
nhu cầu hiện tại và tương lai của k/h........ là nội dung của nguyên tắc:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Huong vao k/h
18. K/H bên ngoài có thể là những đoií tuong
A. Nguoi tieu dung, k/h hien tai k/h tiem nang, nha cung cap
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
C. Lãnh đạo, nhân viên
D. Tất cả đều đúng
19. chi phí ẩn- SCP la bieu thi:
A. Chi phi khong phu hop
B. Chi ph khong nhin thay duoc
C. Chi phi can cat giam
D. Tat ca cau tren
20. quản trị chat luong la mot hệ thống các phương pháp, các hoạt động tác nghiệp được
sử dụng để ddieuf hành nhằm nâng cao chất luong o tat cả mọi khâu hoạt động của tổ
chức:
A. Đúng
B. Sai
21. để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu:
A. Đỏi mới công nghệ
B. Tổ chức lại quy trình
C. Đảo tạo huấn luyện
D. Thuê chuyên gia nước ngoài.
22. đo là hoạt động nhằm
A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng
B. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng
C. Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tieu chất lượng
D. Các câu trên <x.
23. vị the cạnh tranh của một tổ chức thể hiện thong qua các chỉ tiêu như tỷ suất lợi
nhuận doanh số, sự tăng về số lượng nhân viên
A. Đúng
B. Sai

24. để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào:

A. Kph
B. Tc
C. Mq
D. N
25. trình độ chất lượng Tc là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để thẩm định là:
A. đúng
B. sai
26. hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm dc xác định thong qua:
A. Trình độ chất lượng sp
B. Chất lượng toàn phần
C. Chi phí sx

D. Cả A và B
27. cơ sở để xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng trong biểu đồ pasreto
A. nguyên tắc 80:20 và điểm gãy
B. nguyên tắc độ biến động của dữ liệu
C. nguyên tắc số đông
D. tất cả sai.
28. chọn từ còn thiếu; «............ » tập trung vào việc làm thế nào để thực hiện công việc
mà không gây ra sai lỗi hay khuyết tật:
A. 6 sigma <X.
B. Lean manufactury
C. TQM
D. 5S
29. sản xuất tinh gọn la tên gọi của pp quản lý:
A. 6 sigma
B. Lean manufacturing
C. Benchmarking
D. Không có câu nào đúng
30. ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng
B. Quản lý moi truong
C. Huong dan kiem tra chat luong
D. Huong dan kiem tra tai chinh doanh nghiep.
31. bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:
 a. 1
B. 2
C. 3
D. 4
32. tiêu chuẩn nào làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận:
A. ISO 9000:2005
B. ISO 9001:2008
C. ISO 9004: 2009
D. Tất cả câu trên
33. tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với k/h ngoài
doanh nghiêp:
A. ISO 9001
B. 9004
C. 8402
D. 19011
1. Trách nhiệm giải quyết những vấn đề chất lượng do nguyên nhân đột biến gây ra
thuộc về:
2. Hiệu quả của quản lý chất lượng đánh giá qua các yếu tố:
3. Độ lệch của chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp phụ thuộc vào:
4. Chi phí ẩn là lớn nhất ở giai đoạn nào dưới đây:
5. Độ tin cậy của sản phẩm được đánh giá là yếu tố cùng tồn tại với:
6. Sản phẩm được đánh giá là có chất lượng dựa trên:
7. Phần mềm của sản phẩm bao gồm:
8. Kỳ vọng của khách hàng được tạo nên bởi:
9. Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp được quyết định bởi:
10. Điểm cơ bản của quản lý chất lượng trong giai đoạn trước chiến tranh TG thứ 2 là:
11. Zero Defect có nghĩa là:
12. E. Deming là người đi tiên phong trong việc:
13. Về mục đích, quản trị chất lượng kiểu mới khác quản trị chất lượng kiểu cũ là:
14. Cải tiến liên tục cần phải thực hiện khi:
15. Theo quan điểm của quản lý chất lượng khách hàng bao gồm:
16. Quản lý chất lượng toàn diện TQM là:
17. Nguyên tắc quan trọng nhất của hệ thống đảm bảo chất lượng:
18. Quản lý chất lượng toàn diện coi chất lượng là:
19. Sự thành công của quản lý chất lượng toàn diện phụ thuộc vào yếu tố:
20. Nội dung quan trọng trong việc thực hiện các bước của TQM và ISO 9000 là:
21. Sự cam kết của mọi thành viên của tổ chức trong hệ thống đảm bảo chất lượng thể
hiện:
22. TQM liên quan đến hoạt động nào trong doanh nghiệp:
23. Áp dụng ISO 9000 có lợi ích gì?
24. Phương pháp chuyên gia DELFI. Các chuyên gia:
25. Mức chất lượng sản phẩm được đánh giá dựa trên:
26. Để xác định thứ tự ưu tiên trong giải quyết các vấn đề về chất lượng sản phẩm cần
sử dụng biểu đồ gì:
27. Biểu đồ X-R dùng để kiểm soát:
Dự đoán, đánh giá sự ổn định của quá trình, Kiểm soát, xác định khi nào cần điều
chỉnh quá trình, Xác định sự cái tiến của một quá trình
28. Một quá trình nằm trong sự kiểm soát là quá trình:
29. Biểu đồ phân tán thể hiện:
30. Doanh nghiệp kiểm soát sự phù hợp về chất lượng sản phẩm chủ yếu trên cơ sở:
31. Biểu đồ phân bố mật độ (tần số - Histagram):
Trình bày kiểu biến động, Thông tin trực quan, Kiểm tra và đánh giá khả năng của
yếu tố đầu vào, Kiểm soát quá trình phát hiện sai sót
32. Mục đích quan trọng nhất của kiểm soát chất lượng bằng thống kê là:
33. Quan điểm chủ yếu về quản lý chất lượng của trường phái KAIZEN là:
34. JIT:
Sử dụng nguồn lực linh hoạt, Phát hiện hệ thống lưu kho tốt, Cải tiến sự phối hợp
giữa SX với cung cấp NVL, Duy trì SX đều đặn
35. Tiêu chuẩn 5S:
36. Hình thức kiểm tra chọn mẫu:
37. Mục tiêu cơ bản của kiểm soát chất lượng QCS:
38. Trong biểu đồ tiến trình (Lưu đồ):
39. Biểu đồ phân tán:
40. Nhân tố chủ yếu nhất:

You might also like