You are on page 1of 15

ĐỀ CƯƠNG MARKETING QUỐC TẾ

Câu 1: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể
ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng
a. Kinh tế
b. Văn hóa
c. Chính trị
d. Khuyến mại
e. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 2: Công ty có thể giảm giá sản phẩm trong trường hợp nào sau đây
a. Thừa năng lực sản xuất, cần thêm khách hàng nhưng những biện pháp khác
không hiệu quả
b. Thị phần bị giảm do cạnh tranh về giá
c. Muốn tăng thị phần, ngăn đối thủ cạnh tranh tham gia thị trường
d. Đáp án b&c
e. Tất cả đều đúng
Câu 3: Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ
nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về:
a. Cảm xúc
b. Lợi ích kinh tế
c. Tình cảm
d. Đạo đức
Câu 4: Lý do nào sau đây không phải lý do một công ty thoái lui khỏi thị trường
sau khi thâm nhập
a. Lỗ liên tục
b. Môi trường kinh doanh hay thay đổi
c. Thâm nhập sớm ( vội vã)
d. Thay đổi nhân sự cấp cao
e. Cạnh tranh quá khốc liệt
Câu 5: “Tổ chức trong đó có hai or nhiều bên có chung quyền sở hữu, quyền quản
lý, điều hành hoạt động và được hưởng quyền lợi về tài sản” là định nghĩa của hình
thức thâm nhập thị trường nào
a. Công ty 100% vốn nước ngoài
b. Nhượng quyền thương mại
c. Sản xuất theo hợp đồng
d. Liên doanh
Câu 6: Ý nào sau đây không thuộc các nguyên tắc sử dụng nhãn hiệu quốc tế
a. Không được có hình dáng, kiểu mẫu quốc huy hay quốc kỳ của bất cứ một
nước nào
b. Không được dùng chân dung của một người mà không được sự cho phép
của người đó
c. Được phép trùng or giống hệt một nhãn hiệu đã được đăng ký hoặc đã được
sử dụng
d. Đặt tên nhãn hiệu dễ đọc, dễ nhớ gây ấn tượng tốt.
Câu 7: Yếu tố nào sau đây không phải là sai lầm khi xây dựng chiến lược định giá
a. Định giá hoàn toàn dựa trên chi phí
b. Giá cả được xét lại thường xuyên để thích ứng vs những thay đổi trên thị
trường
c. Định giá độc lập với những thành phần khác của MKT mix
d. Giá cả không thay đổi với những sản phẩm khác nhau và những khu vực thị
trường khác nhau
Câu 8: Yêu cầu đối với hoạt động phân phối
a. Đúng sản phẩm
b. Đúng khách hàng
c. Đúng giá
d. Đúng chi phí
e. All
Câu 9: Quảng cáo trên phương tiện giao thông, vật phẩm (mũ, áo…) thuộc nhóm
phương tiện quảng cáo nào:
a. Nhóm phương tiện in ấn
b. Nhóm phương tiện ngoài trời
c. Nhóm phương tiện di động
d. Nhóm phương tiện nghe nhìn
Câu 10: 4p là gì?
a. Probe, Price, Plan, People
b. Probe, Price, Promotion, Place
c. Probe, Product, Place, Promotion
d. Product, price, place, promotion
Câu 11: Nguồn thông tin để nghiên cứu MKT quốc tế gồm:
a. Thông tin định tính
b. Thông tin thứ cấp
c. Thông tin sơ cấp
d. B&C
e. A, B & C
Câu 12: Hãng thức ăn nhanh Jollibee khi thâm nhập vào thị trường Vn đã chọn
hình thức nào
a. Giấy phép kinh doanh
b. Nhượng quyền thương mại
c. Xuất khẩu trực tiếp
d. Công ty vốn 100% nước ngoài
Câu 13: Trong tháp nhu cầu của Maslow tầng cao nhất đại diện cho nhu cầu gì
a. Nhu cầu cơ bản
b. Nhu cầu phức tạp nhất
c. Nhu cầu muốn chứng tỏ mình
d. Nhu cầu được tôn trọng
Câu 14: Quốc tế hóa hoạt động kinh doanh nghĩa là
a. Toàn cầu hóa
b. Khu vực hóa
c. Mở rộng hoạt động kinh doanh ra nước ngoài
d. Xu hướng kinh doanh
Câu 15: Lý do nào sau đây khiến doanh nghiệp tham gia vào thị trường thế giới
a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cạnh tranh gay gắt
c. A & B đều đúng
d. A & B đều sai
Câu 16: Yếu tố nào sau đây đúng nhất khi nói về mkt toàn cầu
a. Đây là cấp độ cao nhất khi thực hiện mkt quốc tế của doanh nghiệp
b. Mkt toàn cầu nghĩa là quyết định phân khúc thị trường đc xác định thông
qua thu thập thói quen, …
c. A&B đều đúng
d. A&B đều sai
Câu 17: Yếu tố nào sau đây thuộc yếu tố không kiểm soát được của môi trường nội
địa
a. Yếu tố công ty
b. Yếu tố chính trị - pháp luật trong nước
c. Yếu tố chiến lược mkt
Câu 18: Ngôn ngữ, tôn giáo, tập quán, giáo dục là các yếu tố thuộc môi trường
a. Văn hóa xã hội
b. Chính trị
c. Luật pháp
d. Nhân khẩu học
Câu 19: PRC có nghĩa là gì
a. Ý kiến quan điểm cá nhân về 1 vấn đề mkt
b. Sự tham chiếu 1 cách vô thức của một người
c. Phản ứng và cảm nhận cá nhân trước vấn đề xã hội
d. Phân tích các sự kiện đưa ra chiến lược mkt
Câu 20: Ý nào sau đây đúng nhất về thực trạng máy tính hiện nay
a. Tỉ lệ sử dụng bản quyền phần mềm k đăng ký ở châu Phi
b. Cao nhất ở Đông Âu
c. Cao nhất ở Châu Á – TBD
d. Cao nhất ở Châu Phi
Câu 21: Theo đặc điểm dữ liệu nghiên cứu mkt được chia làm 2 loại
a. Định tính & Định lượng
b. Sơ cấp & thứ cấp
c. Nội bộ & Bên ngoài
d. Thực địa & Tại bàn
Câu 22: Website Hải quan các nước cung cấp cho doanh nghiệp nguồn dữ liệu
a. Sơ cấp
b. Thứ cấp
c. Tình báo mkt
d. 3 ý trên đều sai
Câu 24: Trong mô hình hành vi của người tiêu dùng : Hành vi mua sắm và phản
ứng sau mua thuộc nhóm nào
a. Tác nhân của môi trường bên ngoài
b. Tác nhân mkt
c. Hộp đen ý thức người mua
d. Phản ứng sau mua của khách hàng
Câu 25: Quy định ra quyết định mua hàng của khách gồm mấy bước
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 26: Công thức tính dung lượng của thị trường (Quy mô, tiêu dùng)
a. Sản xuất + xuất khẩu – nhập khẩu
b. Xuất khẩu + nhập khẩu – sản xuất
c. Sản xuất + nhập khẩu – xuất khẩu
d. Tiêu dùng + nhập khẩu – xuất khẩu khẩu
Câu 27: Thị trường đồ uống và thực phẩm chia làm 2 phân khúc ngày thường và
dịp lễ. Đây là cách phân đoạn thị trường theo tiêu chí
a. Địa lý
b. Nhân khẩu học
c. Tâm ký
d. Hành vi
Câu 28: Chiến lược mkt cho thị trường mục tiêu mà tại đó công ty nhắm đến 1
phân đoạn lớn nổi bật trên thị trường thay vì 1 phân khúc nhỏ là
a. Mkt tập trung
b. Mkt phân biệt
c. Mkt chuyên môn hóa tuyển chọn
d. Mkt không phân biệt
Câu 29: Người tiêu dùng thực hiện hành vi mua sắm phức tạp những sản phẩm
a. Nhãn hiệu khác biệt ít & mức độ quan tâm ít
b. Nhãn hiệu khác biệt nhiều & mức độ quan tâm ít
c. Nhãn hiệu khác biệt nhiều & mức độ quan tâm nhiều
d. Nhãn hiệu khác biệt ít & mức độ quan tâm nhiều
Câu 30: Hàn Quốc thuộc thị trường
a. Các nước phát triển
b. Đang phát triển
c. Kém phát triển
d. Các quốc gia mới nổi
BRICS (Brasil, Russia, India, China, South Africe) thuộc thị trường các quốc gia
mới nổi.
Câu 31: Yếu tố ảnh hưởng đến thương mại và kinh doanh quốc tế
a. Sự phát triển nhanh chóng của WTO & các khu vực mậu dịch tự do
b. Xu hướng chấp nhận nền kinh tế thị trường
c. Internet & Media làm lu mờ đường biên giới quốc gia
d. Nhiệm vụ quản lý tài nguyên & bảo vệ môi trường cho thế hệ sau
e. Cả 4 phương án trên
Câu 32: IPAC là gì?
a. Phương pháp tiến hành chung trong mkt quốc tế
b. Thu thập thông tin
c. Kế hoạch hóa hoạt động mkt
d. Thực thi, triển khai 4 yếu tố cơ bản của mkt mix
e. Kiểm tra việc thực hiện để điều chỉnh, sửa đổi
Câu 33: Doanh nghiệp phải tham gia thị trường thế giới vì:
a. Thị trường trong nước nhỏ
b. Tìm kiếm tài nguyên
c. Mở rộng chu kỳ sống của sản phẩm
d. Tạo thêm thu nhập từ kỹ thuật hiện có
e. Tất cả các phương án trên
Câu 34: Một trong những yếu tố lôi cuốn từ thị trường thế giới khiến doanh nghiệp
phải tham gia TTTG là:
a. Lối thoát cho năng lực sản xuất dư thừa
b. Khuyến khích về thuế của khu vực
c. Nhu cầu sản phẩm từ nước ngoài về kỹ thuật, giá cả
d. B&C
e. A&C
Câu 35: Nghiên cứu thị trường là:
a. Nghiên cứu khách hàng
b. Nghiên cứu tác động của các chiến lược marketing
c. Nghiên cứu các sản phẩm trên thị trường
d. Nghiên cứu nhóm sản phẩm
Câu 36: Nghiên cứu marketing là:
a. Nghiên cứu khách hàng
b. Nghiên cứu tác động của các chiến lược marketing
c. Nghiên cứu các sản phẩm trên thị trường
d. Nghiên cứu nhóm sản phẩm
Câu 37: Phương pháp nghiên cứu mkt theo cách thức nghiên cứu là:
a. Định tính & định lượng
b. Tại bàn & thực địa
c. Khám phá & mô tả, nhân quả
d. Đột xuất, liên tục & kết hợp
Câu 38: Phương pháp nghiên cứu mkt theo tần suất nghiên cứu
a. Định tính & định lượng
b. Tại bàn & thực địa
c. Khám phá & mô tả, nhân quả
d. Đột xuất, liên tục & kết hợp
Câu 39: Phương pháp nghiên cứu mkt theo mức độ tìm kiểu về thị trường:
a. Định tính & định lượng
b. Tại bàn & thực địa
c. Khám phá & mô tả, nhân quả
d. Đột xuất, liên tục & kết hợp
Câu 40: MIS là gì:
a. Hệ thống thông tin nghiên cứu marketing
b. Hệ thống điều hành quy trình sản xuất
c. Hệ thống kiểm định sản phẩm
d. Hệ thống kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu đầu vào
Câu 41: Quy trình nghiên cứu marketing gồm mấy bước
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 42: Nguồn dữ liệu thứ cấp
a. Bảng hỏi, phỏng vấn, khảo sát
b. Số liệu thống kê
c. Cục thống kê
d. B&C
Câu 43: Đặc điểm của người mua thuộc bộ phận nào trong mô hình hành vi người
tiêu dùng
a. Tác nhân môi trường
b. Hộp đen ý thức của người mua
c. Phản ứng người mua
d. B&C
Câu 46: Nhóm yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến hộp đen ý thức của người mua
a. Nền văn hóa
b. Tầng lớp xã hội
c. Các nhóm xã hội
d. A&B
Câu 47: Tại Mỹ, tầng lớp lao động chiếm bao nhiêu phần trăm
a. 32%
b. 38%
c. 17%
d. 12%
Câu 48: Tại Mỹ, tầng lớp thượng lưu chiếm bao nhiêu phần trăm
a. 3%
b. 2%
c. 12%
d. 7%
Câu 49: Nhóm yếu tố xã hội gồm
a. Các nhóm và mạng xã hội
b. Gia đình
c. Vai trò và địa vị
d. Tất cả
Câu 50: Một trong các kiểu hành vi mua hàng
a. Hành vi mua phức tạp
b. Hành vi mua giản đơn
c. Hành vi mua cân bằng
d. Hành vi mua tương đối
Câu 51: Hành vi mua sắm theo thói quen là
a. Ít phải cân nhắc, thương hiệu không khác biệt
b. Có sự lựa chọn kỹ, các thương hiệu khác biệt
c. Ít phải tìm hiểu, thương hiệu khác biệt đáng kể
d. Có cân nhắc lựa chọn, nhưng cảm thấy thương hiệu không khác biệt
Câu 52: Hành vi mua sắm hài hòa
a. Ít phải cân nhắc, thương hiệu không khác biệt
b. Có sự lựa chọn kỹ, các thương hiệu khác biệt
c. Ít phải tìm hiểu, thương hiệu khác biệt đáng kể
d. Có cân nhắc lựa chọn, nhưng cảm thấy thương hiệu không khác biệt
Câu 53: Hành vi mua tìm kiếm sự đa dạng
a. Ít phải cân nhắc, thương hiệu không khác biệt
b. Có sự lựa chọn kỹ, các thương hiệu khác biệt
c. Ít phải tìm hiểu, thương hiệu khác biệt đáng kể
d. Có cân nhắc lựa chọn, nhưng cảm thấy thương hiệu không khác biệt
Câu 54: Hành vi mua phức tạp
a. Ít phải cân nhắc, thương hiệu không khác biệt
b. Có sự lựa chọn kỹ, các thương hiệu khác biệt
c. Ít phải tìm hiểu, thương hiệu khác biệt đáng kể
d. Có cân nhắc lựa chọn, nhưng cảm thấy thương hiệu không khác biệt
Câu 55: Thiết kế chiến lược mkt định hướng bởi khách hàng mục tiêu gồm mấy
bước
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 56: Customer – driven marketing stratery là:
a. Chiến lược mkt định hướng bởi khách hàng mục tiêu
b. Chiến lược mkt đại trà
c. Chiến lược mkt đa dạng hóa sản phẩm
d. Chiến lược mkt bán hàng
Câu 57: Phân đoạn thị trường theo tâm lý học gồm
a. Tầng lớp xã hội
b. Tính cách
c. Lối sống
d. A&B
e. A&B&C
Câu 58: Liên thị trường là:
a. Phân đoạn khách hàng có chung nhu cầu, mong muốn, hành vi mua sắm
nhưng ở các quốc gia khác nha
b. Phân đoạn khách hàng có chung điều kiện sống nhưng ở các quốc gia khác
nhau
c. Phân đoạn khách hàng có chung độ tuổi nhưng ở các quốc gia khác nha
d. Phân đoạn khách hàng có chung mức thu nhập nhưng ở các quốc gia khác
nhau
Câu 59: Tổng cầu thị trường bằng
a. Số lượng người mua * số lượng sản phẩm * giá sản phẩm
b. (Số lượng người mua * số lượng sản phẩm)/ giá sản phẩm
c. Số lượng sản phẩm trong nước * số lượng sản phẩm nhập khẩu
d. Số lượng người mua * số lượng sản phẩm
Câu 60: Bỏ qua ranh giới của các đoạn thị trường và cung cấp cùng 1 sp & dv cho
toàn bộ thị trường là chiến lược mkt gì?
a. Mkt không phân biệt
b. Mkt phân biệt
c. Mkt tập trung
d. Mkt micro
Câu 61: Chiến lược mkt cty xác định một vài phân đoạn mục tiêu và thiết kế sp/dv
cho từng phân đoạn
a. Mkt không phân biệt
b. Mkt phân biệt
c. Mkt tập trung
d. Mkt micro
Câu 62: Chiến lược mkt 1 phân đoạn KH địa phương hoặc cá nhân
a. Mkt không phân biệt
b. Mkt phân biệt
c. Mkt tập trung
d. Mkt micro
Câu 63: Một trong những sai lầm trong định vị sản phẩm
a. Định vị đáng ngờ
b. Định vị phức tạp
c. Định vị gây nhầm lẫn
d. A&C
Câu 64: Bảo hiểm sức khỏe thuộc sản phẩm:
a. Sử dụng hằng ngày
b. Mua có lựa chọn
c. Đặc biệt
d. Có nhu cầu thụ động
Câu 65: Có mấy cách mở rộng dòng sản phẩm
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 66: Chu kỳ sản phẩm gồm mấy giai đoạn
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 67: Đâu là đặc điểm của mkt dịch vụ
a. Tính không đồng nhất
b. Tính lưu trữ
c. Tính hữu hình
d. Tính tách rời
Câu 68: Rào cản trong mkt dịch vụ là
a. Kiểm soát dòng thông tin qua biên giới
b. Bảo hộ
c. Khó xuất khẩu
d. A& B
e. A&C
Câu 69: Nguyên tắc nhãn hiệu sản phẩm quốc tế
a. Không được dùng chân dung của một người mà không nhận được sự đồng ý
của người đó
b. Đặt tên nhãn hiệu càng khó càng tốt
c. Sử dụng hình dáng quốc kỳ, quốc huy của quốc gia thâm nhập để bán hàng
dễ hơn
d. Nhãn hiệu có thể giống với một nhãn hiệu đã được đăng ký
Câu 70: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan nào phát hành:
a. Tổng cục Hải quan
b. Bộ Công thương
c. Phòng thương mại & công nghiệp
d. Bộ tài chính
Câu 71: Hiệp định quốc tế giữa các nước thành viên ASEAN mà Việt Nam đã ký
tại Bangkok
a. Hiệp định CEPT
b. Hiệp định AVFTA
c. Hiệp định FTA
d. Hiệp định AFTA
Câu 72: Định giá là?
a. Xác định giá sản phẩm của đối thủ
b. Xác định giá sản phẩm trên thị trường
c. Xác định chi phí sản xuất
d. Xác định chi phí chuyển đổi ngoại tệ
Câu 73: Có bao nhiêu bước định giá sản phẩm?
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
Câu 74: Giá cao ngay lúc đầu, sau đó giảm dần là chiến lược
a. Định giá hớt váng
b. Định giá thâm nhập thị trường
c. Định giá cao cấp
d. Định giá tùy chọn
Câu 75: Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến giá trên thị trường thế giới
a. Chi phí hải quan
b. Biến động tỷ giá
c. Lạm phát
d. Giảm phát
e. Vòng đờii sản phẩm
f. Tất cả
Câu 76: Đâu là hình thức nhiễu loạn thị trường
a. Bán phá giá
b. Chợ xám
c. Thương mại điện tử
d. Tất cả
Câu 77: Nhiệm vụ của phân phối
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Giảm thời gian bán hàng
c. Giảm lượng hàng tồn kho
d. Chia sẻ rủi ro
Câu 78: Chức năng của phân phối:
a. Chức năng giao dịch
b. Chức năng thương lượng
c. Chức năng hậu cần
d. A&C
Câu 79: Có bao nhiêu công cụ xúc tiến
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 80: Mục tiêu của quảng cáo
a. QC thông tin
b. QC thuyết phục
c. QC nhắc nhở
d. All
Câu 81: Mô hình 5M – xây dựng kế hoạch quảng cáo gồm
a. Mission, money, media, message, measurement
b. Material, money, media, message, measurement
c. Mission, money, method, message, measurement
d. Mission, money, media, message, machine
Câu 82: Các công cụ xúc tiến gồm
a. Quảng cáo, bán hàng trực tiếp, bán hàng cá nhân, PR, xúc tiến bán hàng
b. Quảng cáo, bán hàng gián tiếp, bán hàng cá nhân, PR, xúc tiến bán hàng
c. Quảng cáo, bán hàng cá nhân, PR, xúc tiến bán hàng
d. Quảng cáo, bán hàng trực tiếp, bán hàng cá nhân, xúc tiến bán hàng
Câu 83: Mô hình AIDA là gì
a. Mô hình xác định mục tiêu xúc tiến và cách thức đạt được nó
b. Mô hình quy định các bước xây dựng chiến lược xúc tiến
c. Mô hình tiếp cận khách hàng
d. Mô hình bán hàng trực tiếp

You might also like