You are on page 1of 133

lOMoARcPSD|6713388

Chương 1: BẢN CHẤT CỦA MARKETING


I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Người bán
b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia.
2. Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được
quyết định bởi:
a. Sự ưa thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các điều nêu trên
3. Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những
sản phẩm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo
d. Có nhiều tính năng mới.
4. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.
5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm
d. Ước muốn
6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
7. Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiế phải thoả mãn mà
sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.
e. Mỗi bên đều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
8. Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?
a. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
b. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để
bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
d. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng.
9. Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định
b. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tư lai.
e. Không câu nào đúng.
10. Trong các khái niệm dưới đây, khái niệm nào không phải là triết lý uản trị Marketing
đã được bàn đến trong sách?
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ 
d. Marketing
e. Bán hàng
11. Quan điểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những phẩm có chất lượng,
tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh ng cần tập trung nỗ lực không ngừng để cải
tiến sản phẩm.
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

e. Bán hàng
12. Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với:
a. Hàng hoá được sử dụng thường ngày
b. Hàng hoá được mua có chọn lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt
d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.
13. Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối
những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a. Mục đích của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng c. Phúc lợi xã hội
d. (b) và (c)
e. Tất cả những điều nêu trên.
14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái mà người
tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn được người tiêu dùng và thu được lợi
nhuận?
a. Quan điểm sản xuất
b. Quan điểm sản phẩm
c. Quan điểm bán hàng
d. Quan điểm Marketing
15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị trường, (2)
Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu,
(4) Hoạch định chương trình Marketing, (5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt động
Marketing.
Trình tự đúng trong quá trình này là:
a. (1) (2) (3) (4) (5)
b. (1) (3) (4) (2) (5)
c. (3) (1) (2) (4) (5)
d. (1) (3) (2) (4) (5)
e. Không câu nào đúng
II. Các câu sau là đúng hay sai?
Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo?
Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing
Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì đó.

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

Những thứ không thể “sờ mó” được như dịch vụ không được coi là sản phẩm như định
nghĩa trong sách.
Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu đồng cho quỹ Vì trẻ thơ. Việc quyên góp này
được coi như là một cuộc trao đổi.
Quan điểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu hoặc khi giá
thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng xuất để giảm giá thành.
7. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing
chú trọng đến nhu cầu của người mua.
8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.
9. Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn và nhu cầu có
khả năng thanh toán của con người.
10.Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị
Marketing đều có cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN CỨU MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất
1. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.
c. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
d. Thu thập dữ liệu
2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ
là:
a. Báo cáo kết quả thu được.
b. Phân tích thông tin
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét.
3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trước đây
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
d. (b) và (c)
e. Không câu nào đúng.
4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu luôn tốn kém vì chi phí
tiến hành phỏng vấn marketing rất cao.
a. Nghiên cứu Marketing
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
c. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.
d. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định.
5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
d. Thăm dò khảo sát
6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:
a. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của
doanh nghiệp.
b. Thâm nhập vào một thị trường nào đó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
d. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
7. Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?
a. Quan sát
b. Thực nghiệm
c. Điều tra phỏng vấn. d. (b) và (c)
e. Tất cả các cách nêu trên.
8. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu.
c. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước.
d. Không đưa ra hết các phương án trả lời.
9. Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu
thứ cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.
10. Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông
tin thu được nhiều nhất?
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

a. Phỏng vấn qua điện thoại


b. Phỏng vấn bằng thư tín.
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên
11. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu
điện (thư tín)?
a. Thông tin phản hồi nhanh hơn.
b. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn.
d. Có thể đeo bám dễ dàng hơn.
12. Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh
nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.
c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin.
d. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.
e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
13. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi
đó thuộc loại câu hỏi?
a. Câu hỏi đóng
b. Câu hỏi mở
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.
d. Câu hỏi cấu trúc.
14. Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.
b. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.
c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị.
d. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.
e. Không có đáp án đúng.
15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần đây của doanh nghiệp X đã xác định được rằng
nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc nghiên cứu đó đã
dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau đây?
a. Quan sát
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Thực nghiệm
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Thăm dò
II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?
1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường.
2. Dữ liệu thứ cấp có độ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn toàn có thể
yên tâm khi đưa ra các quyết định Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này.
3. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi
4. Thực nghiện là phương pháp thích hợp nhất để kiểm nghiệm giả thuyết về mối
quan hệ nhân quả.
5. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp
cá nhân.
6. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm đến kết quả nghiên cứu.
7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu đã được công bố trước đây vẫn
được xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính chất định
tính chứ không phải là định lượng.
8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu đó được lập như thế nào.
9. Cách diễn đạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều đến độ chính xác và số lượng thông tin
thu thập được.
10. Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó được xác định hoàn
toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất.
1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của
doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
d. Đối thủ cạnh tranh.
2. Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:
a. Dân số
b. Thu nhập của dân cư.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
3. Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ?
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

a. Đối thủ cạnh tranh.


b. Công chúng.
c. Những người cung ứng.
d. Công ty vận tải, ô tô.
4. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
a. Nhân khẩu
b. Sơ cấp
c. Nhánh văn hoá
d. Nền văn hoá
5. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
a. Chủ nghĩa tiêu dùng.
b. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
d. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do.
6. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:
a. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.
c. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu
cầu của văn hoá.
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước ngày càng có
nhiều điểm tương đồng.
7. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.
b. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.
c. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được.
8. Những nhóm người được xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có đặc
trưng:
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.
9. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

a. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp.


b. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
e. Tất cả điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ.
10. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
11. Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh hưởng
quan trọng nhất dưới góc độ:
a. Thu nhập của dân cư không đều.
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
c. Nhu cầu của dân cư khác nhau.
d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
12. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội đầu khác trên
thị trường. Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như trên đây là thuộc cấp độ:
a. Cạnh tranh mong muốn.
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm.
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm.
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu.
13. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi nhuận và thực
hiện các mục tiêu đề ra được gọi là thị trường ……
a. Mua đi bán lại.
b. Quốc tế.
c. Công nghiệp.
d. Tiêu dùng.
e. Chính quyền.
II. Các câu sau đây đúng hay sai?
1. Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc dự báo tiềm
năng của một đoạn thị trường cụ thể.
2. Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing.

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

3. Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp được coi là
yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát được.
4. Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trường Marketing vi mô của
doanh nghiệp
5. Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối đe doạ cho doanh
nghiệp.
6. Các nhánh văn hoá không được coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu đặc
thù.
7. Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay đổi nhất.
8. Trong các cấp độ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm là gay gắt nhất.
9. Khách hàng cũng được xem như là một bộ phận trong môi trường Marketing của
doanh nghiệp.
10. Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố để tác động lên nhu
cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào.
CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất.
1.Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh
hưởng đến hành vi mua của người tiêu dung?
a. Kinh tế
b. Văn hoá
c. Chính trị
d. Khuyến mại
e. Không câu nào đúng.
2. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp… là ví dụ về các nhóm:
a. Thứ cấp
b. Sơ cấp
c. Tham khảo trực tiếp
d. (b) và (c)
e. (b) và (a)
3. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận đ thông tin từ một
người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng không được tốt lắm. Thông tin trên là:
a. Một loại nhiễu trong thông điệp
b. Một yếu tố cản trở quyết định mua hàng.
c. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
d. Thông tin thứ cấp.
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

4. Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh các thông tin thu nhận được the nghĩ của anh ta thì
quá trình nhận thức đó là:
a. Bảo lưu có chọn lọc
b. Tri giác có chọn lọc
c. Bóp méo có chọn lọc.
d. Lĩnh hội có chọn lọc.
5. Khái niệm “động cơ” được hiểu là:
a. Hành vi mang tính định hướng.
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c. Nhu cầu đã trở nên bức thiết buộc con người phải hành động để thỏa mãn nhu cầu
đó.
d. Tác nhân kích thích của môi trường.
6. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ đã mua và dung; trạng thái
cao nhất của sự không hài lòng được biểu hiẹn bằng thá nào sau đây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong mua kế tiếp.
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp đó.
c. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm đó.
d. Phàn nàn với Ban lãnh đạo doanh nghiệp
e. Viết thư hoặc gọi điện theo đường dây nóng cho doanh nghiệp.
7. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo bậc nào?
a. Sinh lý, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
d. Không câu nào đúng.
8. Một người mà các quyết định của anh ta tác động đến quyết định cuối cùng của người
khác được gọi là:
a. Người quyết định
b. Người ảnh hưởng
c. Người khởi xướng.
d. Người mua sắm.
9. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu sản phẩm
nào đó được gọi là:
a. Các thuộc tính nổi bật.
b. Các chức năng hữu ích
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

c. Các giá trị tiêu dùng.


d. Hình ảnh về nhãn hiệu.
10. Theo định nghĩa, ………của một con người được thể hiện qua sự quan tâm, hành động,
quan điểm về các nhân tố xung quanh.
a. Nhân cách.
b. Tâm lý.
c. Quan niệm của bản thân.
d. Niềm tin.
e. Lối sống.
11. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
a. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn.
b. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn.
c. Những hợp đồng, bảng báo giá … thường không nhiều trong hành vi mua của người
tiêu dùng.
d. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn.
12. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa hàng thì lại có
sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, đó là do họ có sự khác nhau về:
a. Sự chú ý.
 b. Nhận thức.
c. Thái độ và niềm tin
d. Không câu nào đúng.
e. Tất cả đều đúng.
13. Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận được thông tin từ
nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai trò quan trọng cho
hành động mua.
a. Cá nhân/ Đại chúng.
b. Thương mại/ Đại chúng.
c. Thương mại/ Cá nhân.
d. Đại chúng/ Thương mại.
14. Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua hàng:
a. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn.
b. Thường là như nhau.
c. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.
d. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

e. Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm.


15. Trong các câu sau đây, câu nào là không đúng khi so sánh sự khác nhau giữa việc mua
hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
a. Số lượng người mua ít hơn.
b. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp.
c. Vấn đề thương lượng ít quan trọng hơn.
d. Mang tính rủi ro phức tạp hơn.
II. Các câu sau đây đúng hay sai?
1. Hành vi mua của người tiêu dùng là hành động “trao tiền - nhận hàng”.
2. Nếu người bán phóng đại các tính năng của sản phẩm thì người tiêu dùng sẽ kỳ
vọng nhiều vào sản phẩm, và khi sử dụng sản phẩm này thì mức độ thoả mãn của họ
sẽ tăng lên.
3. Một trong những khác biệt giữa người mua là các doanh nghiệp và người mua là
những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào lý trí
nhiều hơn.
4. Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua đầy đủ cả 5 bước trong quá trình
mua hàng.
5. Người sử dụng sản phẩm cũng chính là người khởi xướng nhu cầu về sản phẩm đó.
6. Quá trình mua hàng của người tiêu dùng được kết thúc bằng hành động mua hàng của
họ.
7. Nghề nghiệp của một người có ảnh hưởng đến tính chất của sản phẩm mà người đó
lựa chọn.
8. Các yếu tố tâm lý ảnh hưởng sâu rộng nhất đến tính chất của sản phẩm mà người đó lựa
chọn.
9. Freud cho rằng phần lớn mọi người đều không có ý thức về những yếu tố tâm lý tạo
nên hành vi của họ.
10. Do khi mua hàng các doanh nghiệp thường dựa vào lý trí nhiều hơn cho nên việc mua
hàng của họ hầu như không có rủi ro.
11. Nhóm tham khảo sơ cấp là nhóm mà người tiêu dùng giao tiếp thường xuyên hơn
nhóm thứ cấp.
CHƯƠNG 5: PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG - LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC
TIÊU - ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG
 I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất:
1. Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được nêu dưới
đây không phải là một trong các bước đó.
a. Định vị thị trường.
b. Soạn thảo hệ thống Marketing Mix cho thị trường mục tiêu
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

c. Phân đoạn thị trường


d. Phân chia sản phẩm
e. Lựa chọn thị trường mục tiêu.
2. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ hàng
hoá như sau: Doanh nghiệp X: 80.000USD. Doanh nghiệp Y: 75.000USD; Doanh nghiệp
Z: 45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:
a. 40%
b. 42,5%
c. 37,5%
d. 35%
e. Không câu nào đúng
3. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ……. để phân đoạn thị
trường:
a. Địa lý
b. Xã hội
c. Tâm lý
d. Hành vi
4. Theo khái niệm đoạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có phản ứng như
nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”.
a. Thị trường
b. Khách hàng
c. Doanh nghiệp
d. Người tiêu dùng
e. Tất cả đều đúng.
5. Marketing có phân biệt:
a. Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn thị trường và thiết
kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn thị trường đó.
b. Có thể làm tăng doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân biệt.
c. Có thể làm tăng chi phí so với Marketing không phân biệt.
d. (b) và (c)
e. Tất cả các điều trên.
6. Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân đoạn
thị trường ngoại trừ:
a. Tuổi tác
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Thu nhập
c. Giới tính
d. Lối sống
e. Chu kì của cuộc sống gia đình.
7. Marketing tập trung:
a. Mang tính rủi ro cao hơn mứa độ thông thường.
b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
d. (a) và (c)
e. Tất cả các điều trên.
8. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới
trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
a. Chiến lược Marketing phân biệt
b. Chiến lược Marketing không phân biệt
c. Chiến lược Marketing tập trung
d. Chiến lược phát triển sản phẩm.
9. Đâu là ưu điểm của chiến lược Marketing không phân biệt?
a. Giúp tiết kiệm chi phí.
b. Gặp phải cạnh tranh khốc liệt
c. Đặc biệt phù hợp với những doanh nghiệp bị hạn chế về nguồn lực.
d. (a) và (c)
e. Tất cả các điều nêu trên.
10. Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức độ hấp dẫn
của một đoạn thị trường?
a. Mức tăng trưởng phù hợp
b. Quy mô càng lớn càng tốt
c. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
d. Mức độ cạnh tranh thấp.
11. Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp
nên áp dụng chiến lược:
a. Marketing không phân biệt
b. Marketing phân biệt
c. Marketing tập trung.
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

d. Bất kì chiến lược nào cũng được.


12. Vị thế của sản phẩm trên thị trường là mức độ đánh giá của …. về các thuộc tính quan
trọng của nó.
a. Khách hàng.
b. Người sản xuất.
c. Người bán buôn.
d. Người bán lẻ
13. Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và thâm
nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là doanh
nghiệp thực hiện Marketing ……
a. Đa dạng hoá sản phẩm
b. Đại trà.
c. Mục tiêu
d. Thống nhất.
e. Không câu nào đúng.
14. Quá trình trong đó người bán phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay vài đoạn thị
trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thông Marketing Mix cho thị trường
mục tiêu được gọi là:
a. Marketing đại trà
b. Marketing mục tiêu
c. Marketing đa dạng hoá sản phẩm.
d. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.
15. Trong thông báo tuyển sinh năm học 2011 của trường Đại Học KTKT có câu: “Trải
qua hơn 55 năm từ khi thành lập đến nay, Đại học KTKT luôn lấy việc đảm bảo chất lượng
đào tạo làm trọng”. Câu nói này có tác dụng:
a. Quảng cáo đơn thuần
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
c. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
d. Không có các tác dụng trên.
II. Các câu sau đây đúng hay sai?
1. Phân đoạn thị trường là chia thị trường thành các nhóm người mua mà giữa các nhóm đó
đặc điểm nhu cầu giống nhau về một loại sản phẩm nào đó.
2. Phân đoạn thị trường cho phép doanh nghiệp xây dựng một chương trình Marketing phù
hợp với toàn bộ thị trường tổng thể.

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

3. Marketing đại trà nhằm tạo ra các sản phẩm đa dạng để cung cấp cho người mua mà
không chú ý đến đoạn thị trường khác.
4. Marketing mục tiêu và xác định thị trường mục tiêu là hai khái niệm đồng nghĩa.
5. Những người trong một nhóm nhân khẩu học có thể có những đặc điểm tâm lý hết
sức khác nhau.
6. Chiến luợc Marketing không phân biệt có ưu điểm là nó giúp doanh nghiệp tiết kiệm
chi phí.
7. Áp dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến tổng doanh số bán ra thấp hơn so với áp
dụng Marketing không phân biệt.
8. Định vị thị trường có liên quan tới việc sản phẩm được phân phối và trưng bày ở đâu
trong cửa hàng.
9. Ngày nay, các doanh nghiệp đang có xu hướng chuyển từ hình thức
Marketing đại trà và Marketing đa dạng hoá sản phẩm sang Marketing mục tiêu.
10. Việc phân đoạn thị trường được thực hiện bằng cách chia thị trường chỉ theo duy nhất
một tiêu thức nào đó.
CHƯƠNG 6: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất
1. Sản phẩm có thể là:
a. Một vật thể
b. Một ý tưởng
c. Một dịch vụ
d. (a) và (c)
e. Tất cả những điều trên
2. Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới đây không
phải là một trong 3 cấp độ đó.
a. Sản phẩm hiện thực
b. Sản phẩm hữu hình
c. Sản phẩm bổ xung
d. Những lợi ích cơ bản
3. Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghiệp có ưu điểm:
a. Cung cấp thông tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.
b. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường
c. Không ràng buộc uy tín của doanh nghiệp với một sản phẩm cụ thể.
d. (a) và (c)
e. Tất cả đều đúng.
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

4. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu dáng …
được gọi là sản phẩm:
a. Mua theo nhu cầu đặc biệt
b. Mua có lựa chọn
c. Mua theo nhu cầu thụ động
d. Sử dụng thường ngày.
5. Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay là cần
thiết ngoại trừ:
a. Các hệ thống cửa hàng tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.
b. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang
trọng hơn.
c. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hóa
d. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá e. Bao gói làm tăng giá trị sử
dụng của hàng hoá.
6. Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết được nhưng không thể đọc được là:
a. Dấu hiệu của nhãn hiệu
b. Tên nhãn hiệu
c. Dấu hiệu đã đăng kí
d. Bản quyền
e. Các ưu điểm trên đều sai.
7. Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng loại sản phẩm
là:
a. Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận sản phẩm.
b. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
c. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn.
d. (a) và (b)
e. Tất cả đều đúng.
8. Bao gói tốt có thể là:
a. Bảo vệ sản phẩm
b. Khuếch trương sản phẩm
c. Tự bán được sản phẩm
d. Tất cả các điều nêu trên
9. Việc một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu
kì sống tại thị trường Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam thì đã:
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

a. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
b. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kì sống mới
c. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
d. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
10. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:
a. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
b. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái
c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
d. Không câu nào đúng.
11. Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được bán nhanh trên
thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh được gọi là:
a. Bão hoà
b. Triển khai
c. Tăng trưởng
d. Suy thoái
12. Công việc nào trong các công việc sau đây mà nhà làm Marketing không nên tiến hành
nếu sản phẩm đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó?
a. Giữ nguyên hoặc nâng cao chất lượng sản phẩm.
b. Tiếp tục thông tin mạnh mẽ về sản phẩm cho công chúng.
c. Đánh giá và lựa chọn lại các kênh phân phối
d. Đưa sản phẩm vào thị trường mới.
e. Thay đổi đôi chút về thông điệp quảng cáo.
13. Các sản phẩm tham gia hoàn toàn vào thành phần sản phẩm của nhà sản xuất được gọi
là:
a. Tài sản cố định
b. Vật tư dịch vụ
c. Nguyên vật liệu.
d. Thiết bị phụ trợ
14. Chất lượng sản phẩm là một trong các công cụ để định vị thị trường, vì vậy chất lượng
sản phẩm có thể được đo lường bằng sự chấp nhận của:
a. Nhà sản xuất
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Khách hàng

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

d. Đại lý tiêu thụ


II. Các câu sau đây đúng hay sai:
1. Các nhà Marketing phải tìm cách bán những lợi ích sản phẩm chứ không phải
các tính chất của chúng.
2. Bất kì sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà
sản xuất.
3. Việc sử dụng tên nhãn hiệu đồng nhất cho tất cả các sản phẩm được sản xuất bởi
doanh nghiệp sẽ làm tăng chi phí quảng cáo.
4. Một yêu cầu của tên nhãn hiệu là nó phải được khác biệt so với các tên nhãn
hiệu khác của các sản phẩm cùng loại.
5. Việc bổ xung những yếu tố cho một sản phẩm như lắp đặt, bảo hành, sửa chữa dịch vụ
sau bán hàng … làm tăng chi phí, do đó doanh nghiệp không nên làm những việc này.
6. Cách duy nhất để có được sản phẩm mới là doanh nghiệp tự nghiên cứu và thử nghiệm
sản phẩm mới đó.
7. Trong quá trình phát triển sản phẩm mới, thử nghiệm thị trường là giai đoạn trong
đó sản phẩm mới cùng với các chương trình Marketing được triển khai trong bối cảnh
môi trường thực tế.
8. Thông thưởng, khi chu kì sống của một sản phẩm bắt đầu, doanh nghiệp không cần bỏ
nhiều nỗ lực để cho nó diễn tiến.
9. Danh mục sản phẩm có phạm vi hẹp hơn chủng loại sản phẩm.
10. Theo quan niệm Marketing, sản phẩm mới là những sản phẩm phải được làm mới hoàn
toàn về chất lượng, hình dáng, bao gói, nhãn hiệu.
CHƯƠNG 7: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất:
1. Đường cầu về một sản phẩm:
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu.
b. Thường có chiều dốc xuống.
c. Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì lượng cầu càng giảm.
d. (a) và (b)
e. Tất cả những điều nêu trên.
2. Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu về gạo giảm
nhẹ. Nhưng tổng doanh thu bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu mặt hàng gạo là đường cầu:
a. Đi lên
b. Co giãn thống nhất
c. Ít co giãn theo giá
d. Co giãn theo giá
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

3. Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu thị trường
thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu:
a. Dẫn đầu về thị phần
b. Dẫn đầu về chất lượng
c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
d. Đảm bảo sống sót
e. Mục tiêu nào nêu trên cũng phù hợp.
4. Câu nào trong các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý?
a. Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành.
b. Giá được quyết định bởi người mua.
c. Là thị trường rất hấp dẫn nhưng khó gia nhập.
d. Giá bán là một trong những công cụ để duy trì và bảo vệ thế độc quyền.
5. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh tranh
và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
a. Đinh giá theo chi phí sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
c. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ.
6. Điều kiện nào được nêu ra dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi cho việc áp dụng
chính sách giá: “Bám chắc thị trường”
a. Thị trường rất nhạy cảm về giá và giá thấp sẽ mở rộng thị trường.
b. Chi phí sản xuất tăng lên khi sản lượng sản xuất gia tăng
c. Chi phí phân phối giảm khi lượng hàng bán ra tăng lên
d. Giá thấp làm nhụt chí của các đối thủ cạnh tranh hiện có và tiềm ẩn.
7. Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua với
giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là do người bán đã định giá:
a. Cho những hàng hoá phụ them
b. Cho những chủng loại hàng hoá
c. Trọn gói
d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
8. Việc định giá của hãng hàng không Vietnam Airline theo hạng Bussiness Class và
Economy Class là việc:
a. Định giá phân biệt theo giai tầng xã hội
b. Định giá phân biệt theo nhóm khách hàng
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

c. Định giá phân biệt theo địa điểm


d. Định giá phân biệt theo thời gian
e. Tất cả
9. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là 14.000VND/1kg nhưng nếu khách hàng mua từ 6kg trở lên
thì tính ra chỉ phải thanh toán 12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang thực
hiện chính sách:
a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
d. Chiết khấu thời vụ
e. Chiết khấu thương mại
10. Trong tình huống nào thì doanh nghiệp cần chủ động hạ giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa.
b. Lượng hàng bán ra không đủ đáp ứng nhu cầu
c. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức cao
d. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên
e. Khi gặp phải tình trạng “lạm phát chi phí”
11. Một doanh nghiệp muốn nâng cao khả năng cạnh tranh trên những vùng thị trường xa
nơi sản xuất, cách tiếp cận xác định giá nào sau đây tỏ ra không hiệu quả nhất?
a. FOB
b. Giá thống nhất
c. Giá trọn gói
d. Giá tại thời điểm giao hàng
12. Công ty xe Bus Hà Nội giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên khi đi xe bus. Đó là
việc áp dụng chiến lược.
a. Giá trọn gói
b. Giá hai phần
c. Giá phân biệt
d. Giá theo hình ảnh
e. Giá chiết khấu
13. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá:
a. Thẩm thấu thị trường
b. Trung hoà

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

c. Hớt phần ngon


d. Trọn gói
14. Phương pháp định giá chỉ dựa vào chi phí có hạn chế lớn nhất là:
a. Doanh nghiệp có thể bị lỗ
b. Không biết chắc là có bán được hết số sản phẩm dự tính ban đầu hay không?
c. Không tính đến mức giá của đối thủ cạnh tranh
d. Tất cả
e. (b) và (c)
15. Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa
b. Cầu quá mức
c. Thị phần đang có xu hướng giảm
d. Nền kinh tế đang suy thoái
e. Không có trường hợp nào cả
II. Các câu hỏi đây đúng hay sai?
1. Giá cả là yếu tố duy nhất trong hệ thống Marketing Mix tạo ra doanh thu còn các yếu
tố khác thể hiện chi phí.
2. Xây dựng chiến lược giá cho doanh nghiệp chỉ có nghĩa là xác định cho mỗi loại sản
phẩm của doanh nghiệp một mức giá nhất định.
3. Đường cầu về một sản phẩm luôn là được dốc xuống.
4. Nếu doanh nghiệp đang ở trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo thì việc doanh
nghiệp quyết định một mức giá cho riêng mình là không có ý nghĩa.
5. Nếu đối thủ cạnh tranh giảm giá bán thì doanh nghiệp cũng phải nên giảm giá theo để
không mất những khách hàng hiện tại.
6. Giá CIF là giá mà người bán không phải chịu chi phí vận chuyển và chi phí bảo hiểm
hàng hoá đến nơi người mua lựa chọn.
7. Chến lược “hớt phần ngon” là chiến lược đặt giá bán cho một sản phẩm ở mức thấp nhất
có thể để chiếm được phần lớn thị trường.
8. Giá thống nhất bao gồm chi phí vận chuyển nghĩa là người mua ở gần thì được mua với
giá thấp hơn, còn nguời mua ở xa thì phải mua với giá cao hơn.
9. Nếu các yếu tố khác không đổi thì khi cầu ầê một sản phẩm vượt qua cung về sản
phẩm đó thì doanh nghiệp nên tăng giá bán sản phẩm.
10. Việc giảm giá cho những cuộc gọi vào ban đêm họăc ngày nghỉ, ngày lễ tết được gọi là
chính sách định giá hai phần.
CHƯƠNG 8: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ PHÂN PHỐI
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất:
1. Trong kênh Marketing trực tiếp:
a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
b. Phải có người bán buôn
c. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
d. Tất cả đều sai
2. Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ sản phẩm, sau
đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu
tổ chức hệ thống kênh Marketing:
a. Trực tiếp
b. Một cấp
c. Hai cấp
d. Ba cấp
e. Không thuộc loại nào kể trên.
3. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
b. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác.
d. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.
4. Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ trên khắp
miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương thức phân phối
này được gọi là:
a. Phân phối có chọn lọc
b. Phân phối rộng rãi
c. Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
d. Phân phối theo kênh hai cấp
5. Các xung đột trong kênh:
a. Gồm có xung đột theo chiều dọc và theo chiều ngang
b. Có thể làm giảm hiệu quả của kênh
c. Có thể làm tăng hiệu quả của kênh
d. (a) và (b)
e. Tất cả
6. Các nhà sản xuất sử dụng những người trung gian phân phối vì những lý do sau đây,
ngoại trừ:
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

a. Các nhà sản xuất thường không có đủ nguồn lực tài chính để thực hiện cả chức năng
phân phối.
b. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ hiệu quả của việc chuyên môn hoá
c. Các nhà sản xuất không muốn tham gia vào việc phân phối sản phẩm
d. Không câu nào đúng
7. Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu:
a. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
c. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh.
d. Tất cả đều đúng
8. Kênh phân phối:
a. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản
xuất đến khách hàng của họ
b. Phải có ít nhất một cấp trung gian
c. Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
d. Tất cả đều đúng
9. Câu nào trong các câu sau đây thể hiện đúng nhất sự khác nhau giữa kênh marketing
truyền thông và VMS?
a. Kênh phân phối truyền thống là kênh phân phối được tổ chức theo kiểu cũ, còn VMS
được tổ chức theo kiểu mới.
b. Kênh phân phối truyền thống chỉ có nhà sản xuất và người tiêu dùng, còn VMS được tổ
chức theo kiểu mới.
c. Các thành viên trong kênh phân phối truyền thống hoạt động vì lợi ích riêng của họ
còn trong kênh VMS thì các thành viên hoạt động như một thể thống nhất vì mục tiêu
chung.
d. Trong kênh phân phối truyền thống không có hợp đồng ràng buộc giữa các bên còn ở
VMS thì phải có hợp đồng.
10. Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
b. Bán lẻ là một ngành lớn
c. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
d. Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện
thoại và bán hàng tại nhà
11. Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử dụng vào mục
đích kinh doanh được gọi là:

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

a. Bán lẻ
b. Bán buôn
c. Liên doanh
d. Sản xuất
12. Trong các quyết định sau đây, quyết định nào không phải là một trong các quyết định
cơ bản về sản phẩm mà người bán lẻ thông qua?
a. Về chủng loại hàng hoá
b. Về cơ cấu dịch vụ
c. Về bầu không khí (cách trưng bày hàng hoá)
d. Về thị truờng mục tiêu
13. Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng hoá và tư
vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây?
a. Thiết lập các mối quan hệ
b. San sẻ rủi ro
c. Tài trợ
d. Xúc tiến bán hàng
14. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng:
a. Là bán lẻ
b. Là Marketing trực tiếp
c. Là việc bán hàng không qua trung gian
d. Tất cả đếu sai.
II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?
1. Kênh phân phối một cấp còn gọi là kênh phân phối trực tiếp?
2. Theo các nhà sản xuất, khi số cấp trong kênh tăng lên thì việc kiểm tra giám sát của
các nhà sản xuất với hàng hoá của mình sẽ được nhẹ bớt đi.
3. Điểm khác biệt chủ yếu của hệ thống kênh Marketing liên kết dọc (VMS) so với
kênh Marketing truyền thống là các thành viên tỏng kênh hoạt động như một hệ
thống nhất.
4. Phương thức phân phối chọn lọc diễn ra khi sản phẩm được bán ở càng nhiều điểm
bán lẻ càng tốt.
5. Xung đột chiều ngang trong kênh là xung đột giữa các trung gian ở cùng một
cấp độ phân phối.
6. Nếu khách hàng mục tiêu càng ở phân tán địa lý thì kênh phân phối càng phải ngắn để
tiết kiệm chi phí.
7. Với những sản phẩm dễ hỏng thì kênh phân phối phải càng ngắn càng tốt.
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

8. Các quyết định về địa điểm mở cửa hàng bán lẻ ít ảnh hưởng đến khả năng thu hút
khách hàng của cửa hàng tự do.
9. Các tổ chức bán buôn, bán lẻ các doanh nghiệp độc lập không nắm quyền sở hữu đối với
hàng hoá mà họ bán.
10. Nhà bán buôn thường đặt địa điểm ở những nơi mà tiền thuê địa điểm thấp, chi phí
cho trưng bày hàng hoá thấp.
CHƯƠNG 9: CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ XÚC TIẾN HỐN HỢP
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất:
1. Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu tượng được
gọi là:
a. Mã hoá
b. Giải mã
c. Liên hệ ngược
d. Nhiễu
e. Phương tiện truyền thông
2. Truyền thông Marketing khó thành công nhất khi:
a. Mã hoá thông tin nhưng không giải mã được
b. Người truyền tin và người nhận tin không trực tiếp nói chuyện với nhau
c. Có nhiều nhiễu trong quá trình truyền tin
d. Người truyền tin và người nhận tin không có cùng mặt bằng nhận thức.
3. Theo mô hình AKLPCP, các trạng thái liên quan đến việc mua hàng của một khách hàng
lần lượt là:
a. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ý định mua, hành động mua.
b. Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động mua.
c. Nhận biết, ý định mua, ưa chuộng, hành động mua
d. Không câu nào đúng.
4. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản phẩm đó
được xem như là:
a. Quan hệ công chúng
b. Bán hàng cá nhân
c. Bán hàng qua bao gói
d. Quảng cáo
5. Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Xúc tiến thương mại


c. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
d. Xúc tiến bán
6. Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ nhận được
khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về:
a. Cảm xúc
b. Lợi ích kinh tế
c. Tình cảm
d. Đạo đức
7. Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng:
a. Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
b. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của
khách hàng tiềm ẩn.
c. Không có khuyến mại
d. Không có tuyên truyền
8. Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi:
a. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
b. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
c. Các thông tin phản hồi ngay lập tức
d. Muốn giảm chi phí Marketing
9. Các hình thức xúc tiến bán có thể là:
a. Xúc tiến với người tiêu dùng
b. Xúc tiến với các trung tâm thương mại
c. Xúc tiến với các trung gian trong kênh
d. (a) và (c)
e. Tất cả
10. Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một sắc
luật được gọi là:
a. Tham khảo ý kiến
b. Vận động hành lang
c. Truyền thông công ty
d. Tuyên truyền về sản phẩm

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

11. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các mối
quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?
a. Quảng cáo
b. Bán hàng cá nhân
c. Xúc tiến bán
d. Quan hệ công chúng
12. Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
a. Tìm kiếm khách hàng mới
b. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
c. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
d. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
e. Nghiên cứu và thu thập thông tin về thị trường.
13. Marketing trực tiếp:
a. Là việc gặp gỡ khách hàng và trực tiếp bán hàng
b. Thương là sự kết hợp của 3 yếu tố quảng cáo, xúc tiến bán hàng và bán hàng cá nhân.
c. Giúp cho khách hàng lựa chọn và đặt hàng thuận lợi và tiết kiệm thời gian
d. (a) và (c)
e. Tất cả
14. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho
doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Bán hàng cá nhân
d. Xúc tiến bán
15. Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ nào trong các công cụ sau đây phát huy tác dụng
cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Ưu đãi trung gian
d. Không có công cụ nào
II. Các câu hỏi sau đây đúng hay sai?
1. Việc đóng góp của một doanh nghiệp vào quỹ từ thiện được coi là một trong những
hoạt động thuộc quan hệ công chúng.

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

2. Việc bán hàng qua mạng Internet của siêu thị Intimex được xem là hoạt động bán hàng
cá nhân.
3. Quảng cáo là một cách hữu hiệu để tiếp cận đông đảo người mua phân tán về mặt
địa lý với chi phí thấp nhất cho mỗi lần tiếp xúc.
4. Bán hàng cá nhân là phương pháp tiếp cận khách hàng tốn kém nhất tính cho một
lần tiếp xúc.
5. Quảng cáo trên radio là hình thức tryền thông trực tiếp được thực hiện bằng kinh phí của
người quảng cáo.
6. Quảng cáo trên báo chí thường tốn kém hơn quảng cáo trên truyền hình.
7. Căn cứ duy nhất để xác định ngân sách cho quảng cáo là dựa vào doanh thu bán hàng.
8. Cửa hàng Rinnai tặng quà cho 100 khách hàng đầu tiên đến mua hàng, đó chính là
hoạt động xúc tiến bán.
9. Việc đưa ra công chúng một bài báo hay về doanh nghiệp là một trong các hoạt động
quảng cáo.
10. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm công tác truyền thông trong
Marketing!

MARKETING CĂN BẢN CÔ THÚY

BUỔI 4:
Question 1. Trong mô hình hành vi người tiêu dùng, các kích thích marketing bao gồm 4
chữ P. điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong 4 yếu tố này:
Pakaging
Question 2. ____________là những nhóm người tương đối đồng nhất và bền vững trong xã
hội, được sắp xếp theo thứ bậc và bao gồm những thành viên có chung giá trị, sở thích và
hành vi:
Các tầng lớp xã hội
Question 3. Điều nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống thứ bậc của tháp nhu cầu Maslow:
Nhu cầu tinh thần
Question 4. Theo mô hình hành vi của người tiêu dùng, điều nào sau đây là một trong 2
yếu tố chính của mô hình “hộp đen ý thức” của người tiêu dùng:
Quá trình quyết định của người mua
Question 5. Gia đình là một trong những yếu tố ________ ảnh hưởng đến hành vi của
người tiêu dùng:
Xã hội
Question 6. Quyết định của người mua bị ảnh hưởng bởi ________ chẳng hạn như độ tuổi
và giai đoạn vòng đời của người mua, nghề nghiệp, thu nhập, phong cách sống, tính cách
và quan niệm về bản thân:
Đặc điểm cá nhân
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

Question 7. Lựa chọn mua hàng của một người chịu ảnh hưởng bởi bốn yếu tố tâm lý
chính. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là một trong những yếu tố này:
Liên kết
Question 8. Trong tiến trình ra quyết định mua của người tiêu dùng không có bước nào sau
đây:
Hành vi mua theo thói quen.
Question 9. _________đề cập đến các đặc điểm tâm lý độc đáo để phân biệt một cá nhân
hoặc một nhóm:
Tính cách
Question 10. Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết định mua
hàng:
Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm.

BUỔI 9:
Question 1: ____________ đề cập đến số tiền được tính cho một sản phẩm hoặc dịch vụ
a. Giá trị
b. Chi phí
c. Giá
d. Giá thành
Question 2: ________ là yếu tố duy nhất trong hỗn hợp tiếp thị tạo ra doanh thu
a. Địa điểm
b. Chi phí cố định
c. Sản phẩm
d. Giá
Question 3: Yếu tố nào sau đây là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến quyết định định giá?
a. Tiền lương của quản lý sản xuất
b. Kinh phí dành cho thiết bị sản xuất sạch
c. Cạnh tranh
d. Tiền lương của quản lý tài chính
Question 4: Điều gì đặt ra mức trần cho giá sản phẩm?
a. Nhận thức của khách hàng về giá trị của sản phẩm
b. Chi phí sản xuất sản phẩm
c. Chi phí biến đổi
d. Nhận thức của người bán về giá trị của sản phẩm

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

Question 5: Định giá ________ sử dụng nhận thức của người mua về giá trị làm chìa khóa
để định giá.
a. Dựa trên giá trị của khách hàng
b. Lợi nhuận mục tiêu
c. Dựa trên chi phí
d. Dựa trên thời gian
Question 6: Bước đầu tiên trong định giá dựa trên chi phí thường là gì?
a. Định giá bao gồm chi phí cộng với lợi nhuận mục tiêu
b. Cộng các chi phí tạo ra sản phẩm
c. Thử nghiệm khái niệm sản phẩm với khách hàng tiềm năng
d. Thiết kế một sản phẩm tốt
Question 7: General Motors định giá ô tô của mình để đạt được lợi nhuận từ 15 đến 20% từ
khoản đầu tư của mình. Cách tiếp cận này được gọi là ________.
a. Định giá cộng chi phí
b. Định giá dựa trên giá trị
c. Định giá theo tỷ lệ
d. Định giá lợi nhuận mục tiêu
Question 8: Mỗi yếu tố kinh tế sau đây có thể có tác động mạnh đến chiến lược định giá
của công ty NGOẠI TRỪ ________.
a. Suy thoái kinh tế
b. Giá trị mục tiêu và giá thúc đẩy các quyết định về chi phí có thể phát sinh và kết
quả là thiết kế sản phẩm
c. Lạm phát
d. Phản ứng của người bán lại đối với sự thay đổi giá cả
Question 9: Khi nhà sản xuất giảm giá, khối lượng ________ tăng lên.
a. Mục tiêu
b. Định giá cộng chi phí
c. Tổng chi phí
d. Hòa vốn
Question 10: Người tiêu dùng thường coi các sản phẩm có giá cao hơn là ________.
a. Ngoài tầm với của hầu hết mọi người
b. Có giá dựa trên chi phí
c. Có chất lượng cao

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

d. Có tỷ suất lợi nhuận cao

BUỔI 10
Câu 1: Hầu hết các nhà sản xuất hàng hóa ngày nay bán hàng hóa của họ cho:
a. Những trung gian phân phôis
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Người dung cuối cùng
d. Người dùng cuối cùng và các thành viên tiếp thị
Câu 2: Người sản xuất được lợi từ việc sử dụng các trung gian vì họ:
a. Loại bỏ rủi ro
b. Mang lại hiệu quả cao hơn trong việc cung cấp hàng hóa đến các thị trường
mục tiêu
c. Mang lại quan điểm mới cho việc phát triển chiến lược
d. Giải phóng hàng tồn kho
Câu 3: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng chính của nhà phân phối trung
gian:
a. Negotiation (thương lượng)
b. Promotion (Xúc tiến)
c. Information (thông tin)
d. Contact (tiếp xúc và quan hệ với khách hàng)
Câu 4: Đối với một nhà sản xuất hàng hóa, số lượng cấp độ kênh lớn hơn có nghĩa là
__________và độ phức tạp của kênh nhiều hơn. 
a. Ít khoảng cách hơn giữa người sản xuất và người tiêu dùng cuối cùng
b. Thuế cao hơn
c. Nhiều ý tưởng tiềm năng hơn
d. Ít kiểm soát hơn
Câu 5: Tất cả các  các tổ chức trong một kênh được kết nối bằng nhiều luồng khác
nhau.  Chúng bao gồm luồng vật chất, luồng sở hữu, luồng thanh toán, luồng thông tin và
luồng __________
a. Khách hàng
b. Truyền thông
c. Sản phẩm trả lại
d. Sản phẩm phụ
Câu 6: Điều nào sau đây nên là bước đầu tiên trong việc thiết kế kênh phân phối?
a. Xác định những gì người tiêu dùng muốn từ kênh
b. Đánh giá các trung gian
c. Phân tích các lựa chọn thay thế kênh
d. Xác định các mục tiêu của kênh
Câu 7: Loại sản phẩm nào có thể yêu cầu một kênh phân phối trực tiếp hơn để tránh chậm
trễ
a. Sản phẩm giá thấp hơn
b. Sản phẩm giá cao hơn
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

c. Sản phẩm dễ bị hư hỏng


d. Sản phẩm đang trong giai đoạn hư hỏng
Câu 8: Trung Quốc và Ấn Độ mỗi quốc gia có hơn một tỷ người. Tuy nhiên, các công ty
chỉ có thể tiếp cận một phần nhỏ các thị trường tiềm năng này do ________. 
a. Thờ ơ với các sản phẩm phương tây
b. Hệ thống phân phối không đày đủ
c. Thuế khu vực cao
d. Rào cản ngôn ngữ không thể vượt qua
Câu 9: một công ty coi những trung gian của mình là cả _____ và_____
a. Đối thủ cạnh tranh; đối tác
b. Khách hàng; nhân viên
c. Khách hàng; đối tác
d. Đối thủ cạnh tranh; khách hàng
Câu 10: Sự khác biệt giữa các trung tâm phân phối và kho lưu trữ là các trung tâm phân
phối trước đây được thiết kế để ________. 
a. Vận chuyển hàng hóa thay vì chỉ lưu trữ chúng
b. Chứa khối lượng lớn
c. Lưu trữ hàng hóa trong thời gian dài
d. Được tự động hóa
Câu 11: Các quyết định về kênh phân phối thường liên quan đến ________ với các công ty
khác, đặc biệt là những quyết định liên quan đến hợp đồng hoặc mối quan hệ với các đối
tác kênh. 
a. Cam kết ngắn hạn
b. Cam kết dài hạn
c. Bất đồng
d. Thiệt hại tài chính
Câu 12: thành viên nào sau đây KHÔNG phải là thành viên chuỗi cung ứng điển hình?
a. Cơ quan chính phủ
b. Người bán sỉ
c. Nhà cung cấp nguyên liệu thô
d. Khách hàng
Câu 13: Một số tập đoàn lớn như Procter & Gamble và General Motors đã phát triển hệ
thống hậu cần vừa tối đa hóa dịch vụ khách hàng vừa giảm thiểu chi phí phân phối.
a. False
b. True
Câu 14: Công   ty   kem   đánh   răng   PS   bán   sản phẩm của mình thông qua các trung
gian phân phối trên khắp cả nước và mục tiêu của công ty là có càng nhiều trung gian phân
phối càng tốt. Phương thức  phân phối này được gọi là:
a. Phân phối độc quyền
b. Tất cả các câu trên đều sai
c. Phân phối rộng rãi
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

d. Phân phối có chọn lọc


Câu 15: kênh phân phối: Là một nhóm các tổ chức, cá nhân tham gia vào quá trình đưa
sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
Câu 16: Công ty Honda đưa sản phẩm của mình cho các cửa đại lý, sau đó các đại lý bán
sản phẩm cho   khách hàng. Công ty Honda tổ chức hệ thống kênh phân phối:
a. Một cấp
b. Hai câp
c. Trực tiếp
d. Ba cấp

BUỔI 12
Câu 1: Công cụ cho người quản lý quan hệ công chúng bao gồm tất cả các công cụ sau
ngoại trừ:
a. Quan hệ báo chí
b. Truyền thông nội bộ
c. Chương trình khuyến mãi
d. Sự kiện giới thiệu sản phẩm mới
Câu 2: Các nỗ lực marketing của Proter & Gamble cho dầu gội Pert của mình bao gồm
quản cáo trên truyền hình, bảng quảng cáo, tạp chí và đài phát thanh. Các hoạt động này
đều là hoạt động của:
a. Quảng cáo
b. Khuyến mãi
c. Quan hệ công chúng
d. Marketing trực tiếp
Câu 3: Bước đầu tiên trong quá trình ra quyết định chiến dịch quảng cáo là gì?
a. Phát triển bản dịch hướng quảng cáo
b. Đánh giá chiến dịch
c. Xác định mục tiêu chiến dịch
d. Đưa ra quyết định sáng tạo quảng cáo
Câu 4: Mục tiêu thông thường của khuyến mãi bất kể nó diễn ra dưới hình thức nào?
a. Dẫn đầu thị phần
b. Quy mô kinh tế
c. Người tiêu dùng mua ngay lập tức
d. Hoàn vốn đầu tư
Câu 5: Câu nào ĐÚNG NHẤT sau đây mô tả cách quảng cáo thu hút hiệu quả?
a. Không tốn kém
b. Phải tạo ấn tượng tích cực trên thị trường mục tiêu
c. Phải giống với lời kêu gọi quảng cáo của đối thủ cạnh tranh
d. Các câu trên đều sai
Câu 6: Một hiệu sách đã qua sử dụng chạy quảng cáo thông báo giảm “12 giờ,mọi thứ sẽ
diễn ra” đang sử dụng:

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

a. Khuyến mãi hành động trực tiếp


b. Quảng cáo phản hồi trực tiếp
c. Marketing tích hợp
d. Khuyến mãi phản hồi gián tiếp
Câu 7: Hoạt động nào sau đây thực hiện truyền thông marketing trong ngắn hạn để thưc
đẩy việc mua một hàng hóa hoặc dịch vụ:
a. Chiêu thị
b. Quảng cáo
c. PR
d. Khuyến mãi
Câu 8: Điều nào sau đây thường là trách nhiệm của người quản lý bán hàng?
a. Quảng cáo
b. Đánh giá nhân viên bán hàng
c. Hỗ trợ lực lượng bán hàng
d. Thiêt kế sản phẩm
Câu 9: Một trang web phục vụ như một tạp chí cá nhân có thể truy cập thường xuyên, công
khai, đăng tải trực tuyến cho một cá nhân hoặc tổ chức được gọi là:
a. Blog
b. Wiki
c. Net platform
d. Facebook page
Câu 10: Các công ty như Hewlett-Packard và Frito-Lay thường cuyên theo dõi cascblog dể
có thể có được thông tin chi tiết về:
a. Các thuật ngữ tiếng lóng mới để tạo ra các quảng cáo hiệu quả hơn
b. Những tiến bộ công nghệ có được sử dụng để quảng bá thương hiệu của họ
c. Phàn nàn và đề xuất của khách hàng
d. Tuyển dụng những nhân viên có triển vọng

Phần bổ sung

1/ Mục tiêu thứ 2 của marketing là thu hút khách hàng mới bằng cách hứa hẹn giá trị vượt
trội và:

A. Giành được giải thưởng quảng cáo và giải thưởng xuất sắc trong ngành.

B. Giữ chân và phát triển khách hàng hiện tại bằng cách mang lại sự hài lòng.

C. Nâng cao giá trị cổ đông.

D. Trả càng ít thuế càng tốt

2/ Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:

A. Bán rẻ hơn

B. Thông tin nhanh hơn


Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

C. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn

D. Làm đúng điều khách hàng cần

3/ Đổi máy tính cũ của bạn để lấy vé xem một buổi ca nhạc của Sơn Tùng sẽ là loại giao
dịch nào?

A. Giao dịch tiền tệ

B. Giao dịch hàng đổi hàng

C. Giao dịch thị trường

D. Giao dịch khách hàng

4/ Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà Cty có thể kiểm soát được?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Chính phủ

C. Nhân viên bán hàng

D. Các lực lượng xã hội

5/ Mô tả nào sau đây ĐÚNG nhất về môi trường bên ngoài?

A. Không thay đổi theo thời gian.

B. Không thể bị ảnh hưởng bởi các nhà quản lý tiếp thị.

C. Phải được giám sát liên tục bởi các nhà quản lý tiếp thị.

D. Có thể được kiểm soát theo cách tương tự như hỗn hợp marketing nội bộ.

6/ Yếu tố nào sau đây liên quan đến sự thay đổi giá trị, lối sống và vai trò gia đình của con
người?

A. Chính trị

B. Đối thủ cạnh tranh

C. Nhân khẩu học

D. Xã hội

7/ Nhiều nhà tiếp thị sử dụng tiền đề “self-concept” cho rằng tài sản của con người phản
ánh bản sắc của họ, nghĩa là " we are what we consume". Theo khái niệm này, người tiêu
dùng___________.

A. Mua sản phẩm để hỗ trợ hình ảnh bản thân của họ

B. Hiếm khi đồng nhất với tính cách thương hiệu


Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

C. Bị ảnh hưởng bởi các nhóm tham khảo

D. So sánh các nhãn hiệu sản phẩm

8/ Lam nghĩ rằng anh đã nhận được ưu đãi tốt nhất cho chiếc xe mới của mình. Ngay sau
khi mua xe, Lam bắt đầu nhận thấy những nhược điểm nhất định của chiếc xe mới của
mình khi anh tìm hiểu thêm về những chiếc xe khác có sẵn trên thị trường. Lam đang thể
hiện ________.

A. Hành vi mua theo thói quen

B. Sự công nhận

C. Sự bất hòa sau mua

D. Hành vi mua phức tạp

9/ Các nhà quản lý tiếp thị thường sử dụng nghiên cứu tiếp thị để làm gì?

A. Để thực hiện một chương trình khuyến mại

B. Để loại bỏ mọi phỏng đoán trong quá trình ra quyết định

C. Để xử lý khiếu nại của một khách hàng cá nhân

D. Để xác định lý do tại sao một sản phẩm mới không thành công

10/ Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu marketing là gì?

A. Thu thập dữ liệu.

B. Lập kế hoạch thiết kế nghiên cứu.

C. Chỉ định kế hoạch lấy mẫu.

D. Xác định vấn đề marketing cần nghiên cứu.

11/ Thông tin được thu thập lần đầu tiên nhằm mục đích giải quyết một vấn đề cụ thể đang
được đặt ra là gì?

A. Dữ liệu tiện lợi

B. Dữ liệu sơ cấp

C. Dữ liệu quan sát

D. Dữ liệu thứ cấp

12/ Một nhà marketing đại chúng, chẳng hạn như Walmart, nhắm mục tiêu toàn bộ thị
trường tiêu dùng với một hỗn hợp tiếp thị chung. Phương pháp tiếp cận phân khúc của
Walmart là gì?

A. Phân biệt
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

B. Không phân biệt

C. Thị trường mục tiêu

D. Tập trung

13/ Quá trình phân chia thị trường thành các nhóm có ý nghĩa tương đối giống nhau và có
thể xác định được là gì?

A. Định vị

B. Phân khúc thị trường

C. Lấy mẫu thị trường

D. Ánh xạ tri giác

14/ Thu nhập, nền tảng dân tộc, giới tính và độ tuổi là tất cả các ví dụ về loại cơ sở phân
đoạn nào?

A. Nhân khẩu học

B. Địa lý

C. Kinh tế xã hội

D. Tâm lý học

15/ Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:

A. Sự phát triển của công nghệ

B. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp

C. Nhu cầu của người tiêu dùng

D. Tất cả các đáp án trên

16/ Bất cứ thứ gì có thể được cung cấp cho thị trường để thu hút sự chú ý, mua lại, sử dụng
hoặc tiêu thụ có thể đáp ứng mong muốn hoặc nhu cầu được gọi là:

A. Nhu cầu.

B. Mặt hàng chủ lực

C. Sản phẩm.

D. Dịch vụ.

17/ Trong giai đoạn (bão hòa) chín muồi của chu kỳ sống sản phẩm, lợi nhuận giảm vì:

A. ngày càng có ít đối thủ cạnh tranh trên thị trường.

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

B. sản phẩm tốt hơn chỉ đang trong giai đoạn sinh trưởng.

C. chi phí sản xuất tăng khi một công ty phải sản xuất cùng một loại sản phẩm.

D. có sự cạnh tranh gay gắt về giá giữa những người bán.

18/ Mục tiêu tiếp thị của một công ty có sản phẩm đang trong giai đoạn (bão hòa) chín
muồi của chu kỳ sống sản phẩm là:

A. Tích cực tìm kiếm những người dùng mới lần đầu tiên.

B. Duy trì những người mua hiện tại vì khó tìm thấy những người mua mới.

C. Tích cực củng cố các nỗ lực tiếp thị của đối thủ cạnh tranh.

D. Duy trì các nhà phân phối hiện có và tích cực tìm kiếm những nhà phân phối mới.

19/ Một nhà hàng muốn áp dụng phương pháp định giá dựa trên giá trị. Họ tính chi phí của
các thành phần trong thực phẩm và họ cũng phải tính đến yếu tố ________ trong việc xác
định sự hài lòng và giá trị của khách hàng.

A. Tiền lương của nhân viên

B. Chi phí tiện ích của nhà hàng

C. Bầu không khí và phong cách trang trí của nhà hàng

D. Tỷ lệ khách hàng quen của quán bar so với khách hàng ăn uống

20/ Mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và:

A. Quảng bá

B. Nhắc nhở

C. Kích thích tiêu dùng

D. Xây dựng thương hiệu

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

200 CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM


MÔN: MARKETING CĂN BẢN

1. Marketing ra đời: b. Cho các lĩnh vực phi thương mại


a. Trong nền sản xuất hàng hóa c. Cho các doanh nghiệp sản xuất
b. Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa hàng hoá tiêu dùng
cung và cầu d. Cho các doanh nghiệp sản xuất
c. Ở tất cả các giai đoạn của quá hàng hoá công nghiệp
trình sản xuất, từ khi nghiên cứu 6. Điền vào chỗ trống “Marketing là một
thị trường để nắm bắt nhu cầu qui trình các hoạt động..........nhu cầu,
cho đến cả sau khi bán hàng mong muốn của cá nhân hay tổ chức”.
d. Tất cả các câu trên đều đúng a. Nắm bắt, quản trị và thỏa mãn
2. Nhu cầu về Marketing xuất hiện khi:
a. Mối quan hệ giữa nhà sản
xuất và khách hàng ngày càng
gần gũi
b. Mối quan hệ giữa nhà sản
xuất và khách hàng ngày càng
xa
c. Thị trường của doanh nghiệp ngày
càng được mở rộng trong điều
kiện toàn cầu hoá
d. Thị trường của doanh nghiệp
ngày càng thu hẹp do cạnh
tranh
3. Tư duy Marketing là tư duy:
a. Bán những thứ mà doanh nghiệp

b. Bán những thứ mà khách hàng cần
c. Bán những thứ mà đối thủ cạnh
tranh không có
d. Bán những thứ mà doanh
nghiệp có lợi thế
4. Hoạt động Marketing trong doanh
nghiệp bắt đầu:
a. Ngay sau khi bán sản phẩm
cho khách hàng
b. Trong và ngay sau khi bán sản
phẩm cho khách hàng
c. Trước khi bắt đầu quá trình sản
xuất ra sản phẩm
d. Ngay từ khi bắt đầu quá trình
sản xuất ra sản phẩm
5. Marketing đầu tiên được áp dụng
a. Cho các doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Quản trị, thỏa mãn và nắm bắt c. Giữ vai trò là cầu nối giữa hoạt
c. Thỏa mãn, quản trị và nắm bắt động của doanh nghiệp với thị
d. Nắm bắt thỏa mãn và quản trị trường
7. Có thể nói rằng: d. Tất cả các vai trò trên
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật 12. Chức năng của marketing là:
ngữ đồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật
ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt động
bán hàng.
8. Câu nào sau đây là đúng nhất?
a. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu
được hình thành khi con người
cảm thấy thiếu thốn một cái gì
đó.
b. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu vốn
có của con người một cách tự
nhiên
c. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu của
con người về các sản phẩm tự
nhiên
d. Nhu cầu tự nhiên là nhu cầu
được hình thành khi con người
chinh phục thiên nhiên
9. Mong muốn phù hợp với khả năng
thanh toán của khách hàng là:
a. Nhu cầu tự nhiên
b. Sản phẩm
c. Cầu của thị trường
d. Hành vi của khách hàng
10. Theo quan điểm Marketing thị trường
là:
a. Nhu cầu của khách hàng có khả
năng thanh toán sẵn sàng mua để
thoả mãn các nhu cầu
b. Nơi xảy ra quá trình mua bán
c. Hệ thống gồm những người mua
và người bán và mối quan hệ
cung cầu giữa họ
d. Tập hợp của cả người mua và
người bán một sản phẩm nhất
định
11. Vai trò của Marketing trong
doanh nghiệp:
a. Là một trong các chức năng
chính trong doanh nghiệp
b. Giữ vai trò là cầu nối giữa thị
trường và các chức năng khác
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

a. Tìm hiểu nhu cầu của thị Marketing. Quy trình đúng trong
trường và khách hàng quá trình này là:
b. Phân tích đối thủ cạnh tranh a. (1) (2) (3) (4)
c. Sử dụng marketing hỗn hợp để b. (1) (3) (4) (2)
tác động tới khách hàng c. (3) (1) (2) (4)
d. Nhiều chức năng trong đó có d. (1) (3) (2) (4)
các chức năng trên 18. Hỗn hợp Marketing 4P căn bản bao
13. “Doanh nghiệp phải mở rộng quy mô gồm các thành tố xếp theo thứ tự
sản xuất và phạm vi phân phối” là sau:
quan điểm của Marketing định a. Giá bán; chất lượng; phân phối;
hướng về: chăm sóc khách hàng.
a. Bán hàng b. Sản phẩm; giá cả; phân phối; xúc
b. Sản xuất tiến
c. Hoàn thiện sản phẩm 2
d. Khách hàng
14. Biện pháp của marketing hướng về
khách hàng là:
a. Xác định nhu cầu và mong muốn
của khách hàng và làm thoả mãn
chúng
b. Thúc đẩy bán hàng
c. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
d. Mở rộng quy mô sản xuất và
phạm vi phân phối
15. Theo quan điểm Marketing đạo đức
xã hội, người làm Marketing cần phải
cân đối những khía cạnh nào sau đây
khi xây dựng chính sách Marketing:
a. Mục tiêu của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của khách hàng
c. Phúc lợi xã hội
d. Tất cả những điều nêu trên.
16. Chính sách khách hàng chú trọng cả 3
loại khách hàng mới, khách hàng cũ
và đã mất là quan điểm của trường
phái:
a. Marketing cổ điển
b. Marketing hiện đại
c. Cả marketing cổ điển và hiện đại
d. Một trường phái khác
17. Quản trị Marketing bao gồm các công
việc: (1) Nghiên cứu môi trường và
thị trường thị trường, (2) Phân đoạn
thị trường và lựa chọn thị trường
mục tiêu,
(3) Hoạch định chương trình
Marketing hỗn hợp, (4) Tổ chức thực
hiện và kiểm tra các hoạt động
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

c. Bán hàng; dịch vụ khách hàng; phối.


giá cả; bảo hành c. Thông tin từ lực lượng công
d. Bao bì; kênh phân phối; yếu tố hữu chúng đông đảo.
hình; quảng cáo. d. Thông tin từ các cơ quan nhà nước.
19. 4 C là 4 thành tố của chính sách 25. Các báo cáo phản ánh các tiêu thụ
marketing hỗn hợp dưới góc độ sản phẩm, công nợ, vật tư, lao
của: động… thuộc:
a. Nhà sản xuất/cung cấp dịch vụ. a. Hệ thống thôn tin bên ngoài
b. Khách hàng
c. Trung gian phân phối
d. Tất cả các câu trên đều sai.
20. Sự khác biệt giữa marketing và bán
hàng là ở:
a. Xuất phát điểm của quy trình
b. Ðối tượng phục vụ
c. Công cụ thực hiện và mục tiêu
d. Tất cả các điểm trên
21. Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin
Marketing là ........... để thu thập, phân
loại, phân tích, đánh giá và phân phối
thông tin”.
a. Thiết bị
b. Thủ tục
c. Thiết bị và các thủ tục
d. Tập hợp con người, thiết bị và
các thủ tục
22. Thông tin marketing có vai trò:
a. Trợ giúp cho quá trình quản
trị marketing
b. Trợ giúp quá trình làm việc
nhóm marketing
c. Là quyền lực và năng lượng của
hoạt động marketing
d. Gồm tất cả các vai trò trên
23. Hệ thống nào sau đây không thuộc 4 hệ
thống con của thông tin marketing:
a. Các quyết định và truyền
thông Marketing
b. Lưu trữ và phân tích thông tin
bên trong
c Lưu trữ và phân tích thông tin
bên ngoài
d. Hệ thống nghiên cứu marketing
24. Các thông tin Marketing bên ngoài
được cung cấp cho hệ thông thông tin
của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin tình báo cạnh tranh.
b. Thông tin từ các báo cáo lượng
hàng tồn kho của các đại lý phân
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Hệ thống thông tin bên trong 31. Mức độ nghiên cứu marketing cao
c. Hệ thống nghiên cứu marketing nhất là:
d. Hệ thống phân tích marketing a. Nghiên cứu khám phá
26. Thu thập, phân tích thông tin rồi ra b. Nghiên cứu mô tả
quyết định và đưa sản phẩm vào thị c. Nghiên cứu nhân quả
trường là cách tiếp cận của: e. Một loại nghiên cứu khác
a. Phương pháp mò mẫn 32. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
b. Phương pháp nghiên cứu a. Có tầm quan trọng thứ nhì
c. Phương pháp thăm dò b. Đã có sẵn từ trước đây
d. Một phương pháp khác c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
27. Trong các loại nghiên cứu sau, loại
nào không phải là ứng dụng của
nghiên cứu Marketing?
a. Nghiên cứu thị trường và sản
phẩm
b. Nghiên cứu về giá
c. Nghiên cứu phân phối và quảng
cáo
d. Nghiên cứu về đạo đức xã hội
28. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên
cứu Marketing là:
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc
để tiến hành xử lý dữ liệu
b. Xác định vấn đề và mục tiêu
cần nghiên cứu.
c. Lập kế hoach hoặc thiết kế dự
án nghiên cứu
d. Thu thập dữ liệu
29. Sau khi tổ chức thu thập thông tin
xong, bước tiếp theo trong quá trình
nghiên cứu Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu được.
b. Chuẩn bị và phân tích dữ liệu
c. Tìm ra giải pháp cho vấn đề
cần nghiên cứu.
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản
trị Marketing để họ xem xét.
30. Nghiên cứu Marketing nhằm mục
đích:
a. Mang lại những thông tin về môi
trường Marketing và chính sách
Marketing
b. Thâm nhập vào một thị trường
nào đó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho
tốt hơn
d. Để bán được nhiều sản phẩm với
giá cao hơn.
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

e. Không câu nào đúng. c. Giảm bớt thiệt hại (nếu phá hủy
33. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được sản phẩm)
bằng cách nào trong các cách dưới d. Tất cả các lý do trên
đây? 39. Quy trình cần thực hiện khi tổ chức
a. Quan sát, thảo luận, thử thu thập dữ liệu là:
nghiệm và phỏng vấn a. Khảo sát thử; Chọn nhân viên;
b. Quan sát và phân tích dữ liệu có Hướng dẫn; Giám sát
sẵn tại bàn b. Khảo sát thử; Hướng dẫn; Chọn
c. Từ các dữ liệu sẵn có bên nhân viên; Giám sát
trong và bên ngoài công ty c. Chọn nhân viên; Khảo sát thử;
d. Tất cả các cách nêu trên. Hướng dẫn; Giám sát
34. Câu hỏi đóng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trả lời
duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu
c. Các phương án trả lời đã được
liệt kê ra từ trước
d. Không đưa ra hết các phương án
trả lời
35. Câu hỏi mà các phương án trả lời
chưa được đưa ra sẵn trong bảng
câu hỏi là:
a. Câu hỏi đóng
b. Câu hỏi mở
c. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là
câu hỏi mở.
d. Câu hỏi cấu trúc.
36. Phân tích dữ liệu tìm ra mối quan hệ
giữa doanh thu và chi phí marketing
là phương pháp:
a. Phân tích khám phá
b. Phân tích thực nghiệm
c. Phân tích tương quan
d. Phân tích thăm dò
37. Quy trình của chuẩn bị và phân tích
dữ liệu là:
a. Hiệu chỉnh; Mã hóa, Nhập; Phân
tích
b. Mã hóa, Hiệu chỉnh; Nhập; Phân
tích
c. Mã hóa, Nhập; Hiệu chỉnh; Phân
tích
d. Nhập; Mã hóa; Hiệu chỉnh; Phân
tích
38. Lý do cơ bản của nghiên cứu thị
trường cần chọn mẫu là:
a. Không quan sát được toàn thị
trường
b. Tiết kiệm thời gian, chi phí
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

d. Chọn nhân viên; Hướng dẫn; đổi”.


Khảo sát thử; Giám sát a. Nhân khẩu
40. Điền vào chỗ trống “Môi b. Sơ cấp
trường Marketing là tổng hợp các c. Nhánh văn hoá
yếu tố .... d. Nền văn hoá
doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt 47. Văn hoá là một yếu tố quan trọng
động Marketing của doanh nghiệp”. trong Marketing hiện đại vì:
a. Bên trong a. Không sản phẩm nào không
b. Bên ngoài chứa đựng những yếu tố
c. Bên trong và bên ngoài văn hoá.
d. Bên trong hoặc bên ngoài 4
41. Các yếu tố môi trường marketing
thường mang lại:
a. Các cơ hội hoặc nguy cơ đe dọa
cho hoạt động marketing
b. Các cơ hội cũng như nguy cơ đe
dọa cho hoạt động marketing
c. Cung cấp những thông tin cho
công tác quản trị marketing
d. Cả b và c
42. Môi trường nào là cơ sở hợp thành
thị trường của doanh nghiệp:
a. Kinh tế
b. Dân số
c. Dân số và kinh tế
d. Là một yếu tố khác
43. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào
không thuộc về môi trường
Marketing vi mô của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm.
d. Đối thủ cạnh tranh.
44. Môi trường Marketing vĩ mô được
thể hiện bởi những yếu tố sau đây,
ngoại trừ:
a. Dân số
b. Thu nhập của dân cư.
c. Lợi thế cạnh tranh.
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng.
45. GDP, lạm phát, thất nghiệp... là các
yếu tố thuộc môi trường nào?
a. Thu nhập của dân cư
b. Kinh tế
c. Pháp luật
d. Cạnh tranh
46. Điền vào chỗ trống “Tín ngưỡng và
các giá trị …… rất bền vững và ít thay
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Hành vi tiêu dùng của khách c. Đối thủ cạnh tranh cung cấp
hàng ngày càng giống nhau. sản phẩm thay thế
c. Hoạt động marketing là phải điều d. Đối thủ cạnh tranh sản phẩm.
chỉnh đúng với yêu cầu của văn 54. Tổ chức kinh doanh độc lập tham gia
hoá. hỗ trợ cho doanh nghiệp trong các
d. Toàn cầu hoá làm cho văn hoá giữa khâu khác nhau gọi là:
các nước ngày càng có nhiều điểm a. Trung gian marketing
tương đồng.
48. Những nhóm người được xem là công
chúng tích cực của 1 doanh nghiệp
thường có đặc trưng:
a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan
tâm của họ.
b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý
của họ.
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp
với thái độ thiện chí.
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ
có nhu cầu đối với sản phẩm của
doanh nghiệp.
49. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của
môi trường nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay đổi quy mô hộ gia đình.
50. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của
môi trường tự nhiên:
a. Công nghệ
b. Khí hậu, thời tiết
c. Vị trí địa lý
d. Tài nguyên thiên nhiên
51. Yếu tố nào không thuộc phạm vi của
môi trường pháp luật – chính trị:
a. Các văn bản dưới luật
b. Hệ thống chính sách của nhà nước
c. Cơ chế điều hành của Chính phủ
d. Quy mô và tốc độ tăng dân số
52. Môi trường nào thường ảnh hưởng đến
chuẩn mực hành vi của người tiêu
dung?
a. Kinh tế
b. Dân số
c. Văn hóa – xã hội
d. Pháp luật
53. Honda là đối thủ cạnh tranh nào của
SYM trên thị trường xe gắn máy:
a. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
b. Đối thủ cạnh tranh hiện hữu
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Trung gian phân phối mua


c. Nhà cung cấp sản phẩm cho mục đích tiêu dùng cá
d. Công chúng trực tiếp nhân, gia đình”.
55. Thị trường có nhiều nhà cung cấp và a. Cá nhân
các sản phẩm cung cấp ít nhiều có sự b. Hộ gia đình
khác biệt là thị trường: c. Tổ chức
a. Cạnh tranh hoàn hảo d. Cả a và b
b. Cạnh tranh độc quyền 61. Bước cuối cùng trong mô hình hành vi
c. Độc quyền nhóm mua của người tiêu dùng là:
d. Cạnh tranh hoàn hảo và độc a. Các yếu tố kích thích
quyền b. Ý thức của người tiêu dùng
56. Những tổ chức nào không phải là nhà
cung ứng của doanh nghiệp?
a. Cung cấp khách hàng
b. Cung cấp nguyên, nhiên vật liệu
c. Cung cấp máy móc thiết bị
d. Cung cấp vốn, nguồn nhân lực
57. Môi trường nội tại của doanh nghiệp
là:
a. Là các bộ chức năng trong
doanh nghiệp
b. Là văn hoá doanh nghiệp
c. Là cơ cấu tổ chức trong doanh
nghiệp
d. Gồm nhiều yếu tố, trong đó có các
yếu tố trên
58. Trong các loại công chúng trực tiếp,
doanh nghiệp cần phải đề phòng
phản ứng của công chúng nào?
a. Công chúng tìm kiếm
b. Công chúng tích cực
c. Công chúng phản ứng
d. Công chúng tìm kiếm và công
chúng phản ứng
59. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Môi trường vĩ mô ảnh hưởng lên
môi trường vi mô rồi tác động đến
hoạt động marketing
b. Môi trường vi mô có quan hệ
trực tiếp đến hoạt động
marketing
c. Môi trường quốc tế có ảnh hưởng
đến môi trường marketing
d. Không có sự khác biệt giữa mức
độ tác động của môi trường vĩ mô
và vi mô
60. Điền vào chỗ trống “Thị trường người
tiêu dùng bao gồm những
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

c. Phản ứng đáp lại của người tiêu 68. Câu nào không đúng khi so sánh sự
dùng khác nhau giữa thị trường của tổ
d. Một vấn đề khác chức khác với thị trường người tiêu
62. Nhóm yếu tố nào không phải là dùng?
nhóm yếu tố ảnh hưởng đến hành vi a. Số lượng khách hàng tổ chức
người tiêu dùng? thường ít nhưng lại mua với số
a. Các yếu tố cá nhân lượng lớn
b. Các yếu tố tâm lý b. Khách hàng là các tổ chức
c. Các yếu tố xã hội thường tập trung theo vùng địa lý
d. Các yếu tố khuyến mại c. Có nhiều người tham gia vào
63. Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng quá trình mua hàng của các tổ
nghiệp là ví dụ về nhóm yếu tố nào chức
ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
dùng?
a. Giai cấp
b. Địa vị xã hội
c. Tham khảo
d. Địa lý
64. Yếu tố nào không thuộc nhóm các
yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành
vi người tiêu dùng?
a. Địa vị xã hội
b. Kinh tế.
d. Tuổi tác.
e. Lối sống.
65. Nhận thức thuộc nhóm yếu tố nào
ảnh hưởng đến hành vi người tiêu
dùng?
a. Yếu tố cá nhân
b. Yếu tố tâm lý
c. Yếu tố xã hội
d. Yếu tố giá trị văn hóa
66. Quá trình thông qua quyết định mua
của người tiêu dùng gồm:
a. 3 giai đoạn
b. 4 giai đoạn
c. 5 giai đoạn
d. 6 giai đoạn
67. Nhiệm vụ của marketing trong giai
đọan đánh giá các phương án trong
quá trình thông qua quyết định mua
của ngừơi tiêu dùng là:
a. Xác định tiêu chí lựa chọn của
khách hàng là gì
b. Cung cấp thông tin cho khách
hàng
c. Kích thích, tạo nhu cầu của
khách hàng
d. Xúc tiến bán hàng
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

d. Các tổ chức mua hàng hóa, dịch tiêu dùng nào sau đây?
vụ thường thiếu tính chuyên a. Sống độc thân
nghiệp so với người tiêu dùng. b. Kết hôn nhưng chưa có con
69. Nhóm nào sau đây không phải là c. Con cái con nhỏ
nhóm khách hàng các tổ chức? d. Con cái đã thành niên
a. Các doanh nghiệp 76. Chọn câu đúng nhất trong các câu
b. Các tổ chức phi lợi nhuận sau?
c. Các cơ quan, tổ chức chính trị - 6
xã hội
d. Các hộ gia đình
70. Tham mưu tác động đến quyết định
lựa chọn cuối cùng trong quá trình
mua hàng của các tổ chức là:
a. Người quyết định
b. Người ảnh hưởng
c. Người đề xuất
d. Người mua sắm
71. Tập hợp các quan điểm theo niềm tin
của một khách hàng về một nhãn
hiệu sản phẩm nào đó được gọi là:
a. Các thuộc tính nổi bật.
b. Các chức năng hữu ích
c. Các giá trị tiêu dùng.
d. Hình ảnh về nhãn hiệu.
72. Bước đầu tiên trong quy trình mua
hàng của các tổ chức là:
a. Xác định vấn đề mua sắm
b. Xác định tính năng hàng hóa
c. Tìm hiểu người cung cấp
d. Lựa chọn người cung cấp
73. Quy trình mua hàng của các tổ chức
thường trải qua mấy bước?
a. 7 bước
b. 8 bước
c. 9 bước
d. 6 bước
74. Đặc thù của việc mua hàng của các cơ
quan hành chính nhà nước là:
a. Mua theo ngân sách
b. Chịu sự kiểm toán, đánh giá của
công chúng
c. Quá trình mua trải qua nhiều thủ
tục phức tạp
d. Nhiều đặc thù, trong đó có (a),
(b) và (c).
75. Nhu cầu hàng tiêu dùng cho văn hóa,
du lịch, giao lưu tăng thường xuất
hiện nhiều nhất trong hành vi người
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

a. Trong cùng một đoạn thị trường, phân đoạn thị trường người tiêu
khách hàng có tính đồng nhất về sở dùng?
thích a. Địa lý
b. Càng chia nhỏ thị trường thì chi phí b. Nhân khẩu học
sản xuất cho mỗi đoạn thị trường c. Tâm lý học
càng thấp d. Hành vi
c. Tính đồng nhất càng cao thì chi phí 82. Tất cả những tiêu thức sau đây
sản xuất cho mỗi đoạn thị trường thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu
càng thấp học dùng để
d. Trong cùng một đoạn thị trường,
khách hàng có phản ứng tương tự
đối với các thành tố Marketing hỗn
hợp.
77. Có 3 doanh nghiệp X, Y, Z cạnh tranh
trong một ngành với mức tiêu thụ hàng
hoá trong năm của doanh nghiệp X là
80.000USD, Y là 75.000USD và Z là
45.000USD. Thị phần của doanh nghiệp
Y sẽ là:
a. 40%
b. 42,5%
c. 37,5%
d. 35%
78. Điều kiện để phân đoạn thị trường là:
a. Phải có sự khác nhau về nhu cầu
giữa các nhóm khách hàng khác
nhau
b. Phải đo lường được về quy mô và
hiệu quả kinh doanh của đoạn thị
trường
c. Nhu cầu của khách hàng trong đoạn
thị trường phải đủ lớn để có khả
năng sinh lời
d. Nhiều yếu tố, trong đó có các yếu tố
trên
79. Nếu một doanh nghiệp không thực
hiện phân đọan thị trường, được gọi là:
a. Marketing đại trà
b. Marketing sản phẩm
c. Marketing mục tiêu
d. Cả 3 câu trên đều sai
80. Phân đọan thị trường, giúp:
a. Lựa chọn thì trường mục tiêu
b. Đáp ứng cao nhất nhu cầu
khách hàng
c. Phân bố các nguồn lực có hiệu quả
d. Tất cả các tác dụng trên
81. Cá tính hay sở thích là một tiêu thức cụ
thể trong tiêu thức nào sau đây để
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

phân đoạn thị trường người tiêu nghiệp


dùng ngoại trừ: d. Mức độ cạnh tranh của thị trường
a. Tuổi tác 88. Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp
b. Thu nhập phẩm là thị trường gồm:
c. Giới tính a. Tất cả các khách hàng có khả năng
d. Lối sống thanh toán
83. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? b. Tất cả các khách hàng có nhu cầu
a. Tiêu thức phân đọan thị trường về sản phẩm
các tổ chức giống như người tiêu
dùng
b. Tiêu thức phân đọan thị trường
các tổ chức thường đơn giản hơn
người tiêu dùng
c. Tiêu thức phân đọan thị trường
các tổ chức thường phức tạp hơn
người tiêu dùng
d. Tiêu thức phân đọan thị trường
các tổ và người tiêu dung hòan
tòan khác nhau
84. Mô tả khác biệt là công việc của giai
đọan nào trong các bước phân đoạn
thị trường?
a. Chọn tiêu chí phân đoạn
b. Khám phá các phân đoạn
c. Đánh giá kết quả phân đoạn
d. Xác định tổng thị trường
85. Đoạn thị trường có độ hấp dẫn nhất
là đoạn thị trường có:
a. Tốc độ tăng trưởng cao
b. Mức lợi nhuận cao
c. Mức độ cạnh tranh thấp và các
kênh phân phối không yêu cầu
cao
d. Tất cả các yếu tố trên
86. Chọn một số đoạn thị trường phù
hợp để nhắm tới được gọi là:
a. Chuyên môn hóa theo thị trường
b. Chuyên môn hóa chọn lọc
c. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
d. Tập trung vào một đoạn thị
trường để kinh doanh một loại
sản phẩm
87. Điều kiện nào sau đây không phải là
tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức
độ hấp dẫn của một đoạn thị trường:
a. Mức tăng trưởng của thị trường
b. Quy mô của thị trường
c. Phù hợp với ý muốn của doanh

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

c. Tất cả các khách hàng có mong b. Tìm kiếm một vị trí trong tư tưởng
muốn mua sản phẩm khách hàng
d. Tập hợp các đoạn thị trường hấp c. Phá định vị hay tái định vị đối
dẫn và phù hợp với khả năng cuả thủ cạnh tranh
doanh nghiệp d. Câu lạc bộ độc quyền
89. Doanh nghiệp thực hiện 1 chương 95. Xác định vị trí của sản phẩm cạnh
trình marketing hỗn hợp duy nhất tranh là bước thứ mấy trong quy
cho toàn bộ thị trường là chiến lược: trình định vị?
a. Marketing phân biệt a. Thứ nhất
b. Marketing không phân biệt
c. Marketing tập trung
d. Marketing hỗn hợp
90. Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ,
năng lực không lớn, kinh doanh một
sản phẩm mới trên một thị trường
không đồng nhất nên chọn:
a. Chiến lược Marketing phân biệt
b. Chiến lược Marketing không
phân biệt
c. Chiến lược Marketing tập trung
d. Chiến lược phát triển sản phẩm.
91. Khi định vị sản phẩm, doanh nghiệp
cần xem xét những vấn đề nào?
a. Nhu cầu về sản phẩm của khách
hàng
b. Các đặc tính của sản phẩm mà
khách hàng ưa chuộng
c. Những lợi thế của doanh nghiệp
d. Tất cả các vấn đề trên
92. Đáp ứng các đặc tính và lợi ích sản
phẩm của khách hàng mục tiêu là
loại định vị nào:
a. Dựa vào các đặc tính của sản
phẩm
b. Thông qua các hình ảnh về
khách hàng
c. Theo đối thủ cạnh tranh
d. Theo chất lượng/giá cả
93. Nội dung nào sau đây của định vị là
quan trọng nhất?
a. Định vị đặc tính sản phẩm
b. Định vị dịch vụ sản phẩm
c. Định vị nhân sự cung cấp cho
sản phẩm
d. Tùy theo lọai sản phẩm
94. Các doanh nghiệp đứng đầu thị
trường thường chọn chiến lược định
vị nào:
a. Củng cố vị trí trong tư tưởng KH
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

Thứ hai d. Tất cả những điều trên


b. Thứ ba 102. Có thể xem xét một sản phẩm
c. Thứ tư dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong các
96. Vị thế của sản phẩm trên thị trường điểm dưới đây không phải là một
là mức độ đánh giá của … về các trong 3 cấp độ đó?
thuộc tính quan trọng của nó. a. Sản phẩm cụ thể
a. Khách hàng. b. Sản phẩm hữu hình
b. Người sản xuất. c. Sản phẩm bổ sung
c. Người bán buôn. 8
d. Người bán lẻ
97. Trong thông báo tuyển sinh năm học
2008 của một trường Đại học có câu:
“Trải qua hơn 15 năm từ khi thành
lập đến nay, chúng tôi luôn lấy việc
đảm bảo chất lượng đào tạo làm
trọng”. Câu nói này có tác dụng:
a. Quảng cáo đơn thuần
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên
cần cố gắng
c. Định vị hình ảnh của trường
trong xã hội.
d. Xác định mục tiêu của trường.
98. Tiêu thức nào không thuộc nhóm
dịch vụ hỗ trợ trong các tiêu thức
định vị sản phẩm?
a. Tư vấn, lắp đặt, giao hàng
b. Kiểu dáng, tiện lợi
c. Bảo hành
d. Chế độ phân phối, giao hàng
99. Các nhà sản xuất điện thoại ngày
nay, định vị sản phẩm điện thoại
dựa trên:
a. Một thuộc tính
b. Hai thuộc tính
c. Đa thuộc tính
d. Không câu nào đúng
100. Định vị sản phẩm vận chuyển hành
khách của Jetstar-Pacific là dựa vào:
a. Giá
b. Mức độ dịch vụ cung cấp cho
khách hàng
c. Cả (a) và (b)
d. Nhiều yếu tố, trong đó có (a) và (b)
101. Theo quan điểm của Marketing,
sản phẩm có thể là:
a. Một vật thể
b. Một ý tưởng
c. Một dịch vụ
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

d. Lợi ích cơ bản hiệu nhóm


103. Người tiêu dùng mua thường xuyên d. Thương hiệu quốc gia
nhưng ít coi trọng đến sự khác biệt giữa 109. Thương hiệu có mấy chức năng?
các thương hiệu là: a. 4 chức năng
a. Sản phẩm thiết yếu b. 5 chức năng
b. Sản phẩm mua chọn lọc c. 6 chức năng
c. Sản phẩm mua đột suất d. 7 chức năng
d. Sản phẩm xa xỉ
104. Mua dịch vụ điện, nước là hình thức
mua nào của các doanh nghiệp?
a. Mua lặp đi lặp lại
b. Mua có thay đổi
c. Mua mới
d. Mua chọn lọc
105. Việc đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng
sản phẩm của doanh nghiệp có ưu
điểm:
a. Cung cấp thông tin về sự khác
biệt của từng loại sản phẩm
b. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm
là thấp hơn
c. Làm tăng chi phí của doanh nghiệp
d. Cả (a) và (c) đều đúng
106. Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể
nhận biết được nhưng không thể đọc
được là:
a. Dấu hiệu của nhãn hiệu
b. Tên nhãn hiệu
c. Dấu hiệu đã đăng kí
d. Bản quyền
107. So sánh nào sau đây không đúng:
a. Nhãn hiệu có thể sờ thấy được, còn
thương hiệu thì có thể hoặc không
thể sờ thấy
b. Giá trị của nhãn hiệu được thể hiện
qua sổ sách kế toán, còn giá trị của
thương hiệu thì không
c. Nhãn hiệu được luật pháp thừa
nhận và bảo hộ, còn thương hiệu thì
được người tiêu dùng thừa nhận và
tin cậy
d. Nhãn hiệu và thương hiệu là
hoàn toàn đồng nhất với nhau
108. Thương hiệu nước mắn Phú Quốc là
loại:
a. Thương hiệu cá thể hay thương
hiệu riêng
b. Thương hiệu gia đình
c. Thương hiệu tập thể hay thương
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

110. Câu nói nào về bao gói sản phẩm a. Sản xuất và thương mại hóa
sau đây không đúng? b. Thiết kế, thử nghiệm sản phẩm
a. Cấu thành bao gói đầy đủ gồm 4 c. Phân tích kinh doanh
yếu tố d. Soạn thảo, thẩm định dự án,
b. Bao gói góp phần tạo nên hình chiến lược marketing
ảnh của doanh nghiệp và của 115. Thứ tự đúng của các giai đoạn
nhãn hiệu hàng hoá trong chu kì sống của sản phẩm là:
c. Doanh nghiệp cần xây dựng quan a. Tăng trưởng, bão hoà, giới thiệu,
niệm về bao gói cho từng sản suy thoái
phẩm khác nhau
d. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng
của hàng hoá.
111. Định nghĩa nào về danh mục sản
phẩm sau đây đúng nhất?
a. Là nhóm các sản phẩm tương tự
về các đặc tính vật lý được đem
bán của một công ty
b. Là danh sách đầy đủ của tất cả
các sản phẩm đem bán của một
công ty
c. Là số các chủng loại sản phẩm
đem bán của một công ty
d. Là quy mô các dòng sản phẩm
đem bán của một công ty
112. Các quyết định về dịch vụ khách
hàng bao gồm:
a. Nội dung và mức độ dịch vụ
cung cấp cho khách hàng
b. Nội dung và hình thức dịch vụ
cung cấp cho khách hàng
c. Mức độ và hình thức dịch vụ
cung cấp cho khách hàng
d. Nội dung, mức độ và hình thức
dịch vụ cung cấp cho khách hàng
113. So sánh nào đúng nhất?
a. Dịch vụ khách hàng là chăm
sóc khách hàng
b. Chăm sóc khách hàng có nội
dung rộng hơn dịch vụ khách
hàng
c. Dịch vụ khách hàng có nội dung
rộng hơn chăm sóc khách hàng
d. Dịch vụ khách hàng và chăm sóc
khách hàng không có mối quan
hệ với nhau
114. Bước cuối cùng trong các giai
đoạn marketing phát triển sản
phẩm mới là:
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Giới thiệu, bão hoà, tăng trưởng, b. Tăng trưởng


suy thoái c. Bão hoà
c. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, d. Suy thoái
giới thiệu 122. Chọn lọc và loại bỏ bớt trung gian
d. Giới thiệu, tăng trưởng, chín mồi phân phối thường được áp dụng
suy thoái trong giai đọan nào của chu kỳ sống
116. Chất lượng sản phẩm có thể được sản phẩm?
đo lường bằng sự chấp nhận của: a. Giới thiệu
a. Nhà sản xuất
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Khách hàng
d. Đại lý tiêu thụ
117. Trong một chu kì sống của một sản
phẩm, giai đoạn được bán nhanh
trên thị truờng và mức lợi nhuận
tăng nhanh được gọi là:
a. Bão hoà
b. Giới thiệu
c. Tăng trưởng
d. Suy thoái
118. Giai đoạn nào trong chu kì sống
của sản phẩm có doanh thu và lợi
nhuận cao nhất, nhiều đối thủ cạnh
tranh nhất nhưng lại có khả năng có
chi phí thấp?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
119. Tạo nhu cầu và nhận thức về sản
phẩm là mục tiêu của marketing của
giai đoạn nào trong chu kì sống của
sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
120. Chiến lược “cải tiến đa dạng hóa
mẫu mã sản phẩm” thường được áp
dụng trong giai đoạn nào trong chu
kì sống của sản phẩm?
a. Giới thiệu
b. Tăng trưởng
c. Bão hoà
d. Suy thoái
121. Chiến lược giá xâm nhập thị trường
thường được áp dụng trong giai
đọan nào của chu kỳ sống sản phẩm?
a. Giới thiệu
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Tăng trưởng a. Cầu củ thị trường mục tiêu


c. Bão hoà b. Tình hình cạnh tranh
d. Suy thoái c. Chính sách marketing hỗn hợp
123. Truyền thông nâng cao nhận biết và d. Các yếu tố của môi trường
sử dụng thử thường được áp dụng marketing
trong giai đọan nào của chu kỳ sống 129. Doanh nghiệp thay đổi giá trong
sản phẩm? từng giai đọan là do:
a. Giới thiệu Tác động của môi trường bên
b. Tăng trưởng ngòai Tác động của môi trường
c. Bão hoà bên trong Cả (a) và (b) đều đúng
d. Suy thoái Cả (a) và (b) đều sai
124. Toyota phát triển nhãn hiệu xe
Lexeus là chiến lược:
a. Mở rộng loại sản phẩm
b. Mở rộng nhãn hiệu
c. Nhiều nhãn hiệu
d. Nhãn hiệu mới
125. Honda mở rộng thêm Waves 
được gọi là chiến lược phát triển
chủng loại sản phẩm:
a. Lên trên
b. Xuống dưới
c. Vừa lên vừa xuống
d. Phát triển theo hai phía
126. Các quyết định liên quan đến nhãn
hiệu gồm:
a. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản
phẩm hay không?
b. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản
phẩm hay không và đặt tên nó
như thế nào?
c. Có cần gắn nhãn hiệu cho sản
phẩm hay không, đặt tên nó như
thế nào và ai làm chủ nhãn hiệu?
d. Nhãn hiệu là gì, có cần gắn nhãn
hiệu cho sản phẩm hay không, đặt
tên nó như thế nào và ai làm chủ
nhãn hiệu?
127. Nhân tố nào không phải nhân tố
bên trong ảnh hưởng đến quyết định
về gía?
a. Các mục tiêu marketing
b. Chính sách marketing hỗn hợp
c. Tình hình cạnh tranh
d. Chi phí sản xuất
128. Nhân tố nào không phải nhân tố
bên ngòai ảnh hưởng đến quyết định
về gía?
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

130. Trong thị trường độc quyền giá là:


nhóm, doanh nghiệp nên đặt a. 0,4
giá: b. 2,5
a. Theo giá thị trường c. 1 %
b. Tương đương với giá của các đối d. 10%
thủ cạnh tranh 134. Nhà nước điều chỉnh các mức thuế
c. Trong khung giá gần với giá của đối với sản phẩm được gọi là:
các đối thủ cạnh tranh a. Quản lý giá theo hình thức can
d. Theo mức giá do Nhà nước quy thiệp trực tiếp
định b. Quản lý giá theo hình thức can
131. Đường cầu về một sản phẩm: thiệp gián tiếp
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá c. Quản lý sản phẩm
bán và lượng cầu d. Quản lý thuế
b. Thường có chiều dốc xuống 135. Khi doanh nghiệp gặp khó khăn do
c. Luôn cho thấy là khi giá càng cao cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu
thì lượng cầu càng giảm. thị trường thay đổi quá đột ngột,
d. Cả (a) và (b) không kịp ứng phó thì doanh nghiệp
132. Nghiên cứu về mặt hàng gạo cho nên theo đuổi mục tiêu marketing:
thấy khi gạo tăng giá thì lượng cầu về a. Dẫn đầu về thị phần
gạo giảm nhẹ nhưng tổng doanh thu b. Dẫn đầu về chất lượng
bán gạo vẫn tăng lên. Đường cầu c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
mặt hàng gạo là đường cầu: d. Tồn tại
a. Đi lên 136. Quy trình xác định mức giá bán gồm:
b. Co giãn thống nhất a. 4 bước
c. Ít co giãn theo giá b. 5 bước
d. Co giãn theo giá c. 6 bước
d. 7 bước
133. Khi tăng giá 5% người ta thấy cầu
137. Phát biểu nào sau đây không đúng?
giảm 2% thì độ co dãn của cầu theo

10

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

a. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm một trong những công việc của
thường giảm khi sản lượng tăng phương pháp định giá:
lên a. Dựa vào chi phí
b. Chi phí cố định phân bổ cho 1 đơn b. Theo giá trị cảm nhận của
vị sản phẩm sẽ giảm khi sản lượng khách hàng
tăng lên c. Theo giá cạnh tranh hiện hành
c. Chi phí biến đổi cho 1 sản phẩm là
chi phí thay đổi theo sản lượng
d. Sản lượng tăng không làm thay
đổi tổng chi phí biến đổi
138. Phương pháp định giá chỉ dựa vào
chi phí có hạn chế lớn nhất là:
a. Không xét đến cầu của thị trường
b. Không biết chắc là có bán được
hết số sản phẩm dự tính ban đầu
hay không
c. Không tính đến mức giá của đối
thủ cạnh tranh
d. Cả (a), (b) và (c)
139. FC = 1.500 tr.đ, vc = 9 tr.đ, Q = 500
SP, nếu doanh nghiệp mong muốn lợi
nhuận là 15% giá thành thì giá sẽ là:
a. 13,80 tr.đ/SP
b. 14,00 tr.đ/SP
c. 14,12 tr.đ/SP
d. 14,20 tr.đ/SP
140. Giá bán sản phẩm là 7.000 đ. FC =
1.300 tr.đ, vc = 5.000 đ, Q = 500 SP.
Nếu doanh nghiệp mong muốn lợi
nhuận là 10% giá bán thì cần bán
được bao nhiêu sản phẩm:
a. 100.000 SP
b. 100 SP
c. 95.533 tr.đ/SP
d. 95,53 tr.đ/SP
141. Khi sản phẩm của doanh nghiệp có
những khác biệt so với những sản
phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này
được khách hàng chấp nhận thì
doanh nghiệp nên:
a. Định giá theo chi phí sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm
cạnh tranh
c. Định giá thấp hơn sản phẩm
cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ.
142. Xác định % tăng giá nhằm bồi hoàn
các khoản chi phí bán hàng và đạt
được mức lợi nhuận mong muốn là
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

d. Một phương pháp khác b. Cầu quá mức


143. Mua một bộ sản phẩm Johnson với c. Thị phần đang có xu hướng giảm
nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ d. Nền kinh tế đang suy thoái
được mua với giá thấp hơn nếu mua 149. Trong tình huống nào thì doanh
các sản phẩm đó riêng lẻ. Đó chính là nghiệp cần chủ động hạ giá?
do người bán định giá: a. Năng lực sản xuất dư thừa.
a. Cho những hàng hoá phụ thêm b. Lượng hàng bán ra không đủ đáp
b. Cho những chủng loại hàng hoá ứng nhu cầu
11
c. Cho danh mục sản phẩm
d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
144. Việc định giá của Vietnam Airlines
theo hạng ghế thương gia và phổ
thông là việc:
a. Định giá phân biệt theo giai
tầng xã hội
b. Định giá phân biệt theo nhóm
khách hàng
c. Định giá phân biệt theo địa điểm
d. Định giá phân biệt theo thời gian
145. Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là
14.000VND/1kg nhưng mua từ 6kg
trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán
12.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán
sản phẩm X đang thực hiện chính
sách giá:
a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
b. Chiết khấu do thanh toán ngay
bằng tiền mặt
c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều
d. Chiết khấu thời vụ
146. Các công ty điện thoại áp dụng
chính sách giá gồm: cước cố định
hàng thàng và cước mỗi cuộc gọi. Đó
là việc áp dụng chiến lược giá nào?
a. Giá hai phần
b. Giá phân biệt
c. Giá theo hình ảnh
d. Giá chiết khấu
147. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi
nhuận thì tương ứng với kiểu chiến
lược giá:
a. Thẩm thấu thị trường
b. Trung hoà
c. Hớt váng
d. Trọn gói
148. Trong trường hợp nào sau đây thì
doanh nghiệp nên chủ động tăng
giá?
a. Năng lực sản xuất dư thừa
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

c. Lợi nhuận đang tăng lên ở mức hiệu quả của việc chuyên môn hoá
cao c. Các nhà sản xuất không muốn tham gia
d. Thị phần chiếm giữ đang tăng lên vào việc phân phối sản phẩm
150. Giảm giá theo phiếu mua hàng để d. Giúp nhà sản xuất tập trung vào công
khuyến khích mua thường xuyên là việc chính để tăng khả năng cạnh tranh
loại chiến lược định giá: 156. Kênh phân phối trực tiếp là kênh:
a. Triết khấu a. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa
b. Bành trướng thị trường người sản xuất và người tiêu dùng.
c. Khuyến mại
d. Thay đổi
151. Sự khác biệt cơ bản giữa định giá
theo chi phí và cảm nhận của khách
hàng là ở:
a. Quy trình tiếp cận
b. Giá bán
c. Chi phí
d. Cả (b) và (c)
152. Giá bán sản phẩm là 5.000 đ. Nếu
trung gian phân phối tăng 5% giá của
nhà sản xuất, để có được 15% lợi
nhuận trên giá bán thì chi phí sản
xuất tối đa là:
a. 4.167 đ/SP
b. 4.000 đ/SP
c. 4.200 đ/SP
d. 4.100 đ/SP
153. Kênh phân phối:
a. Là một nhóm các tổ chức, cá nhân
tham gia vào quá trình đưa sản
phẩm từ nhà sản xuất đến người
tiêu dùng
b. Phải có ít nhất một cấp trung gian
c. Phải có sự tham gia của các
công ty kho vận
d. Tất cả đều đúng
154. Trong các nhân tố, nhân tố nào
không phải là trung gian phân phối?
a. Nhà bán buôn
b. Người tiêu dùng
c. Nhà bán lẻ
d. Đại lý và môi giới
155. Lý do nào không đúng trong các lý
do nhà sản xuất sử dụng trung gian
phân phối?
a. Để hỗ trợ nhà sản xuất trong việc
cung cấp dịch vụ cho khách hàng,
xúc tiến bán hàng
b. Các nhà sản xuất nhận thấy rõ

Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)


lOMoARcPSD|6713388

b. Phải có người bán buôn khắp cả nước và mục tiêu của công ty
c. Người sản xuất bán hàng là có càng nhiều trung gian phân phối
trực tiếp cho người tiêu càng tốt. Phương thức phân phối này
dùng được gọi là:
d. Người sản xuất ủy quyền a. Phân phối có chọn lọc
cho đại lý bán hàng cho b. Phân phối rộng rãi
người tiêu dùng c. Phân phối độc quyền
157. Công ty Honda đưa sản phẩm d. Cả (a), (b) và (c) đều sai
của mình cho các cửa đại lý, sau 161. Hãng hàng không nên chọn
đó các đại lý bán sản phẩm cho phương thức phân phối:
khách hàng. Công ty Honda tổ a. Có chọn lọc
chức hệ thống kênh phân phối: b. Rộng rãi
a. Trực tiếp c. Độc quyền
b. Một cấp d. Cả (a) và (b)
c. Hai cấp 162. Các hãng hàng không vừa bán vé tại
d. Ba cấp phòng vé của mình và qua hệ thống
158. Định nghĩa nào sau đây đúng đại lý. Trường hợp này gọi là:
với một nhà bán buôn trong 12
kênh phân phối?
a. Là trung gian thực hiện chức
năng phân phối trên thị
trường công nghiệp
b. Là trung gian có quyền
hành động hợp pháp thay
cho nhà sản xuất.
c. Là trung gian mua sản phẩm
của nhà sản xuất và bán cho
các trung gian khác
d. Là trung gian bán sản phẩm
trực tiếp cho người tiêu
dùng cuối cùng.
159. Mức độ phức tạp của cấu trúc
kênh phân phối được sắp xếp
theo thứ tự nào sau đây:
a. Sản phẩm tiêu dùng, sản
phẩm công nghiệp, các nhà
cung cấp dịch vụ
b. Sản phẩm tiêu dùng, các
nhà cung cấp dịch vụ, sản
phẩm công nghiệp
c. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản
phẩm tiêu dùng, sản phẩm
công nghiệp
d. Các nhà cung cấp dịch vụ, sản
phẩm công nghiệp, sản phẩm
tiêu dùng
160. Công ty kem đánh răng PS bán
sản phẩm của mình thông qua
các trung gian phân phối trên
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

a. Hệ thống kênh phân phối b. Bán lẻ là một ngành lớn


truyền thống c. Người sản xuất và người bán
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết buôn không thể trực tiếp bán lẻ
dọc d. Bán lẻ có thể được thực hiện qua
c. Hệ thống kênh phân phối liên nhân viên bán hàng, thư bán hàng
kết ngang và điện thoại
d. Hệ thống phân phối đa kênh 168. Quyết định nào sau đây không phải
163. Tổng công ty Bưu chính Việt nam sở là quyết định cơ bản về marketing của
hữu hơn 4 ngàn bưu cục trên cả các doanh nghiệp bán lẻ?
nước, các bưu cục này phân phối thư a. Về danh mục sản phẩm
tín đến khách hàng. Trường hợp này
gọi là tổ chức theo:
a. Hệ thống kênh phân phối
truyền thống
b. Hệ thống kênh phân phối liên kết
dọc
c. Hệ thống kênh phân phối liên
kết ngang
d. Hệ thống phân phối đa kênh
164. Để lựa chọn kênh phân phối,
doanh nghiệp cần dựa vào:
a. Thị trường và môi trường hoạt
động
b. Bản thân doanh nghiệp và đặc
tính của sản phẩm
c. Hệ thống các trung gian phân phối
d. Cả a, b và c
165. Các yếu tố lựa chọn thành viên
kênh phân phối gồm:
a. Có địa điểm và mặt bằng phù hợp
b. Có kỹ năng bán hàng, cung cấp
dịch vụ khách hàng
c. Có đủ vốn để thực hiện các
đầu tư ban đầu
d. Nhiều yếu tố trong đó có các
yếu tố nêu trên
166. Quyết định nào không thuộc về
quyết định phân phối vật chất?
a. Quyết định về kho bãi dự trữ hàng
b. Quyết định về chủng loại và số
lượng sản xuất
c. Quyết định về khối lượng hàng dự
trữ
d. Quyết định về vận tải
167. Trong các câu sau đây nói về ngành
bán lẻ, câu nào không đúng?
a. Bán lẻ là việc bán hàng cho
người tiêu dùng cuối cùng
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Về xúc tiến hỗn hợp b. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
c. Về địa điểm cửa hàng c. Bản chất sản phẩm
d. Về hệ thống phân phối d. Tất cả các yếu tố trên
169. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là: 175. Câu nào không đúng khi nói về
a. Bán lẻ xúc tiến đẩy và xúc tiến kéo?
b. Marketing trực tiếp a. Trong xúc tiến đẩy nhà sản xuất
c. Bán hàng không qua trung gian nắm nhu cầu chủ yếu qua người
d. Tất cả đều sai. tiêu dùng
170. Việc bán hàng cho các cá nhân và
doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử
dụng vào mục đích kinh doanh được
gọi là:
a. Bán lẻ
b. Bán buôn
c. Liên doanh
d. Sản xuất
171. Nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà
bán lẻ trưng bày hàng hoá và tư vấn
cho khách hàng là:
a. Thiết lập các mối quan hệ với
nhà bán lẻ
b. San sẻ rủi ro cho nhà bán lẻ
c. Nhằm tài trợ nhà bán lẻ
d. Thực hiện chức năng xúc tiến
bán hàng
172. Quyết định cơ bản về marketing
của của người bán buôn gồm:
a. Danh mục sản phẩm và chương
trình xúc tiến hỗn hợp
b. Danh mục sản phẩm, giá
bán và chương trình xúc
tiến hỗn hợp
c. Địa điểm cửa hàng, danh mục sản
phẩm, giá bán và chương trình
xúc tiến hỗn hợp
d. Giống như doanh nghiệp bán lẻ
173. Bản chất của các hoạt động xúc
tiến hỗn hợp là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào
việc bán hàng
b. Xúc tiến thương mại
c. Truyền thông tin về doanh
nghiệp, về sản phẩm đối với
khách hàng
d. Thúc đẩy bán
174. Khi lựa chọn các hoạt động xúc
tiến hỗn hợp, cần căn cứ vào:
a. Thị trường mục tiêu và kinh phí
xúc tiến
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

b. Xúc tiến đẩy nhằm vào các trung a. Quảng cáo


gian phân phối b. Bán hàng cá nhân
c. Xúc tiến kéo nhằm vào người c. Xúc tiến bán
tiêu dùng cuối cùng d. Quan hệ công chúng
d. Xúc tiến đẩy khuyến khích mua 181. Việc giới thiệu những tính năng ưu việt
còn xúc tiến kéo tuyên truyền vì của một sản phẩm qua bao gói của sản
lợi ích thực sự phẩm đó được xem như là:
176. Khi áp dụng chiến lược xúc tiến đấy, a. Quan hệ công chúng
công cụ nào sau đây phát huy tác b. Bán hàng cá nhân
dụng cao nhất? c. Khuyến mại
a. Quảng cáo d. Quảng cáo
b. Quan hệ với công chúng và
tuyên truyền
c. Ưu đãi trung gian phân phối
d. Bán hàng trực tiếp
177. Quy trình hoạt động truyền thông
thường có mấy bước?
a. 3 bước
b. 4 bước
c. 5 bước
d. 6 bước
178. Quá trình mà các ý tưởng được
chuyển thành những hình thức có
tính biểu tượng trong mô hình truyền
thông được gọi là:
a. Mã hoá
b. Giải mã
c. Nhiễu
d. Phương tiện truyền thông
179. Theo mô hình AKLRCP, các trạng
thái liên quan đến việc mua hàng của
một khách hàng lần lượt là:
a. Nhận biết, hiểu biết, ưa thích,
thiện cảm, tin tưởng, hành động
mua
b. Nhận biết, hiểu biết, tin tưởng,
thiện cảm, ưa thích, hành động
mua
c. Nhận biết, thiện cảm, tin tưởng,
hiểu biết, ưa thích, hành động
mua
d. Nhận biết, hiểu biết, thiện
cảm, ưa thích, tin tưởng, hành
động mua
180. Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn
hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết
lập các mối quan hệ phong phú, đa
dạng với khách hàng?
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

182. Phương tiện quảng cáo nào có a. Thúc đẩy


ưu điểm là có cả hình ảnh, âm b. Lôi kéo
thanh, màu sắc, ngôn ngữ và đối c. Khuyến khích
tượng khán giả rộng nhưng chi d. Mời chào
phí thường cao: 188. Thường thì công cụ xúc tiến hỗn
a. Báo chí hợp nào có tầm quan trọng nhất đối
b. Tạp chí với thị trường tiêu dùng cá nhân?
c. Truyền hình a. Quảng cáo
d. Biển quảng cáo b. Tuyên truyền
183. Phương tiện quảng cáo nào c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
cho phép tiếp cận toàn cầu, tuổi 14
thọ cao, chi phí thấp, kết hợp cả
hình ảnh, âm thanh, ngôn ngữ:
a. Báo chí
b. Internet
c. Truyền hình
d. Thư quảng cáo
184. “Power of Dream” của Honda
trên các biển quảng cáo là quảng
cáo nhằm mục đích chủ yếu nào
sau đây?
a. Quảng cáo thông tin
b. Quảng cáo thuyết phục
c. Quảng cáo nhắc nhở
d. Một mục đích khác
185. Vận động hành lang là một
loại trong chiến lược xúc tiến
nào sau đây?
a. Quảng cáo
b. Quan hệ với công chúng
và tuyên truyền
c. Khuyến mại
d. Bán hàng trực tiếp
186. Nhiệm vụ nào dưới đây không
phải là nhiệm vụ của người bán
hàng trực tiếp?
a. Tìm kiếm khách hàng mới
b. Thiết kế sản phẩm cho phù
hợp với yêu cầu của khách
hàng
c. Truyền đạt thông tin về sản
phẩm cho khách hàng
d. Cung cấp dịch vụ trước và
sau khi bán
187. Điền từ đúng nhất sau vào chỗ
trống “Khuyến mại hay xúc tiến
bán là các hoạt động kích thích,
… khách hàng mua trong một
giai đoạn ngắn”.
Downloaded by Nhon Hoang (long49265@gmail.com)
lOMoARcPSD|6713388

189. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào sau đây
thường giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
a. Quảng cáo
b. Tuyên truyền
c. Bán hàng cá nhân
d. Xúc tiến bán
190. Trong giai đoạn đặt hàng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường có hiệu quả nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác
191. Trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống sản phẩm, công cụ xúc tiến hỗn hợp
nào thường có hiệu quả nhất?
a. Khuyến mại
b. Bán hàng trực tiếp
c. Quảng cáo và tuyên truyền
d. Là một công cụ khác
192. Trong các phương pháp hoạch định ngân sách truyền thông, phương pháp nào dễ
tính toán và dễ được chấp nhận nhưng không có căn cứ vững chắc?
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng
193. Xác định ngân sách truyền thông có căn cứ và cơ sở khoa học nhất là phương
pháp:
a. Theo tỷ lệ của doanh số bán
b. Cân bằng cạnh tranh
c. Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ
d. Chi theo khả năng
194. Kỹ thuật hoạt định ngân sách cho hoạt động truyền thông từ dưới lên và từ trên
xuống khác nhau cơ bản ở chỗ:
a. Ngân sách truyền thông cho các hoạt động cụ thể
b. Ngân sách truyền thông cho thương hiệu
c. Ngân sách truyền thông của công ty
d. Cách tiếp cận để hoạt định ngân sách
195. Phát biển nào sau đây đúng nhất?
a. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự cảm nhận
lOMoARcPSD|6713388

b. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sự thực hiện


c. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua sản phẩm
d. Mua vé đi xem trận bóng đá là mua dịch vụ
196. Hoạt động bán lẻ là lĩnh vực nào sau đây?
a. Sản phẩm
b. Dịch vụ
c. Tri thức
d. Cả (a) và (b)
197. Dịch vụ về kế toán hay ngân hàng được gọi là:
a. Dịch vụ liên quan đến thể chất con người
b. Dịch vụ liên quan đến trí tuệ con người
c. Dịch vụ liên quan đến hàng hóa và các vật chất
d. Dịch vụ liên quan đến tài sản vô hình
198. Đặc điểm vô hình của dịch vụ có hàm ý gì?
a. Không lưu kho được
b. Không lưu kho được và không được trưng bày sẵn
c. Không lưu kho được và không được cấp bản quyền
d. Không lưu kho được; Không được cấp bản quyền và không được trưng bày
sẵn
199. Mô hình tam giác marketing hàng hóa và marketing dịch vụ khác nhau ở chỗ:
a. Marketing giữa công ty với khách hàng
b. Marketing giữa công ty với sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ)
c. Marketing giữa sản phẩm (hàng hóa hay dịch vụ) với khách hàng
d. Cả (a), (b), (c) đều sai
200. Công cụ marketinh hỗn hợp đối với ngành dịch vụ (7P) bao gồm:
a. 4 P + People + Process + Packing
b. 4 P + People + Process + Physical evidence
c. 4 P + People + Process + Post purchasing
d. 4 P + People + Process + Positioning
STT CÂU HỎI CÂU TRẢ LỜI
1 "Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ Quan niệm marketing
ko bán cái doanh nghiệp có”, doanh
nghiêp đã vận dụng quan niệm nào

2 “Mua thuần túy, mua lặp lại, mua có Hàng mua theo tùy hứng
sự cân nhắc và mua có kế hoạch”
muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào
3 Ảnh hưởng của người vợ và người Thường thay đổi tùy theo từng
chồng trong các quyết định mua sản phẩm
hàng
lOMoARcPSD|6713388

4 Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động 37.50%


cạnh tranh trong một ngành mà mức
tiêu thụ hàng hoá như sau: Doanh
nghiệp X: 80.000USD
Doanh nghiệp Y: 75.000USD;
Doanh nghiệp Z: 45.000USD. Theo
cách tính cơ bản thì thị phần của
doanh nghiệp Y sẽ là
5 Bản chất của các hoạt động xúc tiến Truyền thông tin về doanh
hỗn hợp là nghiệp, về sản phẩm đối với
khách hàng
6 Bạn đang chọn hình thức giải trí cho Giá trị của từng loại hình giải trí
2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa
chọn đó được quyết định bởi
7 Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo Các thông tin phản hồi ngay lập
khi tức
8 Bán hàng tại nhà người tiêu dùng là Là bán lẻ
9 Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson Trọn gói
với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ
được mua với giá thấp hơn nếu bạn
mua các sản phẩm đó riêng lẻ.
Đó chính là do người bán đã định giá
10 Bao gói tốt có thể là Bảo vệ sản phẩm, khuếch trương
sản phẩm, tự bán được sản phẩm

11 Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sữa - ? – BCG


Con chó” đề cập tới ma trận nào
12 Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể Dấu hiệu của nhãn hiệu
nhận biết được nhưng không thể đọc
được là
13 Bước đầu tiên trong quá trình nghiên Xác định vấn đề và mục tiêu cần
cứu Marketing là gì nghiên cứu

14 Các hình thức xúc tiến bán có thể là Tất cả đáp án trên

15 Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho Ít co giãn theo giá
thấy là khi gạo tăng giá thì lượng cầu
về gạo giảm nhẹ. Nhưng tổng doanh
thu bán gạo vẫn tăng lên.
Đường cầu mặt hàng gạo là đường
cầu
lOMoARcPSD|6713388

16 Các nhà sản xuất sử dụng những Các nhà sản xuất không muốn
người trung gian phân phối vì những tham gia vào việc phân phối sản
lý do sau đây, ngoại trừ phẩm
17 Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân Một doanh nghiệp trên thị
chúng không bênh vực cho trường tự do
18 Các sản phẩm mà khi mua khách Mua có lựa chọn
hàng luôn so sánh về chất lượng, giá
cả, kiểu dáng … được gọi là sản
phẩm
19 Các sản phẩm tham gia hoàn toàn Nguyên vật liệu
vào thành phần sản phẩm của nhà
sản xuất được gọi là
20 Các thông tin Marketing bên ngoài Thông tin từ các báo cáo lượng
được cung cấp cho hệ thông thông hàng tồn kho của các đại lý phân
tin của doanh nghiệp, ngoại trừ phối
21 Các tổ chức mua hàng hoá và dịch Công nghiệp
vụ cho quá trình sản xuất để kiếm lợi
nhuận và thực hiện các mục tiêu đề
ra được gọi là thị trường ……
22 Các xung đột trong kênh Tất cả đáp án trên
23 Cạnh tranh thuần túy còn được gọi là A Cạnh tranh hoàn hảo
24 Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng 0.20%
này và giá của loại sản phẩm đó tăng
20% .Vậy hệ số co giãn bằng
25 Câu hỏi đóng là câu hỏi Chỉ có một phương án trả lời
duy nhất, kết thúc bằng dấu
chấm câu, không đưa ra hết các
phương án trả lời
26 Câu hỏi mà các phương án trả lời Câu hỏi mở
chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu
hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi
27 Câu nào không phải là chức năng Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ
của kênh phân phối cạnh tranh
28 Câu nào không phải là đặc điểm của Tất cả đều sai
độc quyền nhóm
29 Câu nào sau đây là đúng khi so sánh Số lượng thông tin thu được
phỏng vấn qua điện thoại và phỏng nhiều hơn đáng kể
vấn qua bưu điện (thư tín)
30 Câu nào trong các câu sau đây đúng Nghiên cứu Marketing có phạm
lOMoARcPSD|6713388

nhất khi nghiên cứu nói về vi rộng lớn hơn so với nghiên
Marketing cứu khách hàng
31 Câu nào trong các câu sau đây không Giá được quyết định bởi người
nói về thị trường độc quyền thuần mua
tuý
32 Câu nào trong các câu sau đây thể Các thành viên trong kênh phân
hiện đúng nhất sự khác nhau giữa phối truyền thống hoạt động vì
kênh marketing truyền thông và lợi ích riêng của họ còn trong
VMS kênh VMS thì các thành viên
hoạt động như một thể thống
nhất vì mục tiêu chung
33 Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng Khách hàng đang cần sản phẩm
nhất triết lý kinh doanh theo định A, hãy sản xuất và bán cho
hướng Marketing khách hàng sản phẩm A
34 Cấu trúc sản phẩm được xác định Sản phẩm hữu hình, sản phẩm
theo những cấp độ nào thực và sản phẩm mở rộng
35 Chất lượng sản phẩm là một trong Khách hàng
các công cụ để định vị thị trường, vì
vậy chất lượng sản phẩm có thể được
đo lường bằng sự chấp nhận của

36 Chiến lược Marketing được hiểu là Một hệ thống các quyết định
kinh doanh mang tính dài hạn
mà doanh nghiệp cần thực hiện
nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra
37 Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến Tất cả các phương án trên
trình quyết định mua của khách hàng
là người mua cá nhân
38 Chức năng của kênh phân phối là Tất cả các phương án trên
39 Chức năng của quảng cáo gồm Tất cả các phương án trên
40 Có 2 loại hình thức dịch vụ mà Dịch vụ đại diện và dịch vụ
người tiêu dùng tổ chức thường yêu tương tác
cầu là
41 Có 2 phương thức chọn mẫu là Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu
có chủ định
42 Có mấy nhóm khác hàng của doanh 3 (doanh nghiệp, sản xuất, tổ
nghiệp chức xã hội)
43 Có mấy nhóm trong môi trường 2 (môi trường vi mô, vĩ mô)
marketing
44 Có những chính sách định giá phổ Tất cả các phương án trên
biến nào
45 Có những công cụ truyền thông Tất cả các phương án trên
lOMoARcPSD|6713388

marketing nào
46 Có thể nói rằng Marketing bao gồm cả hoạt động
bán hàng
47 Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ Thăm dò khảo sát
các nguồn
48 Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 Sản phẩm hữu hình
cấp độ. Điểm nào trong các điểm
dưới đây không phải là một trong 3
cấp độ đó
49 Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm Phân phối đặc quyền cho các cửa
bia của mình thông qua các cửa hàng hàng bán lẻ
bán lẻ trên khắp miền Bắc và mục
tiêu của công ty là có nhiều điểm
bán lẻ càng tốt. Phương thức phân
phối này được gọi là
50 Công ty sữa Mộc Châu đưa sản Một cấp
phẩm của mình cho các của hàng
tiêu thụ sản phẩm, sau đó các cửa
hàng này bán sản phẩm của mình
cho người
tiêu dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ
chức hệ thống kênh Marketing
51 Công ty xe Bus Hà Nội giảm giá vé Giá phân biệt
cho những học sinh, sinh viên khi đi
xe bus. Đó là việc áp dụng chiến
lược
52 Công việc nào trong các công việc Đánh giá và lựa chọn lại các
sau đây mà nhà làm Marketing kênh phân phối
không nên tiến hành nếu sản phẩm
đang ở giai đoạn tăng trưởng của nó
53 Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị Hội đồng kế hoạch sản phẩm
trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt
động. Đây là hình thức tổ chức quản
lý sản phẩm nào
61 Đặc điểm của dịch vụ là Tất cả các phương án trên
62 Đâu là ưu điểm của chiến lược Giúp tiết kiệm chi phí
Marketing không phân biệt
63 Để thực hiện giao dich người ta cần Tất cả các phương án trên
các điều kiện nào
64 Để tìm kiếm và khai thác thị trường - "Khai thác thị trường mới với
mục tiêu một cách tốt nhất doanh nhiều loại sản phẩm mới"
nghiệp phải tập trung vào loại nhiệm
lOMoARcPSD|6713388

vụ chính nào
54 Dịch vụ có thể được cung cấp bởi Tất cả các phương án trên
55 Dịch vụ cung ứng theo trình độ kỹ Tất cả các phương án trên
năng được phân thành
56 Dịch vụ là gì Dịch vụ là một loại hoạt động
hay lợi ích mà một thành viên có
thể cung cấp cho thành viên
khác, nhất thiết phải mang tính
vô hình
và không dẫn đến sở hữu một vật
phẩm cụ thể nào
65 Điều kiện nào được nêu ra dưới đây Chi phí sản xuất tăng lên khi sản
không phải là điều kiện thuận lợi cho lượng sản xuất gia tăng
việc áp dụng chính sách giá: “Bám
chắc thị trường”
66 Điều kiện nào sau đây không phải là Mức độ cạnh tranh thấp
tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức
độ hấp dẫn của một đoạn thị trường
67 Điều nào sau đây cho thấy bao gói Bao gói góp phần tạo nên hình
hàng hoá trong điều kiện kinh doanh ảnh của doanh nghiệp và của
hiện nay là cần thiết ngoại trừ nhãn hiệu hàng hóa
68 Định nghĩa nào sau đây đúng với Là trung gian bán hàng hoá và
một nhà bán buôn trong kênh phân dịch vụ cho các trung gian khác
phối?
69 Định vị sản phẩm trên đoạn thị 3
trường lựa chọn là bước thứ mấy
trong phát triển một kế hoạch phân
đoạn cụ thể
57 Doanh nghiệp đã phân chia thị Thị trường tiềm năng, thị trường
trường thành những loại nào trong thực tế, thị trường mục tiêu và
những loại sau thị trường cần thâm nhập
58 Doanh nghiệp sản xuất được 100 1075$
máy tính với tổng chi phí cố định là
1000000$ và tổng chi phí biến đổi là
25000$ và mong muốn
thu được một khoản lợi nhuận là
50000$.Vậy giá bán sản phẩm này là
70 Độc quyền nhóm xuất hiện khi Trên thị trường tồn tại một số ít
nhà cạnh tranh và kinh doanh
cùng một mặt hàng
71 Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Cạnh tranh trong cùng loại sản
lOMoARcPSD|6713388

Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội phẩm


đầu khác trên thị trường.
Việc xem xét đối thủ cạnh tranh như
trên đây là thuộc cấp độ
59 Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập được Quan sát, thực nghiệm, điều tra
bằng cách nào trong các cách dưới phỏng vấn
đây
60 Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu Đã có sẵn từ trước đây
72 Đường cầu về một sản phẩm Phản ánh mối quan hệ giữa giá
bán và lượng cầu, thường có
chiều dốc xuống
73 Giá bán lẻ 1kg bột giặt X là Chiết khấu do mua số lượng
14.000VND/1kg nhưng nếu khách nhiều
hàng mua từ 6kg trở lên thì tính ra
chỉ phải thanh toán 12.000VND/1kg.
Doanh nghiệp bán sản phẩm X đang
thực hiện chính sách
74 Gia đình, bạn bè, hàng xóm, đồng Sơ cấp, tham khảo trực tiếp
nghiệp… là ví dụ về các nhóm
75 Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao Giải pháp về công nghệ
gồm
76 Hai khách hàng có cùng động cơ như Nhận thức
nhau nhưng khi vào cùng một cửa
hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau
về nhãn hiệu sản phẩm,
đó là do họ có sự khác nhau về
77 Hàng hóa là gì Là những thứ có thể thỏa mãn
được mong muốn hay nhu cầu,
yêu cầu và được cung cấp cho
thị trường nhằm mục đích thỏa
mãn người tiêu dùng
78 Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được Dựa trên đặc điểm, loại hàng
chia làm những nhóm chính nào hóa, giá cả
79 Hành vi mua của tổ chức khác với Những hợp đồng, bảng báo giá
hành vi mua của người tiêu dùng ở … thường không nhiều trong
chỗ hành vi mua của người tiêu dùng
80 Hệ thống marketing có những loại Tất cả các phương án trên
nhiệm vụ chủ yếu nào
lOMoARcPSD|6713388

81 Hệ thống thông tin marketing là gì Hệ thống liên kết giữa con người
và thiết bị với các phương pháp
hoạt động hợp lý nhằm thu thập
và xử lý thông tin
82 Hình thức quản lý sản phẩm gồm Tất cả các phương án trên
83 Hoạch định mục tiêu trong chính Tất cả các phương án trên
sách giá gồm
84 Kế hoạch Marketing có thể được Thời gian, quy mô và phương
phân loại theo thức thực hiện
85 Kế hoạch Marketing dài hạn có thời 5 – 10 năm và 5 – 15 năm
gian là
86 Kế hoạch Marketing trung hạn có 2- 4 năm
thời gian là
87 Kênh phân phối Là tập hợp các tổ chức và cá
nhân tham gia vào dòng chảy
hàng hoá từ người sản xuất đến
khách hàng của họ
88 Kênh phân phối là Tất cả các tổ chức, các đơn vị,
bộ phận hoặc tất cả những người
liên quan đến quá trình phân
phối và giúp doanh nghiệp tiêu
thụ sản phẩm
89 Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán Chiều dọc
buôn là kết hợp theo
90 Khái niệm “động cơ” được hiểu là Nhu cầu đã trở nên bức thiết
buộc con người phải hành động
để t mãn nhu cầu đó
91 Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ Ưu đãi trung gian
nào trong các công cụ sau đây phát
huy tác dụng cao nhất
92 Khi Marketing sản phẩm trên thị Đòi hỏi sự thích ứng của sản
trường, yếu tố địa lý và yếu tố khí phẩm
hậu ảnh hưởng quan trọng nhất dưới
góc độ
93 Khi một cá nhân cố gắng điều chỉnh Bóp méo có chọn lọc
các thông tin thu nhận được the nghĩ
của anh ta thì quá trình nhận thức đó

94 Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn Đảm bảo sống sót
do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu
cầu thị trường thay đổi quá đột ngột,
không kịp ứng phó thì
lOMoARcPSD|6713388

doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu


95 Khi phân tích môi trường bên trong Điểm mạnh và điểm yếu của
doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy doanh nghiệp
được
96 Khi sản phẩm của doanh nghiệp có Định giá cao hơn sản phẩm cạnh
những khác biệt so với những sản tranh
phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này
được khách hàng chấp nhận thì
doanh nghiệp nên
97 Marketing có phân biệt Tất cả các điều trên
98 Marketing là Là sự dự đoán, sự quản lý, sự
điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu
cầu thông qua quá trình trao đổi
99 Marketing mục tiêu phải được tiến Phân chia sản phẩm
hành theo 4 bước lớn. Công việc nào
được nêu dưới đây không phải là
một trong các bước đó
100 Marketing phân loại khách hàng Cá nhân và tổ chức
trong nước thành những loại nào
101 Marketing tập trung Mang tính rủi ro cao hơn mức độ
thông thường, bao hàm việc theo
đuổi một đoạn thị trường trong
một thị trường lớn
102 Marketing trực tiếp Tất cả đáp án trên
104 Môi trường Marketing của một Một tập hợp của những nhân tố
doanh nghiệp có thể được định nghĩa có thể kiểm soát được và không
là thể kiểm soát được
105 Môi trường Marketing vĩ mô được Lợi thế cạnh tranh
thể hiện bởi những yếu tố sau đây,
ngoại trừ
106 Môi trường nhân khẩu gồm những Tất cả đáp án trên
khía cạnh nào
103 Mong muốn của con người sẽ trở Năng lực mua sắm
thành yêu cầu khi có
107 Một công ty cần 4 ngày để hoàn 50
thành một đơn đặt hàng, bán được 10
đơn vị hàng dự trữ, để đề phòng
trường hợp hàng đến chậm 1 ngày.
Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là
108 Một cuộc nghiên cứu Marketing gần Thực nghiệm
đây của doanh nghiệp X đã xác định
được rằng nếu giá bán của sản phẩm
lOMoARcPSD|6713388

tăng 15%
thì doanh thu sẽ tăng 25%; cuộc
nghiên cứu đó đã dùng phương pháp
nghiên cứu nào trong các phương
pháp nghiên cứu sau đây
109 Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, Chiến lược Marketing tập trung
năng lực không lớn, kinh doanh một
sản phẩm mới trên một thị trường
không đồng nhất nên chọn
110 Một doanh nghiệp muốn nâng cao Giá tại thời điểm giao hàng
khả năng cạnh tranh trên những vùng
thị trường xa nơi sản xuất, cách tiếp
cận xác định giá nào sau đây
tỏ ra không hiệu quả nhất
111 Một doanh nghiệp muốn tăng cường Chiều ngang
và củng cố vị thế của mình tại bất cứ
nơi nào hoặc giai đoạn nào của hệ
thống doanh nghiệp nên
tiến hành kết hợp theo
112 Một kế hoạch truyền thông Doanh nghiệp vừa hoặc lớn
marketing thường do một doanh
nghiệp nào thực hiện
113 Một kênh phân phối được gọi là Có nhiều cấp độ trung gian trong
kênh dài nếu kênh.
114 Một khách hàng có thể không hài Tẩy chay và truyền tin không tốt
lòng với sản phẩm mà họ đã mua và về sản phẩm đó
dung; trạng thái cao nhất của sự
không hài lòng được
biểu hiện bằng thá nào sau đây
115 Một khách hàng đã có ý định mua Một yếu tố cản trở quyết định
chiếc xe máy A nhưng lại nhận đ mua hàng
thông tin từ một người bạn của mình
là dịch vụ bảo dưỡng của hãng
không được tốt lắm. Thông tin trên

116 Một người mà các quyết định của Người ảnh hưởng
anh ta tác động đến quyết định cuối
cùng của người khác được gọi là
117 Một thông điệp có nội dung đề cập Lợi ích kinh tế
đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng
sẽ nhận được khi tiêu dùng một sản
phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về
lOMoARcPSD|6713388

118 Mục đích xây dựng kế hoạch hóa Tất cả các phương án trên
chiến lược Marketing là
121 Mức độ tiếp xúc với khách hàng bao Tiếp xúc cao, tiếp xúc thấp
gồm
119 Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi Hớt phần ngon
nhuận thì tương ứng với kiểu chiến
lược giá
120 Mục tiêu sống sót thường được áp Doanh nghiệp hoạt động không
dụng đối với doanh nghiệp nào có hiệu quả
122 Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua Đại trà
những khác biệt của các đoạn thị
trường và thâm nhập toàn bộ thị
trường lớn với một sản phẩm
thống nhất thì điều đó có nghĩa là
doanh nghiệp thực hiện Marketing
……
123 Nghiên cứu Marketing là gì Là quá trình thu thập,tập hợp,ghi
chép ,phân tích và xử lý các dữ
liệu có liên quan đến marketing
hang hóa và dịch vụ nhằm đạt tới
các mục tiêu nhất định trọng
hoạt động kinh doanh
124 Nghiên cứu Marketing nhằm mục Mang lại những thông tin về môi
đích trường Marketing và chính sách
Marketing của doanh nghiệp
125 Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui "Nếu Quan niệm hoàn thiện hàng hóa
hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì
trời đã tối". Câu ngạn ngữ này muốn
nói đến quan niệm nào
126 Người ta có thể xây dựng các kế Từ dưới lên hoặc từ trên xuống
hoạch marketing theo cách thức nào
127 Người ta phân loại công chúng trực Là một nhóm bất kỳ quan tâm
tiếp của doanh nghiệp thành những thực sự hay có thể quan tâm làm
loại nào ảnh hưởng đến khả năng đề ra
của doanh nghiệp
128 Người ta phân loại dịch vụ phi lợi 4
nhuận thành mấy nhóm
129 Người tiêu dùng tổ chức khi mua Phương pháp phân tích giá trị
hàng thường vận dụng các phương sản phẩm và phương pháp đánh
pháp phân tích đặc thù nào giá nhà cung cấp
lOMoARcPSD|6713388

130 Người tiêu dùng tổ chức so với Bản chất mua hàng
người tiêu dùng cuối cùng có sự
khác biệt về
131 Nhà quản lý marketing từ Tất cả đáp án trên
133 Nhà Sản xuất – nhà trung gian bán lẻ 1 cấp
– người tiêu dùng cuối cùng là loại
kênh
132 Nhà Sản xuất – nhà trung gian bán lẻ 2 cấp
- nhà trung gian bán buôn – người
tiêu dùng cuối cùng là loại kênh
phân phối gián tiếp nào
134 Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp Mục tiêu thị phần
hơn giá thị trường thì doanh nghiệp
đang hướng tới mục tiêu nào
135 Nhiệm vụ nào dưới đây không phải Thiết kế sản phẩm cho phù hợp
là nhiệm vụ của người bán hàng trực với yêu cầu của khách hàng
tiếp
136 Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing Tất cả các phương án trên
gồm
137 Nhóm nhân tố vĩ mô gồm Kinh tế, nhân khẩu, khoa học
công nghệ, văn hóa và chính trị
138 Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại Tất cả đáp án trên
nhân tố nào
139 Nhu cầu của con người có đặc điểm Đa dạng phong phú và luôn biến
gì đổi
140 Nhu cầu là gì Là cảm giác thiếu hụt một cái gì
đó mà con người cảm nhận được
141 Những nhóm người được xem là Họ quan tâm tới doanh nghiệp
công chúng tích cực của 1 doanh với thái độ thiện chí
nghiệp thường có đặc trưng
142 Nội dung của quản lý marketing gồm A Quản lý hiện trạng cầu
143 Nội dung nào ko phải là nội dung Quản lý giá bán sản phẩm
của quản lý kênh phân phối
145 Phân đoạn thị trường là gì Là quá trình phân chia thị trường
thành những đoạn nhỏ hơn mạng
tính đồng nhất cao
146 Phân loại dịch vụ theo hình thức Tất cả đều đúng
hàng hóa sở hữu tức là dịch vụ được
cung cấp từ
147 Phân loại dịch vụ theo quan điểm Tất cả các phương án trên
lOMoARcPSD|6713388

marketing bao gồm


148 Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy 4
trong quá trình nghiên cứu
Marketing
144 Phát triển một kế hoạch mua của 6 hoặc 8 (theo sách
người tiêu dùng tổ chức bao gồm
mấy bước
149 Phương pháp chính để thu thập dữ Tất cả đáp án trên
liệu gồm
150 Phương pháp định giá chỉ dựa vào Tất cả đáp án trên
chi phí có hạn chế lớn nhất là
151 Quá trình mà các ý tưởng được Mã hoá
chuyển thành những hình thức có
tính biểu tượng được gọi là
152 Quá trình nghiên cứu Marketing gồm 5 (xác định vấn đề mục tiêu cần
mấy bước nghiên cứu, xây dựng kế hoạch
nghiên cứu, thu thập thông tin,
phân tích thông tin, trình bày kết
quả thu được)
153 Quá trình trong đó người bán phân Marketing mục tiêu
biệt các đoạn thị trường, chọn một
hay vài đoạn thị trường làm thị
trường mục tiêu, đồng thời thiết kế
hệ thống Marketing Mix cho thị
trường mục tiêu được gọi là
154 Quá trình truyền tin bao gồm những Người phát ngôn – tín hiệu –
yếu tố người nhận
155 Quan điểm ………….. cho rằng Sản phẩm
người tiêu dùng ưa thích những
phẩm có chất lượng, tính năng và
hình thức tốt nhất và vì vậy
doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực
không ngừng để cải tiến sản phẩm
156 Quan điểm bán hàng được vận dụng Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ
mạnh mẽ với động
157 Quan điểm marketing định hướng Được bán rộng rãi với giá hạ
sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ
ưa thích những sản phẩm
158 Quản lý Marketing là Là một quá trình phân tích xây
dựng,thực hiện và kiểm tra
159 Quan niệm Marketing đạo đức Xã 3 (lợi ích công ty, khách hàng,
lOMoARcPSD|6713388

hội cần phải cân bằng mấy yếu tố xã hội)


160 Quản trị Marketing bao gồm các (1) (3) (2) (4) (5)
công việc: (1) Phân tích các cơ hội
thị trường, (2) Thiết lập chiến lược
Marketing,
(3) Phân đoạn thị trường và lựa chọn
thị trường mục tiêu, (4) Hoạch định
chương trình Marketing,
(5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra
các hoạt động Marketing. Trình tự
đúng trong quá trình này là
161 Quy trình xây dựng và thực hiện kế 7
hoạch bao gồm mấy bước
162 Quyết định quan trọng đối với hoạt Tất cả các phương án trên
động quản lý bao gồm
163 Sản phẩm có thể là Một vật thể, một dịch vụ, một ý
tưởng
164 Sản phẩm dịch vụ gồm những loại Sản phẩm dịch vụ tiêu dùng, sản
sản phẩm nào phẩm dịch vụ công nghiệp
165 Sản phẩm tiêu dùng gồm có Thiết yếu, lâu bền, đặc biệt
166 Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước Phân tích thông tin
tiếp theo trong quá trình nghiên cứu
Marketing sẽ là
167 SBU là gì Là một đơn vị, một dây chuyền
sản xuất hay một bộ phận sản
phẩm tự chủ độc lập bên trong
công ty với một thị trường xác
định và một người quản lý, lãnh
đạo có trách nhiệm
168 Số liệu thông tin được thu thập từ Thông tin sơ cấp và thứ cấp
169 Sự hài lòng của khách hàng sau khi So sánh giữa giá trị tiêu dùng và
sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào kỳ vọng về sản phẩm
170 Sự khác biệt giữa hệ thống Về chức năng và mục tiêu
marketing và hệ thống truyền thông
thông marketing ở
171 Sự khác nhau giữa marketing dịch vụ Tất cả các phương án trên
phi lợi nhuận và vì lợi nhuận ở
172 Sự trung thành của khách hàng là Hành vi
một ví dụ cụ thể về tiêu thức …….
để phân đoạn thị trường
lOMoARcPSD|6713388

173 Tập hợp các quan điểm theo niềm tin Hình ảnh về nhãn hiệu
của một khách hàng về một nhãn
hiệu sản phẩm nào đó được gọi là
174 Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc Lối sống
nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng
để phân đoạn thị trường ngoại trừ
175 Theo định nghĩa, ………của một con Lối sống
người được thể hiện qua sự quan
tâm, hành động, quan điểm về các
nhân tố xung quanh
176 Theo khái niệm đoạn thị trường thì Người tiêu dùng
“Đoạn thị trường là một nhóm …..
có phản ứng như nhau đối với một
tập hợp những kích thích Marketing”

177 Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn
của con người được sắp xếp theo bậc trọng, tự hoàn thiện
nào
178 Theo mô hình AKLPCP, các trạng Không câu nào đúng
thái liên quan đến việc mua hàng của
một khách hàng lần lượt là
179 Theo Philip Kotle hệ thống thông tin Chế độ báo cáo nội bộ, bộ phận
Marketing gồm những bộ phận nào thu thập thông tin marketing, bộ
phận nghiên cứu marketing và
bộ phận phân tích thông tin
marketing
180 Theo Philip Kotler có mấy quan 5 (quan điểm sản xuất, sản
niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình phẩm, bán hàng, marketing đạo
quản lý Marketing ở các doanh đức, theo marketing)
nghiệp
181 Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản Quan niệm Marketing và quan
tạo cơ sở cho quá trình quản lý niệm marketing đạo đức xã hội
Marketing ở các doanh nghiệp gồm
182 Theo Philip Kotler thì mối quan hệ 3
giữa nhu cầu cụ thể và hàng hóa ở
mấy cấp độ
183 Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì Tất cả đều sai (là tập hợp các
thuộc tính có thể trao đổi và
cung cấp nhằm thỏa mãn nhu
cầu mong đợi của cá nhân hay tổ
chức)
lOMoARcPSD|6713388

184 Theo quan điểm Marketing đạo đức Mục đích của doanh nghiệp, sự
xã hội, người làm Marketing cần thỏa mãn của người tiêu dùng,
phải cân đối những khía cạnh nào phúc lợi xã hội
khi xây dựng chính sách Marketing

185 Theo quan điểm Marketing thị Tập hợp của những người mua
trường của doanh nghiệp là thực tế và tiềm ẩn
186 Theo quan niệm kinh tế học Phương Là những nhóm người mua và
tây thì thị trường được hiểu là người bán thực hiện những giao
dịch liên quan tới bất kỳ
187 Theo quy luật Engel khi thu nhập Các khoản chi tiêu và sự sẵn
khả dụng và thu nhập ròng tăng lên sàng mua của người tiêu dùng
thì cũng tăng lên
188 Thị trường thực tế được hiểu là Thị trường mà doanh nghiệp
đang khai thác
189 Thị trường tiền năng được hiểu là Thị trường mà doanh nghiệp có
thể khai thác trong tương lai bao
gồm những khách hàng chưa
mua hàng của doanh nghiệp và
khách hàng đang mua hàng của
đối thủ
190 Thiết kế nội dung truyền tin là bước Bước 3
thứ mấy trong kế hoạch truyền thông
marketing
191 Thiết lập các bộ phận kinh doanh Bước 2
chiến lược là bước thứ mấy trong
quy trình xây dựng và thực hiện kế
hoạch hóa chiến lược marketing
192 Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên
bước 1 của quá trình nghiên cứu cứu, mục tiêu nghiên cứu
Marketing là gì
193 Thứ tự đúng của các giai đoạn trong Triển khai, tăng trưởng, bão hòa,
chu kì sống của sản phẩm là suy thoái
194 Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm Tạo cho những sản phẩm đó một
những tiêu thức nào dưới đây chu kì sống mới
195 Tiêu thức phân đoạn thị trường gồm Doanh nghiệp vừa và nhỏ
những tiêu thức nào dưới đây
196 Tìm câu trả lời sai : Mối quan hệ Tất cả điều sai
giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa
đuơc thể hiện ở
197 Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ Bước 3
lOMoARcPSD|6713388

mấy trong kế hoạch mua của người


tiêu dùng tổ chức
198 Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất Nền văn hoá
bền vững và ít thay đổi nhất
199 Tính lệ thuộc còn được gọi là Không tách rời khỏi nguồn gốc
200 Trao đổi cần có mấy điều kiện 4
201 Trao đổi là gì Là hành vi trao và nhận một thứ
gì đó mà cả 2 phía mong muốn
202 Triết lý nào về quản trị Marketing Quan điểm Marketing
cho rằng các công ty cần phải sản
xuất cái mà người tiêu dùng mong
muốn và như vậy sẽ
thoả mãn được người tiêu dùng và
thu được lợi nhuận
203 Trong các cách điều tra phỏng vấn Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao
nhất và thông tin thu được nhiều nhất
204 Trong các câu sau đây nói về ngành Người sản xuất và người bán
bán lẻ, câu nào không đúng buôn không thể trực tiếp bán lẻ
205 Trong các câu sau đây, câu nào Chi phí tìm kiếm thấp hơn
không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ
cấp so với dữ liệu thứ cấp
206 Trong các câu sau đây, câu nào là Vấn đề thương lượng ít quan
không đúng khi so sánh sự khác trọng hơn
nhau giữa việc mua hàng của doanh
nghiệp và việc mua hàng
của người tiêu dùng cuối cùng
207 Trong các đối tượng sau đây, đối Công ty vận tải, ô tô
tượng nào là ví dụ về trung gian
Marketing
208 Trong các khái niệm dưới đây, khái Dịch vụ
niệm nào không phải là triết lý uản
trị Marketing đã được bàn đến trong
sách
209 Trong các quyết định sau đây, quyết Về thị trường mục tiêu
định nào không phải là một trong các
quyết định cơ bản về sản phẩm mà
người bán lẻ thông qua
210 Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào Khuyến mại
không phải là tác nhân môi trường có
thể ảnh hưởng đến hành vi mua của
lOMoARcPSD|6713388

người tiêu dùng


211 Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào Tỷ lệ lạm phát hàng năm
không thuộc về môi trường
Marketing vi mô của doanh nghiệp
212 Trong các yếu tố sau, yếu tố nào Cơ cấu của ngành kinh tế
không thuộc phạm vi của môi trường
nhân khẩu học
213 Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu Quảng cáo và tuyên truyền là các
kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng biện pháp thích hợp nhằm tạo ra
sự nhận biết của khách hàng
tiềm ẩn
214 Trong giai đoạn tìm kiếm thông tin, Thương mại/ Cá nhân
người tiêu dùng thường nhận được
thông tin từ nguồn thông tin……
nhiều nhất,
nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai
trò quan trọng cho hành động mua
215 Trong kênh Marketing trực tiếp Người sản xuất bán hàng trực
tiếp cho người tiêu dùng
216 Trong một chu kì sống của một sản Tăng trưởng
phẩm, giai đoạn mà sản phẩm được
bán nhanh trên thị truờng và mức lợi
nhuận tăng nhanh được gọi là
217 Trong một tình huống marketing cụ Bên nào tích cực hơn trong việc
thể thì marketing là công việc của tìm cách trao đổi với bên kia
218 Trong những điều kiện nêu ra dưới Phải có sự trao đổi tiền giữa hai
đây, điều kiện nào không nhất thiết bên
phải thoả mãn mà sự trao đổi tự
nguyện vẫn diễn ra
219 Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn Bán hàng cá nhân
hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết
lập các mối quan hệ phong phú, đa
dạng với khách hàng
220 Trong thị trường các yếu tố sản xuất, Bán hàng cá nhân
công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường
giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả
cao nhất
221 Trong thông báo tuyển sinh năm học Định vị hình ảnh của trường
2011 của trường Đại Học KTKT có trong xã hội
câu: “Trải qua hơn 55 năm từ khi
thành lập đến nay, Đại học KTKT
lOMoARcPSD|6713388

luôn lấy việc đảm bảo chất lượng


đào tạo làm trọng”. Câu nói này có
222 Trong trường hợp nào sau đây thì Cầu quá mức
doanh nghiệp nên chủ động tăng giá
223 Truyền thông Marketing khó thành Mã hoá thông tin nhưng không
công nhất khi giải mã được
224 Truyền thông marketing là Là một quá trình truyền tải thông
tin do người bán thực hiện nhằm
gây ảnh hưởng tới thái độ hành
vi và nhận thức của người mua
225 Ưu điểm của việc vận dụng chiến Danh tiếng của doanh nghiệp
lược đặt tên nhãn hiệu cho riêng từng không gắn liền với mức độ chấp
loại sản phẩm là nhận sản phẩm
226 Văn hoá là một yếu tố quan trọng Nhiệm vụ của người làm
trong Marketing hiện đại vì Marketing là điều chỉnh hoạt
động marketing đúng với yêu
cầu của văn hoá
227 Về phương diện tiếp cận thị trường Tất cả các phương án trên
thì người tiêu dùng tổ chức có những
đặc điểm nào
228 Vị thế của sản phẩm trên thị trường Khách hàng
là mức độ đánh giá của …. về các
thuộc tính quan trọng của nó
229 Việc bán hàng cho các cá nhân và Bán buôn
doanh nghiệp để họ bán lại hoặc sử
dụng vào mục đích kinh doanh được
gọi là
230 Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho Xúc tiến bán hàng
những nhà bán lẻ trong việc trưng
bày hàng hoá và tư vấn cho khách
hàng là thực hiện chức năng nào
231 Việc đặt tên, nhãn hiệu riêng cho Cung cấp thông tin về sự khác
từng sản phẩm của doanh nghiệp có biệt của từng loại sản phẩm,
ưu điểm không ràng buộc uy tín của
doanh nghiệp với một sản phẩm
cụ thể
232 Việc định giá của hãng hàng không Định giá phân biệt theo địa điểm
Vietnam Airline theo hạng Bussiness
Class và Economy Class là việc
233 Việc giới thiệu những tính năng ưu Quảng cáo
việt của một sản phẩm qua bao gói
lOMoARcPSD|6713388

của sản phẩm đó được xem như là


234 Việc một doanh nghiệp giao tiếp với Vận động hành lang
các nhà làm luật để ủng hộ hay cản
trở một sắc luật được gọi là
236 Với những hợp đồng mua hàng quan Đấu thầu và thương lượng
trọng và phức tạp những người tiêu
dùng tổ chức thường sử dụng cách
thức nào
235 Vòng đời sản phẩm là Là quãng thời gian phẩm tồn tại
thực sự trên thị trường kể từ khi
sản phẩm được thương mại hóa
tới khi bị đào thải khỏi thị
trường
237 Xác định mục tiêu truyền tin là bước Bước 2
thứ mấy trong kế hoạch truyền thông
marketing
238 Xây dựng kế hoạch chiến lược Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên
marketing là cứu sân sau của ai đó và dành
những thị phần lớn hơn tại
những thị trường hạn chế
239 Xây dựng và triển khai kế hoạch 6
truyền thông marketing bao gồm
mấy bước
240 Xét ở góc độ Marketing theo Philip Cầu quá thừa , cầu suy giảm và
Kotler có những loại nhu cầu nào cầu thất thường
241 Xét về dài hạn các đường cong biểu Vận động theo hướng dốc lên
diễn các loại chi phí thường nhưng thấp
242 Xét về ngắn hạn các đường cong Vận động theo hướng dốc lên
biểu diễn các loại chi phí thường
Này thì không thể nào đưa cho các em đc này kkkkkk
Câu 1:Định nghĩa nào sau đây đúng với 1 nhà bán buôn trong kênh phân phối?
A. Là trung gian bán hàng hóa trực tiếp cho người tiêu dùng
B. Là trung gian bán hàng hóa cho 1 trung gian khác
C. Là trung gian có chức năng phân phối trên thị trường Công Nghiệp
D. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất

Câu 2: Khi Tập đoàn công nghệ Máy tính đa quốc gia IPM bán hàng trực tiếp
qua mạng  và qua điện thoại cho các cửa hàng bán lẻ  máy tính cho rằng
lOMoARcPSD|6713388

đó là cạnh tranh không bình đẳng  và đe dọa sẽ không bán hàng hoặc giảm
lượng hàng bán của IPM Đây là mâu thuẫn gì trong kênh phân phối?

A/Là kênh phân phối mâu thuẫn chiều ngang

B/mâu thuẫn hệ thông phân phối đa kênh

C/Kênh phân phối sản phẩm tiêu dùng

D/kênh phân phối sản phẩm công nghiệp

Câu 3:Giá bán một chiếc máy giặt LG 9990000₫ đây là định giá theo cách
định giá gì?

A/ thâm nhập thị trường

B/ tâm lý

C/ hớt váng(bán giá cao)

D/ cắt đoạn thị trường

Câu 4:Doanh nghiệp tăng cường các hoạt động khuyến mãi dành cho
khách hàng như vậy doanh nghiệp đang thực hiện:

A/phát triển sản phẩm

B/thâm nhập thị trường

C/đa dạng hóa sản phẩm 

D/phát triển thị trường

Câu 5:Chỉ định các ràng Buộc xác định dữ liệu Cho các hành động
marketing và xác định cách cách thu thập dữ liệu sẽ diễn ra trong bước
nào của quá trình nghiên cứu marketing?

A/xây dựng kế hoạch nghiên cứu


lOMoARcPSD|6713388

B/thu thập thông tin liên quan

C/thực hiện các hành động  tiếp thị

Câu 6:Trong các chiến lược phân phối… giúp đề cao và xây dựng hình ảnh
của sản phẩm tốt nhất?

A/ chọn lọc

B/ đại trà

C/ độc quyền

D/ rộng rãi

Câu 7: Ở thị trường loại nào người bé không mất nhiều thời gian vào việc
hoạch định các chiến lược marketing nhất là phải giá?

A/Thị trường Độc quyền hoàn toàn

B/ thị trường độc quyền cạnh tranh

C/Thị trường cạnh tranh hoàn hảo

D/ thị trường cạnh tranh độc quyền

Promotion mix là sự phối hợp của  5 công cụ(quảng cáo. khuyến mãi, bán
hàng trực tiếp, quan hệ công chúng, marketing trực tiếp,...) có là đánh zô
ko nói nhiều tốn nước bọt kkkkkkkkkkk

Câu 8:Khi bạn rời khỏi thư viện đi bộ trở về nhà xe và nhận thấy rằng nó bị
xẹp lớp Bạn đang ở giai đoạn nào của quá trình quyết định mua hàng?

A/nhận dạng vấn đề

B/Hành vi và phản ứng thường xuyên

C/đánh giá thay thế


lOMoARcPSD|6713388

D/bất hòa về nhận thức

Câu 9:Để phục vụ cả người mua và người bán  marketing tìm cách… thỏa
mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tiềm năng

A/thay đổi

B/khám phá

C/Thao túng

D/tạo ra

Câu 10: Công ty sữa Mộc Châu đưa sản phẩm của mình cho các cửa hàng
tiêu thụ sản phẩm sau đó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho
người tiêu dùng công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh marketing?

A/kênh 1 cách

B/kênh 2 cách

C/kênh 3 cách

D/ trực tiếp

Câu 11:Văn hóa là một yếu tố quan trọng của Marketing hiện đại về

A/hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau 

B/không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hóa

C/nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing
đúng với yêu cầu của văn hóa

D/trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hóa về văn hóa thì giữa các nước
ngày càng có nhiều điểm tương đồng
lOMoARcPSD|6713388

Câu 12:Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với sản
phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì
doanh nghiệp nên làm gì?

A/ định giá theo chi phí sản xuất

B/ định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh

C/ định giá theo thời vụ

D/ định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh

Câu 13:Kênh phân phối hàng công nghiệp thường… Kênh phân phối hàng
tiêu dùng 

A. Dài hơn 

B. ngắn hơn 

C. Bằng

Câu 14:Khi áp dụng chiến lược ‘’đẩy’’ công cụ nào trong các công cụ sau
đây phát huy tác dụng cao nhất

A/chiến lược đẩy ưu đãi trung gian

B/                         tuyên truyền

C/                          quảng cáo

D/ không có công cụ nào hết


lOMoARcPSD|6713388

Câu 15:Khi phân tích môi trường bên trong công của doanh nghiệp Nhà
phân tích sẽ thấy được

A/ điểm mạnh và điểm yếu  của doanh nghiệp

B/ cơ hội và điểm yếu doanh nghiệp

C/ cơ hội và nguy cơ tất cả điểm mạnh yếu của doanh nghiệp

Câu 16:Quy trình Xác định vấn đề và cơ hội marketing Thu thập và phân
tích thông tin  một cách có hệ thống và đề xuất các hành động Được gọi là

A/ nghiên cứu marketing

B/ điều tra marketing

C/ chiến thuật và  Marketing

D/ chiến lược marketing

Câu 17:Bước nào sau đây không thuộc quá trình thiết kế sản phẩm mới

A/ Tung sản phẩm ra thị trường

B/  phân tích kinh doanh

C/  thiết kế và thử nghiệm sản phẩm

D/  bảo hành sản phẩm

Câu 18:Để phân tích lối sống thường dựa vào các biến số nào?

A/  Quan điểm niềm tin cách ứng xử


lOMoARcPSD|6713388

B/  quan điểm sự quan tâm cách ứng xử

C/  quan điểm nhu cầu cách ứng xử

D/  quan điểm niềm tin thái độ và cách ứng xử

Câu 19:Người môi giới và đại lý có  những điểm giống nhau như thế nào?

A/ Là các đối thủ cạnh tranh trực tiếp

B/ Dự trữ sản phẩm

C/ Không sở hữu sản phẩm

D/ Đặt hàng trước và trả tiền đúng hạn cho nhà sản xuất

Câu 20:Trong chu kỳ sống của sản phẩm giai đoạn sản phẩm được bán
nhang trên thị trường và mức lợi nhuận tăng nhanh là giai đoạn nào?

A/ tăng trưởng

B/  suy thoái

C/  giới thiệu

D/ Trưởng thành

Câu 21: trong số các hoạt động   chiêu   thị  ủng hộ(   promotion mix)  hoạt
động nào có tác dụng thiết lập và phát triển những mối quan hệ bán hàng?

A/  quảng cáo bán hàng cá nhân

B/  quan hệ công chúng


lOMoARcPSD|6713388

C/ Marketing trực tiếp

Câu 22:Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của phân
đoạn thị trường Để thâm nhập vào toàn bộ thị trường lớn với các sản
phẩm Thống Nhất thì điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing
gì?

A/ Đại trà

B/ Đa dạng hóa sản phẩm

C/ thống nhất mục tiêu

Câu 23:GDP làm sách nghiệp là các yếu tố trong môi trường:

A/pháp luật 

B/văn hóa

C/ kinh tế 

D/cạnh tranh

Câu 24:Danh  nghiệp sử dụng chiến lược đa dạng hóa sản phẩm thị trường
bằng cách tấn công vào nhiều khúc thị trường khác nhau và áp dụng chiến
lược… cho từng phân khúc thị trường khác nhau gọi là

A/ Marketing không phân biệt

B/ Marketing tập trung

C/ Marketing phân biệt

Câu 25:Kỹ thuật nào sau đây không thuộc kỹ thuật khuyến mãi?
lOMoARcPSD|6713388

A/  kỹ thuật trưng bày hàng

B/  kỹ thuật giảm giá

C/   ấn phẩm gửi trực tiếp

Câu 25:Người tiêu dùng mua những sản phẩm dịch vụ có giá trị tiêu dùng
hàng ngày nhãn hiệu có nhiều khác biệt đó là hành vi mua sắm em nào
dưới đây?

A/  hành vi mua sắm phức tạp

B/  hành vi mua sắm thỏa hiệp

C/  thành viên mua sắm  nhiều Chọn Lựa

D/  hành vi mua theo thói quen

Câu 26:Mục tiêu của marketing hướng đến:

A/  lợi nhuận lâu dài

B/  thỏa mãn khách hàng

C/  chiến thắng trong cạnh tranh

D/  làm thỏa mãn nhu cầu của khách hàng mục tiêu

Câu 27:Cho dù một cá nhân xem xét  việc mua để để sử dụng cho mục đích
cá nhân và hộ gia đình hoặc tổ chức đang mua để sử dụng cho mục đích
riêng của mình hoặc để bán lại vì  cá nhân hay tổ chức đang xem xét như
là:

A/  khách hàng tiềm năng

B/  người ra quyết định


lOMoARcPSD|6713388

C/ Tiếp thị có mục đích kép

D/  một người mua được thông báo và người dùng cuối

Câu 28:Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi:

A/  thị trường mục tiêu lớn và Trải rộng

B/  doanh nghiệp có nhiều khách hàng tiềm năng

C/  muốn giảm chi phí marketing

D/  có thông tin phản hồi ngay lập tức

Câu 29:Cụ thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ điểm nào dưới đây
không phải là một trong ba cấp độ đó?

A/  sản phẩm cụ thể

B/  sản phẩm bổ sung

C/  sản phẩm hữu hình

D/  sản phẩm cốt lõi

Câu 30: 5 giai đoạn mà người tiêu dùng trải qua khi đưa ra lựa chọn sản
phẩm dịch vụ cần mua được gọi là

A/  Quy trình sắp xếp thông tin

B/  quy trình quyết định mua hàng

C/  quá trình ghi nhận vấn đề 

D/ Quá trình đánh giá thay thế


lOMoARcPSD|6713388

Câu 31: Phỏng vấn nhóm là phương pháp được sử dụng để thu thập dữ
liệu nào sau đây?

A/ Sẵn có dữ liệu thứ cấp

B/  thứ cấp

C/ sơ cấp

Câu 32:Trong trường hợp nào sau đây thì doanh nghiệp nên chủ động tăng
giá?

A/  năng lực sản xuất dư thừa

B/  thị phần đang có xu hướng giảm

C/  cầu quá mức

D/  nền kinh tế đang suy thoái

Câu 33:Làm việc với phóng viên để  viết một bài báo Về công ty của bạn  là
một ví dụ về hoạt động?

A/  bán hàng cá nhân

B/  xúc tiến sản phẩm

C/  quảng cáo

D/  quan hệ công chúng

Câu 34: Đại dịch covid-19 ảnh hưởng đến hầu hết các nền kinh tế thế trên
toàn thế giới đây là yếu tố nào trong môi trường vĩ mô?

A/  kinh tế(GDP, tỉ giá hối đối…)

B/ Văn hóa xã hội


lOMoARcPSD|6713388

C/ Chính trị-pháp luật

D/ Tự nhiên

Câu 35:Tất cả những điều sau đây điều đúng về marketing ngoại trừ?

A/ Marketing là một hoạt động rộng hơn quảng cáo Khi một tổ chức tham gia
hoạt động marketing tổ chức đó cũng tạo nên giá trị chị cho các đối tác và xã hội
của mình

B/ Marketing nhấn mạnh tầm quan trọng của việc mang lợi ích thực sự sự trong
việc cung cấp hàng hóa dịch vụ  và ý tưởng được bán cho khách hàng

C/  Marketing thành công dẫn đến  một người chiến thắng và một kẻ thất
bại

Câu 36: Cầu co giãn  ít trong trường hợp nào?

A/ e = 0

B/ e < 1

C/ e > 1

D/ e = 1

Câu 37:Ford Transit Đối tác tin cậy cho doanh nghiệp họ đã sử dụng định
vị sản phẩm như thế nào?

A/  định vị so sánh với sản phẩm khác

B/  định vị dựa vào tầng lớp người sử dụng

C/  định vị dựa vào lợi ích Hoặc giải pháp đem lại lợi ích cho khách hàng

D/  định vị dựa vào thuộc tính của sản phẩm 


lOMoARcPSD|6713388

Câu 38: Trong tiến trình nghiên cứu marketing bước nào quan trọng nhất?

A/  xây dựng mô hình nghiên cứu

B/  xác định tiến trình nghiên cứu

C/ Lập kế hoạch nghiên cứu

D/ Xác định vấn đề nghiên cứu

Câu 39:Phân chia thị trường thành nhiều nhóm khác nhau Dựa trên phong
cách sống hay cá tính được gọi là?

A/  phân khúc hành vi

B/  phân khúc theo địa lý

C/  phân khúc tâm lý

D/ Phân khúc nhân khẩu

Câu 40:Apple Áp dụng chiến lược nào để thiết kế nhãn hiệu để kéo dài các
sản phẩm iPad, iPhone, Macbook ?

A/ Phân biệt hóa nhãn hiệu tất cả các sản phẩm

B/  lựa chọn một nhãn hiệu duy nhất Cho một sản phẩm

C/  phân biệt hóa các nhãn hiệu cho từng dòng sản phẩm

D/  kết hợp thương hiệu với tên riêng của từng sản phẩm
lOMoARcPSD|6713388

Câu 41: Các nghiên cứu về mặt hàng gạo cho thấy khi gạo tăng giá thì cầu 
gạo sẽ giảm nhẹ  nhưng tổng doanh thu gạo vẫn tăng 

A/  co giãng  thống nhất

B/  co giãn theo giá

C/  ít co giãn theo giá

Câu 42:Khách hàng tổ chức không bao gồm:

A/  người mua mua để bán lại kiếm lời 

B/  người mua để thỏa mãn nhu cầu cá nhân và gia đình 

C/ các cơ quan chính phủ  và tổ chức khác ngừng mua để sản xuất

Câu 43: Quá trình mà các ý tưởng ảnh diễn thành hình thức có biểu tượng
được gọi là?

A/  mã hóa

B/  giải mã

C/  liên hệ ngược

Câu 44: …Thể hiện mức liên quan mật thiết giữa dòng sản phẩm về sử
dụng  Thiết bị sản xuất kênh phân phối ?

C/  Chiều sâu của toàn bộ sản phẩm

D/  chiều dài của toàn bộ sản phẩm


lOMoARcPSD|6713388

C/  chiều rộng của toàn bộ sản phẩm

D/ Tính đồng nhất của toàn bộ sản phẩm

Câu 45:Trong các siêu thị bán lẻ và các cửa hàng bán lẻ việc định giá và
các con số 9  ngành cảm nhận tạo cảm nhận về các  định giá Dựa vào?

A/  Cạnh tranh

B/  chi phí ý 

C/ điểm hòa vốn  

D/ người mua

Câu 46:Thứ bậc nhu cầu của Maslow được từ thấp đến cao  là cái gì? (5
cái:)

A/ sinh lí->an toàn->xã hội-> được tôn trọng->tự thể hiện

câu này theo thứ tự nha mọi người

Câu 47:Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn để để xác đáng
mức giá mức độ bộ hấp dẫn Của mỗi loại thị trường?

A/  phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp

B/  mức tăng trưởng phù hợp

C/  mức độ cạnh tranh thấp

D/  quy mô càng lớn càng tốt


lOMoARcPSD|6713388

Câu 48:  Việc giới thiệu tính năng  gói ưu việt của một sản phẩm qua bao
gói được xem như là? 

A/   Quảng cáo

B/  quan hệ công chúng

C/   bán hàng qua bao gói

D/  bán hàng cá nhân

Câu 49:Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao
gói của sản phẩm được xem như là:

A/ quảng cáo

B/ quan hệ công chúng

C/ qua bao gói

D/ bán hàng cá nhân

Câu 50:Nghiên cứu chỉ số giá cả chỉ số tăng trưởng kinh tế chỉ số tăng dân
số là loại hình nghiên cứu gì?

A/ nghiên cứu khám phá

B/ nghiên cứu cơ bản

C/ nghiên cứu nhân quả

D/ nghiên cứu ứng dụng

Câu 51:Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất
cao thì doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược nào?
lOMoARcPSD|6713388

A/ bất kỳ chiến lược nào cũng được

B/ marketing phân biệt

C/ marketing tập trung

D/ marketing không phân biệt

Câu 52:Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán
hàng trực tiếp?

A/ thiết kế sản phẩm cho phù hợp với nhu cầu của khách hàng

B/ tìm kiếm khách hàng mới

C/ truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng

D/ cung cấp dịch vụ sau và trước khách hàng

Câu 53:các hành động mà một người thực hiện trong việc mua và sử dụng
sản phẩm về dịch vụ bao gồm quá trình Tinh thần và xã hội xảy ra trước và
sau các hành động này được gọi là?

A/ nghiên cứu thị trường

B/ ý định mua hàng

C/ hành vi người tiêu dùng

D/ giao thức mua

Câu 54: Tập hợp các tổ chức và cá nhân tương tác nhau liên quan đến quá
trình chuyển Đưa từ sản phẩm sản xuất sang người tiêu dùng được gọi là:

A/Hoạt động phân phối

B/Kênh phân phối


lOMoARcPSD|6713388

C/Phân phối

D/ phân phối hoặc kênh phân phối

Câu 55:Phân phối chọn lọc và chuyên môn hóa là chiến lược marketing
mix ở giai đoạn nào trong chu kỳ sống?

A/ Suy thoái

Câu 56:Các doanh nghiệp đầu tư cho nghiên cứu và phát triển… thì khả
năng kiếm lời cũng sẽ… 

A/ Thấp-cao hơn

B/ Cao-cao hơn

C/ Thấp-cao

D/ Cao-thấp hơn

Câu 57:Tỷ phú  Elon Musk Đã tham gia các công ty sau đây ngoại trừ?

A.Facebook

Câu 58:Trong các câu sau đây câu nào Không đúng Về ngành bán lẻ?

A/ Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
lOMoARcPSD|6713388

B/  bán lẻ lớn bán lẻ có  có thể được  được hiện thông qua các nhân viên bán
hàng

C/ Qua tư bán hàng, điện thoại, bán hàng tại nhà

Câu 59:Chiến lược… gồm chiến lược mở rộng danh mục kéo dài dòng sản
phẩm tăng chiều sâu  tăng tính đồng nhất của sản phẩm là?

A/ tập hợp sản phẩm

B/ dòng sản phẩm

C/ cho từng sản phẩm cụ thể

D/ hiện đại hóa dòng sản phẩm

Câu 60:Nhà bán lẻ không thực hiện chức năng nào sau đây?

A/  dự trữ sản phẩm

B/  giúp huấn luyện nhân viên bán hàng

C/  cung cấp thông tin cho người tiêu dùng

D/ Phân loại sản phẩm

Câu 61:Thông báo tuyển sinh năm 2021 trường Đại học Văn Lang có câu
đến năm 2025 Trường Đại học Văn Lang trở thành trường có vị thế cao
trong hệ thống các trường đại học theo định hướng ứng dụng của Việt
lOMoARcPSD|6713388

Nam ngang tầm với Các trường đại học trong khu vực về môi trường học
nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ câu nói đấy có tác dụng

A/ không có tác dụng gì hết

B/ định vị Hình ảnh trong xã hội

C/ nhắc nhở sinh viên và giảng viên cùng cố gắng

D/ quảng cáo đơn thuần

Câu 62:Sự thay đổi về cơ cấu gia đình và cơ cấu tuổi tác là những nhân tố
thuộc nhóm nào?

A/ tự nhiên

B/ dân số

C/ kinh thế

D/ chính trị-pháp luật

Câu 63:Các luồng lưu chuyển trong quá trình phân phối thì luận lưu
chuyển nào có tính chất hai chiều?

A/ luồng lưu chuyển thông tin

B/ luồng lưu chuyển sản phẩm

C/ luồng lưu chuyển quyền sở hữu

D/ luồng lưu chuyển thanh toán

Câu 64:Đối thủ cạnh tranh của dầu gội đầu Clear là tất cả các sản phẩm
dầu gội đầu khác trên thị trường việc xem xét Đối thủ cạnh tranh như trên
gọi là:

A/Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu


lOMoARcPSD|6713388

B/ cạnh tranh giữa các loại sản phẩm

C/ cạnh tranh mong muốn

D/ cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm

Câu 65:Bạn mua một sản phẩm chăm sóc da như ABCXYZ với nhiều loại
sản phẩm khác nhau sẽ được mua với giá thấp hơn nếu bạn mua sản
phẩm đó riêng lẻ đó chính là người bán dùng chính sách?

A/chiết khấu số lượng

B/ giảm giá thêm

C/ chiết khấu tiền mặt

Câu 66:Việc bán hàng cho các cá nhân tổ chức để họ bán lại hoặc sử dụng
vào mục đích kinh doanh được gọi là?

A/ bán buôn

B/ bán lẻ 

C/ Sản xuất kinh doanh

Câu 67:Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể kể về  chiêu
thức… để phán Đến thị trường?

A/ địa lý

B/ xã hội

C/ hành vi

D/ tâm lí
lOMoARcPSD|6713388

Câu 68:Công ty Vinamilk xác định tầm nhìn chiến lược dài hạn tiếp tục duy
trì vị trí số 1 tại Việt Nam và tiến tới mục tiêu trở thành top 30 ngành sữa
lớn nhất trong toàn thế giới về doanh thu Theo bạn đây là định vị theo mức
độ nào?

A/ doanh nghiệp

B/ thương hiệu

C/ ngành

D/ địa điểm

Câu 69:Khuyến mãi là?

A/ khuyến khích khách hàng lựa chọn sản phẩm

B/ Thích Lệ ngắn hạn để để mua một sản phẩm Vật chất hay dịch vụ

C/   thích lệ dài hạn để khuyến khích mua một sản phẩm vật chất hay dịch vụ

D/ Xúc tiến việc mua hàng hóa cung ứng dịch vụ bằng cách dành cho cho
khách hàng những lợi ích nhất định

Câu 70:Theo khái niệm đoạn thị trường thì đoạn thị trường của một
nhóm… có phản ứng như nhau đối với một tập hợp kích thích  Marketing 
là?

A/  đối thủ cạnh tranh

B/  khách hàng

C/  doanh nghiệp

D/ thị trường
lOMoARcPSD|6713388

Câu 71:Nguyên nhân cơ bản dẫn đến sự ra đời của marketing là gì?

A/  do các người bán tìm cách giải quyết vấn đề mâu thuẫn với những
người mua và người bán khác trong quá trình trao đổi trong nền sản xuất
hàng hóa

Câu 72:Sau đây là những đặc điểm của giá ngoại trừ?câu sai

A/ Là một trong những yếu tố  ít linh hoạt nhất

B/  là yếu tố duy nhất mang lại doanh thu

C/ có sự tác động đến sự lựa chọn người mua

D/  có tác động trực tiếp đến lợi nhuận của công ty

Câu 73:Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm?

A/ kinh tế

B/ nhân khẩu

C/  khoa học công nghệ văn hóa và chính trị khách hàng và đối thủ cạnh tranh

D/ chỉ có A và B

Câu 74:Điều nào sau đây không phải là thành phần trong Promotion hỗn
hợp? Câu sai

A/ khuyến mãi

B/ định vị chiến lược


lOMoARcPSD|6713388

C/ tiếp thị trực tiếp

D/ quan hệ công chúng

Câu 75:Điều nào sau đây không phải là thành viên của chuỗi cung ứng?

A/ đại lý

B/ khách hàng

C/ nhà cung cấp

D/ cơ quan chính phủ

Câu 76:Ngày nay người tiêu dùng không cần phải dựa vào thông tin về nhà
tiếp thị trung cấp về sản phẩm dịch vụ Họ có thể sử dụng… tìm kiếm vô số
thông tin.

A/ quan hệ công chúng

B/ tiếp thị trực tiếp

C/ Internet và công việc khác

D/  nhân viên bán hàng

Câu 77:Việc sử dụng các ưu đãi ngắn hạn để khuyến khích việc mua sản
phẩm dịch vụ được gọi là?

A/ tiếp thị trực tiếp

B/ khuyến  mãi

C/ bán hàng cá nhân


lOMoARcPSD|6713388

D/ quan hệ công chúng

Câu 78:Có bao nhiêu phương pháp định giá chính yếu trong marketing?

A/ 2

B/ 3 (khách hàng,chi phí đối thủ cạnh tranh)

C/ 4 

D/ 5

Câu 79:Sử dụng mẫu quảng cáo chỉ còn  3 ngày nữa để đăng ký khóa học
Cơ hội cuối để sở hữu một căn hộ nhằm đánh vào yếu tố nào của khách
hàng?

A/ cá nhân

B/ tâm lí

C/ xã hội

Câu 80:Biến động của các yếu tố nào sau đây sẽ làm thay đổi quy mô thị
trường?

A/ dân số

B/ kinh tế

C/ pháp luật 

D/ công nghệ

Câu 81:Loại chi phí nào thay đổi theo sản lượng khi nếu tính tổng cộng?

A/ biến phí
lOMoARcPSD|6713388

B/  định phí

C/ tổng phí

D/ giá thành

Chương 1. TỔNG QUAN VỀ MARKETING


1) Xuất phát điểm của MARKETING: Nhu cầu
2) Trọng tâm Marketing: Đáp ứng nhu cầu KH
3) Hoạt động Marketing gồm: thiết kế, định giá, xúc tiến & phân phối những ý tưởng,
hàng hóa và dịch vụ.
4) Hoạt động bán hàng là: hoạt động thuyết phục khách hàng mua một sản phẩm hay
dịch vụ nào đó
5) Bán hàng là Một khía cạnh của Marketing
6) Người tiêu dùng bao gồm cá nhân, hộ gia đình sử dụng hay tiêu thụ sản phẩm
7) Hệ thống marketing cơ bản gồm 4 công cụ Giá, sản phẩm, phân phối và truyền
thông marketing
8) Marketing: là quá trình tìm kiếm lợi nhuận thông qua việc thỏa mãn nhu cầu của
khách hàng mục tiêu.
9) Marketing là: Hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua
trao đổi
10) Mục tiêu Marketing: 1.Lợi nhuận
2.Lợi thế cạnh tranh
3.Thỏa mãn nhu cầu
11) Số cầu: là những mong muốn về những sản phẩm cụ thể có khả năng thanh toán
& sẵn sàng mua
12) Sản phẩm: Là bất cứ những gì được đưa ra thị trường để thỏa mãn nhu cầu &
mong muốn của khách hàng.
lOMoARcPSD|6713388

13) Nhu cầu tự nhiên: là trạng thái thiếu hụt phải được thỏa mãn trước hết
14) Mong muốn: là hình thái nhu cầu ở mức sâu hơn, cụ thể hơn
15) Trao đổi: là hành vi nhận được vật mong muốn từ một người và đưa cho họ vật
khác.
16) Thị trường: bao gồm tất cả các khách hàng có nhu cầu hay mong muốn chưa thỏa
mãn, có khả năng & sẵn sàng tham gia trao đổi để thỏa mãn những nhu cầu hay mong
muốn đó.
17) Khách hàng: là những cá nhân hay tổ chức mà doanh nghiệp đang hướng các nỗ lực
Marketing vào
18) Quan điểm tập trung vào sản phẩm cho rằng: người tiêu dùng luôn ưa thích những
sản phẩm có chất lượng cao nhất, ......... và tính năng mới -> Nhiều công dụng
19) Quan điểm marketing khẳng định rằng: Chìa khoá để đạt được những mục tiêu trong
kinh doanh của doanh nghiệp là doanh nghiệp phải xác định đúng những .... và ....của thị
trường mục tiêu, từ đó tìm mọi cách đảm bảo sự thoả mãn nhu cầu và mong muốn đó
bằng những phương thức có ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh -> mong muốn và nhu
cầu
20) Quan điểm marketing hướng đến sự kết hợp ba lợi ích của những đối tượng nào ->
người tiêu dùng,
21) Chi phí đối với một hàng hoá là tất cả những hao tổn mà người tiêu dùng phải bỏ ra
để có được những lợi ích tiêu dùng của hàng hoá đó mang lại chi phí bao gồm-> thời
gian, tiền bạc, công sức, đào thải sản phẩm
22) Đơn vị đo lường cơ bản trong marketing là: Giao dịch
23) Quan điểm tập trung vào bán hàng.
Quan điểm khẳng định rằng: người tiêu dùng thường bảo thủ, có sức ỳ với thái độ ngần
ngại, chần chừ trong việc mua sắm hàng hoá. Vì vậy, để thành công doanh nghiệp cần tập
trung mọi nguồn lực và sự cố gắng vào việc... và ....-> Khuyến mại và thúc đẩy tiêu thụ
24) Quan điểm định hướng sản xuất là quan điểm cho rằng: người tiêu dùng sẽ ưa thích
nhiều sản phẩm được bán rộng rãi với.... Vì vậy, những nhà quản trị các doanh nghiệp
cần phải tập trung vào việc tăng quy mô sản xuất và mở rộng phạm vi tiêu thụ.-> Gía hạ
25) marketing 4.0 là hình thức marketing có sự tương tác trực tuyến và ngoại tuyến giữa
doanh nghiệp và khách hàng.
26) marketing4.0: Lấy con người làm trung tâm 27) Marketing hỗn hợp là: các công cụ
có thể kiểm soát được của doanh nghiệp được sử dụng để chinh phục khách hàng.
lOMoARcPSD|6713388

CHƯƠNG 2.PHÂN TÍCH MT MARKETING


1) Môi trường marketing: là những tác nhân, lực lượng bên trong và bên ngoài công
ty có ảnh hưởng đến hoạt động hoặc quyết định của bộ phận marketing đến khả
năng thiết lập & duy trì mối quan hệ giữa công ty với khách hàng mục tiêu.
2) Đặc điểm Môi trường Marketing: • Môi trường marketing luôn biến động

• Tạo ra cơ hội hoặc thách thức đối với doanh nghiệp


• Sự tác động sẽ khác nhau đối với từng ngành và công
ty.
3) Phân tích môi trường marketing gồm:- Vi mô
- Vĩ mô

4) Môi trường vĩ mô gồm: - Yếu tố Chính ttrị


- Yếu tố Kinh tế
- Yếu tố Văn hóa - Xã hội
- Yếu tố Kỹ thuật
- Yếu tố Pháp lý
- Yếu tố Môi trường
- Các yếu tố chính trị có ảnh hưởng đến kinh doanh
quan hệ ngoại giao, cơ chế, chính sách công & các định hướng phát triển vĩ mô
5) - Các yếu tố xã hội có tác động lên ngành kinh doanh • Nhân khẩu học
• Lối sống, phong cách sống
• Các yếu tố về truyền thống,
phong tục, ...
• Cách suy nghĩ
• Văn hóa ứng xử
• Xu hướng tiêu dùng
6) - Các yếu tố về kỹ thuật & công nghệ có tác động đến kinh doanh • Sự ra đời của các
công nghệ mới
• Các xu hướng về công
nghệ
• Sự cạnh tranh giữa các
công nghệ khác nhau
7) Các yếu tố pháp lý có ảnh hưởng đến kinh doanh như: • Luật pháp hiện hành & các
quy định có liên quan đến ngành kinh doanh
lOMoARcPSD|6713388

• Các quy định của chính quyền


trung ương & địa phương
• Luật pháp quốc tế
8) Phân tích môi trường nội bộ (vi mô)
- Năng lực R&D
- Năng lực Cung ứng
- Năng lực Phân phối
- Năng lực Marketing
- Năng lực Tài chính
- Năng lực Quản lý
CHƯƠNG 3.HÀNH VI KHÁCH HÀNG
1) Hành vi mua hàng của người tiêu dùng: là hành vi mua một sản phẩm cụ thể hay một
dịch vụ nào đó nhằm mục đích thỏa mãn nhu cầu của cá nhân hoặc của gia đình họ.
2) Các tác nhân Marketing: - Gía cả
- Sản phẩm
- Phân phối
- Xúc tiến
3) Các tác nhân kích thích môi trường - Kinh tế, Công nghệ, Pháp luật, Văn hóa

4) Quá trình quyết định của người mua -Nhận thức nhu cầu
-Tìm kiếm thông tin
-Đánh giá
-Quyết định
-Hành vi mua
5) Các nhân tố ảnh hưởng đến hàng vi tiêu dùng cá nhân - Tâm lí
- Văn hóa
- Xã hội
- Cá nhân
6) Các nhân tố tâm lý: - Động cơ
- Nhận thức
- Sự tiếp thu
- Niềm tin và thái độ
lOMoARcPSD|6713388

7) Văn hóa là: hệ thống những giá trị, niềm tin, truyền thống & chuẩn mực được hình
thành và gắn liền với một xã hội, một chế độ, một tôn giáo hay một dân tộc nhất
định, được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
8) Văn hóa là nhân tố cơ bản quyết định ước muốn và hành vi của con người
9) Hành vi mua sắm: - Phức tạp
- Lựa chọn
- Thoải hiệp
- Thói quen
10)Thị trường tổ chức gồm người mua là các tổ chức mua sản phẩm để sản xuất, bán
lại hoặc phục vụ cho các cơ quan công quyền.
11)Các loại thị trường tổ chức - Công nghiệp
- Bán lại
- Các cơ quan chính phủ
12)Những người tham gia vào quá trình mua hàng: - Người sử dụng
- Người ảnh hưởng
- Người mua
- Người quyết định
- Người bảo vệ

13) Người sử dụng: là những thành viên trong doanh nghiệp sẽ sử dụng sản phẩm
hoặc dịch vụ.
14) Người ảnh hưởng là những thành viên trong doanh nghiệp có ảnh hưởng đến
quyết định mua
15) Người mua là người thực hiện công việc mua hàng.
16) Người quyết định: là những người trong doanh nghiệp có quyền hạn trong việc
lựa chọn & thông qua sự lựa chọn nhà cung ứng sau cùng.
17) Người bảo vệ: là những người kiểm soát dòng thông tin đi đến các thành viên
khác trong nội bộ công ty
18) Những yếu tố ảnh hưởng đến tổ chức mua - Môi trường
- Tổ chức
- Quan hệ cá nhân
- Các yếu tố cá nhân
CHƯƠNG 4.NGHIÊN CỨU MARKETING
1. Hệ thống thông tin Marketing GỒM:
• Con người, thiết bị và các thủ tục
lOMoARcPSD|6713388

• Thu thập, phân loại, phân tích, đánh giá, và phân phối các thông tin cần thiết, chính xác,
và đúng thời điểm.
2.Cơ sở dữ liệu nội bộ là: Tập hợp thông tin về người tiêu dùng và thị trường có được từ
nguồn dữ liệu bên trong phạm vi công ty.
3.Thu thập thông tin thị trường (Tình báo Marketing): Là một tập những thủ tục và nguồn
mà những nhà quản trị sử dụng để nhận được những thông tin hàng ngày về những diễn
biến cần biết trong môi trường Marketing.
4. Hệ thống nghiên cứu tiếp thị
▪ Nghiên cứu người tiêu dùng: phỏng vấn, thảo luận,…
▪ Các chuyên gia đầu ngành: toạ đàm, phỏng vấn, thảo luận,…
5. ▪ Nghiên cứu Marketing là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và diễn giải một cách
có hệ thống và khoa học các dữ liệu về các vấn đề liên quan đến hoạt động Marketing.
6. Mục đích của nghiên cứu Marketing:
-Xác định & đo lường các cơ hội kinh doanh
-Phân tích & lựa chọn thị trường mục tiêu
- Cung cấp thông tin để hoạch định và thực hiện chiến lược
-Đo lường & đánh giá các hoạt động Marketing
7. Các loại hình nghiên cứu Marketing:
a) Dựa vào mục tiêu: ▪Nghiên cứu cơ bản,Nghiên cứu ứng dụng
b) Dựa vào cách thức: ▪ Nghiên cứu tại bàn, Nghiên cứu tại hiện trường
c)Dựa vào thị trường: ▪Nghiên cứu khám phá ,Nghiên cứu sơ bộ ,Nghiên cứu thăm dò
d)Dựa vào thông tin: ▪ Nghiên cứu định tính, Nghiên cứu định lượng
8.Tiến trình nghiên cứu Marketing gồm 7 bước.
9. Nguồn dữ liệu gồm SƠ CẤP và THỨ CẤP.
- Nguồn dữ liệu thứ cấp là: các nguồn dữ liệu có sẵn, bao gồm nguồn nội bộ & nguồn bên
ngoài.
- Nguồn dữ liệu sơ cấp được thu thập qua 1 trong 3 kỹ thuật chính sau: • Quan sát •
Nghiên cứu thử nghiệm • Điều tra guồn dữ liệu có sẵn, bao gồm nguồn nội bộ & nguồn
bên ngoài.
lOMoARcPSD|6713388

10. Bảng câu hỏi là công cụ dùng để phỏng vấn, thu thập những thông tin cần thiết
- được sử dụng trong cả 2 trường hợp nghiên cứu theo cấu trúc (nghiên cứu định lượng)
và nghiên cứu không theo cấu trúc (nghiên cứu định tính)
11. Câu hỏi mở ▪ Là loại câu hỏi không dự liệu sẵn những câu trả lời, thường vì không
thể tiên liệu trước hoặc muốn để cho người đáp tham gia đóng góp ý kiến.
Có 3 loại câu hỏi mở:
• Câu hỏi mở - trả lời tự do
• Câu hỏi mở có tính cách thăm dò
• Câu hỏi mở áp dụng kỹ thuật phỏng chiếu
12. Câu hỏi đóng là câu hỏi có đưa ra câu trả lời sẵn để đáp viên lựa chọn.
13. Các phương pháp nghiên cứu:
-Định tính:Quan sát,Ph.vấn chuyên gia ,Thảo luận nhóm
-Định lượng: Điều tra (khảo sát) ,Thử nghiệm
CHƯƠNG 5.PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG
1. Thị trường là …. …. Tập hợp của những người mua thực tế và những người mua
tiềm năng của một loại sản phẩm hoặc dịch vụ nào đó.
2. Phân khúc thị trường là chia thị trường không đồng nhất thành các khúc thị trường
đồng nhất để làm nổi rõ lên sự khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi.
3. Lý do để phân khúc thị trường :
–Thị hiếu khách hàng khác nhau
-Khách hàng được phục vụ tốt hơn
-Nguồn lực của doanh nghiệp có giới hạn
-Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
4. Mục đích của phân khúc -> Doanh nghiệp biết rõ các phân khúc thị trường để đưa ra
các chiến lược marketing mix thích hợp cho từng phân khúc thị trường đó.
5. Yêu cầu của phân khúc: ▪ Đo lường được; ▪ Có thể tiếp cận được; ▪ Đủ lớn; ▪ Có sự
khác biệt; ▪ Có thể thực thi (hiệu quả).
6. Các nhân tố để phân khúc thị trường:
▪ Nhu cầu
▪ Tâm lý xã hội, thói quen
▪ Nhân khẩu học: tuổi, giới tính, nghề nghiệp, thu nhập, tôn giáo,…
lOMoARcPSD|6713388

▪ Địa lý
▪ Các nhân tố hành vi & thái độ (tần suất mua, tỷ lệ sử dụng, sự trung thành, thái độ,…)
7. Thị trường mục tiêu là một phân khúc được xác định tốt nhất, có độ hấp dẫn cao được
doanh nghiệp tuyển chọn để hướng mọi nỗ lực Marketing vào tập trung khai thác.
8. Nguyên tắc chọn thị trường mục tiêu:
▪ Thị trường hấp dẫn, cơ hội phát triển : Nhu cầu, sức mua cao & có khả năng phát triển,
Có ít đối thủ cạnh tranh , Chi phí thấp để có thể thu lợi nhuận cao
▪ Phù hợp mục tiêu, nguồn lực của doanh nghiệp
9. ĐỊNH VỊ: ▪ Là việc thiết kế sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp có những đặc tính
khác biệt so với các đối thủ cạnh tranh;
▪ Nhằm tạo ra hình ảnh riêng trong tâm trí khách hàng.
10. Quy trình định vị: B1: Nhận dạng khách hàng mục tiêu
B2: Phân tích đối thủ cạnh trạnh
B3: Nghiên cứu các thuộc tính sản phẩm
B4: Lập sơ đồ định vị
B5: Quyết định phương án định vị
11. Các chiến lược định vị :
▪ Nhấn mạnh đặc điểm cấu tạo nổi bật của sản phẩm.
▪ Nêu giải pháp điển hình sản phẩm đem lại cho khách hàng.
▪ Tập trung vào nhóm khách hàng mục tiêu.
▪ Kết hợp hai (hay nhiều) thuộc tính sản phẩm.
▪ Nhấn mạnh dịch vụ nổi bật
12. Các yêu cầu khi định vị thương hiệu:
▪ Việc lựa chọn phương án định vị cần lưu ý phải đảm bảo các tiêu chí sau: • Quan trọng,
Khác biệt,Vượt trội ,Khó bắt chước, Được chấp nhận ,Sinh lợi
CHƯƠNG 6.SẢN PHẨM- DỊCH VỤ
1.Sản phẩm là bất cứ cái gì có thể đem ra chào mời trên thị trường để tạo ra sự chú ý,
mua bán, sử dụng hay tiêu thụ nhằm thỏa mãn một nhu cầu hay ước muốn.
lOMoARcPSD|6713388

2.Một sản phẩm có thể là hàng hóa vật chất hoặc dịch vụ hoặc sự kết hợp cả hai.
3.Sản phẩm có thể là: ▪ Hàng hóa – đồ vật hữu hình ▪ Dịch vụ ▪ Địa điểm – nơi chốn ▪
Con người, tổ chức ▪ Sáng kiến ▪ Bất động sản ▪ Thông tin ▪ Sự kiện
4.Hàng hóa là mặt hàng hữu hình còn gọi là sản phẩm vật chất, sản phẩm hữu hình.
5.▪ Dịch vụ là một hành động, một việc thực hiện bởi một bên này cho bên kia. Dịch vụ
không vật chất nhưng vô hình & rất khó xác định chính xác đã mua cái gì.
6.Tính chất không tồn kho
▪ Dịch vụ không thể tồn kho được, khó cân đối giữa cung & cầu.
▪ Dịch vụ không thể vận chuyển từ nơi này sang nơi khác.
7.Tính chất hay thay đổi: ▪ Chất lượng và kết quả của dịch vụ khác nhau tùy thời điểm,
nơi chốn, người tạo ra sản phẩm.
8.SẢN PHẨM GỒM: SP Tiêu dùng và SP CÔng nghiệp
9.Loại sản phẩm tiêu dùng là : những sản phẩm có ý nghĩa thực sự đến khách hàng tiêu
dùng cuối cùng & được phân loại căn cứ vào khách hàng suy nghĩ về sản phẩm này như
thế nào:Sản phẩm tiện lợi ,Sản phẩm lựa chọn ,Sản phẩm chuyên biệt , Sản phẩm thụ
động.
10.Sản phẩm tiện lợi :là những loại sản phẩm khách hàng mua thường xuyên, loại sản
phẩm khi mua, người ta không muốn bỏ nhiều thời gian & nổ lực. Quá trình mua được
quyết định nhanh chóng.
-GỒM • Hàng thiết yếu,Sản phẩm ngẫu hứng ,Sản phẩm khẩn cấp
11. Sản phẩm lựa chọn : là loại hàng hóa khách hàng thường cân nhắc, bỏ thời gian &
công sức để lựa chọn cẩn thận căn cứ vào các tiêu chuẩn như chất lượng, kiểu dáng,
giá cả,… và thường so sánh với các sản phẩm cạnh tranh.
-GỒM • Sản phẩm đồng nhất - Hemogeneous • Sản phẩm không đồng nhất (nhiều
kiểu, cở, loại,…)
12. Sản phẩm chuyên biệt : là loại hàng hóa khách hàng dành nhiều thời gian & công sức
đặc biệt để tìm kiếm. Đây là loại hàng hóa khách hàng thật sự mong muốn phù hợp với
nhu cầu của mình cả về chức năng lẫn tâm lý & cũng không cần phải so sánh với các sản
phẩm khác.
13. ▪ Sản phẩm thụ động :là loại hàng hóa không chủ động mua, có thể không biết hoặc
biết nhưng không quan tâm, hoặc chưa muốn mua. Trong thực tế khách hàng có thể sẽ
không mua, kể cả khi họ đã thấy sản phẩm, ngoại trừ hoạt động chiêu thị cho thấy rõ lợi
ích.
lOMoARcPSD|6713388

14. Sản phẩm lắp đặt cố định:là loại sản phẩm “tư bản” lâu bền như công trình, nhà
xưởng, thiết bị chủ yếu.
15. Công cụ, thiết bị, phụ tùng là loại sản phẩm “tư bản” được sử dụng ngắn hạn bao gồm
công cụ, trang thiết bị sử dụng trong sản xuất hoặc cho hoạt động văn phòng.
16. Nguyên vật liệu thô: là loại sản phẩm không chế biến được đưa vào quy trình sản xuất
kế tiếp với một ít sơ chế.
-Có 2 loại nguyên liệu thô: • Nguyên liệu có nguồn gốc nông nghiệp, Nguyên liệu có
nguồn gốc thiên nhiên
17. Vật tư phụ :gồm các sản phẩm sử dụng để bảo trì, bảo dưỡng sửa chữa & vận hành
trong quá trình sản xuất.
▪ Dịch vụ công nghiệp : bao gồm các dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa & vận hành.
18.Bao bì (sự đóng gói) là việc đặt sản phẩm vào trong bao bì. Sự đóng gói & việc lựa
chọn bao bì cũng là một quyết định quan trọng của chiến lược sản phẩm.
19. Chu kỳ sống sản phẩm mô tả những giai đọan mà sản phẩm mới bắt đầu vào thị
trường cho đến khi kết thúc.
200.Ngày nay, với sự phát triển nhanh chóng của khoa học công nghệ, cạnh tranh và nhu
cầu của người tiêu dùng làm cho chu kỳ sống của sản phẩm có xu hướng ngày càng:
NGẮN LẠI.
20. Giai đoạn chu kì sống SẢN PHẨM:
- Giai đoạn GIỚI THIỆU: ▪ Doanh thu thấp ▪ Chi phí cao trên đầu người ▪ Lợi nhuận âm
▪ Khách hàng khởi xướng ▪ Ít đối thủ cạnh tranh
- Giai đoạn TĂNG TRƯỞNG: ▪ Doanh thu tăng ▪ Chi phí trung bình ▪ Lợi nhuận tăng ▪
Khách hàng là những người tiếp nhận sớm ▪ Cạnh tranh tăng
- Giai đoạn CHÍN MUỒI: ▪ Doanh thu đạt đỉnh điểm ▪ Chi phí thấp ▪ Lợi nhuận cao ▪
Khách hàng là số đông người tiếp nhận giữa ▪ Cạnh tranh ổn định/giảm
-Giai đoạn SUY THOÁI: ▪ Doanh thu giảm ▪ Chi phí thấp ▪ Lợi nhuận giảm ▪ Khách
hàng là những người tiếp nhận trễ ▪ Cạnh tranh giảm
21. Chiến lược marketing theo chu kỳ sống sản phẩm:
- Giai đoạn GIỚI THIỆU: ▪ Mục tiêu: tạo ra sự nhận biết và dùng thử ,Cung ứng sản
phẩm cơ bản ,Định giá ở mức giá sản xuất cộng tiền lãi vừa phải, Phân phối chọn lọc,Sự
nhận biết – trung gian bán hàng và những người tiếp nhận sớm, Khuyến khích dùng thử
thông qua khuyến mãi bán hàng mạnh mẽ
lOMoARcPSD|6713388

- Giai đoạn TĂNG TRƯỞNG: ▪ Mục tiêu: tối đa hóa thị phần ▪ Cung ứng dịch vụ, phần
phụ của sản phẩm, bảo hành ▪ Giá thâm nhập ▪ Phân phối rộng rãi ▪ Sự biết đến và sự
quan tâm – thị trường đại chúng ▪ Giảm khuyến mãi vì nhu cầu tăng mạnh
- Giai đoạn CHÍN MUỒI: ▪ Mục tiêu: tối đa hóa lợi nhuận trong khi vẫn bảo vệ thị phần ▪
Đa dạng hóa nhãn hiệu/ mặt hàng ▪ Giá để đối phó cạnh tranh ▪ Phân phối rộng rãi ▪ Chú
trọng vào sự khác biệt và các lợi ích của sản phẩm ▪ Tăng khuyến mãi nhằm kích thích
khách hàng chuyển sang dùng
- Giai đoạn SUY THOÁI: ▪ Mục tiêu: giảm chi phí và vắt sữa nhãn hiệu ▪ Loại bỏ những
sản phẩm yếu ▪ Cắt giảm giá ▪ Phân phối chọn lọc ▪ Giảm quảng cáo đến mức cần thiết để
duy trì những khách hàng trung thành ▪ Giảm khuyến mãi đến mức tối thiểu
22.Quy trình phát triển sản phẩm:
-Chiến lược sản phẩm
-Thu thập ý tưởng
-Đáng giá, sàng lọc ý tưởng,Phát triển sản phẩm Thương mại hóa
23. Thương mại hóa là định vị trí và tung sản phẩm hay dịch vụ mới trên quy mô toàn
diện, liên hệ đến việc sản xuất & Marketing.
▪ Đây là giai đoạn tốn kém nhất đối với đa số các sản phẩm, nhất là sản phẩm tiêu dùng.
24. QUY TRÌNH CHẤP NHẬN: Dùng thử -> Quyết định -> Khẳng định.
CHƯƠNG 7.ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM
1.GIÁ: Khối lượng tiền tính cho một sản phẩm hoặc là tổng giá trị mà người tiêu dùng bỏ
ra để nhận được lợi ích nhờ có hay sử dụng sản phẩm.
2. ▪ Giá trị của sản phẩm: Là những lợi ích mà sản phẩm/dịch vụ mang lại cho người sử
dụng.
3.TẦM QUAN TRỌNG CỦA GIÁ:
▪ Là yếu tố duy nhất trong tổ hợp tiếp thị tạo ra doanh thu => tác động trực tiếp đến lợi
nhuận.
▪ Là một công cụ chiến lược để tạo ra và nắm bắt giá trị khách hàng => tạo ra giá trị
khách hàng và xây dựng mối quan hệ khách hàng
4. Mục tiêu định giá
▪ Mục tiêu lợi nhuận: Mục tiêu hoàn vốn, Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
▪ Mục tiêu hướng vào doanh số :Tăng doanh số ,Tăng thị phần
lOMoARcPSD|6713388

▪ Mục tiêu nhắm vào việc tạo dựng vị thế : Đối phó với cạnh tranh, Không cạnh
tranh về giá
5. Nhân tố bên TRONG ảnh hưởng đến việc ĐỊNH GIÁ: Mục tiêu,Các yếu tố
marketing mix,Chi phí,Rủi ro.
6. Nhân tố bên NGOÀI ảnh hưởng việc ĐỊNH GIÁ: Cổ đông,Khách hàng,Đối thủ,Luật
pháp.
7. Có 3 PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ:
• Định giá dựa vào chi phí
• Định giá dựa vào khách hàng
• Định giá dựa vào cạnh tranh
8. ĐỊNH GIÁ dựa vào CHI PHÍ: ▪ Định giá hòa vốn ▪ Định giá cộng chi phí ▪ Định giá
theo mục tiêu lợi nhuận tối đa
9. Định giá hòa vốn là cách định giá dựa trên việc phân tích điểm hòa vốn nhằm xác
định điểm hòa vốn:là mức giá bán mà công ty có được tổng chi phí bằng tổng doanh
thu.
10. Định giá cộng chi phí là việc xác định giá bán bằng cách cộng thêm một phần nhất
định nào đó vào chi phí của sản phẩm, thường được xác định bằng %
11. Định giá căn cứ vào chi phí trung bình :là việc cộng thêm phần trăm (%) hợp lý vào
chi phí trung bình của sản phẩm
12. Độ nhạy giá cả dựa trên cơ sở đo lường độ co dãn giá cả của cầu.
13. Một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến độ nhạy của giá cả: • Cảm nhận về hiệu ứng
thay thế • Hiệu ứng giá trị - giá cả • Chi phí chuyển đổi
14. ĐỊNH GIÁ dựa vào CẠNH TRANH : • Định giá theo cạnh tranh hiện hành • Định
giá đấu thầu kín
15. Các chiến lược giá phổ biến: • Chiến lược giá hớt váng • Chiến lược giá xâm nhập •
Chiến lược giá cạnh tranh
16. Giảm giá là sự giảm từ bảng giá căn bản (basic list prices) của người bán cho người
mua, cho thành viên kênh phân phối hoặc cho khách hàng.
17. Bớt giá (allowances) tức là giảm cho khách hàng về việc thực hiện công việc nào đó.
18. Định giá phân biệt là việc thay đổi giá bán cho phù hợp với những điểm khác biệt
của khách hàng, sản phẩm, địa điểm.
19. Các loại định giá phân biệt:

▪ Định giá theo nhóm khách hàng.


▪ Định giá theo dạng sản phẩm
▪ Định giá theo hình ảnh (có thể là kiểu dáng, màu sắc, tên gọi,…)
▪ Định giá theo địa điểm
lOMoARcPSD|6713388

▪ Định giá theo thời gian


CHƯƠNG 8.PHÂN PHỐI SẢN PHẨM
1. TẦM QUAN TRỌNG CỦA PHÂN PHỐI:
Phân phối là quan trọng vì nó bảo đảm cho hàng hóa và dịch vụ đáp ứng:
• Đúng số lượng • Đúng địa điểm • Đúng thời gian • Đúng về hình thức & điều kiện
mà người tiêu thụ mong muốn
2. K/N:Phân phối là quá trình chuyển đưa sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
cuối cùng, thể hiện qua nhiều phương thức và hoạt động khác nhau
3. Kênh phân phối là các tổ chức tương tác nhau, liên quan đến quá trình làm cho sản
phẩm/dịch vụ sẵn có để sử dụng.
▪ Quyết định thiết lập kênh phân phối: Quyết định mang tính chiến lược.
4. LỰA CHỌN KÊNH PHÂN PHỐI DỰA TRÊN: -Gía cả
-Tổ chức bán hàng
-Quảng cáo,khuyến mãi
5.VAI TRÒ CỦA PHÂN PHỐI:
▪ Giảm chi phí phân phối cho nhà sản xuất.
▪ Tăng phạm vi tiếp cận khách hàng cho NSX; giảm đầu mối tiếp xúc cho NSX và cho
khách hàng. ▪ Chia sẻ rủi ro với NSX.
▪ Kết nối cung cầu.
▪ Tăng khả năng cạnh tranh cho NSX.
5. Chức năng của kênh phân phối :▪ Thu thập thông tin ▪ Khuyến khích mua sản phẩm ▪
Chuyển quyền sở hữu sản phẩm ▪ Đặt đơn hàng cho nhà sản xuất ▪ Cung cấp tài chính
cho hàng hóa Gánh lấy rủi ro liên quan đến phân phối ▪ Lưu kho về hàng hóa ▪ Thanh
toán các đơn hàng của người mua
6. Căn cứ để lựa chọn kênh phân phối: ▪ Mục tiêu phân phối ▪ Đặc điểm thị trường ▪ Đặc
điểm sản phẩm ▪ Đặc điểm trung gian ▪ Năng lực doanh nghiệp ▪ Tình hình cạnh tranh
7. Một số lý do phải điều chỉnh kênh phân phối:
▪ Kênh phân phối không làm việc theo đúng kế hoạch
▪ Người tiêu dùng thay đổi về hành vi mua
▪ Mở rộng thị trường
▪ Đối thủ cạnh tranh mới
▪ Kênh phân phối mới/hiện đại xuất hiện ▪ Chu kỳ sống sản phẩm
8. Các loại mâu thuẫn trong kênh PHÂN PHỐI:
• Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc
• Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều ngang
lOMoARcPSD|6713388

• Mâu thuẫn theo nhiều chiều phức tạp


9. CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI:
–Độc quyền
–Chọn lọc
-Rộng rãi
10. Quy trình phân phối thiết kế gồm 5 BƯỚC
11.Đánh giá các kênh phân phối
▪ Tiêu chuẩn về kinh tế (khả năng tài chính, chi phí, doanh thu dự kiến)
▪ Kinh nghiệm & uy tín
▪ Thiện chí hợp tác
▪ Mức độ kiểm soát
▪ Tiêu chuẩn về tính thích nghi
CHƯƠNG 9.TRUYỀN THÔNG MARKETING
1.Chiêu thị là sự truyền thông về thông tin giữa người bán và người mua tiềm năng
và/hoặc những người khác trong kênh phân phối nhằm ảnh hưởng đến thái độ và hành vi
của những người này.
2. VAI TRÒ CỦA CHIÊU THỊ:
-Đối với doanh nghiệp:
• Là công cụ cạnh tranh (xâm nhập thị trường mới, giữ thị phần)
• Giới thiệu sản phẩm, doanh nghiệp, hỗ trợ chiến lược định vị.
• Xây dựng hình ảnh tích cực cho doanh nghiệp
- Đối với người tiêu dùng:
• Cung cấp thông tin.
• Cung cấp kiến thức.
• Tạo áp lực cạnh tranh buộc doanh nghiệp cải tiến hoạt động marketing.
- Đối với xã hội:
• Hỗ trợ cho các phương tiện truyền thông nâng cao chất lượng
• Tạo động lực cho cạnh tranh; tạo công việc cho nhiều người
• Là yếu tố đánh giá sự năng động, phát triển của nền kinh tế.
lOMoARcPSD|6713388

3.CHỨC NĂNG CỦA CHIÊU THỊ:


▪ Thông tin: giới thiệu, thuyết phục, nhắc nhở.
▪ Kích thích: khuyến khích người tiêu dùng, trung gian, nhân viên.
▪ Liên kết, tạo quan hệ giữa nhà SX, nhà phân phối, người tiêu dùng và các nhóm công
chúng.
4. Mục tiêu cơ bản của truyền thông:Thông tin,Thuyết phục,Nhắc nhở
5. Quy trình truyền thông:
▪ Nguồn xuất phát: người truyền dẫn thông điệp phải đáng tin cậy.
▪ Mã hóa nguồn xuất phát quyết định nói cái gì và chuyển dịch thông điệp thành ngôn
ngữ hoặc ký hiệu có ý nghĩa đến người nhận
▪ Kênh phân phối thông điệp :là những phương pháp truyền dẫn thông điệp.
▪ Giải mã người nhận chuyển dịch ngôn ngữ và ký hiệu thành thông điệp.
▪ Người nhận : có thể là khách hàng tiềm năng.
▪ Phản hồi : có thể là thông điệp thành công – thể hiện doanh số tăng hoặc gia tăng sự
nhận biết sản phẩm,…
▪ Nhiễu loạn : bất cứ ảnh hưởng nào dẫn đến việc giảm hiệu quả của quy trình truyền
thông.
6. Các bước của quy trình truyền thông:
B1:Nhận dạng công chúng mục tiêu
B2: Xác định mục tiêu truyền thông
B3: Thiết kế thông điệp
B4:Lựa chọn kênh truyền thông
B5: Xây dựng ngân sách truyền thông
B6: Quyết định hỗn hợp truyền thông
7. THIẾT LẬP NGÂN SÁCH ▪ Căn cứ vào các yếu tố sau:
• Giai đoạn trong chu kỳ sản phẩm;
lOMoARcPSD|6713388

• Thị phần;
• Cạnh tranh và môi trường quảng cáo;
• Tần suất quảng cáo.
- Phương pháp xác định ngân sách: • Căn cứ khả năng; • Phần trăm doanh thu; •
Cân bằng cạnh tranh; • Căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ

8.Quảng cáo là … … một dạng truyền thông từ nhà marketing đến khách hàng tiềm năng
nhằm khuyến khích họ thử, sử dụng, và có cảm nhận tốt về sản phẩm.
9. Tại sao phân tích quảng cáo của đối thủ?
▪ Hiểu & xác định được các yếu tố chiến thuật của đối thủ.
▪ Xác định được hiệu quả các chương trình quảng cáo của đối thủ.
10. KHUYẾN MÃI:
▪ Là hoạt động tuyên truyền nhằm kích thích người tiêu dùng và làm tăng hiệu quả
cho các nhà phân phối.
▪ Là bất kỳ hoạt động nào tạo ra động cơ mua sản phẩm ngoài các lợi ích vốn có của
sản phẩm. ▪ Là giảm giá bán một cách trực tiếp hoặc gián tiếp nhằm tăng doanh số
bán hàng trong một thời gian ngắn.
11. VAI TRÒ KHUYẾN MÃI: ▪ Là một công cụ mang tính chiến thuật ngắn hạn hỗ trợ
cho các chiến lược dài hạn
12. CÓ 2 hình thức khuyến mãi: TIÊU DÙNG và BÁN HÀNG
13. Công chúng là gì?
▪ Là mọi nhóm người có quan tâm, có ảnh hưởng thực tế hay tiềm ẩn đến khả năng
thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp kể cả trong hiện tại và tương lai.
14. Đối tượng công chúng:
▪ Các cơ quan truyền thông
▪ Các cơ quan chính phủ
▪ Khách hàng
▪ Nhà cung cấp
▪ Các nhà phân phối
▪ Đối thủ cạnh tranh
▪ Các tổ chức đoàn thể chính trị xã hội
▪ Các cá nhân và tổ chức hoạt động xã hội
▪ Các chủ đầu tư và nhà tài chính
▪ Các nhân viên trong nội bô doanh nghiệp
lOMoARcPSD|6713388

15. PR là những nỗ lực có kế hoạch & mang tính lâu dài nhằm thiết lập & duy trì sự tín
nhiệm cũng như sự hiểu biết lẫn nhau giữa một tổ chức & các đối tượng công chúng
có liên quan
16. Ba điểm cần nhấn mạnh:
• PR cần một chương trình hành động được lập kế hoạch đầy đủ.
• Chương trình hành động đó được xem xét trên cơ sở dài hạn, liên tục.
• Mục tiêu là để thiết lập quan hệ tốt giữa tổ chức & công chúng.
17. Các nhiệm vụ hoạt động của PR:
▪ Truyền thông: đề xuất hoặc trao đổi ý tưởng, ý kiến hoặc thông điệp qua các
phương tiện khác nhau như hình ảnh, văn bản hoặc nói.
▪ Công bố trên báo chí: phân phát/truyền tải thông điệp đã được lập kế hoạch với mục
đích rõ ràng qua các phương tiện truyền thông đại chúng nhằm nâng cao lợi ích cho tổ
chức.
▪ Quảng bá: hoạt động được thiết kế nhằm tạo ra & kích thích sự quan tâm vào một cá
nhân, một sản phẩm, một tổ chức hoặc một vấn đề gì đó.
▪ Tạo thông tin trên báo chí: tạo ra các câu chuyện tin phản ánh về phong cách sống,
những thể loại thông tin “mềm”, thường liên quan đến các thông tin giải trí.
18. PR hiệu quả có thể: • Đẩy nhanh kết quả bán hàng; • Đẩy mạnh thương hiệu • Làm
tăng nhận thức, tạo ra sự chia sẻ hiểu biết của công chúng đối với doanh nghiệp và sản
phẩm trong môi trường thông tin có nhiều “nhiễu” hiện nay
lOMoARcPSD|6713388
lOMoARcPSD|6713388

You might also like