You are on page 1of 32

NGÂN HÀNG ĐỀ THI MARKETING CĂN BẢN

CHƯƠNG 1: Bản chất của Marketing


Câu 1: Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối
những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?

A. Mục đích của doanh nghiệp


B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C. Phúc lợi xã hội
D. Cả ba gợi ý trên đều đúng

Câu 2: Theo quan điểm Marketing tập trung vào sản xuất, người tiêu dùng sẽ ưa chuộng
những sản phẩm:

A. Được bán rộng rãi với giá hạ


B. Được sản xuất với dây chuyền công nghệ cao
C. Có kiểu dáng độc đáo
D. Có nhiều tính năng mới

Câu 3: Theo quan điểm tập trung vào bán hàng, người tiêu dùng sẽ có những đặc điểm
nào:

A. Có sức ỳ với thái độ ngần ngại.


B. Hào hứng trong việc mua sắm hàng hóa.
C. Luôn hứng thú với sự thay đổi mới trong tính năng sản phẩm.
D. Luôn muốn mua món hàng với mức giá rẻ nhất.

Câu 4: Theo quan điểm Marketing …, người tiêu dùng ưa thích những sản phẩm có chất
lượng, tính năng và hình thức tốt nhất, vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nỗ lực không
ngừng để cải tiến sản phẩm:

A. Dịch vụ
B. Marketing
C. Bán hàng
D. Sản xuất

Câu 5: Có thể nói rằng:

A. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa


B. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt
C. Bán hàng bao gồm cả Marketing
D. Marketing bao gồm cả bán hàng.
Câu 6: Mong muốn của con người sẽ trở thành nhu cầu khi có

A. Nhu cầu
B. Sản phẩm
C. Năng lực mua sắm
D. Ước muốn

Câu 7: Nhu cầu là gì?

A. Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách cá thể
C. Là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng thanh toán
D. Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 8: Nhu cầu con người có đặc điểm gì?

A. Đa dạng phong phú và luôn biến đổi


B. Đa dạng phong phú và luôn cố định
C. Cụ thể và luôn biến đổi
D. A và C

Câu 9: Trao đổi là gì?

A. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong muốn.


B. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai không mong muốn.
C. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có một bên mong muốn
D. Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả hai cùng mong muốn, với điều kiện phải có
cơ sở kinh tế.

Câu 10: Để trao đổi được cần bao nhiêu điều kiện?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 11: Để thực hiện giao dịch người ta cần có những điều kiện nào?

A. Hai vật có giá trị


B. Thoả thuận các điều kiện giao dịch
C. Thời gian và địa điểm được thoả thuận
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 12: Marketing là gì?


A. Là hoạt động của con người nhằm thoả mãn các nhu cầu thông qua trao đổi
B. Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hàng hoá và dịch vụ được dự đoán và được
thoả mãn thong qua một quá trình bao gồm nhận thức, thúc đẩy và phân phối
C. Là sự dự đoán, sự quản lý, sự điều chỉnh và sự thoả mãn nhu cầu thông qua quá trình trao
đổi.
D. Tất cả các câu trên

Câu 13: Thị trường là gì?

A. Tập hợp những người mua hàng hiện có và sẽ có


B. Là tập hợp những người bán hang hiện có và sẽ có
C. Là tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có
D. Tất cả các câu trên

Câu 14: Ý nào đúng nhất về nhiệm vụ của Marketing:

A. Bán hang
B. Quảng cáo
C. Tìm ra và thoả mãn nhu cầu của khách hang
D. Nghiên cứu thị trường

Câu 15: Yếu tố P nào trong Marketing mix không làm tăng chi phí của doanh nghiệp?

A. Promotion
B. Place
C. Product
D. Price

Câu 16: 4P bao gồm?

A. Product, price, place, promotion


B. Product, price, promotion, people
C. Product, price, place, people
D. Product, price, people, process
CHƯƠNG 2: Hệ thống thông tin và nghiên cứu thị trường
Câu 17: Nhiệm vụ nghiên cứu Marketing gồm?

A. Đặc tính của thị trường và các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hoá của đối thủ cạnh
tranh
B. Sự phản ứng của khách hàng đối với hàng hoá mới
C. Dự báo ngắn hạn và dài hạn
D. Tâm lý người tiêu dung
Câu 18: Nghiên cứu Marketing là gì?

A. Đó là quá trình tập hợp, thu thập ghi chép, phân tích và xử lý những dữ liệu có liên quan
đến Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh
doanh.
B. Đó là quá trình thu thập, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh
doanh
C. Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến
Marketing hàng hoá và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh
doanh
D. Đó là quá trình tập hợp, ghi chép, xử lý các dữ liệu có lien quan đến Marketing hàng hoá
và dịch vụ nhằm đạt tới mục tiêu nhất định trong hoạt động kinh doanh.

Câu 19: Quá trình nghiên cứu Marketing bao gồm mấy bước?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 20: Số liệu thông tin được thu thập từ:

A. Thông tin thứ cấp


B. Thông tin thứ cấp và sơ cấp
C. Thông tin sơ cấp và trung cấp
D. Thông tin sơ cấp, trung cấp và thứ cấp

Câu 21: Hệ thống thông tin Marketing là gì?

A. Hệ thống liên kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm
thu thập và xử lí thong tin
B. Hệ thống lien kết giữa con người và con người với các phương pháp hoạt động hợp lý
nhằm thu thập và xử lí thông tin.
C. Hệ thống liên kết giữa doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp
lý nhằm thu thập và xử lý thông tin.
D. Tất cả các phương án trên

Câu 22: Dữ liệu thứ cấp là:

A. Thông tin được thu thập lần đầu tiên vì mục đích cụ thể nào đó.
B. Thông tin đã có sẵn do người khác thu thập trước đây vì một mục đích khác.
C. Thông tin có khả năng đo lường cụ thể
D. Thông tin đánh giá cảm nhận của khách hàng.
Câu 23: Bước nào sau đây không thuộc quy trình nghiên cứu Marketing

A. Thu thập thông tin


B. Phân tích thông tin
C. Xác định thị trường và lựa chọn thị trường mục tiêu
D. Thiết lập kế hoạch nghiên cứu Marketing

Câu 24: Thu thập thông tin là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing:

A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4

Câu 25: Quan sát, thực nghiệm, điều tra là các phương pháp nhằm thu thập dữ liệu

A. Thứ cấp
B. Sơ cấp
C. Định tính
D. Định lượng

Câu 26: Số liệu thông tin được thu thập từ

A. Thông tin định tính và thông tin định lượng


B. Thông tin thực địa và thông tin địa bàn
C. Thông tin sơ cấp và thông tin sơ cấp
D. Thông tin nghiên cứu thị trường.

Câu 27: Dữ liệu mua từ các công ty nghiên cứu thị trường là thông tin thuộc nhóm

A. Dữ liệu công ty
B. Dữ liệu nội bộ
C. Tình báo Marketing
D. Thông tin nghiên cứu thị trường

Câu 28: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là:

A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu


B. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu
C. Lập kế hoạch nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
D. Thu thập thông tin và dữ liệu
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING

Câu 29: Có mấy nhóm trong môi trường Marketing?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 30: Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào?

A. Nhân tố công ty, nhà cung cấp


B. Người môi giới marketing và khách hang
C. Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp
D. Tất cả các phương án trên

Câu 31: Cạnh tranh thuần tuý còn được gọi là?

A. Cạnh tranh không hoàn hảo


B. Cạnh tranh độc quyền
C. Cạnh tranh hoàn hảo
D. Tất cả đều sai

Câu 32: Môi trường Marketing vi mô là?

A. Chủ đề và lực lượng bên trong và bên ngoài doanh nghiệp có ảnh hưởng đến hoạt động
marketing của doanh nghiệp.
B. Những lực lượng và yếu tố có quan hệ trực tiếp với doanh nghiệp và tác động đến khả
năng phục vụ khách hàng của nó.
C. Những lực lượng trên bình diện xã hội rộng lớn tác động đến quyết định Marketing của
các doanh nghiệp trong toàn ngành.
D. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được bên trong và bên ngoài của doanh
nghiệp.

Câu 33: Yếu tố địa lý và khí hậu gây tác động quan trọng nhất đến hoạt động Marketing
dưới góc độ?

A. Thu nhập của khách hàng.


B. Yêu cầu thích ứng của sản phẩm
C. Doanh số của công ty
D. Không gây tác động gì đến hoạt động Marketing.

Câu 34: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường nhân khẩu học?
A. Quy mô và tốc độ tăng dân số.
B. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
C. Đặc điểm các nhánh văn hoá
D. Quy mô hộ gia đình

Câu 35: Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dung, yếu tố tầng lớp xã
hội thuộc nhóm?

A. Nhóm yếu tố văn hoá


B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý.

Câu 36: Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dung, yếu tố vai trò và
địa vị thuộc nhóm?

A. Nhóm yếu tố văn hoá


B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý.

Câu 37: Yếu tố nào sau đây không thuộc vào môi trường Marketing vĩ mô của doanh
nghiệp

A. Dân số
B. Thu nhập
C. Cạnh tranh
D. Chỉ số về khả năng tiêu dung

Câu 38: Yếu tố nào sau đây không thuộc về môi trường marketing vĩ mô:

A. Các trung gian Marketing


B. Công nghệ
C. Tỉ lệ lạm phát
D. Cả B và C đều đúng.

Câu 39: Nhóm nhân tố vĩ mô gồm? (Có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án)

A. Kinh tế, nhân khẩu học và khoa học công nghệ


B. Văn hoá và chính trị
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
D. Nhà cung cấp và người môi giới Marketing

Câu 40: Môi trường nhân khẩu gồm những nhân tố nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ dân số
B. Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập
C. Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú.
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 41: Những yếu tố nào dưới đây thuộc môi trường Vi mô?

A. Đối thủ cạnh tranh


B. Chính sách nhà nước
C. Hệ thống pháp luật chồng chéo, mất cân đối
D. Ô nhiễm môi trường

Câu 42: Các yếu tố nào thuộc môi trường vi mô:


A. Chính sách quản lí của nhà nước
B. Dây chuyền sản xuất và công nghệ kĩ thuật
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm mạnh
D. Đối thủ cạnh tranh thay đổi bao bì mới cho sản phẩm

Câu 43: Trong các yếu tố sau yếu tố nào không thuộc môi trường Marketing vi mô của
doanh nghiệp:
A. Các trung gian Marketing
B. Khách hàng
C. Tỉ lệ lạm phát hằng năm
D. Đối thủ cạnh tranh

Câu 44: Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện qua yếu tố nào sau đây, ngoại trừ:
A. Dân số
B. Thu nhập của dân cư
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng

Câu 45: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing?
A. Đối thủ cạnh tranh
B. Công chúng
C. Những người cung ứng
D. Công ty vận tải ô tô

Câu 46: Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì?
A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá
B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
C. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động Marketing đúng với yêu cầu
của văn hoá
D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thì văn hoá giữa các nước càng ngày càng
có nhiều điểm tương đồng

Câu 47: Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là?

A. Một tập hợp những nhân tố có thể kiểm soát được


B. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được
C. Một tập hợp những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.
D. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát.

Câu 48: Khi phân tích môi trường bên trong của doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy
được?
A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp
C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp
D. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
E. Tất cả điểm mạnh điểm yếu, cơ hội và nguy cơ

Câu 49: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc phạm vi môi trường nhân khẩu
học?

A. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dân số


B. Cơ cấu tuổi tác trong dân sư
C. Cơ cấu của ngành kinh tế
D. Thay đổi quy mô hộ gia đình

Câu 50: Môi trường công nghệ là một bộ phận thuộc môi trường Marketing vi mô của
doanh nghiệp?

A. Đúng
B. Sai

CHƯƠNG 4: HÀNH VI KHÁCH HÀNG

Câu 51: Marketing phân loại những khách hàng trong nước thành những loại nào?

A. Cá nhân và tổ chức
B. Cá nhân và doanh nghiệp
C. Doanh nghiệp và tổ chức.
D. Khách hàng hiện tại và khách hàng tương lai.

Câu 52: Hãy sắp xếp các bước sau theo thứ tự trong quá trình quyết định mua?

Nhận biết nhu cầu (1); Đánh giá các phương án (2); Tìm kiếm thông tin (3); Quyết định
mua(4); Đánh giá sau khi mua(5)
A. 1-2-3-4-5
B. 1-3-2-4-5
C. 3-1-2-4-5
D. 3-2-1-4-5

Câu 53: Bước nào sau đây không nằm trong các bước thuộc quy trình quyết định mua của
khách hàng?
A. Nhận biết nhu cầu
B. Đánh giá các phương án
C. Quyết định mua
D. Xác định mức giá

Câu 54: Nhân tố nào dưới đây không thuộc các nhân tố kích thích trong mô hình hành vi
của người tiêu dùng?

A. Giá cả
B. Các đặc tính người tiêu dùng
C. Cạnh tranh
D. Phân phối

Câu 55: Yếu tố nào dưới đây không phải là đặc trưng cơ bản của người tiêu dùng?
A. Có quy mô lớn và thường xuyên gia tăng
B. Có sự khác nhau về giới tính tuổi tác, tính cách
C. Phong phú đa dạng về nhu cầu và ước muốn
D. Sức mua của người tiêu dùng cố định và ít biến đổi.

Câu 56: Với những hợp đồng mua hàng quan trọng khách hàng là tổ chức thường chọn
phương thức mua bán nào?

A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Thông qua một tổ chức khác.
D. Đấu thầu và thương lượng.

Câu 57: Những nhân tố nào ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng?
A. Vai trò và địa vị xã hội
B. Nhận thức
C. Hoàn cảnh kinh tế
D. Tất cả các đáp án trên

Câu 58: Tìm kiếm nhà cung ứng là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng
tổ chức?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 59: Nhận thức vấn đề là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ
chức?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 60: Mô tả khái quát nhu cầu là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu dùng
tổ chức?

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 61: Đánh giá đặc tính tư liệu sản xuất là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người
tiêu dùng tổ chức?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 62: Giai đoạn yêu cầu chào hàng là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người tiêu
dùng tổ chức?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 63: Có bao nhiêu bước trong tiến trình mua của khách hàng tổ chức?

A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Câu 64: Theo lý thuyết Maslow, nhu cầu của con người được sắp xếp theo thứ bậc nào?

A. Sinh lý, an toàn, được tôn trong, cá nhân, tự hoàn thiện


B. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, được tôn trọng, cá nhân
C. Sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng, tự hoàn thiện.
D. Không câu nào đúng

Câu 65: Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ?

A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn


B. Các tổ chức khi mua có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
C. Những hợp đồng, báo giá.. thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng
D. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn

Câu 66: Ảnh hưởng của người vợ người chồng trong các quyết định mua hàng?

A. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn
B. Thường là như nhau
C. Thường thay đổi tuỳ theo từng sản phẩm
D. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng
E. Thường theo ý người chồng nếu người vợ không đi làm

Câu 67: Quyết định mua là bước thứ mấy trong quá trình quyết định mua của khách
hàng?

A. Bước 5
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4

Câu 68: Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm của người mua là tổ chức?

A. Số lượng người mua nhiều và mua với khối lượng lớn


B. Số lượng người mua ít hơn nhưng khối lượng mua lớn
C. Hệ số co dãn của cầu thấp hơn so với giá
D. Nhu cầu có tính biến động mạnh

Câu 69: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có thể ảnh
hưởng đến hành vi của người tiêu dùng ?

A. Khuyến mãi
B. Kinh tế
C. Văn hoá
D. Chính trị

Câu 70: Bước nào sau đây không năm trong các bước thuộc quy trình quyết định mua của
khách hàng?

A. Lựa chọn thương hiệu


B. Đánh giá các phương án
C. Nhận biết nhu cầu
D. Quyết định mua

Câu 71: Các sản phẩm mà khi mua khách hàng thường có sẵn thương hiệu ưa thích và
lòng trung thành dành cho thương hiệu đó, đồng thời họ bỏ ra nỗ lực mua sắm nhiều hơn
và nhạy cảm với giá thấp là:

A. Sản phẩm sử dụng hằng ngày


B. Sản phẩm đặc biệt
C. Sản phẩm mua có lựa chọn
D. Sản phẩm có nhu cầu thụ động

Câu 72: Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố tầng lớp xã
hội thuộc nhóm?

A. Nhóm yếu tố văn hoá


B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý.

Câu 73: Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố nhận thức
thuộc nhóm?

A. Nhóm yếu tố văn hoá


B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý

Câu 74: Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố lối sống
thuộc nhóm?

A. Nhóm yếu tố văn hoá


B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lý

Câu 75: Tháp nhu cầu gồm nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được
tôn trọng , nhu cầu tự chứng tỏ mình, được đưa ra bởi?

A. Kotler
B. Maslow
C. P. Porter
D. Tất cả đều sai.

Câu 76: Trong nhóm các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng, yếu tố vai trò và
địa vị thuộc nhóm?

A. Nhóm yếu tố văn hoá


B. Nhóm yếu tố xã hội
C. Nhóm yếu tố cá nhân
D. Nhóm yếu tố tâm lí

CHƯƠNG 5: ĐỊNH VỊ THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU


Câu 77: Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn, công việc nào dưới đây
không nằm trong những bước đó?

A. Định vị thị trường


B. Phân đoạn thị trường
C. Soạn thảo hệ thống Marketing mix cho thị trường mục tiêu
D. Phân chia sản phẩm
E. Lựa chọn thị trường mục tiêu

Câu 78: Ý nào sau đây không phải là một trong 4 căn cứ để phân đoạn thị trường?

A. Địa lý
B. Nhân khẩu học
C. Văn hoá
D. Tâm lý học

Câu 79: Sai lầm trong định vị?

A. Định vị không đủ
B. Định vị quá cao
C. Định vị gây bối rối
D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 80: Yếu tố P nào trong Marketing mix nhằm xây dựng mối quan hệ giữa khách hàng
và doanh nghiệp?

A. Product
B. Price
C. Place
D. Promotion

Câu 81: Phân đoạn thị trường là gì?

A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính không đồng nhất.
B. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn có tính đồng nhất cao
C. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt có tính không đồng nhất
D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 82: Tại sao phải lựa chọn thị trường mục tiêu?

A. Thị trường tổng thể quá lớn, với nhu cầu, đặc tính và sức mua khác nhau.
B. Bất kì một doanh nghiệp nào cũng phải đối mặt với nhiều đối thủ cạnh tranh. Các doanh
nghiệp cạnh tranh rất khác nhau về khả năng phục vụ nhu cầu và ước muốn của những
nhóm khách hàng khác nhau của thị trường.
C. Mỗi một doanh nghiệp thường chỉ có một vài thế mạnh.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 83: Theo khái niệm đoạn thị trường thì: “ Đoạn thị trường là một nhóm… có phản
ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích Marketing”. Điền vào dấu…

A. Thị trường
B. Khách hàng
C. Doanh nghiệp
D. Người tiêu dùng
E. Tất cả đều đúng
Câu 84: Tất cả những tiêu thức sau đây thuộc nhóm tiêu thức nhân khẩu học dùng để phân
đoạn thị trường ngoại trừ?

A. Tuổi tác
B. Thu nhập
C. Giới tính
D. Lối sống
E. Chu kì của cuộc sống gia đình

Câu 85: Có bao nhiêu cơ sở để phân đoạn thị trường?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 86: Theo quan niệm Marketing thì thị trường được hiểu là ?

A. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B. Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại.
C. Cả A và B
D. Không đáp án nào đúng

Câu 87: Theo quan niệm kinh tế học phương tây, thị trường được hiểu là?

A. Là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng
B. Là tập hợp những người mua hàng quá khứ và hiện tại
C. Là những nhóm người mua và người bán thực hiện những giao dịch liên quan tới bất kì
những thứ gì có giá trị
D. Cả A và C

Câu 88: Phân đoạn thị trường tạo cơ hội cho doanh nghiệp nào?

A. Doanh nghiệp lớn


B. Doanh nghiệp vừa và nhỏ
C. Doanh nghiệp mới thành lập
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 89: Marketing mục tiêu phải được tiến hành theo 4 bước lớn. Công việc nào được nêu
dưới đây không phải là một trong các bước đó:

A. Định vị sản phẩm


B. Khác biệt hoá
C. Phân đoạn thị trường
D. Phân chia sản phẩm.

Câu 90: Quá trình trong đó người bán hàng phân biệt các đoạn thị trường, chọn một hay
vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu, đồng thời thiết kế hệ thống Marketing mix
cho thị trường mục tiêu được gọi là?

A. Marketing đại trà


B. Marketing mục tiêu
C. Marketing đa dạng hoá sản phẩm
D. Marketing phân biệt theo người tiêu dùng.

Câu 91: Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị trường và
thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì điều đó có nghĩa là
doanh nghiệp thực hiện Marketing…

A. Đa dạng hoá sản phẩm


B. Đại trà
C. Mục tiêu
D. Thống nhất

Câu 92: Nếu trên thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh nghiệp
nên áp dụng chiến lược nào?

A. Marketing phân biệt


B. Marketing không phân biệt
C. Marketing tập trung
D. Chiến lược nào cũng được.

Câu 93: Hoạt động phân đoạn thị trường phải đảm bảo những yêu cầu nào sau đây?

A. Phân đoạn thị trường phải đảm bảo đo lường được quy mô, sức mua và các đặc điểm của
khách hàng ở từng đoạn.
B. Việc phân đoạn thị trường phải hình thành được những nhóm khách hàng có quy mô đủ
lớn hứa hẹn khả năng sinh lời.
C. Đoạn thị trường phải phân đoạn được rõ ràng, và có tính khả thi
D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 94: Có bao nhiêu phương án lựa chọn thị trường mục tiêu?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 95: Tại sao phải định vị thị trường?

A. Giúp khách hàng mua được nhiều sản phẩm hơn


B. Giúp doanh nghiệp phát triển sản phẩm
C. Là yêu cầu tất yếu để cạnh tranh
D. Giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm.

Chương 6: Các quyết định về sản phẩm

Câu 96: Sản phẩm có thể là?

A. Một vật thể


B. Một ý tưởng
C. Một dịch vụ
D. (A) và (C)
E. Tất cả các đáp án trên

Câu 97: Có thể xem xét một sản phẩm dưới 3 cấp độ. Điểm nào trong số những điểm dưới
đây không thuộc 3 cấp độ đó?

A. Sản phẩm hữu hình


B. Sản phẩm cốt lõi
C. Sản phẩm bổ sung
D. Sản phẩm hiện thực

Câu 98: Trong khái niệm về 3 cấp độ sản phẩm, cấp độ “cốt lõi” thể hiện?

A. Lợi ích cơ bản của sản phẩm


B. Giá trị thực tế của sản phẩm
C. Giá trị tiềm năng của sản phẩm
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 99: Người mua hàng tổ chức hay còn gọi là người tiêu dùng tổ chức được hiểu là?

A. Những tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung.
B. Những tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ để phục vụ, để sản xuất và bán lại
C. A và B
D. Không có phương án nào đúng.

Câu 100: Có bao nhiêu cấp độ cấu thành sản phẩm?

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 101: “…là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp giữa chúng, được
dùng để xác nhận sản phẩm của một người bán hay một nhóm người bán và để phân biệt
chúng với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh”. Điền vào dấu ….

A. Thương hiệu
B. Nhãn hiệu
C. Tên nhãn hiệu
D. Dấu hiệu của nhãn hiệu.

Câu 102: Điều nào sau đây cho thấy bao gói hàng hoá trong điều kiện kinh doanh hiện nay
là cần thiết bởi vì?

A. Các hệ thống tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.


B. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hơn khi mua hàng hoá, miễn là nó tiện lợi và sang
trọng hơn.
C. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và của nhãn hiệu hàng hoá.
D. Bao gói tạo khả năng và ý niệm về sự cải tiến hàng hoá.
E. Bao gói làm tăng giá trị sử dụng của hàng hoá

Câu 103: Bao gói tốt có thể là?

A. Bảo vệ sản phẩm


B. Khuếch trương sản phẩm
C. Tự bán được sản phẩm
D. Tất cả các điều nêu trên

Câu 104: Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm?

A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái


B. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy thoái
C. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
D. Không câu nào đúng.
Chương 7: Các quyết định về giá

Câu 105: Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hay do thị trường
thay đổi quá đột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên theo đuổi mục tiêu?

A. Dẫn đầu về thị phần


B. Dẫn đầu về chất lượng
C. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
D. Đảm bảo sống sót

Câu 106: Câu nào trong số các câu sau đây không nói về thị trường độc quyền thuần tuý?

A. Đường cầu của thị trường cũng là đường cầu của ngành
B. Giá được quyết định bởi người mua
C. Là thị trường hấp dẫn nhưng khó gia nhập
D. Giá bán là một trong những công cụ duy trì thế độc quyền

Câu 107: Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều sản phẩm khác nhau sẽ được mua
với mức giá thấp hơn từng sản phẩm bán riêng rẽ. Đó chính là do người bán đã định giá?

A. Cho những hàng hoá phụ thêm


B. Cho những chủng loại hàng hoá
C. Trọn gói
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc.

Câu 108: Giá bán lẻ một kg bột giặt là 14.000đ, nhưng nếu khách hàng mua từ 6kg trở lên
thì mức gía chỉ còn 12.000đ/kg. Doanh nghiệp kinh doanh bột giặt đang thực hiện chính
sách?

A. Chiết khấu cho người bán lẻ


B. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
C. Chiết khấu do mua với số lượng nhiều
D. Chiết khấu thương mại

Câu 109: Công ty đường sắt Việt Nam giảm giá vé cho học sinh, sinh viên và người già. Đó
là chiến lược định giá?

A. Giá trọn gói


B. Giá phân biệt
C. Giá hai phần
D. Giá chiết khấu
Câu 110: Đường cầu về một sản phẩm:

A. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng cầu


B. Thường có chiều dốc xuống
C. Luôn cho thấy là khi giá càng cao lượng cầu càng giảm
D. (A) và (B)
E. Tất cả các câu trên

Câu 111: Các nhân tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quyết định về giá?

A. Các mục tiêu Marketing


B. Chi phí sản xuất
C. Cơ cấu cạnh tranh
D. Không có đáp án nào đúng

Câu 112: Có bao nhiêu bước trong tiến trình xác định mức giá bán lần đầu?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 113: Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản phẩm cạnh
tranh và sự khác biệt này được khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên?

A. Định giá theo chi phí sản xuất


B. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
C. Định giá thấp hơn sản phẩm cạnh tranh
D. Định giá theo thời vụ

Câu 114: Nhà ăn học viện giảm giá vé cho sinh viên so với cán bộ và giảng viên. Đó là việc
áp dụng chiến lược?

A. Giá trọn gói


B. Giá chiết khấu
C. Giá phân biệt
D. Giá chẵn lẻ

Chương 8: Quyết định về phân phối


Câu 115: Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà bán buôn trong kênh phân phối?
A. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối trên thị trường công nghiệp
B. Là trung gian có quyền hành động hợp pháp thay cho nhà sản xuất
C. Là trung gian bán hàng hoá và dịch vụ cho các trung gian khác
D. Là trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối cùng.

Câu 116: Công ty bia Việt Hà bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ
trên khắp miền bắc và mục tiêu của công ty là có càng nhiều điểm bán lẻ càng tốt. Phương
thức phân phối này được gọi là?

A. Phân phối có chọn lọc


B. Phân phối rộng rãi
C. Phân phối đặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
D. Phân phối theo kênh hai cấp.

Câu 117: Các xung đột trong kênh?

A. Gồm có xung đột theo chiều dọc và xung đột theo chiều ngang
B. Có thể làm giảm hiệu quả của kênh
C. Có thể làm tăng hiệu quả của kênh
D. Tất cả các phương án trên

Câu 118: Kênh phân phối?

A. Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hàng hoá từ người sản xuất
đến khách hàng của họ
B. Phải có ít nhất một trung gian
C. Phải có sự tham gia của công ty kho vận
D. Tất cả đều đúng

Câu 119: …là những người trung gian bán hàng hoá trực tiếp cho người tiêu dùng cuối
cùng

A. Nhà bán lẻ
B. Nhà bán buôn
C. Đại lý và môi giới
D. Nhà phân phối

Câu 120: Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng?

A. Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng
B. Bán lẻ là một ngành lớn
C. Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ
D. Bán lẻ có thể được thực hiện qua nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại…

Câu 121: Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp thường sử
dụng công cụ?

A. Chiết khấu thương mại


B. Chiết khấu bằng hiện vật
C. Giảm giá cho khách hàng
D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 122: Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho nhà bán lẻ trong việc trưng bày hàng hoá và tư
vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau đây?

A. Thiết lập các mối quan hệ


B. San sẻ rủi ro
C. Tài trợ
D. Xúc tiến bán hàng

Câu 123: Chức năng của kênh phân phối?

A. Nghiên cứu Marketing và mua hàng


B. Xúc tiến bán hàng và dịch vụ khách hàng
C. Kế hoạch hoá sản phẩm và đặt giá
D. Tất cả các câu trên.

Câu 124: Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - người tiêu dùng cuối cùng là loại kênh?

A. Một cấp
B. Hai cấp
C. Ba cấp
D. Tất cả đều sai

Câu 125: Nhà sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn – Người tiêu
dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào?

A. Một cấp
B. Hai cấp
C. Ba cấp
D. Tất cả đều sai

Câu 126: Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo?

A. Chiều ngang
B. Chiều dọc
C. Chiều sâu
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Chương 9: Chiến lược xúc tiến hỗn hợp

Câu 127: Quá trình mà các ý tưởng được chuyển thành những hình thức có tính biểu
tượng được gọi là?

A. Mã hoá
B. Giải mã
C. Liên hệ ngược
D. Phương tiện truyền thông

Câu 128: Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói của sản
phẩm đó được xem là?

A. Quan hệ công chúng


B. Bán hàng cá nhân
C. Bán hàng qua bao gói
D. Quảng cáo

Câu 128: Bản chất của các hoạt động xúc tiến hỗn hợp là?

A. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng


B. Xúc tiến bán hàng
C. Truyền thông tin về sản phẩm về doanh nghiệp, về sản phẩm đối với khách hàng
D. Xúc tiến bán

Câu 129: Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kì sống của một sản phẩm tiêu dùng?

A. Việc bán hàng cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo
B. Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận biết của khách
hàng tiềm ẩn
C. Không có khuyến mại
D. Không có tuyên truyền

Câu 130: Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi nào?

A. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng


B. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
C. Các thông tin phản hồi ngay lập tức
D. Muốn giảm chi phí Marketing

Câu 131: Các hình thức xúc tiến bán có thể là?

A. Xúc tiến với người tiêu dùng


B. Xúc tiến với các trung tâm thương mại
C. Xúc tiến với các trung gia kênh
D. (A) và (C)
E. Tất cả các đáp án trên

Câu 132: Trong số các hoạt động xúc tiến hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập các
mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?

A. Quảng cáo
B. Xúc tiến bán
C. Bán hàng cá nhân
D. Quan hệ công chúng

Câu 132: Các cấp độ ra quyết định về sản phẩm là?

A. Quyết định về từng sản phẩm, quyết định về từng dịch vụ, quyết định về danh mục sản
phẩm
B. Quyết định về từng sản phẩm và dịch vụ, quyết định về dòng sản phẩm, quyết định về
danh mục sản phẩm
C. Quyết định về dòng sản phẩm, quyết định về danh mục sản phẩm, quyết định về dịch vụ
D. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 133. Trong kênh Marketing trực tiếp?

A. Người bán buôn và người bán lẻ phân phối sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
B. Đại lý độc quyền phân phối sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
C. Nhà sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 134: Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng nhận
được khi tiêu dùng về sản phẩm. Đó là sự hấp dẫn về

A. Cảm xúc
B. Lợi ích kinh tế
C. Tình cảm
D. Đạo đức

Câu 135: Hoạt động nào dưới đây phù hợp trong giai đoạn triển khai?

A. Hoạt động quảng cáo và tuyên truyền


B. Hoạt động xúc tiến
C. Hoạt động phối hợp bán hàng
D. Hoạt động quan hệ công chúng

Câu 136: Các quyết định nào dưới đây không phải là quyết định Marketing của nhà bán
lẻ?

A. Quyết định về đối thủ cạnh tranh


B. Quyết định về giá bán
C. Quyết định về địa điểm
D. Quyết định về xúc tiến hỗn hợp

Câu 137: Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp thường sử
dụng công cụ?

A. Chiết khấu thương mại


B. Chiết khấu bằng hiện vật
C. Giảm giá cho khách hàng
D. Tất cả các ý kiến trên đều đúng.

Câu 138: Bề rộng của kênh phân phối được đo bằng?

A. Số cấp độ trung gian khác nhau có mặt trong một kênh


B. Số lượng các trung gian cùng loại ở cùng một cấp độ kênh
C. Số lượng tất cả các trung gian tham gia vào kênh phân phối
D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 139: Một kênh phân phối được gọi là kênh dài nếu?

A. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing


B. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp độ kênh phân phối
C. Có nhiều cấp độ trung gian trong kênh
D. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 140: Để thực hiện chiến lược kéo trong xúc tiến bán hàng, doanh nghiệp thường sử
dụng công cụ?
A. Chiết khấu thương mại
B. Chiết khấu bằng hiện vật
C. Giảm giá cho khách hàng
D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 141: Bề rộng của kênh phân phối được đo bằng?

A. Số cấp độ các trung gian khác nhau có mặt trong một kênh
B. Số lượng các trung gian cùng loại ở cùng một cấp độ kênh
C. Số lượng tất cả các trung gian tham gia vào kênh phân phối
D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 142: Một phần thông tin về phản ứng của người nhận được chuyển trở lại cho chủ thể
(người gửi) được gọi là:

A. Phản ứng đáp lại


B. Thông tin phản hồi
C. Cả hai ý trên đều đúng
D. Cả hai ý trên đều sai

Câu 143: Trong khái niệm về 3 cấp độ của sản phẩm, cấp độ “cốt lõi” thể hiện

A. Lợi ích cơ bản của sản phẩm


B. Giá trị thực tế của sản phẩm
C. Giá trị tiềm năng của sản phẩm
D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 144: Thông cáo báo chí là công cụ?

A. Quảng cáo
B. PR
C. Tuyên truyền
D. Cả 3 ý trên đều sai

Câu 145: Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp là?

A. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán hàng


B. Xúc tiến thương mại
C. Truyền thông tin về doanh nghiệp, về sản phẩm đến khách hàng
D. Xúc tiến bán hàng

Câu 146: Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
A. Tìm kiếm khách hàng phù hợp
B. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
C. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
D. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán

Câu147: Trong số các hoạt động xúc tiến bán hỗn hợp, hoạt động nào có tác dụng thiết lập
các mối quan hệ phong phú, đa dạng với khách hàng?

A. Quảng cáo
B. Bán hàng cá nhân
C. Xúc tiến bán hàng
D. Quan hệ công chúng

Câu 148: Để đánh giá chương trình quảng cáo, doanh nghiệp cần phải dựa vào yếu tố nào
sau đây?

A. Số lượng người xem quảng cáo


B. Doanh số
C. Số lượng người nhớ tới những thông điệp quảng cáo
D. Tất cả các đáp án trên.

PHẦN TỰ LUẬN ( mỗi câu 2 điểm)


Câu 1: Phân tích mô hình hành vi mua của khách hàng?

Câu 2: Môi trường Marketing vĩ mô là gì? Môi trường tự nhiên ảnh hưởng như thế nào tới hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 3: Nêu và giải thích các công cụ xúc tiến truyền thông

Câu 4: Môi trường Marketing vi mô là gì? Giới công chúng tác động như thế nào tới hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 5: Sản phẩm là gì? Nêu và phân tích cấu trúc sản phẩm theo quan điểm Marketing?

Câu 6: Tại sao doanh nghiệp phải hiểu rõ các yếu tố thuộc môi trường Marketing? Môi trường
pháp luật chính trị ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

Câu 7: Tại sao doanh nghiệp phải hiểu rõ các yếu tố thuộc môi trường Marketing? Môi trường
công nghệ tự nhiên ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

Câu 8: Tại sao doanh nghiệp phải hiểu rõ các yếu tố thuộc môi trường Marketing? Môi trường
văn hoá ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
Câu 9: Môi trường Marketing vi mô là gì? Nhà cung ứng tác động như thế nào tới hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp?

Câu 10: Môi trường Marketing vi mô là gì? Trung gian Marketing tác động như thế nào tới hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 11: Tại sao doanh nghiệp phải hiểu rõ các yếu tố thuộc môi trường Marketing? Môi trường
nhân khẩu ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

Câu 12: Tại sao doanh nghiệp phải hiểu rõ các yếu tố thuộc môi trường Marketing? Môi trường
kinh tế ảnh hưởng như thế nào tới hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

Câu 13: Định giá là gì? Nêu và phân tích các căn cứ cơ bản để xác định giá bán sản phẩm?

Câu 14: Nêu khái niệm kênh phân phối và giải thích ngắn gọn về các bên tham gia trong kênh
phân phối?

Câu 15: Phân đoạn thị trường là gì? Nêu và giải thích cơ sở để phân đoạn thị trường?
Câu 16: Hãy nêu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng. Yếu tố nào trong số
những yếu tố bạn vừa kể trên ảnh hưởng đến quyết định mua sắm của bạn nhiều nhất. Tại sao?

Câu 17: Hãy nêu những điểm khác nhau giữa hàng hoá và dịch vụ? Nêu ví dụ về hàng hoá và
dịch vụ.

Câu 18: Tại sao các doanh nghiệp phải phân khúc thị trường?

Câu 19: tại sao doanh nghiệp cần phải sử dụng trung gian phân phối? Hãy giải thích bằng một ví
dụ cụ thể

Câu 20: Tại sao thoả mãn nhu cầu khách hàng là vấn đề sống còn của công ty hiện nay. Cho ví
dụ minh hoạ.

Câu 21: Nêu khái niệm nhãn hiệu và các bộ phận cấu thành?

Câu 22: Khi thực hiện chiến lược sản phẩm của mình các doanh nghiệp phải quyết định nhiều
vấn đề. Doanh nghiệp phải quyết định những vấn đề nào liên quan đến nhãn hiệu sản phẩm?

Câu 23: Tại sao nói “ bao gói trở thành công cụ đắc lực của hoạt động Marketing”. Hãy nêu
những yếu tố cấu thành bao gói?
Câu 24: Chu kì sống của sản phẩm là gì? Hãy nêu và mô tả từng giai đoạn trong chu kì sống đó.

Câu 25: Hãy nêu và giải thích những cách để xác định giá cho sản phẩm mới.

Câu 26: Có nhiều loại trung gian thương mại tham gia vào kênh phân phối và thực hiện chức
năng khác nhau. Hãy nêu và giải thích những loại hình trung gian thương mại chủ yếu?

Câu 27: Hãy nêu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? Giai tầng xã hội ảnh
hưởng như thế nào đến hành vi người tiêu dùng?

Câu 28: Hãy nêu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi người tiêu dùng? Nhóm tham khảo ảnh
hưởng thế nào đến hành vi người tiêu dùng?

Câu 29: Hãy nêu và giải thích các yêu cầu của phân đoạn thị trường?

Câu 30: Hãy nêu những tiêu chí trong việc lựa chọn kênh phân phối của doanh nghiệp. Kênh
phân phối của đối thủ cạnh tranh ảnh hưởng như thế nào đến việc lựa chọn kênh phân phối của
doanh nghiệp.

Câu 31: Hãy nêu những quyết định Marketing của nhà bán buôn?

Câu 32: Hãy nêu những quyết định Marketing của nhà bán lẻ?

Câu 33: Hãy nêu những quyết định về phân phối hàng hoá vật chất?

Câu 34: Marketing là hình thức quảng cáo, khuyến mại giúp khách hàng mua sản phẩm hoặc
dịch vụ của công ty. Đúng hay sai? Hãy nêu định nghĩa về Marketing. Cho ví dụ

Câu 35: Giá cả là gì? Hãy nêu ý nghĩa của giá cả đối với người bán và đối với người mua.

Câu 36: Giá cả là gì? Hãy nêu những phương pháp định giá

Câu 37: Hãy nêu khái niệm của nhãn hiệu và thương hiệu? Phân biệt sự khác nhau giữa 2 thuật
ngữ trên

Câu 38: Quản trị Marketing là gì? Có bao nhiêu quan điểm quản trị Marketing? Làm rõ những
quan điểm đó?
Câu 39: Thị trường mục tiêu là gì? Hãy nêu và giải thích các bước để lựa chọn thị trường mục
tiêu.

Câu 40: Định vị thị trường là gì? Hãy nêu và giải thích các hoạt động trọng tâm của chiến lược
định vị?

Câu 41: Sản phẩm là gì? Có những tiêu chí nào dùng để phân loại sản phẩm? Giải thích những
tiêu chí đó?

Câu 42: Hãy nêu khái niệm kênh phân phối? Hãy phân biệt chiều dài kênh phân phối và chiều
rộng kênh phân phối. Ví dụ

Câu 43: Hãy nêu những cách chủ yếu thường được công ty sử dụng trong các chiến lược xúc
tiến hỗn hợp. Phân biệt sự khác nhau giữa PR và quảng cáo?

Câu 44: Những yếu tố nào ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn các dạng truyền thông? Giải thích

Câu 45: Có bao nhiêu cách để xác định ngân sách cho hoạt động truyền thông? Hãy nêu và giải
thích?

Câu 46: Thế nào là quảng cáo? Hãy nêu những quyết định cơ bản trong hoạt động quảng cáo?

Câu 47: Thế nào là xúc tiến bán? Hãy nêu những quyết định cơ bản trong hoạt động xúc tiến
bán?

Câu 48: Hãy nêu bản chất của hoạt động tuyên truyền? Có bao nhiêu quyết định cơ bản về tuyên
truyền? Hãy nêu và giải thích những quyết định đó.

Câu 49: Hãy nêu bản chất của bán hàng cá nhân? Quá trình bán hàng cá nhân bao gồm những
bước nào? Hãy nêu và giải thích?

Câu 50: Hãy nêu bản chất của Marketing trực tiếp? Và nêu các quyết định chủ yếu trong
Marketing trực tiếp.

You might also like