CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG 2: QUẢN LÝ NHU CẦU VÀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
Câu 1: Dịch vụ khách hàng không bao gồm:
A. Dịch vụ quảng cáo B. Vận chuyển hàng hóa C. Lưu kho hàng hóa D. Các dịch vụ hậu mãi Câu 2: Mối quan hệ giữa chiến lược dịch vụ khách hàng với chiến lược marketing: A. Chiến lược DVKH và chiến lược marketing tồn tại song song B. Chiến lược marketing là một bộ phận của chiến lược DVKH C. Chiến lược DVKH là một bộ phận của chiến lược marketing D. Chiến lược DVKH và chiến lược marketing hoàn toàn không có mối liên hệ Câu 3: Dịch vụ khách hàng hỗ trợ đắc lực cho yếu tố nào trong marketing mix A. Product B. Place c. Price d. Promotion Câu 4: Phân loại dữ trữ theo kỹ thuật ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto, trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B, C. Nhóm C: có giá trị nhỏ, chiếm (X) % so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số lượng chiếm khoảng (Y) 5% tổng số loại hàng dữ trữ: A. X là 5%, Y là 55% B. X là 5% và Y là 45% C. X là 15% và Y là 55% D. X là 15% và Y là 45% Câu 5: Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là: A. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm B. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ C. Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ D. Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ Câu 6: Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm “yếu tố trong giao dịch” trong dịch vụ khách hàng? A: Tính ổn định của quá trình thực hiện đơn hàng B: Thanh toán với khách hàng C: Thông tin về hàng hóa D: Sản phẩm thay thế Câu 7: Dịch vụ khách hàng không bao gồm hoạt động: A: Dịch vụ quảng cáo B: Các dịch vụ hậu mãi khác C: Vận chuyển hàng hóa D: Lưu kho hàng hóa Câu 8: Mục đích của dịch vụ khách hàng là tạo ra : A: Sự thỏa mãn về lợi ích của các công ty logistics B: Không tạo ra gì cả C: Sự thỏa mãn của khách hàng D: Hành động mua hàng của khách hàng Câu 9: Dịch vụ khách hàng theo quan điểm logistics là : A: Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian hay địa điểm đối với sản phẩm B: Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian đối với sản phẩm hay dịch vụ C: Tạo ra những lợi ích về mặt thời gian và địa điểm đối với sản phẩm hay dịch vụ D: Tạo ra những lợi ích về mặt địa điểm đối với sản phẩm dịch vụ Câu 10: Trong quản trị logistics, …. là bí quyết duy trì và phát triển lòng trung thành của khách hàng. A: Vận tải B: Hệ thống thông tin C: Kho bãi D: Dịch vụ khách hàng Câu 11: Nhu cầu vật tư của một doanh nghiệp được xác định từ: A: Tổng hợp từ các phòng ban, bộ phận trong doanh nghiệp B: Tổng hợp từ bộ phận sản xuất cho phù hợp với năng lực sản xuất C: Tổng hợp từ bộ phận bán hàng với doanh số hàng bán trong kỳ D: Tổng hợp từ bộ phận marketing từ việc khảo sát khách hàng