Professional Documents
Culture Documents
CTHUC
CTHUC
Qtđ =k td ×Qth
h U
Với k tđ= ω
t
Trong đó:
k tđ : hệ số tính đổi
2.
∑ QL ∑ QL
α= =
∑ Dt . L ∑ Dt . Lh +∑ Dt . Lr
Trong đó:
Li: Tổng quãng đường tàu chạy (có hàng, chạy rỗng) trên tuyến i
Lh, Lr : quãng đường tàu chạy có hàng và chạy rỗng trên tuyến i
3. Tần số khởi hành là số lần mà tàu cùng loại khởi hành tại một cảng trong một ngày
đêm (đv: tàu/ngày)
max
Q tđ
r= (tàu/ngày)
T hđ . Dt
Trong đó:
max
‒ Qtđ : khối lượng hàng tính đổi trên tuyến lớn nhất (MT)
‒ T hđ : thời gian của tàu hoạt động trên tuyến (ngày)
‒ Dt : trọng tải thực chở của tàu (T) Dt =DWT × α (hệ số sử dụng trọng tải) = DWT
Là khoảng cách giữa 2 lần khởi hành liên tiếp của tàu cùng loại tại cùng một cảng.
1
T u= ¿ (ngày/tàu)
r
T hd
5. nch =∑ T (chuyển)
ui
Q yc
6. Qch = n (TEUS)
ch
Trong đó
7.
T ch=∑ T c +∑ T xđ +∑ T f
Trong đó:
Li: khoảng cách từ cảng A (cảng VICT) - cảng B (cảng Tiên Sa)
l ,k , e
2 ( L1A + L1B )
T c =
24. V lkth,k , e
Trong đó:
Trong đó
Trong đó:
A A B
∑ Q xd =Qch +Qch