You are on page 1of 42

Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

Chương 1: PHẢN ỨNG PHA RẮN – HƠI

om
.c
2.1. Kỹ thuật chân không

ng
co
2.2. Lắng đọng hơi vật lý (PVD)

an
- Bốc bay
- Phún xạ
th
o ng
du
u
cu

1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không

Ở một nhiệt độ cố định T, hơi có thể chuyển

om
thành pha lỏng hay pha rắn nếu lực nén đủ

.c
lớn (còn khí thì không).

ng
Xét trạng thái hơi thay đổi theo giản đồ pV

co
tại một nhiệt độ cố định:
- Tại điểm a?

an
- Tại điểm b?

th
ng - Khoảng b-c?
- Tại điểm c?
….
o
du
u
cu

2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Phân bố Maxwell Boltzmann
Các phân tử khí va chạm ngẫu nhiên liên tục với

om
nhau và với thành bình chứa. Trong quá trình va
chạm sẽ trao đổi năng lượng làm cho vận tốc các

.c
phân tử phân bố cân bằng theo phương trình

ng
Maxwell Boltzmann:

co
an
th
ng
N: tổng số phân tử trong hệ
o
v: vận tốc phân tử, m/s
du

dN/dv: số phân tử dN với độ biến thiên vận tốc dv


u

tại v
cu

m: phân tử lượng, kg
kB: hệ số Boltzmann, 1.38x10-23 J/K
T: nhiệ độ tuyệt đối, K

3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Thông lượng phân tử va chạm
(phân tử m-2s-1) là một thông số cơ bản để xác định tốc độ lắng đọng màng mỏng.

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Định luật khí lý tưởng
- Là một phương trình trạng thái mô tả mối quan hệ giữa áp suất, thể tích và nhiệt độ trong

om
vùng khí và hơi có thể tích lớn.

.c
Theo Newton, lực tương tác F trong quá trình va chạm giữa phân tử và bề mặt cân bằng với
tốc độ trao đổi moment động lượng. Với diện tích bề mặt A:

ng
co
an
th
ng
p: áp suất, N/m2
o
n = N/V: mật độ phân tử, molecules/m3 Định luật khí lý tưởng được áp dụng
du

nm = n/NA: nồng độ mol, mol/m3 khi tổng thể tích các phân tử khí nhỏ
u

Nm = N/NA: số mol khí


hơn rất nhiều so với thể tích khí và bỏ
cu

Vm: thể tích mol, m3/mol


qua lực kết dính giữa chúng

5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Đơn vị đo áp suất

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Phương trình Knudsen

om
.c
ng
Xét M = 40 g mol-1, T = 25 oC, p = 0.001 Pa, Ji = 2.4x1015 phân tử cm-2 s-1.

co
an
Với đường kính phân tử là 0.3 nm, có 1.x1015 phân tử cm-2 trên một đơn lớp (ML).
Giả sử tất cả các phân tử va chạm trên bề mặt đều dính lên trên bề mặt trong quá trình

th
lắng đọng màng mỏng thì tốc độ lắng đọng là 1.7 ML/s = 1.8 m/h.
o ng
Nếu khí trong buồng tạo mẫu là khí tạp chất thì màng mỏng sẽ có chứa lượng tạp chất
du

rất lớn. Để lắng đọng được màng mỏng có độ tinh khiết 99.9 % với tốc độ1.8 m/h, áp
u

suất p of khí tạp chất phải nhỏ hơn 10-6 Pa = 10-11 atm (UHV).
cu

Độ tinh khiết bộ phim có thể được cải thiện bằng cách tăng thông lượng va chạm các
phân tử tạo màng hoặc giảm giá trị áp suất riêng phần p của tạp chất.

7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Quãng đường tự do trung bình
Quãng đường tự do trung bình, l, là khoảng cách trung bình di chuyển của khí trước khi va

om
chạm với các phân tử khí khác.
- Đường kính phân tử khí a

.c
- Đường kính va chạm hiệu dụng 2a
- Trong 1 s, phân tử chuyển động trong thể tích a2v

ng
- Nếu nồng độ khí là n, số va chạm mà phân tử khí này

co
phải chịu là na2v.

an
 Quãng đường tự do trung bình:

th
o ng
Trong trường hợp va chạm phân tử - phân tử đôi khi
du

phân tử va chạm trực diện hay va chạm bên hông


Tính trung bình, chúng va chạm theo 90o. Vì vậy, vận
u
cu

tốc trung bình là sqrt(2)v


 Quãng đường tự do trung bình:

8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Quãng đường tự do trung bình

om
Hệ số Knudsen

.c
ng
co
L: kích thước của quá trình lắng đọng (k/c nguồn lắng đọng – đế)

an
th
Với Kn > 1, quá trình thực hiện trong chân không cao. Đây là chế độ dòng chảy phân tử,
nghĩa là các phân tử chuyển động một cách độc lập nhau và chỉ có va chạm với thành buồng.
o ng
du

Ngược lại, với Kn < 0.01, quá trình tuân theo dòng chảy chất lỏng.
u
cu

9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Đặc điểm truyền

om
Bao gồm tốc độ truyền khối (khuếch tán), moment động lượng (độ nhớt), năng lượng (dẫn

.c
nhiệt) thông qua dòng khí. Quá trình truyền diễn ra bởi các phân tử chuyển động ngẫu nhiên
trong pha khí.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Đặc điểm truyền

om
Bao gồm tốc độ truyền khối (khuếch tán), moment động lượng (độ nhớt), năng lượng (dẫn
nhiệt) thông qua dòng khí. Quá trình truyền diễn ra bởi các phân tử chuyển động ngẫu nhiên

.c
trong pha khí.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không


Mức chân không

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.1. Kỹ thuật chân không

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

om
Quá trình tạo màng mỏng

.c
PVD: Vật liệu rắn được hóa hơi bởi nhiệt
hoặc năng lượng của các điện tử, photons

ng
hay các ion dương để vận chuyển hạt tới đế.

co
an
CVD: Các vật liệu nguồn từ pha khí, hơi

th
chất lỏng, chất rắn dạng khí hóa học…
o ng
du
u
cu

15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Bốc bay nhiệt điện trở

om
Kỹ thuật phủ màng bằng
phương pháp nhiệt chân không

.c
bao gồm việc đun nóng trong

ng
chân không cho đến khi có sự

co
bay hơi của vật liệu để phủ
màng.

an
th
Hơi vật liệu cuối cùng sẽ
ng
ngưng tụ dưới dạng màng mỏng
o
trên bề mặt lạnh của đế (và trên
du

thành buồng chân không).


u
cu

tránh phản ứng giữa


P =10-6 hoặc 10-5 torr hơi vật liệu và không khí

18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Bốc bay nhiệt điện trở

om
.c
Bốc bay chân không là quá
trình vật liệu nguồn được

ng
hóa hơi bay đến đế mà

co
không xãy ra va chạm với

an
phân tử khí trong không
gian giữa nguồn và đế.
th
o ng
du
u
cu

19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Bốc bay nhiệt điện trở
- Tạo các màng từ đơn kim loại (Au, Ag,

om
Al, Cr...) hoặc các hợp chất bay hơi

.c
không bị phân li (SiO, TiO, MgF2,
Al2O3...)

ng
- Thành phần hợp thức của lớp phủ phụ

co
thuộc các thông số của quá trình.

an
- Có thể dùng Plasma để tăng năng lượng

th
thực hiện cho quá trình phản ứng của
các hạt vật liệu.
ng
- Phương pháp này không áp dụng được
o
du

cho vật liệu có độ nóng chảy cao và các


hợp chất trong đó các chất thành phần
u
cu

có độ bay hơi khác nhau.


Bay hơi trực tiếp

20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Bốc bay nhiệt điện trở

om
Vật liệu làm dây tóc Vật liệu bốc bay

.c
ng
Nhiệt độ nóng chảy cao Nhiệt độ nóng chảy thấp

co
an
Al(6600C)
Wolfram (TM=33800C)

th
Ag (961,930C)
tantalus Ta (TM=29800C)
Au(1064,330C)
ng
Molibdene (TM=26300C)
SiO, Cr…
o
du
u

Nhiệt lượng Cường độ dòng điện qua “thuyền”


cu

tỏa ra Q  R.I 2 .t
Điện trở của thuyền Thời gian tỏa nhiệt

21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)

Vòng dây điện trở  1 hay nhiều vòng dây

om
.c
 Làm bằng

ng
 Vật liệu cần bốc bay được quấn

co
trong các vòng dây

an
Thuyền điện trở
th
 Tấm kim loại dạng thuyền để chứa vật liệu
o ng
du

 Làm bằng
u
cu

Chén điện trở  Chén được đốt nóng bằng các sợi
điện trở quấn quanh nồi d > 1μm

 Làm bằng Thạch anh phủ


chịu nhiệt Al22
2O3
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Tốc độ bay hơi(1): Phương trình Hertz-Knudsen

om
Áp suất hơi cân bằng
Số nguyên tử bốc bay
của chất bay hơi

.c
trong 1 đơn vị thời gian Áp suất của
chất bay hơi trong

ng
dNe p* p
 e . buồng chân không

co
Diện tích bề mặt của Ae .dt 2 .m.k BT Nhiệt độ tuyệt đối (K)

an
nguồn bốc bay.

Hệ số bốc bay(2)
th Khối lượng Hằng số Boltzmann
ng
nguyên tử (1,38.10-23J/K )
o
du

Trong đó, áp suất hơi cân bằng là 1 hàm theo nhiệt độ:
u
cu

L0 Nhiệt ẩn bốc bay của 1



nguyên tử hay phân tử
Hằng số p*  p0 .e k BT

(1) Tốc độ bay hơi: Số nguyên tử bốc bay đi qua 1 đơn vị diện tích trong 1 đơn vị thời gian.
(2)
Hệ số bốc bay (Evaporation Coefficient): Hệ số dính chặt của nguyên tử bay hơi trên bề mặt.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Bốc bay bằng chùm điện tử (EB)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Mẫu được cung cấp năng lượng để hóa


hơi từ sự va chạm với chùm điện tử có
động năng lớn.
25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Bốc bay bằng chùm điện tử (EB)

om
.c
ng
co
an
th
ng
 Cathode được đốt nóng  Phát
o
du

xạ nhiệt điện tử, tuân theo phương


trình Richardson: Nhiệt độ kim loại
u
cu

Mật độ dòng 0
 Công thoát
phát xạ
nhiệt điện tử j  A0 DT e 2 k BT
của e ra
khỏi kim loại
Hằng số Hệ số truyền Hằng số Boltzmann
kim loại qua trung bình
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Bốc bay bằng chùm điện tử (EB)

om
Có nhiều loại súng điện tử khác nhau: chùm e truyền thẳng đến vật liệu cần bốc bay hoặc đi
theo 1 góc nào đó.

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Nguồn dạng hình cầu, J phụ thuộc . Với tốc

om
độ bốc bay tổng cộng là Q (phân tử/s) ta có:

.c
ng
J0: thông lượng bốc bay theo hướng vuông góc

co
Nguồn dạng đĩa:

an
Tốc độ bốc bay tổng cộng từ nguồn đĩa:

th
o ng
du
u

Vì J tỷ lể nghịch với r2, nên thông lượng qua


cu

mặt cầu r tại vị trí đế S: Tốc độ lắng đọng tại điểm S, vuông góc với đế, J﬩,

28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)

Phún xạ (sputtering)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Phún xạ (sputtering)

om
Gốm

.c
Kim loại/ Bia (dẫn điện/
Hợp kim

ng
điện môi)

co
an
th
o ng
du
u
cu

31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Phún xạ (sputtering)

om
.c
ng
co
an
th
ng
Đế
o
du
u
cu

32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)

- Phún xạ diod phẳng là phương pháp

om
phủ màng bằng phún xạ trong

.c
plasma. Tạo plasma từ dòng khí Ar,

ng
N2, C2H2 hay O2...

co
- Màng tạo thành là các hợp chất oxid

an
Al2O3, SnO2, SiO2, InO3..., nitride

th
TaN, TiN, Si3N4..., carbide TiC,
ng
WC, SC.., sulfide CaS, CuS, ZnS...
o
du
u
cu

- Hiệu điện thế DC có cực (+) đặt vào đế, cực (–) vào bia. Các ion khi được gia tốc
bởi điện trường giữa hai điện cực bắn phá bề mặt bia, làm bật các nguyên tử bia,
phún xạ về phía đế và lắng đọng thành màng.
33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Phún xạ magnetron

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)

om
.c
ng
co
an
th
Từ trường Các e chịu tác dụng ng Từ trường Các e ít chịu tác dụng
khép kín của từ trường ngang không khép kín của từ trường ngang
o
du

Đế ít bị e e chủ yếu chuyển Đế bị nhiều e e theo điện trường


u
cu

va đập động gần bia va đập mạnh đến đế với v lớn

Đế ít bị Thích hợp tạo màng cho Đế bị Thích hợp tạo các


đốt nóng các loại đế không chịu đốt nóng màng yêu cầu T0 cao
được T0 cao: nhựa, giấy,… 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Phún xạ magnetron DC và RF

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Phún xạ phản ứng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Các thông số phún xạ
1. Ngưỡng phún xạ

om
• Để xãy ra phún xạ, các ion đập vào cathode phải có một năng lượng tối

.c
thiểu nào đó – gọi là năng lượng ngưỡng E0 của quá trình phún xạ. Nếu

ng
năng lượng của ion bắn phá nhỏ hơn E0 thì phún xạ không xãy ra.
• Ngưỡng phún xạ phụ thuộc ít vào khối lượng ion nhưng phụ thuộc lớn vào

co
bản chấ của từng loại bia.

an
• Ngưỡng phún xạ thường nằm trong khoảng 10 – 30 eV.

th
2. Hệ số phún xạ
ng
Hệ số phún xạ S phụ thuộc vào :
na
o
Bản chất của vật liệu phún xạ
s
du

Loại ion và năng lượng của ion bắn phá lên bia
ni
u

Góc đập của ion lên bề mặt cathode


cu

Phụ thuộc vào áp suất khí làm việc


s là hệ số phún xạ
nα là số nguyên tử bị phún xạ
ni là số ion đập vào bề mặt cathode
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Các thông số phún xạ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)


Các thông số phún xạ
3. Sự phân bố theo góc của các hạt phún xạ

om
- Tuỳ theo năng lượng bắn phá của các ion mà các hạt phún xạ sẽ phân bố theo các gó

.c
khác nhau.

ng
- Khi năng lượng ion càng lớn thì sự phân bố góc của các hạt phún xạ càng gần với
định luật cosin.

co
an
4. Năng lượng hạt phún xạ

th
Hàm phân bố theo năng lượng của các hạt phún xạ có cực đại trong khoảng từ 1 – 2 eV
ng
và trải rộng đến hàng trăm eV.
o
du

5. Vận tốc phún xạ (NL của ion thấp và trung bình)


u
cu

dN I 3 4m1m2 E
S S   V
Adt e 4 2
m1m2  E0
2

40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

2.2. Phương pháp lắng đọng hơi vật lý (PVD)

EVAPORATION SPUTTERING

om
low energy atoms higher energy atoms

.c
ng
co
high vacuum path low vacuum, plasma path
 few collisions  many collisions

an
 line of sight deposition  less line of sight deposition

th
 little gas in film ng  gas in film
o
du

larger grain size smaller grain size


u

fewer grain orientations many grain orientations


cu

poorer adhesion better adhesion

41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các Phương Pháp Tổng hợp Vật liệu 2

Câu hỏi gợi ý

om
.c
1. Vai trò của chân không trong quá trình chế tạo vật liệu?

ng
2. Liệt kê các phương pháp tạo màng bằng PVD?

co
an
3. So sánh bốc bay nhiệt điện trở và bốc bay bằng chùm điện tử

4. Nguyên lý của quá trình phún xạ


th
o ng
5. Vai trò của hệ magnetron trong quá trình phún xạ
du
u
cu

42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like