You are on page 1of 23

TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.

HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)

9.1 Khái niệm chung về TĐN đối lưu


9.2 Cơ sở tính toán TĐN đối lưu
9.3 Các tiêu chuẩn đồng dạng của TĐN đối lưu
9.4 Toả nhiệt đối lưu tự nhiên
9.5 Toả nhiệt đối lưu cưỡng bức

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.1 Khái niệm chung về TĐN đối lưu

Quá trình TĐN do sự chênh lệnh nhiệt độ giữa một bề mặt vật rắn có
nhiệt độ tw tiếp xúc với môi trường chất lỏng có nhiệt độ tf

tw
f

w
tf

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.1 Khái niệm chung về TĐN đối lưu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.2 Cơ sở tính toán TĐN đối lưu

Công thức Newton:


tw t
Lôùp chaát loûng saùt Q  F(t w  t f )  Ft 
1
beà maët khoâng
F
chuyeån ñoäng ĐL Fourier:

tf  t 
Q  F  
 n  n 0

  t 
q       t  Cần biết phân bố nhiệt
 
  n 0    
n   độ của chất lỏng
q   (t  t ) tw  t f  n  n 0
 w f
Thực nghiệm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.3 Các tiêu chuẩn đồng dạng của TĐN đối lưu

TĐN đối lưu ổn định, tiêu chuẩn đồng dạng:


Ltd: Kích thước xác định (m)
Nu  f Re,Gr , Pr  : Vận tốc trung bình của chất
lỏng (m/s)
L g: Gia tốc trọng trường (m/s2)
Nu  td Tiêu chuẩn Nusselt
 : Độ nhớt động học (m2/s)
Ltd a: Hệ số khuyết tán nhiệt
Re  Tiêu chuẩn Reynolds
 : Hệ số giãn nở nhiệt (1/K)
 Tiêu chuẩn Prantdl 
Pr  
a 
gL3td t Tiêu chuẩn Grashof
Gr  : Độ nhớt động lực học (Ns/m2)
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.4 Toả nhiệt đối lưu tự nhiên

Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian vô hạn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.4 Toả nhiệt đối lưu tự nhiên

Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian vô hạn

Nu m  CGr. Pr 
n n
m  CRa m
Ra  tieâu chuaån Rayleigh
Chế độ chuyển động trong đối lưu tự nhiên

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.4 Toả nhiệt đối lưu tự nhiên

Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian vô hạn

Nu m  CGr. Pr 
n n
m  CRa m
Nhiệt độ xác định
1
tm  t f  t w 
2
Kích thước tính toán:
+ Ống tròn nằm ngang, hình cầu lấy Ltd = d
+ Vách phẳng đứng và ống đứng thì Ltd = chiều cao;

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.4 Toả nhiệt đối lưu tự nhiên

Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian hữu hạn

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.4 Toả nhiệt đối lưu tự nhiên

Tỏa nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian hữu hạn
 tñ
q t w1  t w2 

td  td
 hệ số dẫn nhiệt của chất lỏng trong khe hẹp tính theo tf = 0,5(tw1 + tw2 )
: Chiều dày khe hẹp; Ltd = 
 tñ  f Gr  Pr 

Gr  Pr  f  103   td  1

Gr  Pr f  10 3
 tñ  0,18Gr  Pr f
0,25

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.5 Toả nhiệt đối lưu cưỡng bức
9.5.1 Chất lỏng chảy trong ống

Chảy tầng Re  2200


Chế độ chuyển Chảy quá độ 2200  Re  104
động của chất
lỏng Chảy rối Re  104

Ltd Ltd
Re   Dtd

 
DDtdtd

Ltd = Dtd: Đường kính tương đương

Dtd
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.5 Toả nhiệt đối lưu cưỡng bức
9.5.1 Chất lỏng chảy trong ống

Chảy tầng: Re  2200

0 , 25
 Pr f 
Nu f  0,15 Re 0 , 33
f Pr 0 , 43
f Gr 
0 ,1
f
 L
 Prw 

L/d > 50: L = 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.5 Toả nhiệt đối lưu cưỡng bức
9.5.1 Chất lỏng chảy trong ống

Chảy rối: Re  104


0 , 25
 Pr f 
Nu f  0,021Re 0,80
f Pr 0, 43
f
   L R
 Prw 
 L  f Re f , L / d 

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.5 Toả nhiệt đối lưu cưỡng bức
9.5.1 Chất lỏng chảy trong ống

Chảy rối: Re  104


0 , 25
 Pr f 
Nu f  0,021Re 0,80
f Pr 0, 43
f
   L R
 Prw 
R : Hệ số hiệu chỉnh độ uống cong ống

Ống thẳng:  R  1
d
Ống cong:  R  1  1,77
R
Đối với không khí:

Nu f  0,018 Re 0f,80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.5 Toả nhiệt đối lưu cưỡng bức
9.5.2 Chất lỏng chảy bên ngoài ống tròn

Re  103 0, 25
0, 36 
Pr f 
Nu f  0,56 Re f Pr f 
0,5
 
 Prw 
Re  103
0, 25
0, 36 
Pr f 
Nu f  0,28 Re f Pr f 
0, 6
  
 Prw 
Đối với không khí:

Re  103
Nu f  0,49 Re 0f,5
Re  103
Nu f  0,245 Re 0f,6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
9.5 Toả nhiệt đối lưu cưỡng bức
9.5.2 Chất lỏng chảy bên ngoài ống tròn

Ảnh hưởng của góc va :

 = 900   = 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
VD1
Một vách tường lò nung có chiều cao h = 2,5m; F = 39m2 ; tw = 900C ; không
khí xung quanh tf = 300C. Tính  và tổn thất nhiệt Q.
1

Dtd  h T (K )
t m  60 0 C Grm  7,67 1010
Ram  5,34 1010
 c  0,135; n  1 / 3
Nu m  508
Nu m m
  5,9W / m 2 K
Dtd
Q  Ft  13,8kW

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
VD2
Một đường ống dẫn hơi nằm ngang trong phòng được bọc cách nhiệt, nhiệt
độ bề mặt ngoài lớp cách nhiet tw = 530C; đường kính ngoài D=250mm. Nhiệt
độ không khí trong phòng tf = 230C. Xác định tổn thất nhiệt trên 1m ống

t m  380 C
Ram  3,68 107
 c  0,135; n  1 / 3
Nu m  44,83
Nu m m
  4,8W / m 2 K
Dtd
qL  Dt  113W / m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
VD3
Ống dẫn khí nóng nằm ngang: d = 0,5m; tw = 4700C; không khí xung
quanh tf = 300C. Tính  và tổn thất nhiệt qL. Nếu d* = d/2 thì * = ?

t m  2500 C
Grm  6,26 108
Ram  4,25 108
 c  0,135; n  1 / 3
Nu m  101,5
Nu m m
  8,67W / m 2 K
Dtd
qL  Dt  6kW / m
qL*  ?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
VD4
Một khe hẹp giữa 2 tấm phẳng chứa không khí có =25mm, tw1 = -150C,
tw2 = 150C. Tính q và nhiệt trở /td

tm  00 C td  0,18Ram0, 25  2,9


 m  13,3 106 m 2 / s 
q  td t  84,6W / m 2
m  2,43 10 2 W / mK 


1 R  0,35m 2C / W
Tm td
Grm  9,55 10 4
Ram  6,8 10 4

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
VD5
Khói chuyển động trong ống hình chữ nhật (0,4 x 0,8) m, L = 10 m. Lưu
lượng G = 4,8 kg/s, nhiệt độ trung bình tf= 3000C.
Tính hệ số tỏa nhiệt . Xem Prf = Prw

0 , 25
0 , 43  Pr f 
4F Nu f  0,021Re f Pr f    l  420
0 ,8
Dtd   0,533m
P  Prw 

G
 24,3m / s  l 
  18,7   l  1,05 
F
 d td 
Dtd f
Re   282730  10 4
   Nu f  38W / m 2 K
d td

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
VD6
Ống dẫn khí nóng có d = 500mm, đặt ngoài trời, gió thổi  = 2 m/s xiên
góc =600. Nhiệt độ môi trường tf = 300C, nhiệt độ bề mặt ống tw =
4700C. Tính tổn thất nhiệt trên 1m ống.

t f  300 C
d
Re   6,25 10 4  10 4

Nu  0,245 Re 0, 6   171,7
   0,93

  Nu  9,28W / m 2 K
d
Q  Ft  6411W

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 9: Trao đổi nhiệt đối lưu (Heat convection)
VD7

Nước chảy trong ống có đường kính trong d = 20mm. Lưu lượng nước
vào bình G = 84 kg/s, tf ’= 300C, tf ’’= 500C. Nhiệt độ trung bề mặt ống tw
= 700C. Tính hệ số tỏa nhiệt  trong ống.

t f  0,5(30  50)  400 C


  1,8m / s
d
Re   54628  104

0 , 25
0 , 43  
Pr f
Nu  0,021 Re f Pr f     276,6
0 ,8

 Pr 

  Nu  8781,5W / m 2 K
d

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like