You are on page 1of 12

CHƯƠNG V: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ

TRUYỀN NHIỆT

5.1. MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI NHIỆT:


5.1.1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu:

- Đối tượng nghiên cứu?

- Phương pháp nghiên cứu?

- Lý thuyết
- Thực nghiệm
- Lý thuyết + Thực nghiệm
CHƯƠNG V: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT

5.1. MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI NHIỆT:


5.1.2. Tính chất chung của một quá trình truyền nhiệt:
- Hiện tượng trao đổi nhiệt chỉ xảy ra giữa 2 vật (2
vùng chất lỏng hay khí) có nhiệt độ khác nhau.

- Nhiệt lượng là năng lượng trao đổi giữa các phần


tử thuộc 2 vật có nhiệt độ khác nhau (trao đổi động
năng)

- Trong tự nhiên, nhiệt chỉ truyền từ nơi có nhiệt


độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp (quá trình không
thuận nghịch)
CHƯƠNG V: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT

5.1. MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI NHIỆT:


5.1.3. Các phương thức trao đổi nhiệt:
- Phương thức trao đổi nhiệt cơ bản:

+ Dẫn nhiệt - conduction

+ Đối lưu nhiệt - convection

+ Bức xạ nhiệt - radiation

- Phương thức trao đổi nhiệt phức hợp


CHƯƠNG V: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT

5.1. MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI NHIỆT:


5.1.3. Các phương thức trao đổi nhiệt:
- Phương thức trao đổi nhiệt cơ bản:

+ Dẫn nhiệt (conduction):


 Đ/n: là sự trao đổi năng lượng giữa các phân tử có năng
lượng cao với những phân tử có mức năng lượng thấp hơn
liền kề
 Đặc điểm: xẩy ra trên cùng 1 vật hay trên 2 vật nhưng phải
tiếp xúc với nhau
t1 t2
t2
t1 t2
+Q
Giữa các phần tử thuộc 2 vật Giữa các phần tử trong cùng
khác nhau một vật
CHƯƠNG VII: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT
5.1. MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI NHIỆT:
5.1.3. Các phương thức trao đổi nhiệt:
- Phương thức trao đổi nhiệt cơ bản:

+ Đối lưu nhiệt (convection)


 Định nghĩa: là phương thức trao đổi nhiệt
giữa một bề mặt vật rắn với chất lỏng chuyển
động có hướng tiếp xúc với nó (khi giữa
chúng có t0)
 Phân loại:
 Tỏa nhiệt kiểu đối lưu cưỡng bức
 Tỏa nhiệt kiểu đối lưu tự nhiên
CHƯƠNG VII: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT

5.1. MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI NHIỆT:


5.1.3. Các phương thức trao đổi nhiệt:
- Phương thức trao đổi nhiệt cơ bản:
+ Bức xạ nhiệt (radiation)
 Định nghĩa: Nhiệt năng trong vật chuyển hóa thành
năng lượng dưới dạng sóng điện từ – vật phát bx,
truyền đi trong không gian, trao đổi nhiệt với vật thu
bức xạ
 Đặc điểm:
 Có thể truyền nhiệt ở khoảng cách lớn (khoảng
cách vũ trụ).
 Nhiệt độ tuyệt đối của vật phát càng lớn
cường độ bx càng lớn.
CHƯƠNG VII: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT

5.1. MÔ TẢ CÁC QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI NHIỆT:


5.1.3. Các phương thức trao đổi nhiệt:
- Phương thức trao đổi nhiệt phức hợp:

có hơn 2 phương thức trao đổi nhiệt cơ bản xảy ra


CHƯƠNG VII: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT
5.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
5.2.1. Trường nhiệt độ:
Đ/n: Tập hợp các giá trị nhiệt độ tức thời của các điểm
khác nhau trong không gian nghiên cứu, trong khoảng thời
gian  nào đó.
Có thể biểu diễn theo PT: t =  (x, y, z,  )

Hàm của không gian( x, y, z) và thời gian



CHƯƠNG VII: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT
5.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
5.2.1. Trường nhiệt độ:
Phân loại
Theo tọa độ: Trường 1 chiều; Trường 2 chiều; Trường 3 chiều
Theo thời gian:
+Trường ổn định: nếu phân bố nhiệt độ mọi điểm trong hệ không
thay đổi theo thời gian t/d = 0, kí hiệu t = (x, y, z).
+ Ngược lại, chỉ cần 1 điểm nào thuộc hệ có t/d  0  trường
không ổn định.
•Chú ý: Như vậy, thế nào là trương nhiệt độ ổn định 1, 2, 3 chiều.
CHƯƠNG V: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT

5.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:


5.2.2. Mặt đẳng nhiệt:

Đ/n: Tập hợp các điểm có cùng giá trị nhiệt độ tại 1 thời điểm
nào đó

Đặc điểm:
+ Khi cắt mặt đẳng nhiệt bởi 1 mặt phẳng thì giao
điểm là đường đẳng nhiệt.

+ Họ các mặt đẳng nhiệt và các đường đẳng nhiệt


không bao giờ giao nhau. Do đó, sự thay đổi nhiệt
độ chỉ xẩy ra theo phương cắt mặt đẳng nhiệt
CHƯƠNG V: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT

5.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:


5.2.3. Gradient nhiệt độ:
- Đ/n: Tốc độ thay đổi nhiệt độ của một điểm thuộc mặt đẳng
nhiệt theo phương pháp tuyến với mặt đẳng nhiệt qua điểm đó.

Đặc điểm
+ Phương: trùng phương véc tơ pháp tuyến mặt đẳng
nhiệt
+ Chiều: theo chiều tăng nhiệt độ.
+ Độ lớn:
t
gradt  , K /m
n
CHƯƠNG V: CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ
TRUYỀN NHIỆT

5.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN:


5.2.4. Mật độ dòng nhiệt: z



t+dt =



const

t
Véc tơ mật độ dòng nhiệt

ad
gr
t = con
st

n


n
l l
+ Phương: trùng phương véc M
l
l

tơ pháp tuyến mặt đẳng nhiệt y q

k j x
+ Chiều: theo chiều giảm nhiệt O
i

độ. dQ
+ Độ lớn: q  q  , W / m 2

dF
q – (mật độ dòng nhiệt) dòng nhiệt truyền qua 1
đơn vị diện tích bề mặt đẳng nhiệt trong 1 đơn vị
thời gian, W/m2
Q – dòng nhiệt truyền qua toàn bộ mặt
đẳng nhiệt trong 1 đơn vị thời gian, W

You might also like