Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP
7.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dẫn nhiệt
11900C
10000C
5000C
600C
Lò nung
7.1.1 Trường nhiệt độ
a. Định nghĩa
- Trường nhiệt độ là tập tất cả các giá trị nhiệt
độ tại mọi điểm trong hệ vật khảo sát ở một
thời điểm nào đó.
t
+ Độ lớn: gradt Vật khảo sát
n
c. Ý nghĩa:
Gradt là tốc độ thay đổi nhiệt độ cực đại theo phương từ mặt đẳng
nhiệt này đến mặt đẳng nhiệt khác (theo phương pháp tuyến).
Nghĩa là trong vật thể, tại một mặt đẳng nhiệt thì nhiệt độ không thay đổi,
mà nhiệt độ chỉ thay đổi từ mặt đẳng nhiệt này đến mặt đẳng nhiệt khác và có
thể thay đổi theo nhiều phương khác nhau. Trong đó tốc đô thay đổi theo
phương pháp tuyến là lớn nhất, đó chính là gradient nhiệt độ.
7.1.4 Vectơ dòng nhiệt : q , [W/m2]
a. Định nghĩa
Vật liệu có càng lớn thì khả năng dẫn nhiệt càng mạnh
Nếu 0,05W/mK : là vật liệu cách nhiệt
7.3.1 Vách phẳng 1 lớp
t
a. Bài toán:
Cho vách phẳng rộng vô hạn, dày ,
làm bằng vật liệu đồng chất có hệ số dẫn nhiệt
tw1
, nhiệt độ tại 2 mặt vách là tw1, tw2 phân bố đều
và không đổi. (Quy ước: tw1 > tw2)
- Tìm phân bố nhiệt độ t(x) bên trong vách
- Tính nhiệt lượng q dẫn qua vách
b. Giải:
b. Giải: tw2
* Phân bố nhiệt độ t(x) trong vách:
0 x
t x t w (t w t w )x, C
δ
* Nhiệt lượng dẫn qua vách:
* Tìm phân t wnhiệt
t w bố độ t(x) bên trong vách:
W
q ,
δ m
λ
7.3.2 Vách phẳng n lớp
t
a. Bài toán:
Cho vách phẳng n lớp, ứng lớp thứ i
(với i 1 (n 1)) có độ dày i , hệ số dẫn t 1 i-1 i i+1 n
nhiệt i , cho trước nhiệt độ 2 mặt bên
w1
1 i-1 i n
tw1,tw2 phân bố đều và không đổi. i+1
t1
- Tính nhiệt lượng q dẫn qua vách ti-1
- Tính nhiệt độ ti giữa các mặt tiếp q ti
ti+1
xúc
b. Giải tw2
* Tính nhiệt lượng qn qua vách: 0 x
t w t w W
qn n ,
δi m
i λ i δi
t i t i q n , C
λi
* Tính nhiệt độ ti tại các mặt tiếp xúc:
δi
t i t i q n , C
λ i
7.4.1 Vách trụ 1 lớp
a. Bài toán: t
Cho vách trụ rỗng làm bằng vật liệu đồng
chất dày , hệ số dẫn nhiệt . Bán kính trong r1, bán
kính ngoài r2. Quy ước: Nhiệt độ tại hai bề mặt vách
không đổi và bằng tw1, tw2 . Quy ước: tw1 > tw2 tw1
- Tìm phân bố nhiệt độ t(r) bên trong vách
- Tính nhiệt lượng q dẫn qua 1m dài vách
b. Giải: tw2
a. Tìm phân bố nhiệt độ t(r) bên trong vách:
r1 r2
t w t w r 0 r
t(r) t w .ln , C
r r
ln
r * CHÚ Ý: Vì q = const với mọi
b. Dòng nhiệt q dẫn qua 1m dài vách:
mặt trụ, không phụ thuộc bán
t w t w W
q , kính r nên q được coi là một
.ln m
r
đại lượng đặc trưng cho dẫn
πλ r
nhiệt qua vách trụ
7.4.2 Vách trụ 2 lớp
t
a. Bài toán:
Cho vách trụ rỗng 2 lớp dày 1, 2 hệ số
dẫn nhiệt 1, 2. Bán kính r1, r2 , r3. Nhiệt độ mặt
trong vách và mặt ngoài không đổi và bằng tw1, tw2
tw1
- Tính nhiệt lượng ql dẫn qua 1m dài vách
- Tính nhiệt độ t giữa lớp tiếp xúc
t
* Dòng nhiệt q dẫn qua 1 m dài vách: tw2
t w t w W
q ,
r r m 0 r1 r2 r3 r
ln ln
πλ r πλ r
* Nhiệt độ t giữa lớp tiếp xúc:
r
t t w q . ln , C
πλ r
r
t tw q . ln , C
πλ r
7.4.3 Vách trụ n lớp
t
* Dòng nhiệt dẫn qua 1m dài vách:
t w t w W
q n ,
ri m
ln
i πλ i ri
tw1
t1
t2
* Nhiệt độ giữa các lớp tiếp xúc: ti
ti+1
tw2
ri
t t i q . , C
r1 r2 r3 rn r
ln 0
πλ i ri
ri
t t i q . ln , C
πλ i ri