Professional Documents
Culture Documents
CƠ SỞ TRUYỀN NHỆT
NỘI DUNG
- Quá trình dẫn nhiệt có thể xảy ra trong vật rắn (dẫn nhiệt
thuần túy), chất lỏng hoặc chất khí.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. Trường nhiệt độ
Định nghĩa:
Là tập hợp các giá trị nhiệt độ của các điểm khác nhau trong
không gian khảo sát tại một thời điểm nào đó.
PT tổng quát của trường nhiệt độ:
t = f(x, y, z, )
2.1 Phân loại trường nhiệt độ
- Ổn định: Không thay đổi theo thời gian Dẫn nhiệt ổn định
+ t = f(x, y, z): Trường nhiệt độ ổn định ba chiều.
+ t = f(x, y): Trường nhiệt độ ổn định hai chiều.
+ t = f(x): Trường nhiệt độ ổn định một chiều.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
2. Trường nhiệt độ
2.1 Phân loại trường nhiệt độ
- Không ổn định: Nhiệt độ phụ thuộc thời gian Dẫn nhiệt
không ổn định
+ t = f(x, y,z, ): Trường nhiệt độ không ổn định ba chiều.
+ t = f(x, y, ): Trường nhiệt độ không ổn định hai chiều.
+ t = f(x, ): Trường nhiệt độ không ổn định một chiều.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
3. Mặt đẳng nhiệt
- Là mặt chứa tất cả các điểm có cùng giá trị nhệt độ tại một
thời điểm.
t + t
- Đặc điểm:
+ Các mặt đẳng nhiệt không cắt nhau.
+ Chúng chỉ có thể là các mặt cong khép kín hay kết thúc trên
biên của vật.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
4. Gradien nhiệt độ
- Gradien nhiệt độ là một đại lượng vectơ có phương vuông góc
với các mặt đẳng nhiệt, có chiều dương là chiều tăng
nhiệt độ và có độ lớn bằng đạo hàm riêng của nhiệt độ
theo phương pháp tuyến của các mặt đẳng nhiệt.
n
t t x
Gradt lim , 0
K/m
n n
n 0
n
x
t + t
- Đặc điểm: t
- Đặc diểm:
Mật độ dòng nhiệt cũng là một đại lượng vectơ có
hướng trùng với hướng của gradient nhiệt độ, chiều dương là
chiều giảm nhiệt độ.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
5. Mật độ dòng nhiệt và dòng nhiệt
5.2 Dòng nhiệt
- Là lượng nhiệt truyền qua toàn bộ điện tích bề mặt đẳng
nhiệt trong một đơn vị thời gian.
- Ký hiệu là: Q (W).
n
t
Biểu thức: q g rad t; q , W /m 2
n
Điều kiện biên loại 1: Cho biết nhiệt độ trên biên (bề mặt vật).
Điều kiện biên loại 2: Cho biết mật độ dòng nhiệt qua bề mặt
vật tại thời điểm bất kỳ.
t
q ()
n n0
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
8. Các điều kiện đơn trị
8.4 Điều kiện biên:
Điều kiện biên loại 3: Khi bề mặt vật tiếp xúc trực tiếp với một
môi trường:
+ Bề mặt trao đổi nhiệt đối lưu với môi trường:
t
dl t w t f
n n 0
+ Bề mặt trao đổi nhiệt bằng bức xạ với môi trường bên ngoài
thì dl sẽ được thay bằng quy dẫn.
Điều kiện biên loại 4: Khi bề mặt vật tiếp xúc lý tưởng với một
bề mặt vật rắn khác: t 1n t 2 n
t t
1 2
n 1;n 0 n 2;n 0
II. DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA VÁCH PHẲNG
1. Dẫn nhiệt qua vách phẳng một lớp
Vách có chiều dài, chiều rộng >> chiều dày
- Giả thiết:
t
+ Vách phẳng đồng chất, đẳng hướng
=const
+ Có chiều dầy (mm)
tw1
+ Có hệ số dẫn nhiệt (W/mK)
tw2
+ Nhiệt độ bề mặt vật tw1 và tw2 (0C)
dx
q
- Biến đổi và lấy tích phân ta có: t x C (*)
- Nhận xét:
Khi x càng tăng → nhiệt độ càng giảm.
DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA VÁCH PHẲNG
1. Dẫn nhiệt qua vách phẳng một lớp
1.1 Phân bố nhiệt độ trong vách:
Mật độ dòng nhiệt qua vách, q:
q
- Áp dụng ĐK biên loại 1, khi x = thay vào (**): t t
w2 w1
- Rút ra giá trị: q t t , W/m 2
w1 w2
- Nhận xét: Với δ, không đổi → q tăng ↔ (tw1 – tw2) tăng tức
là độ chênh nhiệt độ giữa hai mặt vách càng lớn.
- Ký hiệu: R ; R: Nhiệt trở dẫn nhiệt m2K/W
q
t w1
t w 2 tw
,(W / m ) 2
- Khi đó PT có dạng: R
DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA VÁCH PHẲNG
2. Dẫn nhiệt qua vách phẳng nhiều lớp
Vách phẳng nhiều lớp là vách phẳng gồm nhiều lớp ghép lại
t
với nhau.
- Giả thiết: 1 2 3
w1 w2 w1 w2
1
1
q 2
t t t t q 2
w2 w3 w2 w3
2 2
q t t t t q
3 3
w3 w4 w3 w4
3 3
R R R
1
2 3 1 2 3
1
2 3
DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA VÁCH PHẲNG
2. Dẫn nhiệt qua vách phẳng nhiều lớp
- Rút ra các nhiệt độ tiếp xúc giữa các lớp:
2 3
t t q 1
và tw3 tw2 q tw4 q
2 3
w2 w1
t t t t
- Tổng quát: q w n 1
w n 1
w1 w1 2
; (W / m )
n
n
i R i
i 1
i 1
i
- Nhận xét:
Nếu hệ số dẫn nhiệt của các lớp không đổi thì quy luật
thay đổi nhiệt độ ở từng lớp giống như ở vách phẳng 1 lớp và
đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của vách phẳng nhiều lớp
sẽ là một đường gãy khúc.
III. DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA VÁCH TRỤ
1. Dẫn nhiệt qua vách trụ một lớp
- Giả thiết: t
Q
- Biến đổi và lấy tích phân ta có: t ln r C;(*)
2 l
- Hằng số tích phân C xác định từ điều kiện biên :
Khi r = r1 → t = tw1: t
Q
ln r C C t
Q
ln r
2 l 2 l
w1 1 w1 1
1
DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA VÁCH TRỤ
1. Dẫn nhiệt qua vách trụ một lớp
1.1 Phân bố nhiệt độ trong vách:
Dòng nhiệt qua vách, Q:
Q r
- Khi r = r2 → t = tw2: t t ln 2
2l r
w2 w1
2l t t 2l t t
- Rút ra giá trị Q: Q w1 w2 w1 w2
r d
ln 2
ln 2
r 1
d 1
→ Dòng nhiệt qua bề mặt ứng với một đơn vị chiều dài vách:
Q 2 t t t t
Mật độ nhiệt dài: q w1 w2
; (W / m) w1 w2
l
l
d 1 d
ln ln 2 2
d 2 d 1 1
DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA VÁCH TRỤ
1. Dẫn nhiệt qua vách trụ một lớp
1.1 Phân bố nhiệt độ trong vách:
1 d m.K
- Ký hiệu: R ln ; ( )2
2 d
l
W 1
R1: Là nhiệt trở dẫn nhiệt của một đơn vị chiều dài vách trụ.
- Khi đó:
t t
q
l
w1
;(W / m)
w2
R l
DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA VÁCH TRỤ
2. Dẫn nhiệt qua vách trụ nhiều lớp
Giả thiết: t
và đẳng hướng tw
tw
1 tw
+ Có hệ số dẫn nhiệt là: 1, 2, 3
2
3 tw
4
l
1 d 1 d
ln 2
t t q ln 2
2 d
w1 w2
2 d
l
1 1
1 1
t t 1 d
q w2 w3
t t q ln 3
1 d 2
l w2 w3 l
ln 3
d2 2
2 d 1 d
2 2
t t q ln 4
t t
w3 w4
2 d
l
q w3 w4 3 3
1 d
l
ln 4
2 d 3 3
1 d 1 d 1 d
t t q ln ln ln 2 3 4
hay q ,(W / m) w1 w4
l
1 d 1 d 1 d
ln ln ln 2 3 4
R R R
l
2 d 2 1
d 2 d 1 2 2 3 3
l1 l2 l3
1 d
t t q ln ; C 2 0
1 1
1 d 1 d
t t q ln t q3
ln ; C 4 0
2 d 2 d
w3 w2 l w4 l
2 2 3 3
t t t t
q w n 1 w n 1
w1 w1
; (W / m) n
l
1n d R
ln i 1
li
2
i 1
i 1
d i i
NỘI DUNG
Ví dụ:
+ Trao đổi nhiệt giữa tấm phẳng đặt đứng với chất lỏng, chất
khí chuyển động sẽ khác với TĐN của một ống hay dây đặt
đứng.
+ Trao đổi nhiệt của tấm phẳng đặt đứng sẽ khác TĐN của
tấm phẳng đặt nằm ngang …
II. CÔNG THỨC NEWTON &
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TỎA NHIỆT ĐỐI LƯU
Q q.F F t t
w f (W)
f , c, , , a, , , t , t ,...
w f
II. CÔNG THỨC NEWTON &
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TỎA NHIỆT ĐỐI LƯU
- Hai hiện tượng đồng dạng với nhau thì các tiêu chuẩn đồng
dạng cùng tên có giá trị bằng nhau.
- Tiêu chuẩn đồng dạng là tổ hợp không thứ nguyên của một
số đại lượng vật lý đặc trưng cho hiện tượng đó và các
tiêu chuẩn rút ra từ các điều kiện đơn trị có giá trị bằng
nhau từng đôi một thì đồng dạng với nhau.
III. TIÊU CHUẨN ĐỒNG DẠNG
Gr
2
+ Tiêu chuẩn Prandtl: Xác định tính chất vật lý của chất lỏng
hay chất khí
Pr
a
III. TIÊU CHUẨN ĐỒNG DẠNG
- Phương trình tiêu chuẩn: Mối quan hệ giữa tiêu chuẩn xác
định và tiêu chuẩn không xác định.
Tiêu chuẩn Nusselt chứa đại lượng chưa biết là hệ số tỏa
nhiệt , do đó nó là tiêu chuẩn không xác định, còn các
tiêu chuẩn khác là tiêu chuẩn xác định.
III. TIÊU CHUẨN ĐỒNG DẠNG
3. Phương trình tiêu chuẩn
- Dạng tổng quát của phương trình tiêu chuẩn :
Nu = f(Re, Pr, Gr,…)
Trong tính toán trao đổi nhiệt đối lưu PT có dạng:
Nu = C.Rem Prn Grp…
Trong đó:
C, m, n, p: Là các hằng số được xác định bằng thực nghiệm.