Professional Documents
Culture Documents
t o = f ( x, y , z ) t o = f ( x, y , z , τ )
Thiết bị làm việc liên - Thiết bị làm việc gián đoạn
tục
- Giai đoạn đầu và cuối của quá
trình liên tục
1
Các phương thức truyền nhiệt
• Dẫn nhiệt/Conduction: Quá trình truyền nhiệt từ phần tử
này đến phần tử khác của vật chất khi chúng tiếp xúc trực
tiếp với nhau
• Đối lưu/Convection: Quá trình truyền nhiệt do các phần
tử chất lỏng hoặc chất khí đổi chỗ cho nhau, do chúng có
nhiệt độ khác nhau hoặc là do bơm, quạt, khuấy trộn,…
• Bức xạ/Radiation: Qua trình truyền nhiệt dưới dạng các
sóng điện từ. Nhiệt năng biến thành các tia bức xạ rồi
truyền đi, khi gặp vật thể nào đó thì một phần năng lượng
bức xạ đố được biến thành nhiệt năng, một phần phản xạ
lại, và một phần xuyên qua vật thể
Dẫn nhiệt
Các vật liệu dẫn nhiệt tốt được gọi là vật dẫn nhiệt, các vật
liệu dẫn nhiệt kém được gọi là vật cách nhiệt
Hầu hết kim loại là các vật liệu dẫn nhiệt tốt, các loại nhựa là
các vật liệu cách nhiệt tốt
Các electron tự do tạo nên khả năng dẫn nhiệt tốt ở các kim
loại
2
Dẫn nhiệt
Đối lưu
3
Dòng đối lưu
Giàn lạnh
Bộ phận sưởi
Tại sao bộ phận sưởi được đặt dưới sàn, còn giàn lạnh của tủ lạnh
được đặt phía trên?
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 7
Bức xạ
•Năng lượng được
truyền bằng các sóng
điện từ
•Ánh sáng, vi sóng, sóng
radio, tia x
•Bước sóng phụ thuộc
vào tần số bức xạ
4
1.1. Dẫn nhiệt
1.1.1. KHÁI NIỆM
Nhiệt trường: Tập hợp tất cả các trị số nhiệt độ tức thời của vật thể
hoặc của môi trường được gọi là nhiệt trường (Trường nhiệt độ)
t o = f ( x, y , z ) t o = f ( x, y , z , τ )
Mặt đẳng nhiệt: Tập hợp tất cả các điểm có nhiệt độ giống nhau
= grad (t )
dt
lim
Δn →0 dn
Grad t là vector
- Có phương trùng với phương pháp tuyến của mặt đẳng nhiệt
- Chiều tùng với chiều tăng nhiệt độ (ngược chiều với dòng nhiệt)
- Có độ lớn bằng đạo hàm của nhiệt độ theo phương pháp tuyến
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 10
5
1.1. Dẫn nhiệt
1.1.2. ĐỊNH LUẬT DẪN NHIỆT FOURIER và ĐỘ DẪN NHIỆT
Định luật Fourier: Nguyên tố nhiệt lượng dQ dẫn qua một đơn vị
bề mặt dF trong một đơn vị thời gian dτ thì tỉ lệ với gradt, bề mặt dF
và thời gian dτ
dt Q: nhiệt lượng, W
dQ = −λ ⋅ dF ⋅ dτ , J F: bề mặt vuông góc với phương dẫn
dn nhiệt, m2
Quá trình ổn định: dt Gradt, °C/m
dn
dt τ: Thời gian, s
Q = −λ ⋅ F ,W λ: độ dẫn nhiệt, w/m °C
dn
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 11
6
1.1. Dẫn nhiệt
1.1.3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN DẪN NHIỆT
Qy+dy
y x
Qz
7
1.1. Dẫn nhiệt
1.1.3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN DẪN NHIỆT
- Lượng nhiệt dẫn qua các mặt đi ra khỏi hình hộp:
∂t ∂ ⎛ ∂t ⎞
Qx + dx = −λ dydzdτ − λ ⎜ ⎟dxdydzdτ
∂x ∂x ⎝ ∂x ⎠
Z Qz+dz
∂t ∂ ⎛ ∂t ⎞
Qy + dy = −λ dxdzdτ − λ ⎜⎜ ⎟⎟dxdydzdτ Qy
∂y ∂y ⎝ ∂y ⎠
dz
Qx
∂t ∂ ⎛ ∂t ⎞ Qx+dx
Qz + dz = −λ dydxdτ − λ ⎜ ⎟dxdydzdτ dy
∂z ∂z ⎝ ∂z ⎠ dx
Qy+dy
y x
Qz
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 15
∂ 2t
dQx = Qx + dx − Qx = λ 2 dxdydzdτ
∂x
∂ 2t
dQ y = Q y + dy − Q y = λ dxdydzdτ
∂y 2
∂ 2t
dQz = Qz + dz − Qz = λ 2 dxdydzdτ
∂z
8
1.1. Dẫn nhiệt
1.1.3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN DẪN NHIỆT
- Hiệu số lượng nhiệt đi vào và đi ra khỏi các mặt hình hộp:
dQ = dQx + dQ y + dQz
⎛ ∂ 2t ∂ 2t ∂ 2t ⎞
dQ = λ ⎜⎜ 2 + 2 + 2 ⎟⎟dxdydzdτ
⎝ ∂x ∂y ∂z ⎠
dQ = λ∇ 2t ⋅ dV ⋅ dτ
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 17
9
1.1. Dẫn nhiệt
1.1.3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN DẪN NHIỆT
- Phương trình vi phân dẫn nhiệt trong môi trường đồng nhất đối với quá
trình ổn định
∇ 2t = 0
Hoặc
∂ 2t ∂ 2t ∂ 2t
+ + =0
∂x 2 ∂y 2 ∂z 2
10
1.1. Dẫn nhiệt
1.1.4. DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA TƯỜNG PHẲNG
Tường phẳng một lớp y
∂t tT2 − tT1
=
∂x δ tT1
tT1 − tT2
Q=λ F, W
δ
QTTB II 01 TS. Nguyễn Minh Tân 21
δ1 δ2 δ3 x
Q=
(t
T1 − tT2 F ) , W
Hoặc n
δi
∑
i =1 λi
11
1.1. Dẫn nhiệt
1.1.4. DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA TƯỜNG ỐNG
Tường ống một lớp
Lượng nhiệt dẫn qua lớp tường ống (theo Fourier) r1
i
r
o
r
r2
dt L
dQ = −λ 2πrLdτ , J
dr
dt
Dẫn nhiệt ổn định Q = −λ 2π rL, W
dr
dr 2π rL
= −λ dt , W
r Q
r2
L
Tích phân từ r1 tới r2 và theo nhiệt độ từ tT1 đến tT2
tT
r2 dr 2πL 2
∫r1 r
= −λ
Q t∫T
dt
1
12
1.1. Dẫn nhiệt
1.1.4. DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA TƯỜNG ỐNG
Q=
2πL tT1 − tT2 ( , W
)
n 1 ri +1
∑i =1 λ 2,3 ⋅ lg r
i i
r2
≤2 Dùng phương trình tường phẳng
r1
13