You are on page 1of 5

CHƯƠNG 8 TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU

8.1 KHÁI NIỆM CHUNG


8.1.1 Trao đổi nhiệt đối lưu và các yếu tố ảnh hưởng

8.1.2 Công thức Newton và hệ số toả nhiệt

BÀI TẬP
8.1.1 Trao đổi nhiệt đối lưu và các yếu tố ảnh hưởng

8.1.1.1 Định nghĩa trao đổi nhiệt đối lưu


Trao đổi nhiệt đối lưu hay còn gọi là toả nhiệt là hiện tượng dẫn
nhiệt từ bề mặt vật rắn vào môi trường chuyển động của chất lỏng hay
chất khí.

8.1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến TĐN đối lưu


Quá trình TĐN đối lưu luôn gắn liền với chuyển động của chất lỏng
hay chất khí, quá trình chuyển động này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, tất
cả các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển động của chất lỏng hay chất khí đều
ảnh hưởng đến quá trình TĐN đối lưu.

a. Các nguyên nhân gây ra chuyển động :


- Đối lưu tự nhiên: Do tác dụng của nội lực sinh ra khi có sự chênh
lệch mật độ của chất lỏng hay chất khí giữa các vùng có nhiệt độ khác
nhau
- Đối lưu cưỡng bức: Do tác dụng của lực bên ngoài như bơm, quạt,
máy nén
8.1.1 Trao đổi nhiệt đối lưu và các yếu tố ảnh hưởng
b. Chế độ chuyển động :
Các chế độ chuyển động cơ bản: chảy tầng, chảy rối .Chế độ chảy được đặc trưng
bởi tiêu chuẩn Reynold :

Re  2300 : chaûy taàng


l 
Re  : 2300  Re  10 4 : chaûy quaù ñoä
 
Re  10 4
: chaûy roái
Trong đó:
: tốc độ chuyển động , m/s
l : kích thước xác định , m
 : Độ nhớt động học , m2/s

c. Thông số vật lý của chất lỏng hay chất khí


- Các thông số ảnh hưởng đến chuyển động: Khối lượng riêng , hệ số nở nhiệt 
[1/K], độ nhớt động học  [m2/s]
- Các thông số ảnh hưởng đến dẫn nhiệt: hệ số dẫn nhiệt [W/mK], nhiệt dung
riêng C [J/kgK], hệ số khuếch tán nhiệt a = /C [m2/s]

d. Các thông số hình học


Hình dáng, kích thước, vị trí của mặt vách tỏa nhiệt
8.1.2 Công thức Newton và hệ số tỏa nhiệt đối lưu 
8.1.2.1 Công thức Newton:
Công thức Newton là công thức cơ bản để tính lượng nhiệt trao đổi bằng
phương thức đối lưu :

q = . (tw – tf) , [W/m2] tw >tf

hay Q = q.F = .F. (tw – tf) , [W] tw


 tf
q
Trong đó:
q: là lượng nhiệt trao đổi bằng đối lưu qua 1 đơn vị diện tích bề mặt (mật độ
dòng nhiệt)
Q: dòng nhiệt (là lượng nhiệt trao đổi qua diện tích F) tw < tf
F: diện tích trao đổi nhiệt tw
tf: nhiệt độ chất lỏng ở xa bề mặt vách 
q
tw: nhiệt độ bề mặt vách tf
: hệ số tỏa nhiệt , W/m2K
8.1.2 Công thức Newton và hệ số tỏa nhiệt đối lưu 

8.1.2.2 Hệ số toả nhiệt  , [W/m2K]:


Hệ số tỏa nhiệt  đặc trưng cho cường độ
TĐN đối lưu, là lượng nhiệt truyền qua 1 đơn
tw
vị diện tích bề mặt trong 1 đơn vị thời gian 
q tf
khi độ chênh nhiệt độ giữa bề mặt vách
và chất lỏng là 1 độ.
 = f (,C, , , a, tw , tf , kích thước)

You might also like