Professional Documents
Culture Documents
TRUYỀN NHIỆT
Đối lƣu Dẫn nhiệt
Bức xạ Bức xạ
T1 T2
Khi nung vật liệu silicat, xảy ra đồng thời hai quá trình: trao
đổi nhiệt và trao đổi chất.
Trao đổi nhiệt là hiện tƣợng truyền nhiệt tự nhiên từ vật
thể có nhiệt độ cao đến vật thể có nhiệt độ thấp.
Có 3 phƣơng thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lƣu, bức xạ.
Truyền nhiệt dẫn nhiệt xảy ra chủ yếu với vật thể rắn.
Truyền nhiệt đối lƣu xảy ra với lƣu chất khi sấy, hoặc nung
ở nhiệt độ thấp.
Truyền nhiệt bức xạ chủ yếu xảy ra ở nhiệt độ cao với mọi
vật thể.
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 2
TRUYỀN NHIỆT
Trong lò nung có 3 đối tƣợng trao đổi nhiệt với nhau là: sản
phẩm cháy (khói lò), tƣờng lò, vật liệu nung.
Sản phẩm cháy truyền nhiệt bằng đối lƣu, bằng bức xạ đến
tƣờng lò và vật liệu nung.
Không khí lạnh đƣa vào làm nguội vật liệu nung, đƣợc đốt
nóng bằng đối lƣu.
Tƣờng lò truyền nhiệt ra môi trƣờng xung quanh bằng đối
lƣu, và bức xạ.
ta tb
dt
Khi 0 vật thể đẳng nhiệt, không xảy ra dẫn nhiệt
d
dt
Khi 0 có dòng nhiệt xuất hiện, xảy ra dẫn nhiệt
d
Phƣơng trình vi phân truyền nhiệt trong môi trƣờng
đồng nhất 2
t 2 2
t t t a
a 2 2 2 c
x y z Với
Trong đó :
a: hệ số dẫn nhiệt độ m2/h
ρ: khối lƣợng thể tích vật liệu kg/m3.
c : tỉ nhiệt kcalo/kgoC
: thời gian h
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 7
TRUYỀN NHIỆT DẪN NHIỆTỔN ĐỊNH
qua tƣờng phẳng
Gía trị a càng lớn: tốc độ lan tỏa nhiệt càng nhanh khi
đốt nóng, hoặc sẽ nguội nhanh khi làm nguội.
Khi truyền nhiệt ổn định: t 2t 2t 2t
a 2 2 2
0
x y z
2t 2t 2t
Hay 2 2 2 0
x y z
Tính kiểm tra nhiệt độ t2, t3…, sao cho nhiệt độ chọn
và kiểm tra trùng nhau.
ti ti 1 q i 1
i 1
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 15
TRUYỀN NHIỆT DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA TƢỜNG
Tƣờng trụ 1 lớp
q
Q t t2
1
2r2 L r2 r
ln 2
r1 W/m2
Nhiệt độ tại bán kính r là:
ln( r / r1 )
t t1 (t1 t2 )
ln( r2 / r1 )
Nhiệt độ biến thiên theo đƣờng cong dạng log.
rn r1 ln i 1
i 1 i ri
rn+1
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 18
TRUYỀN NHIỆT DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA TƢỜNG
Tƣờng trụ nhiều lớp
Tƣơng tự nhƣ tƣờng Nếu xem nhƣ tƣờng 1 lớp
phẳng nhiều lớp: có chiều dầy Δ= rn+1-r1, thì
Khi = o+bt, nhiệt độ hệ số dẫn nhiệt tƣơng
phân bố theo đƣờng đƣơng đƣơng tđ là:
cong dạng log.
Nhiệt độ t tại một bán ln
rn 1
kính r bất kỳ của tƣờng td i n
r1
1 ri 1
là:
i 1 i
ln
ri
0i biti 2 2qbi ln r 0i
r ri
ti i
bi
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 19
TRUYỀN NHIỆT DẪN NHIỆT ỔN ĐỊNH QUA TƢỜNG
Tƣờng cầu
Tƣờng cầu: Q
t1 t2
1 r2 r1
2 r1r2 W
Cƣờng độ nhiệt q cho 1m2 diện tích bề mặt trong:
t W/m2.
q
r1
*
r2
Nhiệt độ t tại một mặt cầu bất kỳ bán kính r là:
t t1
t1 t 2 1 1
1 1 r1 r
r1 r2
Nhiệt độ biến thiên có dạng hyperbol.
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 20
TRUYỀN NHIỆT ĐỐI LƢU
Nguyên nhân truyền nhiệt đối lƣu: là do chuyển động nhiệt
phân tử. Lực liên kết phân tử của lƣu chất rất yếu, nên các
phân tử chuyển động tự do.
Phân tử nào có năng lƣợng lớn sẽ chuyển động với vận
tốc lớn và truyền một phần năng lƣợng cho các phân tử có
năng lƣợng bé hơn chuyển động với vận tốc chậm hơn.
Bề mặt vật liệu thẳng đứng: lớp khí gần bề mặt có xu hƣớng
đi xuống, ở xa có xu hƣớng đi lên và tạo dòng đối lƣu.
Bề mặt nằm ngang hƣớng lên có cƣờng độ trao đổi nhiệt
lớn hơn nhiều so với bề mặt hƣớng xuống.
Khi vật liệu đặt không đối xứng trong lò, đối lƣu khí xảy ra
mạnh ở phía khe rộng nên khe rộng đƣợc đốt nóng nhanh
hơn phía khe hẹp.
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 23
TRUYỀN NHIỆT ĐỐI LƢU
đối lƣu tự nhiên
Khi làm nguội: Nhiệt độ vật liệu tv > nhiệt độ khí lò tk:
Đối lƣu cƣỡng bức: khi chuyển động của lƣu chất nhờ tác
động cơ học nhƣ bơm, quạt, máy nén khí….
Cƣờng độ đối lƣu cƣỡng bức lớn hơn nhiều so với đối lƣu
tự nhiên, nên đƣợc áp dụng rộng rãi trong lò.
Cƣờng độ trao đổi nhiệt đối lƣu phụ thuộc vào nhiều yếu tố
nhƣ:
Bản chất của lƣu chất: khí, lỏng, hơi.
chế độ chuyển động: tầng, quá độ, rối.
Tính chất lý học của lƣu chất: độ nhớt, khối lƣợng riêng,
tỉ nhiệt, hệ số dẫn nhiệt, áp suất, tốc độ..
Ống dẫn: đƣờng kính, hình dạng, trạng thái bề mặt.
Cƣờng độ trao đổi nhiệt đối lƣu đƣợc tính theo định
luật Newton nhƣ sau:
q = αđl (t1 – t2) W/m2.
Trong đó αđl là hệ số cấp nhiệt đối lƣu W/m2 oC
Giá trị 1/ αđl gọi là nhiệt cản
αđl đƣợc xác định qua các chuẩn số nhƣ sau:
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 26
TRUYỀN NHIỆT ĐỐI LƢU
hệ số cấp nhiệt đối lƣu αđl
Tia nhiệt
QA
Gọi A là khả năng hấp thu, với A
QO
QD
Gọi D là khả năng truyền suốt, với D
QO
QR
Gọi R là khả năng phản xạ, với R
QO
Nếu A=1 thì D=R=0: hấp thu hoàn toàn, vật đen tuyệt đối.
Nếu R=1 thì A=D=0: phản xạ hoàn toàn, vật trắng tuyệt đối
Nếu D=1 thì A=R=0: truyền suốt hoàn toàn,vật trong suốt.
Công thức này áp dụng cho trƣờng hợp cấp nhiệt bức xạ
từ khói lò đến bề mặt tƣờng trong. Khi đó T1 là nhiệt độ
cao, T2 là nhiệt độ thấp. Độ đen εk, εt ứng với khói lò Tk và
tƣờng trong Tt của lò:
5,67 Tk 4 Tt 4
q
1
1 1 100 100
k t
bx
1 1 100 100 tk tt
1
k t
T1 4 Tkk 4 w/m2. h
q 5,67
100 100
θ: hệ số mở lỗ.
T1, Tkk: Nhiệt độ khí lò, nhiệt độ không khí.
Khi kích thƣớc lỗ bằng nhau, cƣờng độ bức xạ càng nhiều khi
tƣờng càng mỏng.
Với tƣờng mỏng θ = 1
Giản đồ xác định hệ số mở lỗ nhƣ sau:
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 40
TRUYỀN NHIỆT BỨC XẠ
Giản đồ xác định hệ số mở lỗ nhƣ sau:
Giản đồ xác định hệ số mở lỗ nhƣ sau:
5,67 T1
4
T2
4
q
1 1 n
2 100 100
1 1
1 2 i 1 ci
Khi: εc ≠ ε1 ≠ ε2:
5,67 T1 T2
4 4
q
n
1 100 100
2 1 n 1
1 1
1 2 i 1 ci
Bức xạ tk
t1
Đối lưu
t2
tkk
α2 w/m2C
αđl
αbx
3 10 20 10 4 1: cấp nhiệt nền
5
2 9 18 9
6
2: cấp nhiệt tường
1 8 16 8 7 3: cấp nhiệt vòm
7 14 7 4 : tkk 60oC
6 12 6
5 : tkk 40oC
6 : tkk 30oC
5 10 5 7 : tkk 20oC
4 8 4
3 3
80 60 40 20 10 30 50 70
Δt=tn-tkk Δt=tn-tkk
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 51
TRUYỀN NHIỆT KẾT HỢP
tính hệ số cấp nhiệt trong α1:
1 10,47W0
1 100 100 tk tt
1 1
k t
W0: tốc độ khí ở điều kiện chuẩn
Cách 2: tính αđl theo phƣơng trình chuẩn số.
Tính αbx nhƣ trên, và suy ra α1= αđl + αbx .
Truyền nhiệt kết hợp đẳng nhiệt qua tƣờng phẳng:
a) Tƣờng 1 lớp:
Truyền nhiệt từ khí lò ra không khí gồm 3 giai đoạn:
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 52
TRUYỀN NHIỆT KẾT HỢP
qua tƣờng phẳng
Cấp nhiệt từ khí đến Vậy:
tƣờng: q1=α1(tk – t1)
q
t k t kk
1 1
Dẫn nhiệt qua tƣờng:
1 2
t1 t 2
q2
tk
Cấp nhiệt từ tƣờng ra t1
không khí q3= α2(t2 – tkk)
t2
Vì dẫn nhiệt ổn định, nên:
tkk
q1 = q2 = q3= q.
q
t k t kk
Tƣờng nhiều lớp: tƣơng tự: 1 i n
i 1
1 i 1 i 2
1 i 1
i n
Trong đó nhiệt cản R: R
1 i 1 i 2
Hệ số truyền nhiệt K: K 1
1 i n
i 1
1 i 1 i 2
Phƣơng pháp giải tích: dùng khi = o+ bt, biết t1, tkk và
chiều dầy các lớp. Cách tính nhƣ sau:
Chọn hai nhiệt độ tngoài: tn1 < tn2.
Tính hai giá trị α2 đƣợc: α21 < α22.
Tính hai cƣờng độ nhiệt: q1 < q2 theo qi = α2i(tni – tkk)
Tính hai nhiệt cản: R1 > R2 theo t1 t n1
Ri
q1
Tính hai nhiệt cho mỗi lớp theo công thức:
0i bi ti 2 2qbi i 0i
ti i
bi
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 57
TRUYỀN NHIỆT KẾT HỢP
Tính phân bố nhiệt qua tƣờng
Lớp 1 đƣợc tx1,tx2, lớp 2 đƣợc ty1,ty2 . . , lớp ngoài cùng
tz1,tz2.
Vẽ đồ thị, trục tung là nhiệt độ, trục hoành là nhiệt cản.
Từ R1, R2 vẽ hai đƣờng 1 và 2 song song trục tung.
Hai đƣờng song song trục hoành tại tn1, tn2 cắt đƣờng 1, 2
tại M và N.
Nối t1 với M và N.
Các đƣờng nhiệt độ tx1, tx2, ty1, ty2 và tz1, tz2 cắt 2 đƣờng
t1M và t1N thành các đoạn XX’, YY’ và ZZ’.
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 58
TRUYỀN NHIỆT KẾT HỢP
Tính phân bố nhiệt qua tƣờng
t1 t 2 1
Nhiệt độ thực bề mặt
ngoài là giao điểm I của tx1
X
tx2 t2
2 đoạn MN và ZZ’
X’
Nhiệt độ thực của các
ty1 Y
lớp là giao điểm cùa t1I ty2
t3
t z1t1 tn1t2
tn
t1 t2
Trong đó: t1= tn2 – tn1 và t2 = tz1 – tz2 .
Cƣờng độ nhiệt q ứng với tn là : q
q2 q1 t z tn1
t1 t2
Nhiệt độ các lớp đƣợc tính theo:
t1 = tx1 – K(tx1 – tx2 )
t2 = ty1 – K(ty1 – ty2 )
t n t n1
Với: K
t1
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 60
TRUYỀN NHIỆT KẾT HỢP
Truyền nhiệt kết hợp đẳng nhiệt qua tƣờng trụ 1 lớp:
q
tk tkk
i n
1 1 1 ri 1 1
2r11 2
i 1 i
ln
ri
2rn 1 2
Hệ số truyền nhiệt
1
K i n
1 1 1 ri 1 1
2r11 2
i 1 i
ln
ri
2rn 1 2
Cƣờng độ nhiệt:
t k t kk F1 (t k t kk ) w
Q
1 1 1 1
1 F1 F1 2 F2 1 2
F1: bề mặt trong
F2: bề mặt ngoài.
β = F2/F1.
Vật liệu
nung
Quá trình truyền nhiệt xảy ra khi nung có ảnh hƣởng đến
tiêu hao nhiên liệu, chất lƣợng sản phẩm.
Việc làm nguội vật liệu nung, hay đốt nóng chất tải nhiệt có
liên quan đến chiều chuyển động của vật liệu và khói lò.
Trong truyền nhiệt biến nhiệt ổn định, hiệu số nhiệt độ thay
đổi theo vị trí, nhƣng không đổi theo thời gian.
Trong lò nung, lò sấy, sự trao đổi nhiệt có 2 cách bố trí:
Vật liệu và khí chuyển động cùng chiều hoặc ngƣợc chiều.
Vật liệu đứng yên, khí chuyển động.
t1c
F02>F01 ln
a tt 4
0 x
2δ
Khi biết θ và Bi: xác định đƣợc thời gian cần thiết để đạt
nhiệt độ mong muốn.
Khi biết Bi và Fo: xác định đƣợc nhiệt độ đạt đƣợc sau
thời gian η giờ.
Biểu đồ dạng tấm:
Bề mặt Tâm
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 87
ĐỐT NÓNG VÀ LÀM NGUỘI
TRONG MÔI TRƢỜNG CÓ NHIỆT ĐỘ KHÔNG ĐỔI
Tâm
Bề mặt
Nếu chọn: 2
2a
2a ti 1 ti 1
Thì : 1 và t ( ti )
2 2
Các lớp hai, ba… chia thành các đoạn có chiều dầy Δδ2,
Δδ3… sao cho: Δη1 = Δη2 = Δη3, nghĩa là:
12 22 32 = hằng số
2a1 2 a2 2a3
a3
Vậy : 2 1
a2 3 1
a1 a1
Biến đổi nhiệt độ trong lớp đầu tiên tính nhƣ tƣờng 1 lớp.
Nhiệt độ lớp trung gian tính nhƣ sau
r2t x r1t y Δδ1 Δδ
tc 2
r1 r2
r: nhiệt cản các lớp tx tc ty
Nhiệt độ tiếp theo ở lớp 2 tính nhƣ tƣờng 1 lớp.
Nhiệt độ trung bình của mỗi lớp:
1 t1 tn1
ttb ( t2 t3 ... tn )
n 2
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 100
ĐỐT NÓNG VÀ LÀM NGUỘI
Phƣơng pháp biểu đồ:
5Δτ
4Δτ
3Δτ
2Δτ
1Δτ
0Δτ
Hệ số cấp nhiệt thể tích tổng bao gồm cả nhiệt cản của
vật liệu: 2
1 1 R
V V 9
R: bán kính cục vật liệu
Giản đồ tìm αV : Giản đồ tìm αV : với Vk=1,6m/s, tk = 800oC
và dh = 50 mm, tìm đƣợc = 4900 w/m3oC
25
10
Trong chế độ lớp chặt, vật liệu và khí chuyển động ngƣợc
chiều nhau, thƣờng gặp trong lò đứng.
t2k t1vl t t1vl t2k
dtk
H
dx
dtvl t2vl
x t1k
Vật liệu t1k t2vl Wk=Wvl Wk>Wvl Wk<Wvl
Khí
Khi Wk > Wvl: ta có t2vl gần bằng t1k: trao đổi nhiệt tiến hành
phía trên của lớp, vật liệu ở độ cao nào đó có thể đƣợc đốt
nóng đến nhiệt độ của khí lúc đi vào lớp.
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 117
TRAO ĐỔI NHIỆT TRONG LỚP VẬT LiỆU
chế độ tầng chặt
tv
Nhiệt độ vật liệu tv: 1 e n
t1k
3,6V Wv
n 1
Trong đó c Wk Wv
t
Nhiệt độ khí nóng ra khỏi lớp vật liệu : k
t 2k t1v
Wk
Chiều cao H cần thiết cho lớp liệu hoàn thành trao đổi
nhiệt đến tv = 95%tk1:
3 pc
H
Wv
V 1
Wk
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 118
TRAO ĐỔI NHIỆT TRONG LỚP VẬT LiỆU
chế độ tầng chặt
C: tỉ nhiệt kjoul/kgoC
ρ: khối lƣợng thể tích kg/m3.
p : tốc độ tháo liệu m/s
Khi Wk < Wvl: Nhiệt độ vật liệu vào t1vl có thể đạt đến
nhiệt độ khí ra t2k: trao đổi nhiệt tiến hành phía dƣới
của lớp, vật liệu không thể đƣợc đốt nóng đến nhiệt độ
của khí lúc đi vào lớp.
ΔP w H
wmin wmax
Khi ws < wmin: trở lực ΔP tăng trong lớp chặt và đạt cực đại khi
ws = wmin. Nếu ws tiếp tục tăng ΔP sẽ giảm do trạng thái quá độ
từ tầng chặt sang tầng sôi. Nếu tiếp tục tăng ΔP gần nhƣ không
đổi.
Tốc độ thực w của dòng khí tỉ lệ thuận với tốc độ thổi w s ở lớp
chặt và không đổi trong lớp tầng sôi.
Ở lớp chặt chiều H của lớp liệu không đổi, ở lớp tầng sôi chiều
cao H tăng.
122
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT
TRAO ĐỔI NHIỆT TRONG LỚP VẬT LiỆU
Chế độ tầng lơ lững
Khi wmax < ws : chuyển sang tầng lơ lững
Tầng lơ lững hình thành khi hệ số sôi h = 50 -100
Khoảng cách giữa các phần tử lớn hơn tầng sôi. Ma sát giữa các
phần tử là bé nhất.
Các hạt có kích thƣớc nhỏ hơn 1μ dễ bay theo sản phẩm cháy.
Cở hạt từ 10-100μ đƣợc phân thành hai nhóm:
- Nhóm I: gồm các hạt nhỏ, đạt đƣợc tốc độ tới hạn khi chuyển
động và có Ar
Re 1,5
18
- Nhóm II: gồm các hạt lớn, không ổn định tốc độ tới hạn khi
chuyển động và có 4 Ar
Re
2
2,25
3K
1-May-13 TRUYỀN NHIỆT 123
TRAO ĐỔI NHIỆT TRONG LỚP VẬT LiỆU
Chế độ tầng lơ lững
Chế độ chuyển Thông số Re < 1,5 Re > 1,5
động
Cùng chiều từ Thời gian lƣu vật liệu
H Tính toán phức tạp
dƣới lên η d 2 ( V k )
Wtb
18 k k
Cùng chiều từ Tốc độ hạt wv wv = wk + wtđ gíông Re< 1,5
trên xuống Tốc độ khí wk
Tốc độ tƣơng đối của η = H/wv.
hạt so với khí wtđ
Ngang cùng Thời gian lƣu vật liệu 18 H
H
2 k k d V k
chiều η d ( V k ) 3,2d
kFV k
Ngược chiều Thời gian lƣu vật liệu
H
H
d ( V k )
2
dg V k
Wtb
18 k k 3k k