You are on page 1of 9

Chương 1

CƠ BẢN
VỀ TRUYỀN NHIỆT
CBGD: Kiều Đỗ Trung Kiên
SĐT: 0936310185
Email: kieudtkien@gmail.com

NỘI DUNG
MẶT PHẲNG MẶT TRỤ THANH
RẮN  KHÍ

DẪN NHIỆT LỎNG  KHÍ


PHỨC TẠP
+ THIẾT BỊ
TRUYỀN NHIỆT

NHIỆT
CHUYỂN PHA
ĐỐI LƯU BỨC XẠ

TỰ NHIÊN CƯỠNG BỨC RẮN  LỎNG


BỀ MẶT HỞ
BỀ MẶT KÍN
2
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

1
Truyền nhiệt

3
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

Truyền nhiệt dẫn nhiệt


o Định nghĩa: truyền nhiệt từ vùng
nhiệt độ cao sang vùng nhiệt độ
thấp do truyền động năng hoặc va
chạm giữa nguyên tử/ phân tử.
o Điều kiện: ???
o Phương trình dẫn nhiệt 1 phương
theo Fourier
T
=− F
x

Q T
q = =−
F x
4
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

2
Truyền nhiệt dẫn nhiệt
o Hệ số dẫn nhiệt : được xác định từ công thức dòng
nhiệt
Q . x
= (W/m. độ)
F. T

Rắn Lỏng Khí

= 1 + bt ? ? ? 5
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

Truyền nhiệt dẫn nhiệt


o Hệ số dẫn nhiệt : được xác định từ công thức dòng
nhiệt
Q . x
= (W/m. độ)
F. T

Kim loại Polymer Ceramic

= 1 + bt ? ? ? 6
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

3
Truyền nhiệt đối lưu
o Định nghĩa: truyền nhiệt do sự dịch chuyển tương
đối giữa bề mặt chất rắn và dòng lưu chất và có sự
chênh lệch nhiệt độ.
o Điều kiện: ???
o Công thức thường dùng
Q đ = . F. (t − t )

Tự nhiên Cưỡng bức

Xác định hệ số
????
7
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

Truyền nhiệt bức xạ


Hệ
o Xảy ra khi hai vật có nhiệt thống
làm
độ đặt cách xa nhau. mát

o Điều kiện: ??? Bức xạ


mặt trời
o Phương trình Stefan –
Boltzmann: 30°C
Dòng
o Bề mặt khép kín nhiệt

Q = . . F. (T − T ) (W)

o Bề mặt không khép kín


Q = . . . F. (T − T ) (W)

8
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

4
Truyền nhiệt phức tạp
o Thường xảy ra ở các thiết bị kín ở nhiệt độ cao (lò
nung, lò sấy, thiết bị phản ứng nhiệt).
o Không gian trong thiết bị: vừa đối lưu, vừa bức xạ
Q= Q + Q = . F. t − t + . . F(t − t )

o Nhiệt truyền từ trong ra


ngoài:
o Đối lưu và bức xạ
mặt trong thiết bị
o Dẫn nhiệt qua tường
thiết bị
o Đối lưu và bức xạ
mặt ngoài thiết bị 9
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

Xác định hệ số truyền nhiệt VL

???

10
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

10

5
Xác định hệ số truyền nhiệt VL
o Tạo hệ dẫn nhiệt 1 phương

(Bài tập điều chú thích từ 1 – 9) 11


KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

11

Xác định hệ số truyền nhiệt VL


o Phương trình dẫn nhiệt 1
phương theo Fourier
Q= F. ∆t

o Năng lượng do điện sinh


ra
P = U. I

o Định luật bảo toàn năng


lượng
U. I.
P = 2. Q ⇔ U. I = F. ∆t Suy ra =
F. ∆t

12
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

12

6
Nhiệt chuyển pha
o R  K: Thăng hoa, ngưng
p kết

g h o R  L: Nóng chảy, cô đặc


Điểm tới hạn (H2O): o L  K: Hoá hơi, ngưng tụ
Pha lỏng pk = 221,29
bar tk =  Là nhiệt thu hoặc toả khi
374,15 oC chuyển pha
e f

Điểm ba thể
Pha rắn (H2O): p =
0,00605 at
c d t = 0,01 oC
a b
Pha hơi

13
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

13

Cách nhiệt
o Cách nhiệt bằng giảm hệ số
truyền nhiệt
o Cách nhiệt ở nhiệt độ
thấp
o Giảm truyền nhiệt dẫn
nhiệt
o VL vô định hình 
o VL tinh thể 

14
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

14

7
Cách nhiệt
o Cách nhiệt bằng giảm hệ số
truyền nhiệt
o Cách nhiệt ở nhiệt độ
thấp
o Giảm truyền nhiệt dẫn
nhiệt
o VL vô định hình 
o VL tinh thể 

15
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

15

Cách nhiệt
o Cách nhiệt bằng giảm hệ số
truyền nhiệt
o Cách nhiệt ở nhiệt độ
thấp
o Giảm truyền nhiệt dẫn
nhiệt
o VL vô định hình 
o VL tinh thể 
o Cách nhiệt ở nhiệt độ cao
o Giảm truyền nhiệt đối
lưu
o Giảm truyền nhiệt bức
xạ 16
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

16

8
Cách nhiệt
o Cách nhiệt bằng nhiệt
dung riêng:
o Nhiệt lượng để 1kg
VL tăng 1 độ.
o Phụ thuộc bản
chất VL, độ ẩm VL:
o Chữu cơ > Ckhoáng
o Crắn ≈ Ckhí
o Clỏng >> Crắn/ Ckhí

17
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

17

Cách nhiệt
o Cách nhiệt chống cháy
bằng nhiệt ẩn:
o Nhiệt độ làm thay
đổi thành phần
khoáng VL
o Chênh lệch nhiệt
động học của sản
phẩm trước và sau
phản ứng → ΔH

H  TdS  Vdp

18
KIỀU ĐỖ TRUNG KIÊN

18

You might also like