Professional Documents
Culture Documents
HCM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
1.3 CHỨC NĂNG CỦA MỘT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA HIỆN ĐẠI
1.1.4. VAI TRÒ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TRONG HT SẢN XUẤT
1.1.5. CHIẾN LƯỢC & NGUYÊN TẮC TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT
1.1. GIỚI THIỆU
Máy gặt đập liên hợp Ứng dụng flycam trong nông nghiệp ?
VIDEOS:
4
1.1. GIỚI THIỆU
Dây chuyền sản xuất ôto Dây chuyền sản xuất board mạch
Tự động hóa quá trình sản xuất chia ra làm 02 mức:
Tự động hóa từng phần VIDEOS:
Tự động hóa toàn phần
5
1.1. GIỚI THIỆU CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP
Ứng dụng Ứng dụng Ứng dụng PHÁT TRIỂN TRÊN 3 TRỤ CỘT CHÍNH:
năng lượng điện năng điện tử, công KỸ THUẬT SỐ, CÔNG NGHỆ SINH HỌC, VẬT LÝ
(động cơ) hơi vào sản xuất nghệ thông + TRÍ TUỆ NHÂN TẠO (AI)
nước vào sản hang loạt, tin vào tự + INTERNET OF THINGS (IOT)
xuất, tăng dây chuyển động hóa
+ ROBOT, 3D, BIG DATA
năng xuất lao quy mô lớn. sản xuất
động
Máy dệt 1784 Dây chuyền giết Thiết bị lập trình đầu
mổ gia cầm 1870 tiên 1969
6
1.1. GIỚI THIỆU
1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
7
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
8
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
9
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Các thiết bị máy móc trong dây chuyền phải được sắp xếp sao cho dây
chuyền đó đặt năng suất cao nhất và phải phù hợp với loại hình sản xuất.
10
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Dựa vào số lượng sản phẩm sản xuất hàng năm để xác định 3 loại hình
sản xuất phù hợp cho nhà máy. Và trong từng loại hình nhà máy sẽ có
cách bố trí, tổ chức cho phù hợp với tính đa sản phẩm của nhà máy.
Loại hình sản xuất nhỏ: 1 tới 100 sản phẩm/ năm
Loại hình sản xuất vừa: 100 tới 10.000 sản phẩm/ năm
11
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
a) Phương tiện sản xuất
Các loại hình bố trí nhà máy
Hình: Các cách sắp xếp công đoạn sản xuất khác nhau trong nhà máy
12
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Hình: Mối quan hệ giữa tính đa dạng về chủng loại sản phẩm và số lượng sản phẩn
trong sản xuất, các loại hình bố trí nhà máy
13
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
14
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Tính đa sản phẩm “cứng”: trong các sản phẩm được lắp rắp, chế tạo
tại nhà máy thì tỷ lệ các bộ phận, linh kiện dùng chung với các sản phẩm
khác là rất thấp hoặc không có. Thường là các loại sản phẩm khác nhau
Tính đa sản phẩm “mềm”: trong các sản phẩm được lắp rắp, chế tạo
tại nhà máy thì có tỷ lệ cao các bộ phận, linh kiện dùng chung với các sản
phẩm khác và sự khác nhau là rất ít. Thường là các sản phẩm cùng loại
với các hiệu khác nhau.
15
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Để dây chuyền sản xuất của công ty vận hành có hiệu quả thì công ty phải
tổ chức tốt được các công việc sau:
Các vấn đề trên được thực hiện bởi hệ thống hỗ trợ sản xuất bởi con
người thông qua quy trình xử lý thông tin.
Hệ thống hỗ trợ sản xuất không tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm nhưng
chúng có nhiệm vụ lên kế hoạch và điều phối việc thực hiện tới nhà máy,
xưởng sản xuất.
16
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Hệ thống hỗ trợ sản xuất được xem như là một chu trình các hoạt động
xử lý thông tin, gồm 04 nhiệm vụ chính sau:
Hình: Chu trình xử lý thông tin của một mô hình sản xuất điển hình
17
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
- Có nhiệm vụ tiếp xúc, trao đổi với khách hàng, và là nơi bắt đầu và kết
thúc của chu trình xử lý thông tin.
- Bao gồm cả bán hàng, tiếp thị, nghiên cứu thị trường, tiếp nhận đặt
hàng, kế toán tài chính, hóa đơn khách hàng….
- Nếu khách hàng chỉ cung cấp các đặc tính, yêu cầu & thông số của sản
phẩm thì bộ phận thiết kế phải hợp đồng công việc thiết kế với khách
hàng giống như công việc chế tạo chúng.
18
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
- Nếu là sản phẩm mới thì các phòng chức năng của công ty lấy thông tin
về đặc tính, yêu cầu của sản phầm từ bộ phận bán hàng, tiếp thị; tiếp theo
phải tổ chức việc thiết kế bao gồm các bộ phận nghiên cứu và phát triển;
thiết kế; vẽ sản phẩm; tạo mẫu sản phẩm (nếu cần)
- Hồ sơ, tài liệu thiết kế chi tiết của sản phẩm được đưa tới bộ phận lập kế
hoạch sản xuất tiến hành lập quy trình sản xuất; lên kế hoạch tổng thể;
xác định các yêu cầu và hoạch định khả năng thực hiện.
19
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
- Kế hoạch sản xuất gồm danh sách các chủng loại sản phẩm và khối
lượng sản phẩm cần sản xuất hàng tháng, hàng năm v.v….
- Lập kế hoạch cung ứng nguyên vật liệu cho việc sản xuất.
20
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.2. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Quản lý và điều khiển hoạt động sản xuất để thực hiện các nhiệm vụ của
kế hoạch sản xuất.
o Quản lý kho
21
1.1. GIỚI THIỆU
Hình: Tin học hóa và tự động hóa trong hệ thống sản xuất
22
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.3.TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Hệ thống robot công nghiệp cho qtr gia công và lắp ráp sản phẩm
Hình: Mối liên hệ giữa các loại tự động hóa với chủng loại và số
lượng sản phẩm sản xuất trong nhà máy. 24
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.3.TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
- Không linh động trong trường hợp sản xuất nhiều chủng loại sản phẩm.
- Tốc độ dây chuyền thấp hơn trường hợp tự động hóa cố định
- Khả năng linh động thích ứng với việc thay đổi sản phẩm
- Thích hợp nhất với loại hình sản xuất theo mẻ.
25
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.3.TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
- Sản xuất liên tục cho các sản phẩm phức tạp.
- Khả năng linh động thích ứng với sự đa dạng hóa thiết kế của sản phẩm
26
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.3.TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Hình : Mô hình sản xuất thể hiện các hoạt động của nhà máy và quá
trình xử lý thông tin của hệ thống hỗ trợ sản xuất 27
27
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.3.TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
CAM: Computer aided Manufacturing – Sản xuất nhờ sự trợ giúp của máy tính.
CAP: Computer Aided Planning – Lập kế hoạch nhờ vào sự trợ giúp của máy
tính
MRP: Manufacturing Resource Planning – Hoạch định nguồn lực sản xuất
CAPP: Computer Aided Process Planning – Lập quy trình công nghệ nhờ sự trợ
giúp của máy tính
PP&C: Production Planning and Control – Lập kế hoạch và quản lý sản xuất
28
28
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.3.TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
b) Tin học hóa hệ thống hỗ trợ sản xuất
29
Hình : Tin hóa hóa trong hệ thống sản xuất tích hợp (CIM)
29
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.3.TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
c) Lý do phải tự động hóa
Ưu điểm của việc ứng dụng tự động hóa trong quá trình sản xuất?
Giảm thời gian từ khâu thiết kế đến chế tạo hoàn chỉnh sản phẩm
Có khả năng mở rộng sản xuất mà không cần tăng nguồn lực lao động
Tăng năng suất lao động trong tự động hóa có thể đạt được nhờ:
30
1.1. GIỚI THIỆU 1.1.3.TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Nâng cao mức sống của toàn người dân nhờ tăng năng suất lao động
Tăng sản phẩm có chất lượng cao mà vẫn giảm được khối lượng lao
động, nguyên vật liệu và năng lượng.
Giải phóng con người khỏi lao động cơ bắp nặng nhọc, đơn điệu, độc
hại và nguy hiểm.
Có khả năng giảm thời gian làm việc nhờ tăng năng suất lao động
31
1.1. GIỚI THIỆU
1.1.4. VAI TRÒ CỦA CON NGƯỜI TRONG HỆ THỐNG SẢN XUẤT
a) Con người trong hoạt động của dây chuyền
1.1.5. CHIẾN LƯỢC & NGUYÊN TẮC TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT
a) Nguyên tắc
Đầu vào ?
Đầu ra ?
Giá trị sản phẩm được gia tăng như thế nào ?
Quá trình sản xuất trước và sau quá trình sản xuất này là gì ? Kết hợp?
1.1.5. CHIẾN LƯỢC & NGUYÊN TẮC TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT
Khi quá trình sản xuất đã được đơn giản hóa nhất.
1.1.5. CHIẾN LƯỢC & NGUYÊN TẮC TỰ ĐỘNG HÓA SẢN XUẤT
b) Mười chiến lược tự động hóa
1. Chuyên môn hóa hoạt động
2. Tập hợp các hoạt động
36
1.3 CHỨC NĂNG CỦA MỘT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA HIỆN ĐẠI
(1) Năng lượng: thực hiện quá trình sản xuất và vận hành hệ thống tự động.
(2) Chương trình điều khiển: dẫn dắn quy trình sản xuất.
(3) Hệ thống điều khiển: thực hiện theo chương trình
1.2. YẾU TỐ CƠ BẢN CẤU THÀNH HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG
Bộ điều khiển
Ví dụ: Chương trình gia công cắt chữ meca bằng máy CNC
Trong mỗi bước thực hiện sẽ có một hoặc vài hoạt động nhằm
thay đổi các thông số gia công.
Loại chi tiết hoặc sản phẩm khác nhau được phân loại bởi hệ
thống. Ví dụ: Chu trình robot hàn xe ô tô 2 cửa hoặc 4 cửa.
Các biến thay đổi so với yêu cầu ban đầu. Ví dụ: Máy sẽ gia công
thêm đối với các chi tiết đúc quá khổ.
1.2. YẾU TỐ CƠ BẢN CẤU THÀNH HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG
Sự có mặt của công đoạn vận hành bằng tay trong chu trình. Ví
dụ: tháo , lắp chi tiết.
Giao tiếp với nhân viên vận hành. Ví dụ: nhân viên có được
phép nhập dữ liệu sản xuất không?
Thông số sản xuất của các loại chi tiết, sản phẩm.
Thông số ban đầu của chu trình sản xuất- Một vài thông số vận
hành sẽ được được điều chỉnh do sự khác nhau với thông số
47
đầu vào
1.2. YẾU TỐ CƠ BẢN CẤU THÀNH HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG
48
1.2. YẾU TỐ CƠ BẢN CẤU THÀNH HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG
+ Hệ thống điều khiển vòng hở: là hệ thống hoạt động không có tín hiệu
phản hồi.
Tính hiệu quả trong điều khiển đôi khi không được như mong
muốn.
Hệ thống điều khiển vị trí trục X bao gồm trục vít được truyền động bởi
động cơ servo DC và sử dụng encoder quang như là cảm biến phản hồi
(feedback)
1.3 CHỨC NĂNG CỦA MỘT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA HIỆN ĐẠI
Mục đích:
Bảo vệ cho người vận hành
- Phân tích các giá trị được lưu lại để xác định nguyên nhân của sự cố.
- Cung cấp quy trình bảo dưỡng cho đội sửa chữa tiến hành hiệu chỉnh.
1.3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HIỆN ĐẠI
Một số chiến lược được thực hiện khi hệ thống sản xuất xuất hiện lỗi:
Hiệu chỉnh tại cuối chu kỳ gia công đang thực hiện.
56
1.3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HIỆN ĐẠI
57
1.3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HIỆN ĐẠI
58
Chương 1: KHÁI NIỆM TỰ ĐỘNG HÓA
1.3 CHỨC NĂNG CỦA MỘT HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG HÓA HIỆN ĐẠI
Mức tự động hóa thấp nhất trong hệ thống cấp bậc tự động hóa.
Các bộ phận: cảm biến, cơ cấu chấp hành,… tập hợp lại thành
cụm chức năng trong thiết bị gia công.
Cụm chức năng điều khiển một trục của máy CNC hay điều khiển
một khớp nối của người máy công nghiệp.
1.4. CẤP ĐỘ TỰ ĐỘNG HÓA
Tập hợp các cụm chức năng thành một thiết bị gia công độc lập.
Thiết bị có nhiệm vụ thực hiện trình tự của chương trình điều khiển
và giám sát quá trình thực hiện theo từng bước.
Người máy công nghiệp; băng tải; thiết bị vận chuyển được dẫn
hướng tự động.
1.4. CẤP ĐỘ TỰ ĐỘNG HÓA
Hoạt động dưới sự điều phối của nhà máy sản xuất.
Gồm tập hợp các thiết bị; trạm gia công; máy tính; các hệ thống cấp
liệu, cấp phôi và các thiết bị khác phù hợp với quy trình sản xuất.
Có nhiệm vụ tập hợp và sắp xếp các thiết bị gia công, hệ thống cấp
liệu phù hợp; thu nhận và đánh giá dữ liệu kiểm tra sản phẩm.
1.4. CẤP ĐỘ TỰ ĐỘNG HÓA
Mức độ này bao gồm tất cả các nhiệm vụ để quản lý công ty: tiếp
thị; bán hàng; kế toán; thiết kế; nghiên cứu; kế hoạch tổng hợp;
chương trình sản xuất.