Professional Documents
Culture Documents
052
Quá trình Đẳng nhiệt T = const Đẳng tích V = const Đẳng áp P = const
pV = hằng số p V
const const
T T
p p 0 1 γt
Phát biểu Ở nhiệt độ không đổi, Khi thể tích không Thể tích V của một lượng
tích của áp suất p và đổi áp suất của một khí có áp suất không đổi
thể tích V của một khối khí tỉ lệ thuận với thì tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt
lượng khí xác định là nhiệt độ tuyệt đối đối của khí.
một hằng số.
Nguyên lý I nhiệt động lực học là sự vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng vào các
hiện tượng nhiệt.
a. Phát biểu – công thức
Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng đại số nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.
U = Q + A
Trong đó
U : độ biến thiên nội năng của hệ.
Q, A : các giá trị đại số
b. Quy ước về dấu
Q > 0 : hệ nhận nhiệt lượng
Q < 0 : hệ nhả nhiệt lượng Q
A > 0 : hệ nhận công
A < 0 : hệ sinh công A
c. Phát biểu khác của nguyên lý I nhiệt động lực học
Q = U – A
Nhiệt lượng truyền cho hệ làm tăng nội năng của hệ và biến thành công mà hệ sinh ra.
4. QUÁ TRÌNH ĐOẠN NHIỆT: Là quá trình chất khí không trao đổi nhiệt với bên ngoài.
+ Phƣơng trình: Q=0 hay T.Vγ-1 =const
γ đƣợc gọi là hệ số đoạn nhiệt :
+ A= + ∆U=ncv∆T + A+∆U=0
CHU TRÌNH
KHÁI NIỆM: Là quá trình biến đổi trạng thái của chất khí mà sau đó chất khí trở về trạng thái ban
đầu
CÔNG KHÍ THỰC HIỆN: Có độ lớn bằng diện tích giới hạn bởi chu trình trong hệ tọa độ P,V.
Chú ý: nếu việc tính diện tích là khó khăn thì các em sẽ tính công đại số(có thể âm hoặc dương)
trong từng quá trình rồi cộng lại ta sẽ được công của chu trình.
NHIỆT HỆ NHẬN: Trong chu trình ta chỉ tính nhiệt hệ nhận trong từng quá trình rồi cộng lại.
không tính nhiệt nhường( nhận biết bằng dấu âm hoặc dương).
. là hiệu suất của chu trình Các nô( gồm 2 quá trình đẳng nhiệt và hai quá trình đoạn nhiệt)
p p p p
1 2 1 1 2
3 2
2
3
4
1 3 3 4
4
T T T V
(I) (II) (III) (IV)
GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959 - 0905.752.052
ài 7. Bình A có dung tích V1 =3l chứa khí có áp suất p1 = 2atm, bình B có dung tích V2 4l , có áp suất p2 1atm.
Nhiệt độ hai bình như nhau. Cho hai bình thông nhau, không có phản ứng hóa học xảy ra. Tính áp suất của hỗn hơ p khí
(N/m2 ).
ài 8. 1. Không khí có 23,6 khối lượng là khí oxy, 76,4 khối lượng là khí nitơ.
a. Tính khối lượng riêng của không khí ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270 C.
b. Tính áp suất riêng phần của oxy và nitơ (N/m2 ) ở điều kiện trên.
ài 9. Hai bình cầu giống nhau chứa chất khí nào đó và được nối với nhau bằng ống nhỏ nằm ngang, ở giữa ống có
giọt thủy ngân ngăn cách hai phía. Một bình có nhiệt độ 00 C, bình kia 200 C. Hỏi thủy ngân có dịch chuyển trong ống
nằm ngang không nếu:
a. Tăng nhiệt độ cả hai bình lên gấp đôi
b. Cả hai bình tăng thêm 100 C.
ài 10. Bình đựng khí hyđrô có thể tích 101 ở nhiệt độ 70 C và áp suất 50at. Nung nóng bình, bình hở nên một phần khí
thoát ra ngoài. Khí c n lại trong bình có nhiệt độ 170 C, áp suất như c . Tính khối lượng khí hyđrô đ thoát ra ngoài.
ài 11. Ở độ cao 10km áp suất không khí là 230mmHg, nhiệt độ -430 C. Tính khối lượng riêng của không khí ở độ cao
này. Biết trên bề mặt trái đất áp suất không khí là 760mmHg, nhiệt độ 150 C, khối lượng riêng 1,22kg/m3 .
ài 12. Sự phụ thuộc của áp suất vào nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình
p
nung nóng được mô tả bằng đồ thị như hình vẽ. H y cho biết trong quá
trình này khí bị nén hay gi n?
ài 13: Một bình chứa khí có dung tích không đổi, chứa khí nén ở nhiệt 1 2
độ 300 C, áp suất 20atm. Một nửa lượng khí trong bình thoát ra ngoài và
nhiệt độ hạ xuống đến 200 C. H y tính áp suất của lượng khí c n lại trong
0 T
bình?
ài 14: Trong bình chứa có dung tích 20 lít có chứa 10g khí Hêli và 20g khí Nêon ở nhiệt độ 300 C. h y tính áp suất của
hỗn hợp khí trong bình. Cho R = 0,082 atm.lít/mol.K. Nguyên tử lượng của Heli và Nêon lần lượt là 4 và 20.
ài 15. Xilanh kín hai đầu đặt nằm ngang, trong có một pitton cách nhiệt, mỏng chia xi lanh làm hai phần như nhau có
chiều dài 30cm, c ng lượng khí ở 170 C, áp suất 2atm. Hỏi phải đun nóng một phía lên bao nhiêu độ để pitton dịch
2cm? Khi đó áp suất khí trong xilanh là bao nhiêu?
ài 16: Bên trong bóng đèn dây tóc có chứa khí trơ và bóng đèn không bị nổ khi áp suất khí trong bóng đèn không
vượt quá 1,2atm. Để đèn có thể sáng bình thường (khí trong bóng đèn ở nhiệt độ 2400 C) thì áp suất trong bóng đèn khi
đèn không sáng (nhiệt độ 300 C) phải bằng bao nhiêu? Coi dung tích của bóng đèn không đổi
ài 17. ng thủy tinh dài 80cm, đầu kín ở dưới, đầu hở ở trên. Pitton đặt thẳng đứng. Phần dưới chứa không khí ở
27 C, trên là thủy ngân, hai phần c ng chiều dài. Muốn cho toàn bộ thủy ngân bị đẩy hết ra khỏi ống thì phải tăng nhiệt
0
độ của khí đến nhiệt độ tối thiểu là bao nhiêu? p suất khí quyển p0 = 760 (mmHg). Coi nhiệt độ của thủy ngân không
đổi.
ài 18. ng thủy tinh hình trụ, một đầu kính được d ng làm ống torixenli để đo áp suất khí quyển (cắm ngược ống
thẳng đứng vào chậu thủy ngân cho đáy ở trên). Chiều dài của ống so với mặt thoáng thủy ngân trong chậu là không
GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959 - 0905.752.052
đổi l = 80cm. Trong đáy ống có một ít không khí nên khi áp suất khí quyển p0 = 760mmHg, nhiệt độ 270 C thì chiều cao
cột thủy ngân trong ống chỉ là 755mmHg.
a. Ở nhiệt độ t0 C và độ cao cột thủy ngân trong ống là h thì áp suất khí quyển là bao nhiêu?
b. Khi nhiệt độ là 300 C, áp suất khí quyển là 750mmHg thì độ cao cột thủy ngân trong ống là bao nhiêu?
ài 19: Một bơm khí mỗi lần bơm được một thể tích 0,05 lít khí ở áp suất 1atm vào một bình nén khí có dung tích
không đổi và bằng 20 lít, ban đầu khí trong bình ở áp suất 1,5atm. Muốn khí trong bình có áp suất 4atm thì phải bơm
bao nhiêu lần? Trong quá trình bơm nhiệt độ coi như không đổi.
ài 20: một bình chứa đầy không khí ở áp suất 1atm, nhiệt độ 270 C. Miệng bình là một hình tr n bán kính 3cm, nằm
ngang, hướng lên và được đậy kín bởi nắp đậy có khối lượng 2kg. Hỏi nhiệt độ lớn nhất của khí trong bình có thể đạt
được là bao nhiêu để nắp đậy chưa bị bật ra. Biết áp suất khí quyển là 1atm. Lấy g = 10m/s 2 .
ài 3: Một pít tông khối lượng m, giam 1mol KLT trong xilanh như hình vẽ. Píttông và xilanh đều
không gi n nở vì nhiệt. Píttông được treo bằng sợi dây mảnh nhẹ. Ban đầu khoảng cách từ píttông
đến đáy xi lanh là h. Khí trong xi lanh ban đầu có áp suất bằng áp suất khí quyển p0 , nhiệt độ T0 .
Tìm biểu thức của nhiệt lượng cần cung cấp cho khí để nâng píttông đi lên rất
chậm tới vị trí cách đáy một khoảng 2h.
h
Cho biết nội năng của 1mol khí là U=C.T (C là hằng số), P
gia tốc trọng trường là g, bỏ qua mọi ma sát.
2
Bài 4. Có một mol khi heli chứa trong xilanh đậy kín bởi pít tông, p2
khí biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 theo đồ thị. Cho
V1 =2,5V2 ; T1 =T2 = 300K. p1 1
H y xác định nhiệt độ cao nhất khí đạt được trong quá trình
biến đổi. Tính công trong quá trình khí nhận nhiệt
V2 V1 V
GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959 - 0905.752.052
Bài 5. Một mol khí lý tưởng biến đổi trạng thái theo chu trình 1231 được biểu diễn
trên đồ thị (T – p) như hình vẽ (h.11) Trong đó (1 – 2) là đoạn thẳng kéo dài qua O,
(2 – 3) là đoạn thẳng vuông góc với Op, (3 – 1) là cung parabol kéo dài qua O. Biết :
T1 =T3 = 300K; T2 = 400K. H y vẽ đồ thị trong hệ (p – V) và tính công sinh ra bởi
mol khí trong chu trình.
Bài 6. Một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử được giữ trong một xi lanh cách nhiệt nằm
ngang và pittong P c ng cách nhiệt. Pittong gắn với l xo trục l xo song song với trục
của xilanh, một đầu l xo cố định. Trong xilanh phía bên có lò xo là chân không. Ban
đầu giữ cho pittông ở vị trí mà l xo không biến dạng. Khi đó khí trong xilanh có áp
xuất p1 7.103 ( pa), T1 308K . Thả cho pittông chuyển động thì khí gi n ra, cho đến trạng thái cân bằng cuối c ng
thì thể tích khí tăng gấp hai thể tích ban đầu. Tìm nhiệt độ và áp suất khí khi đó.
Bài 7. Một ống hình trụ, thành cách nhiệt, miệng hở, chiều cao H đặt thẳng đứng. Trong ống có cột thủy ngân cao a.
Phía dưới cột thủy ngân có chứa (n) mol khí lý tưởng đơn nguyên tử chiều cao h
(h< L – a), ở nhiệt độ T0 . p suất khí quyển là p0 (mmHg). Bỏ qua ma sát giữa thủy ngân và thành
ống. Giả thiết trong quá trình nung không khí, sự trao đổi nhiệt giữa khí và thủy ngân không đáng
kể.
a) Nhiệt độ của khối khí thay đổi thế nào trong suốt quá trình thủy ngân trào ra khỏi ống?
b) Tính nhiệt lượng tối thiểu cần truyền cho khối khí để thủy ngân chảy hoàn toàn ra khỏi ống.
Bài 8. Một mol khí hêli thực hiện một quá trình trong đó áp suất và thể tích biến đổi theo quy luật
pV3 = const. Nhiệt độ tuyệt đối ở cuối quá trình giảm 4 lần so với nhiệt độ ban đầu c n nội năng
thay đổi 1800J, áp suất nhỏ nhất của khí trong quá trình đó là 105 Pa. H y biểu diễn quá trình đ cho trên hệ trục p – V
và xác dịnh các thông số của khí ở cuối quá trình.
ài 9.Một máy lam lanh hoạt động theo chu trình 1231 có đồ
thị như hình vẽ:
Biết lượng khi tác nhân là một mol khí lý tưởng, quá trình 12 là
5R
quá trình đẳng nhiệt, nhiệt dung mol đẳng áp là c p và
2
3R
nhiệt dung mol đẳng tích là cv , R 8,31 J/molK.
2
Có những quá trình nào hệ nhận nhiệt lượng từ bên ngoài tính
tổng nhiệt lượng mà hệ đ nhận
Chu trình trên nhận hay sinh công một lượng bao nhiêu?
T
ài 10: Một pittông khối lượng M nằm trong một bình hình trụ nằm yên. Diện g
tích tiết diện bên trong của bình là S. Dưới pittông có một lượng không khí nào
đó. Pittông được giữ ở độ cao h0 so với đáy bình nhờ một sợi chỉ, sức căng của h0
GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959 - 0905.752.052
sợi chỉ là T. Sau khi đốt cháy sợi chỉ thì pittông chuyển động không ma sát. Tại khoảng cách nào tới đáy
bình, pittông sẽ có vận tốc lớn nhất? Áp suất khí quyển bên ngoài bằng p0 . Nhiệt độ của khí dưới pittông
được giữ không đổi. p dụng bằng số: h0 =30 cm, p0 =105 N/m2 , S=10 cm2 , M=1 kg, g=9,81 m/s2 , T=50 N.
ài 11.Một mol KLT đơn nguyên tử thực hiện một chu trình
kín như hv. Trong đó : 12 là đường đẳng áp; 23 là đường p
đẳng tích; 31 là đường mà áp suất phụ thuộc tuyến tính 1 2
vào thể tích. Tìm nhiệt lượng khí nhận được và hiệu suất
của CT. Cho V2 /V1 =5/2 ; T1 =T3 .
3
O
ài 12.Một lượng khí đơn nguyên tử chuyển từ trạng thái 1 V1 V2 V
sang trạng thái 2 theo hai cách: Đi theo đường cong 1a2 V
là một phần của parabol với pt : T=αV 2 . Đường thứ hai 2
là đường 132. Hỏi khí nhận được một nhiệt lượng bằng a
1
bao nhiêu trong quá trình 132 nếu trong quá trình 1a2 3
người ta cung cấp cho lượng khí đó một nhiệt lượng 1200J.
Biết T1 =300K và T2 =420K.
ài 13.Một mol KLT lưỡng nguyên tử ở áp suất p1 ,thể tích V1 nhận O T
nhiệt lượng d n đẳng nhiệt, thể tích tăng hai lần, sau đó nén
đẳng áp rồi trở về trạng thái ban đầu bằng quá trình đẳng tích. p
a.Tinh nhiệt lượng Q khi nhận được
b.Tính độ biến thiên nội năng khí trong quá trình đẳng áp.
E D
ài 14.Một KLT đơn nguyên tử thực hiện CT ABCDECA
biểu diễn như hv.
C
Cho biết : pA = pB =105 Pa, pC = 3.105 Pa, pE = pD =4.105 Pa ;
TA =TE =300K, VA =20l, VB=VC=VD =10l.
a.Tính các thông số TB,TD,VE ? B A
b.Tính tổng các nhiệt lượng mà khí nhận được trong tất cả các giai O
V
đoạn của CT mà nhiệt độ khí tăng.
c.Tính hiệu suất của CT.
Câu 15. Trên hình vẽ cho chu trình thực hiện bởi n mol khí lý tưởng gồm một quá
trình đẳng áp và 2 quá trình có P phụ thuộc V. Trong quá trình đẳng áp 1 – 2, khí P
1 2
thực hiện một công A và nhiệt độ của nó tăng 4 lần. Nhiệt tại 1 và 3 bằng nhau, các
điểm 2,3 nằm trên đường thẳng qua góc tạo độ. H y xác định nhiệt độ khí tại điểm 1 3
và công mà khối khí thực hiện trong chu trình trên.
v
Câu 16. Xi lanh đặt thẳng đứng có tiết diện trong S= 100cm được đậy bằng pitton
2
nhẹ cách đáy 40cm khí trong xilanh có nhiệt độ 270 C. Đặt lên trên pitton vật m = 50kg thì pitton đi xuống 8cm thì
dừng. Tính nhiệt độ của khí trong xi lanh khi đó. p suất khí quyển p0 = 105 (N/m2 ).
GV: LÊ TRUNG TIẾN DĐ: 0901.959.959 - 0905.752.052
Bài 9.Động cơ đốt trong thực hiện CT như hv với một mol khí
P
có tỷ số nén được d ng là 4 : 1 (V 1 =4V2 ) và P 3 =3P 2 .
Quá trinh 12 và 34 là quá trình đẳng nhiệt, quá trình 23 3
3P2
và 41 là đẳng tích. 4
a.Xác định áp suất và nhiệt độ tại các đỉnh của gi n đồ (p,V) P2
2
theo p1 , T1 .
1
b.Hiệu suất của CT là bao nhiêu?
V