You are on page 1of 27

TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.

HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
11.1 Phân loại thiết bị TĐN

Xét về nguyên lý làm việc, các thiết bị trao đổi nhiệt


có thể phân thành ba dạng chính là:

 Thiết bị trao đổi nhiệt loại vách ngăn cách.

 Thiết bị trao đổi nhiệt loại hồi nhiệt.

 Thiết bị trao đổi nhiệt loại hỗn hợp.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
11.1 Phân loại thiết bị TĐN
 Thiết bị trao đổi nhiệt loại vách ngăn cách.
a) Loại võ bọc chum ống

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
11.1 Phân loại thiết bị TĐN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
11.1 Phân loại thiết bị TĐN

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
11.2 Tính toán nhiệt của thiết bị trao đổi nhiệt loại vách ngăn
a) Phương pháp Độ chênh nhiệt độ trung bình logarit
(Log Mean Temperature Difference – LMTD)

Q  kFTlm

b) Phương pháp Hiệu suất- Hệ số chuyển nhiệt


(Effectiveness-Number of Transfer Units – -NTU )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
11.2 Tính toán nhiệt của thiết bị trao đổi nhiệt loại vách ngăn
a) Phương pháp LMTD:
Phöông trình caân baèng nhieät

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

Q  k Th  Tc dAs
d Th  Tc   1
 1 
 kdAs 
k là hệ số truyền nhiệt Th  Tc  m c m C 
 h ph c pc 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
Th ,out  Tc ,out  1 1 
ln  kAs   
Th ,in  Tc ,in m c m C 
 h ph c pc 
<Phương trình cân bằng nhiệt>

<Phương trình truyền nhiệt>


Q  kFTlm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
11.2 Tính toán nhiệt của thiết bị trao đổi nhiệt loại vách ngăn
a) Phương pháp LMTD:

Q  kFTlm
Tmax  Tmin
Tổng quát Tlm 
 Tmax 
ln 
CuuDuongThanCong.com
 Tmin 
https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
Lưu động phức tạp

+ Heat transfer rate

Q  kFTlmft
Tlmft   t Tlm (ngược chiều)
t = f(R,P)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
Lưu động phức tạp
t
t

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)
Hệ số truyền nhiệt k:

Vách phẳng:

n
1 1 i 1

k 1
 
i 1  i

2

Vách trụ:

1
kL  n
1 1 d i 1 1
 ln 
1d1 i 1 2i d i  2 d n 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

VD: Thiết bị TĐN ống lồng ống, lưu động ngược chiều để gia
nhiệt cho nước từ 200C đến 800C, lưu lượng 1,2kg/s. Dòng nước
nóng dùng để gia nhiệt có m=2kg/s, nhiệt độ đầu vào 1600C. Ống
trong mỏng và có d=1,2cm. Xác định chiều dài của thiết bị nếu hệ
số truyền nhiệt tổng k=640W/m2.0C

A=5,11m2
L=108m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

VD: Cần gia nhiệt dầu G2 = 1000 kg/h từ t’2 = 200C đến t’’2 =
1800C bằng khói nóng có t’1 = 2800C. Biết t’’1 = 2000C; k = 35
(W/m2 K); cp1 = 1,1 (kJ/kgK); cp2 = 2,3 (kJ/kgK).
Tính diện tích TĐN (F) khi bố trí dòng chuyển động ngược
chiều.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

Một TBTĐN dạng ống lồng ống có kích thước và thông số kỹ thuật cho trên
hình vẽ. Biết cường độ tỏa nhiệt về phía dầu là 75W/m2.K, nhiệt dung riêng của
dầu cpd=2,3kJ/kg.K, khi tính toán bỏ qua nhiệt trở dẫn nhiệt của vách ống và
truyền nhiệt vỏ ngoài. Tính:

t“2=60oC
D=40mm d=20mm
t’1 =120oC u=2m/s t”1 =40oC
Dầu
2?

Nước t‘2=20oC
L?
1) Diện tích truyền nhiệt A và chiều dài thiết bị L? Đs: 115,8m2, 1843m
2) Lưu lượng nước (kg/h) và lưu lượng dầu (kg/h) Đs: 6728kg/h, 6104kg/h

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

qL=k(t1-t2)=18,4kW/m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

b) Phương pháp -NTU:

kF
NTU 
Cmin

Cmin=min(Cc, Ch)
  functionkF / C min , C  Cmin / C max   functionNTU , C 
Cmax=max(Cc, Ch) 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

b) Phương pháp -NTU:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

b) Phương pháp -NTU:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

b) Phương pháp -NTU:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

b) Phương pháp -NTU:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

b) Phương pháp -NTU:


Trong trường hợp biến đổi pha:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

b) Phương pháp -NTU:


c ph  4,31kJ / kg.C Xác định diện tích thiết bị trao đổi nhiệt và chiều dài L
k  640W / m C 2

ch  6,62kW / C
cc  5,02kW / C
cmax  ch
cmin  cc
cmin
c  0,583
cmax
Qmax  cmin (Th ,in  Tc ,in )  702,8kW
Q  301kW
Q
  0,428
Qmax
1   1 
NTU  ln   0,651
c  1  c  1 
NTU  cmin
F  5,11m 2
k
L  108m

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

VD: Thiết bị đun nước nóng bằng khói thải từ động cơ đốt
trong, loại lưu động ngược chiều, có các thông số sau: Phía
khói nóng: G1 = 0,8 kg/s; cp1 = 1,12 kJ/(kgK); t’1 = 4500C.
Phía nước: G2 = 3,2 kg/s; cp2 = 4,18 kJ/(kgK); t’2 = 500C
Diện tích truyền nhiệt F = 15 m2 ; k = 85 (W/m2 K).
a) Hãy tính Q; nhiệt độ ra của khói và nước.
b) Nếu động cơ vận hành non tải với G1* = 0,5G1, các điều kiện
ban đầu khác không thay đổi thì nhiệt lượng trao đổi và nhiệt
độ nước ra sẽ là bao nhiêu?
NTU=kF/Cmin=1,42
C1=0,896kW/K =0,72
C2=13,37kW/K Q=Qmax=258kW
Qmax=Cmin(t’1-t’2) t’’1 =1620C
C= Cmin / Cmax = 0,067 t‘’2=69,30C
b) G1* =0,5G
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 11: Thiết bị trao đổi nhiệt (Heat exchanger)

VD: Một TBTĐN, nước chảy trong ống có dtr /dng = 28/32 mm
với G2 = 1 kg/s, nhiệt độ nước vào: t’f2 = 250C ; ra t’’f2 = 950C ;
Hơi: tf1 = 1200C. Hệ số TNĐL phía hơi 1 = 4000W/m2K ; vách
có v = 45 W/mK.
- Tính HSTN về phía nước 2 . Xem (Prf /Prw )0.25 = 1.
- Xác định HSTN k và mật độ dòng nhiệt trung bình trên 1 m
ống qL .
- Chiều dài cần thiết của ống là bao nhiêu?

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
27

You might also like