Professional Documents
Culture Documents
Chap. 6 Refrigeration Cycle - Hap
Chap. 6 Refrigeration Cycle - Hap
HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
Hệ số làm lạnh
Dàn ngưng tụ
1
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
2
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
3
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
4
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
5
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
Dàn ngưng tụ
Máy nén
6
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
q1 q H i3 i2 kJ / kg
Hệ số làm lạnh:
i1 i4
(COP)
i2 i1
7
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
8
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
QL=7,2kW
Win = 1,8kW
QH=9kW
COP=4
9
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
COP = 4,08
Qk = 18,56kW
10
TS Nguyễn Văn Hạp – BM CN Nhiệt Lanh – ĐH Bách Khoa Tp.HCM
LOGO
Chapter 6: Refrigeration cycle (Chu trình máy lạnh)
1
3
Daø
n laïnh
Ñieä
n trôû
t1 = 27,5oC
1 80 % t2 t3 = 27,5oC
1 2 33 60 %
= 50kg/s
m Qo
𝑚n
Máy lạnh làm việc với tác nhân lạnh là R-22. Nhiệt độ ngưng tụ
470C, nhiệt độ bay hơi 60C, lưu lượng môi chất trong hệ thống
là 2000kg/h. Xác định năng suất lạnh, năng suất ngưng tụ,
công của máy nén và hệ số làm lạnh. Nếu nước giải nhiệt qua
bình ngưng có độ chênh lệch 50C, xác định lưu lượng nước
giải nhiệt của bình ngưng.
12