Professional Documents
Culture Documents
SẮC KÝ KHÍ
Gas Chromatography - GC (1 tiết)
1
Hà Nội - 2024
Mục tiêu
1. Trình bày được nguyên tắc tách, đối tượng, đặc điểm
các pha, thứ tự rửa giải trong GC
2. Trình bày được nguyên tắc hoạt động của detector FID
3. Phân biệt được các loại cột dùng trong GC, phân tích
được ưu điểm của cột mao quản so với cột nhồi
4. Trình bày được các ứng dụng của GC, vận dụng làm
được bài tập liên quan
Nội dung
1. Nguyên tắc GC
2. Hệ thống GC
3. Ứng dụng GC
1. Nguyên tắc
Quá trình tách các chất
Các chất phân tích
§ di chuyển theo pha động qua pha tĩnh
§ tương tác khác nhau với hai pha
à tốc độ di chuyển khác nhau
CPT
(A&B)
F1 F2
CPT
(A&B)
F1 F2 ≈ 0
10
1. Nguyên tắc
§ Hệ số phân bố
x 1 (p0: áp suất hơi của CPT tinh khiết;
K= = x: phân số mol của CPT
p γp 0 g: Hệ số hoạt độ chất PT)
§ K phụ thuộc vào:
§ p0
§ Điểm sôi của CPT
§ Nhiệt độ của môi trường
§ g
VD: H2O (ts = 100oC) vs C2H5OH (ts = 78oC)
à Ở cùng nhiệt độ: so sánh p0 H2O và p0 C2H5OH?
à so sánh K H2O và K C2H5OH? 11
a) Cột không phân cực b) Cột phân cực mạnh
Thứ tự rửa giải: Thứ tự rửa giải: ankan, ceton, ancol
gần như theo nhiệt độ sôi tăng dần Do tương tác với pha tĩnh
1. Nguyên tắc GC
2. Hệ thống GC
3. Ứng dụng GC
2. Hệ thống
§ Bộ phận cấp pha động
§ Hệ thống tiêm mẫu
§ Cột, lò cột
§ Bộ phân phát hiện
§ Hệ thống thu nhận và xử lý dữ liệu
2. Hệ thống
§ Bộ phận cấp pha động
§ Bình cấp khí: He, H2, N2 …
Tuỳ thuộc
§ detector
§ loại cột
§ tốc độ
§ hiệu lực tách mong muốn
§ Van giảm áp
§ Đồng hồ kiểm tra lưu lượng
à đảm bảo tốc độ dòng 1-50 mL/phút tuỳ cột
2. Hệ thống
§ Hệ thống tiêm mẫu
§ Mẫu phân tích được tiêm nhanh vào dòng pha động
§ Bơm tiêm nhỏ hoặc van tiêm mẫu
§ Thường tiêm mẫu lỏng hoặc khí
§ Mẫu lỏng: đưa qua cổng tiêm ở đầu cột, hoá hơi
§ Mẫu khí: van tiêm mẫu khí hoặc bơm tiêm khí
2. Hệ thống
§ Hệ thống tiêm mẫu
§ Các kỹ thuật:
§ Chia dòng (split):
chia dòng khí mang để giảm lượng mẫu vào cột
hay dùng với mẫu bẩn, có thể xảy ra phân huỷ nhiệt
§ Không chia dòng (splitless):
toàn bộ mẫu nhưng tụ ở đầu cột đã làm lạnh,
sau đó tăng nhiệt độ làm bay hơi mẫu
thường cho phân tích vết
2. Hệ thống
§ Đốt cháy chất trong ngọn lửa Hydro/Không khí tạo các
ion và electron
1. Nguyên tắc GC
2. Hệ thống GC
3. Ứng dụng GC
3. Ứng dụng
§ Định tính:
§ Thời gian lưu
§ Thêm chuẩn đối chiếu vào mẫu thử
§ Detector IR, MS
3. Ứng dụng
§ Định lượng:
Pic nhọn, hẹp, chiều cao lớn, do đó có thể sử dụng S hoặc h
§ PP nội chuẩn: loại bỏ sai số do tiêm mẫu
§ PP chuẩn hoá diện tích
§ PP ngoại chuẩn
§ PP thêm chuẩn
3. Ứng dụng
Ví dụ: Phân tích các menthol-camphor trong gel bôi ngoài da
§ Pha tĩnh: HP-5 (5% phenyl methyl siloxan) (30m x 0,32x 0,25 µm)
§ Pha động: He
§ Chương trình nhiệt độ
§ 100oC: 2 ph
§ 250oC: 5 ph
§ Tăng 35oC/ph
§ Detector: FID
§ Chuẩn nội: naphtalen
3. Ứng dụng
Ví dụ: Phân tích các menthol-camphor trong gel bôi ngoài da
3. Ứng dụng
Ví dụ: Phân tích các acid béo trong tảo xanh
§ Pha tĩnh: Carbowax (30m x 0,25 mm ID, dày 0,25 µm
§ Pha động: He
§ Chương trình nhiệt độ
§ 100oC: 2 phút
§ 195oC: 33 phút
§ 220oC đến khi kết thúc
§ Tốc độ gia nhiệt: 40oC/phút
3. Ứng dụng
§ Phạm vi ứng dụng rộng
§ Dược: phân tích tinh dầu, acid hữu cơ, các hoạt chất, thành
phần dễ bay hơi, xác định dư lượng dung môi…
§ Độc chất: các chất BVTV, các chất độc dễ bay hơi…
§ Môi trường: HC, các chất BVTV, dioxin trong môi trường…
§ Công nghệ hoá học: alcol, aldehyde, amin, hợp chất
thơm…
§ Công nghệ dầu khí: khí đốt, HC, dầu hoả…
§ …