Professional Documents
Culture Documents
Chương 14 Xử lý mẫu 2024
Chương 14 Xử lý mẫu 2024
KỸ THUẬT XỬ LÝ MẪU
(4 tiết)
Hà Nội - 2024 1
Mục tiêu học tập
1. Trình bày được nguyên tắc của chiết L-L. Phân
biệt và tính được các thông số đặc trưng
2. Xây dựng được công thức tính hiệu suất chiết
và phân tích được các yếu tố ảnh hưởng.
3. Vận dụng tìm được/lựa chọn được các điều
kiện chiết thích hợp và xây dựng được quy
trình chiết.
4. Vận dụng làm được các bài tập liên quan tới
chiết L – L.
5. Trình bày được nguyên tắc, cơ chế lưu giữ, rửa
giải và quy trình chiết pha rắn.
Nội dung
1. Các kỹ thuật xử lý mẫu
2. Kỹ thuật chiết Lỏng – Lỏng
3. Kỹ thuật chiết pha rắn
Nội dung
1. Các kỹ thuật xử lý mẫu
2. Kỹ thuật chiết Lỏng – Lỏng
3. Kỹ thuật chiết pha rắn
1. Các kỹ thuật xử lý mẫu
§ Mẫu thử: R, L, K
§ Nền: có thể có nhiều thành phần, phức tạp
à Cần lựa chọn kỹ thuật xử lý thích hợp
§ Xử lý mẫu
§ Bước đầu tiên của quá trình phân tích mẫu
§ Rất quan trọng
§ Có thể là nguồn sai số lớn
1. Các kỹ thuật xử lý mẫu
§ Hai nhóm
§ Hoà tan, phân huỷ mẫu
§ Tách pha
1. Các kỹ thuật xử lý mẫu
§ Hai nhóm
§ Hoà tan, phân huỷ mẫu
§ Dùng tác nhân lý hóa chuyển mẫu có
thành phần phức tạp à đơn giản hơn
§ Phân huỷ bằng nhiệt và acid mạnh
§ Kỹ thuật vi sóng
§ Phương pháp đốt
§ Nung chảy
1. Các kỹ thuật xử lý mẫu
§ Hai nhóm
§ Hoà tan, phân huỷ mẫu
VD: PƯ Kjeldahl phân tích hàm lượng N, bước 1
1. Các kỹ thuật xử lý mẫu
§ Hai nhóm
§ Tách pha
§ Loại chất cản trở hoặc tách chất phân
tích ra khỏi mẫu
§ Cất
§ Kết tủa
§ Chiết lỏng – lỏng
§ Chiết pha rắn
1. Các kỹ thuật xử lý mẫu
§ Hai nhóm
§ Tách pha
VD: PƯ Kjeldahl phân tích hàm lượng N, bước 2
Nội dung
1. Các kỹ thuật xử lý mẫu
2. Kỹ thuật chiết lỏng - lỏng
3. Kỹ thuật chiết pha rắn
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Kỹ thuật phổ biến
§ Chuyển CPT hoà tan trong dung môi 1 sang
dung môi 2 không đồng tan với dung môi 1
§ Nước – dung môi hữu cơ
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Kỹ thuật tách các chất ra khỏi hỗn hợp
§ Dựa vào sự chuyển chất tan từ dung môi này
sang dung môi khác
(không đồng tan vào nhau)
§ Phụ thuộc vào sự phân bố khác nhau của
chất đó trong hai dung môi
§ Dung môi thân nước
§ Dung môi thân dầu
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Một số thông số
§ Hằng số phân bố D
§ Hệ số phân bố d
§ Hiệu suất chiết R
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Hằng số phân bố D XS Dung môi
["]! Xn Nước
DX =
["]"
§ D: hằng số phân bố
§ [X]s: nồng độ mol/l của chất X trong dung môi (S)
tại thời điểm cân bằng
§ [X]n: Nồng độ mol/l của chất X trong pha nước (N)
tại thời điểm cân bằng
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Hằng số phân bố D
§ Ở nhiệt độ xác định, D của một CPT giữa hai
dung môi là hằng số – tra tài liệu
§ D phụ thuộc vào
§ Độ tan của chất A trong dung môi,
trong nước
§ Độ phân cực của chất tan A
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Hệ số phân bố d Σ XS Dung môi
§ Khi chất A tồn tại nhiều dạng
§ Ví dụ: acid HA
§ Trong nước: HA, A- Σ Xn Nước
§ Trong dung môi hữu cơ: HA
§ Hệ số phân bố d
∑[#]!
dX =
∑[#]"
§ Σ[X]s: tổng nồng độ các dạng tồn tại của chất A
trong pha dung môi
§ Σ[X]n: tổng nồng độ các dạng tồn tại của chất A
trong pha nước
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Hệ số phân bố d
§ Ví dụ: acid HA
[HA]S Dung môi
∑[#]!
dX =
∑[#]"
[%&]!
dHA = [HA]n + [A-]n Nước
[%&]" '[&(]"
∑Q s
R=
∑Q n0
Giả sử:
- Ban đầu pha nước (Vn) có a0 mmol chất A
- Thêm Vs dung môi, lắc đều, để cân bằng
Chiết lần 1
- Cân bằng: pha nước có a1 mmol A
pha dung môi có a0-a1 mmol A a0-a1 Dung môi (Vs)
Hiệu suất chiết sau khi chiết 1 lần (R1):
∑Q s a 0 − a1
R= R1 =
∑Q n0 a0 a1 Nước (Vn)
Đặt r = Vn/Vs
(*!+*")-
DA = a1 Nước (Vn)
*"
*
a1 = a0
+, *
2. Chiết lỏng – lỏng Ban đầu
a1 Nước (Vn)
2. Chiết lỏng – lỏng Ban đầu
Chiết lần 2:
- Rút phần dung môi chứa a0-a1 mmol A ra,
cho thêm Vs dung môi mới vào phần nước,
Chiết lần 2
lắc, để cân bằng.
- Cân bằng: pha nước có a2 mmol A a1-a2 Dung môi (Vs)
pha dung môi có a1-a2 mmol A
a2 Nước (Vn)
2. Chiết lỏng – lỏng Ban đầu
Chiết lần 2:
- Rút phần dung môi chứa a0-a1 mmol A ra,
+.(+0 ,
R2 = =1–( )2 Chiết lần 2
+. -' ,
a1-a2 Dung môi (Vs)
a2 Nước (Vn)
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Hiệu suất chiết R
Xây dựng công thức tính R2 theo D?
+.(+0 ,
R2 = =1–( )2
+. -' ,
Công thức tính hiệu suất chiết chất A trong Vn ml nước sau
n lần chiết (Rn), mỗi lần dùng Vs ml dung môi:
2
Rn = 1 – ( )n (*)
)' 2
Trong đó: D là hằng số phân bố; r = Vn/Vs, n là số lần chiết
2
Sai số chiết: Dn= an/a0 = ( )n
)' 2
2. Chiết lỏng – lỏng
,
Ví dụ 1: Rn = 1 – ( )n
-' ,
Chất A có D trong nước và cloroform là 10,0.
Chiết 50,00 mL dung dịch chứa 0,050 M chất A
bằng cloroform
Hãy tính:
§ Hiệu suất chiết R sau 1,2,3 lần chiết, mỗi lần với
20 mL cloroform? Tính số lần chiết để đạt hiệu
suất chiết 99%
§ Hiệu suất chiết R sau 1 lần chiết với 60 mL
cloroform?
§ Nhận xét?
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Hiệu suất chiết R
( n
Rn = 1 – ( )
)* (
Trong đó: D- hằng số phân bố; r = Vn/Vs, n- số lần chiết
Để tăng R:
§ Chọn dung môi: hệ số D lớn
§ Chọn V dung môi: Vs/Vn lớn (r nhỏ)
§ Cùng V dung môi: chiết nhiều lần
§ Thời gian tiếp xúc đủ lớn
§ Diện tích tiếp xúc bề mặt 2 pha lớn
§ pH của dung dịch phù hợp
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Các dạng chiết
§ Chiết acid
§ Chiết base
§ Chiết cặp ion
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Các dạng chiết
§ Chiết acid
§ Chiết base
§ Chiết cặp ion
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Chiết acid
Xây dựng công thức tính hiệu suất
[HA]S Dung môi
chiết HA từ pha nước (Vn, C0)
sang pha dung môi (Vs)
HAs Pha dung môi [HA]n + [A-]n Nước
----------------------------------------------------
["#]2 12
RHA = ["#] 3
2 12 '["#]% 1% '[# ]% 1%
4
RHA =
4'2/)'2 [#3 ]% /["#]2
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Chiết acid
4
RHA =
4'2/)'2 [#3 ]% /["#]2 [HA]S Dung môi
HAn A-n + H+n
! "
[" ]% [# ]%
kHA =
["#]%
−
A , = [HA], ka/[H]
+ [HA]n + [A-]n Nước
4
à RHA =
4'2/)'2["#]% -& /["5 ]/["#]2
[#$]!
DHA =
[#$]"
4
à RHA =
4'2/)'2/) -& /["5 ]
4
à RHA = 6 8& (*)
4' (4' 5 )
7 [# ]
2. Chiết lỏng – lỏng
7
Ví dụ 2: RHA = 0 3 2
7' (7' 6 )
1 [5 ]
Acid HA có ka = 1,00 x 10-5 và D trong nước và
hexan là 10
Thay vào R:
4 5 2
R= 6 = 5'2 = 1 - 5'2
4'
;
,
,sai số chiết Dn= (
2
Chiết n lần: R = 1 – ( )n )n
5'2 8' ,
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Chiết acid
4
R1 HA = 6 & 8 [HA]S Dung môi
4' (4' 5 )
7 [# ]
2
R1 HA = 1 -
5'2
2
Chiết n lần: Rn HA = 1 – ( )n [HA]n + [A-]n Nước
5'2
So với công thức chiết phân tử A
đã xây dựng trong phần trước. Có gì giống và khác nhau?
-
R1 A = 1 –
<= -
2
Rn A = 1 – ( )n
)' 2
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Các dạng chiết
§ Chiết acid
§ Chiết base
§ Chiết cặp ion
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Chiết base
Xây dựng công thức tính hiệu suất
[B]S Dung môi
chiết base B từ pha nước (Vn, C0)
sang pha dung môi (Vs)
Bs [B]n + [BH+]n Nước
Pha dung môi
----------------------------------------------------
Bn + H2O BH+n + OH-n Pha nước
Nồng độ cân bằng:
- Pha nước: [B]N ; [BH+]n
- Pha dung môi: [B]S
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Chiết base
∑Q s
Dung môi
R= [B]S
∑Q n0
[6]2 12
RB = [6] 5
2 12 '[6]% 1% '[6" ]% 1%
Cho hh chất PT Thêm dung môi phù hợp, lắc Thêm dung môi mới, lắc
Lấy lớp
vào 1pha Để yên phân lớp dung môi ra Để yên phân lớp
2. Chiết lỏng – lỏng
§ Các kỹ thuật chiết lỏng – lỏng
§ Chiết liên tục
§ Dung môi liên tục đi qua mẫu chiết
§ Bình Soxhlet dùng cho chiết mẫu rắn
§ Bình Lormand dùng cho chiết mẫu lỏng
Bình Soxhlex chiết mẫu rắn
Dung môi trong bình cầu được đun nóngà bay hơi
Khi kết thúc: dung môi trong bình cầu chứa chất phân tích