Professional Documents
Culture Documents
1
VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN
2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- CHẤT TAN
- DUNG MÔI
3
NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH
4
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Nồng độ phần trăm: lượng chất tan có trong 100 phần dung
dịch : kl/tt, kl/kl, tt/tt, tt/kl.
Dung dịch nước muối sinh lý 0,9% (kl/tt).
5
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
6
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
7
ĐỘ TAN VS ĐỘ HÒA TAN
8
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
NaCl 1: 2,786
Cafein 1:50
9
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
NaCl 1: 2,786
Cafein 1:50
ĐỘ HÒA TAN
VIÊN NÉN
GLIBENCLAMID 10
PHÂN LOẠI
DUNG MÔI – CHẤT TAN
11
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
BẢN CHẤT DUNG MÔI
Liên kết cộng hóa trị
12
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
BẢN CHẤT DUNG MÔI
Liên kết cộng hóa trị
13
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
BẢN CHẤT DUNG MÔI
Căn cứ vào tính chất cấu tạo và bản chất sự liên kết phân
tử, dung môi được chia làm 3 loại:
- Dung môi phân cực: hình thành từ các phân tử phân cực
mạnh và có cầu nối hydro. Ví dụ: nước, ethanol.
- Dung môi bán phân cực: dung môi hình thành từ các
phân tử phân cực mạnh nhưng không có cầu nối hydro.
Ví dụ: aceton, pentanol.
- Dung môi không phân cực: dung môi hình thành từ phân
tử không phân cực hoặc phân cực yếu. Ví dụ: benzen, dầu
thực vật, dầu khoáng.
14
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
QUÁ TRÌNH HÒA TAN
Tương tác
15
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
DUNG MÔI PHÂN CỰC –
CHẤT TAN ION HÓA
16
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
DUNG MÔI PHÂN CỰC –
CHẤT TAN KHÔNG ION HÓA
Do liên kết hydro, các hợp chất có nhóm hydroxyl càng nhiều
khả năng tan trong nước càng cao. Ví dụ: các hợp chất
đường, gôm, các glycozid, các poly ethylen glycol tan nhiều
trong nước.
17
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
DUNG MÔI KHÔNG PHÂN CỰC
– CHẤT TAN KHÔNG PHÂN CỰC
Dung môi không phân cực không hòa tan được các loại hợp chất
phân cực.
Nói chung dung môi không phân cực hòa tan được các chất
không phân cực khác vì các chất này cũng có nối phân tử yếu,
lực liên kết thường do sự phân cực cảm ứng.
Ví dụ: các hydrocarbon tan vào nhau, ether dầu hỏa hòa tan dầu
thực vật, mỡ.
18
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG
19
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG
20
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG
- Sự hiện diện các nhóm chức khác nhau trong công thức cấu tạo
một chất sẽ làm thay đổi đáng kể độ tan của chất đó.
21
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG
- Sự hiện diện các nhóm chức khác nhau trong công thức cấu tạo
một chất sẽ làm thay đổi đáng kể độ tan của chất đó.
22
SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI
MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG
- Hợp chất cao phân tử thường không tan hoặc chỉ tan rất ít.
23
KỸ THUẬT HÒA TAN
24
KỸ THUẬT HÒA TAN
- dẫn chất
25
KỸ THUẬT HÒA TAN
- dẫn chất
- kích thước
26
KỸ THUẬT HÒA TAN
- hỗn hợp dung môi (vd dung dịch bromoform dược dụng)
27
KỸ THUẬT HÒA TAN
28
KỸ THUẬT HÒA TAN
29
KỸ THUẬT HÒA TAN
Sự bền vững của dược chất và yêu cầu của dạng thuốc.
30
KỸ THUẬT HÒA TAN
32
KỸ THUẬT HÒA TAN
33
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết dưới pH nào thì sulfadiazin (pKa = 6,48) bắt đầu tủa trong
dung dịch tiêm truyền biết rằng nồng độ ban đầu của natri
sulfadiazin là 0,04 mol/l và độ tan của sulfadiazinlà 0,000307 mol/l?
34
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết dưới pH nào thì sulfadiazin (pKa = 6,48) bắt đầu tủa trong
dung dịch tiêm truyền biết rằng nồng độ ban đầu của natri
sulfadiazin là 0,04 mol/l và độ tan của sulfadiazinlà 0,000307 mol/l?
35
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết độ tan của penicillin G ở pH thấp (chỉ có dạng không phân
ly tan)? Biết rằng pKa của penicillin G là 2,76 và độ tan của thuốc ở
pH 8,0 là 0,174 mol/l
36
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết độ tan của penicillin G ở pH thấp (chỉ có dạng không phân
ly tan)? Biết rằng pKa của penicillin G là 2,76 và độ tan của thuốc ở
pH 8,0 là 0,174 mol/l
37
KỸ THUẬT HÒA TAN
38
KỸ THUẬT HÒA TAN
Một chất có độ tan bão hòa ở nhiệt độ phòng theo pH như sau.
Hãy cho biết đây là chất có tính gì? Và pKa của chất này là bao
nhiêu?
39
KỸ THUẬT HÒA TAN
Một chất có độ tan bão hòa ở nhiệt độ phòng theo pH như sau.
Hãy cho biết đây là chất có tính gì? Và pKa của chất này là bao
nhiêu?
40
KỸ THUẬT HÒA TAN
41
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết tryptophan có hai giá trị pKa là 2,4 và 9,4, điểm đẳng điện
là 5,9. Hãy tính toán độ tan của tryptophan tại pH 2 và pH 10 biết ở
dung dịch trung tính, độ tan So của tryptophan là 0,02 mol/l.
43
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết tryptophan có hai giá trị pKa là 2,4 và 9,4, điểm đẳng điện
là 5,9. Hãy tính toán độ tan của tryptophan tại pH 2 và pH 10 biết ở
dung dịch trung tính, độ tan So của tryptophan là 0,02 mol/l.
pH 2 pH 10
44
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết ở pH nào thì hoạt chất sẽ bị kết tủa lại từ dung dịch?
45
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết ở pH nào thì hoạt chất sẽ bị kết tủa lại từ dung dịch?
46
KỸ THUẬT HÒA TAN
Cho biết ở pH nào thì hoạt chất sẽ bị kết tủa lại từ dung dịch?
47
KỸ THUẬT HÒA TAN
Noyes và Whitney
Dùng các chất có khả năng tạo phức dễ tan trong dung môi
với điều kiện phức chất tạo thành vẫn duy trì nguyên vẹn tác
dụng sinh học của dược chất ban đầu.
I2 + KI → KI3
khó tan dễ tan
49
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT
Vị
Tác dụng dược lý
Độc tính
50
CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT
A: glycerol – nước
B: cồn – nước
C: cồn – glycerol
52