Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 Phuong Trinh Trang Thai (Cuuduongthancong - Com)
Chuong 1 Phuong Trinh Trang Thai (Cuuduongthancong - Com)
MÔN HỌC:
CHƢƠNG 1:
Thiết bị ngƣng tụ
Hệ thống
nhiệt động kín Van tiết lƣu
Máy nén
Hệ thống
nhiệt động hở
2. TRẠNG THÁI
3. QUÁ TRÌNH
Các đại lƣợng đặc trƣng cho trạng thái của chất môi
giới đƣợc gọi là thông số trạng thái
Các thông số trạng thái thƣờng dùng là:
Nhiệt độ: T
Thông số trạng thái
Áp suất: p
cơ bản
Thể tích riêng: v
Nội năng: u
Entanpy: i
Entropy: s
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
1. NHIỆT ĐỘ
Là thông số biểu thị mức độ nóng lạnh của vật.
Dụng cụ đo: nhiệt kế
Nhiệt kế thủy ngân: Dựa trên sự giãn nở của
chất lỏng
Nhiệt kế điện trở: Dựa trên sự thay đổi điện trở
Thermocouple: Dựa trên sự thay đổi dòng điện
Nhiệt kế hồng ngoại: Dựa trên hiệu ứng bức xạ
nhiệt dƣới dạng hồng ngoại của vật nóng
Ký hiệu: t Ký hiệu: t
Đơn vị: 0C Đơn vị: 0F
Ký hiệu: T Ký hiệu: T
Đơn vị: K Đơn vị: 0R
Ñieåm ñoùng
273 0 491 32
baêng cuûa nöôùc
K = 0C + 273
0R = 1,8 K
Fahrenheit
Rankine
Celcius
Kelvin
0F = 1,8 0C + 32
Möùc khoâng cuûa
thang nhieät ñoä
tuyeät ñoái 0 - 273 0 - 459
Chỉ có nhiệt độ
tuyệt đối mới là
Chú ý thông số
trạng thái
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
2. ÁP SUẤT
Là lực tác dụng lên một đơn vị F ,N/m2
diện tích bề mặt ranh giới theo p
phƣơng pháp tuyến với bề mặt đó. A
Có các loại áp suất sau:
Ví dụ về áp suất
F1 A1
p1 p 2
F2 A 2
Áp suất dƣ: pd
Khi áp suất môi trƣờng khảo sát lớn hơn áp suất
khí quyển, ta gọi độ chênh lệch giữa áp suất môi
trƣờng đó với áp suất khí quyển là áp suất dƣ.
Dụng cụ đo: Manometer
Chỉ có áp suất
tuyệt đối mới là
Chú ý thông số
trạng thái
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
AÙp suaát dö
4. NỘI NĂNG
Tổng độ biến thiên năng lƣợng của một hệ thống:
E E đ E t U
Trong phạm vi nhiệt động lực học, hệ thống hầu
nhƣ không có sự thay đổi vị trí E = U
Trong phạm vi vi mô của hệ thống:
U Uđ U t
Nếu G = 1 kg: u uđ ut
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
Trong bài toán về nhiệt động với chất môi giới là khí
lý tƣởng, độ biến thiên nội năng của hệ thống đƣợc
xác định nhƣ sau:
Trong đó: cv – Nhiệt dung riêng khối lƣợng đẳng tích, kJ/kgK
T1,T2 – Nhiệt độ đầu và cuối của quá trình khảo sát, K
5. ENTANPY
Entanpy đƣợc định nghĩa bằng biểu thức:
i = u + pv
Trong bài toán về nhiệt động với chất môi giới là khí
lý tƣởng, độ biến thiên entanpy của hệ thống đƣợc
xác định nhƣ sau:
- Khi G = 1 kg: i c p T2 T1 , kJ/kg
- Khi G ≠ 1 kg: I G.i Gc p T2 T1 , kJ
Trong đó: cp – Nhiệt dung riêng khối lƣợng đẳng áp, kJ/kgK
T1,T2 – Nhiệt độ đầu và cuối của quá trình khảo sát, K
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng 1 Thông số trạng thái
6. ENTROPY
Entropy đƣợc định nghĩa bằng biểu thức:
q
ds , kJ/kgK
T
Q
Khi G ≠ 1 kg: dS , kJ/K
T
hoặc dS G.ds , kJ/K
KHÍ LÝ TƢỞNG
Một chất khí đƣợc xem là khí lý tƣởng nếu nó thỏa
2 điều kiện sau:
- Khi G = 1 kg: pv RT
- Khi G ≠ 1 kg: pV GRT
Trong đó: p – áp suất tuyệt đối của khối khí, N/m2
v – thể tích riêng của khối khí, m3/kg
V – thể tích khối khí, m3
G – Khối lƣợng khối khí, kg
T – Nhiệt độ tuyệt đối của khối khí, K
CBGD: ThS.NGUYỄN THỊ MINH TRINH – ĐHBK TP.HCM 24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chƣơng 1 Phƣơng trình trạng thái của khí lý tƣởng
Phân thể tích là thể tích choán chỗ của một thành
phần khí lý tƣởng khi thành phần đó ở áp suất và
nhiệt độ của hỗn hợp.
p, V, T
a b a b a
V Va Vb
Vab b a b a b
a b a b a
Định luật Amagat:
a a a b b
n
Va a a p, T
b
b b Vb V Vi
a a a b b i 1
Gi n
gi G G1 G 2 ... G n G i
G i 1
n
g1 g 2 ... g n g i 1
i 1
Trong đó:
G – Khối lƣợng hỗn hợp khí
Gi – Khối lƣợng của chất khí thứ i trong hỗn hợp
Trong đó:
V – Thể tích hỗn hợp khí
Vi – Phân thể tích của chất khí thứ i trong hỗn hợp
1
hh
g1 g 2 g 3 gn , kg/kmol
...
1 2 3 n
i .ri
gi
hh
Xác định giá trị phân áp suất của từng khí trong hỗn hợp
p i p.ri
Trong đó: p – Áp suất của hỗn hợp
Hết chƣơng 1