Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1-Đã G P
Chuong 1-Đã G P
(phần Lý thuyết)
Chương 1:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
(3 tiết)
Chương 2:
MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
(15 tiết)
Chương 2 (tt):
MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
(15 tiết)
Và y 𝑡 = 𝑐1 𝑥1 𝑡 + 𝑐2 𝑥2 𝑡 +…+ 𝑐𝑛 𝑥𝑛 𝑡
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 18
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.2. Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái:
Với:
𝑏0
𝛽1 =
𝑎0
𝑏1 −𝑎1 𝛽1
𝛽2 =
𝑎0
𝑏2 −𝑎1 𝛽2 −𝑎2 𝛽1
𝛽3 =
𝑎0
…
𝑏𝑛−1 −𝑎1 𝛽𝑛−1 −⋯−𝑎𝑛−1 𝛽1
𝛽𝑛 =
𝑎0
Chú ý: m=n-1
Hay hệ thống có hàm truyền:
𝑌(𝑠) 𝑏0 𝑠 𝑚 + 𝑏1 𝑠 𝑚−1 + ⋯ + 𝑏𝑚−1 𝑠 + 𝑏𝑚
𝐺 𝑠 = =
𝑈(𝑠) 𝑎0 𝑠 𝑛 + 𝑎1 𝑠 𝑛−1 + ⋯ + 𝑎𝑛−1 𝑠 + 𝑎𝑛
1
Đặt biến phụ V(s) sao cho: Y(s) = (𝑏0 𝑠 𝑚 + 𝑏1 𝑠 𝑚−1 + ⋯ + 𝑏𝑚−1 𝑠 + 𝑏𝑚 )V(s)
𝑎0
1
U(s) = (𝑎0 𝑠 𝑛 + 𝑎1 𝑠 𝑛−1 + ⋯ + 𝑎𝑛−1 𝑠 + 𝑎𝑛 )V(s)
𝑎0
𝑥1 𝑡 = 𝑣(𝑡)
𝑥2 𝑡 = 𝑦(𝑡)
ሶ
⇒ ൞𝑥3 𝑡 = 𝑦(𝑡) ሷ
𝑥3ሶ 𝑡 = 𝑦ഺ(𝑡)
Thay vào PTVP: 2𝑥3ሶ 𝑡 + 5𝑥3 𝑡 + 6𝑥2 𝑡 + 10𝑥1 𝑡 = 𝑢(𝑡)
5 1
⇔𝑥3ሶ 𝑡 = −5𝑥1 𝑡 − 3𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + 𝑢(𝑡)
2 2
𝑥2 𝑡 = 𝑦ሶ 𝑡 − β1 𝑢 𝑡
⇒ቊ
𝑥3 𝑡 = 𝑦ሷ 𝑡 − β1 𝑢ሶ 𝑡 − β2 𝑢(𝑡)
⇒ 𝑦ሷ 𝑡 = 𝑥3 𝑡 + β1 𝑢ሶ 𝑡 + β2 𝑢(𝑡)
⇒ഺ
𝑦 𝑡 = 𝑥3ሶ 𝑡 + β1 𝑢(𝑡)+
ሷ β2 𝑢(𝑡)
ሶ
Thay vào PTVP:
2 𝑥3ሶ 𝑡 + β1 𝑢(𝑡)+
ሷ β2 𝑢(𝑡)
ሶ + 5 𝑥3 𝑡 + β1 𝑢ሶ 𝑡 + β2 𝑢(𝑡) + 6 𝑥2 𝑡 + β1 𝑢 𝑡 + 10𝑥1 𝑡 = 10𝑢ሶ 𝑡 + 20𝑢(𝑡)
⇔ 2𝑥ሶ 3 𝑡 = −10𝑥1 𝑡 − 6 𝑥2 𝑡 − 5𝑥3 𝑡 − 2 β1 𝑢ሷ 𝑡 + (10 − 5 β1 − 2β2 ) 𝑢ሶ 𝑡 + (20 − 6 β1 − 5β2 )𝑢(𝑡)
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 46
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:
𝑎𝑛 𝑎𝑛−1 𝑎1
và 𝑥ሶ 𝑛 𝑡 = − 𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − ⋯− 𝑥 𝑡 + 𝛽𝑛 𝑢(𝑡)
𝑎0 𝑎0 𝑎0 𝑛
𝑌 𝑠 𝑠 2 +3
Hệ có hàm truyền: = 3 2
𝑈 𝑠 2𝑠 +𝑠 +5𝑠+4
1
𝑌 𝑠 = 𝑠2 + 3 𝑉 𝑠
2
Đặt biến phụ 𝑉(𝑠) sao cho: ቐ 1
𝑈 𝑠 = 2𝑠 3 + 𝑠 2 + 5𝑠 + 4 𝑉 𝑠
2
1 3
𝑦 𝑡 = 𝑣(𝑡)
ሷ + 𝑣 𝑡
2 2
➔ቐ 1 5 (*)
𝑢 𝑡 = 𝑣ഺ(𝑡) + 𝑣(𝑡)
ሷ + 𝑣(𝑡)
ሶ + 2𝑣(𝑡)
2 2
Đặt trạng thái: 𝑥1 (𝑡) = 𝑣(𝑡)
𝑥2 𝑡 = 𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑣(𝑡)
ሶ
𝑥3 𝑡 = 𝑥2ሶ 𝑡B. T. C. Quỳnh
=- ĐHCN
𝑣ሷ 𝑡tp. HCM ⇒ 𝑥3ሶ 𝑡 = 𝑣ഺ(𝑡) 53
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):
1 5
𝑢 𝑡 = 𝑥3ሶ 𝑡 + 𝑥 𝑡 + 𝑥 𝑡 + 2𝑥1 𝑡
2 3 2 2
Thay vào (*), ta có: ቐ 1 3
𝑦 𝑡 = 𝑥3 𝑡 + 𝑥1 (𝑡)
2 2
5 1
𝑥3ሶ 𝑡 = −2𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + 𝑢(𝑡)
2 2
⇔ቐ 3 1
𝑦 𝑡 = 𝑥1 𝑡 + 𝑥3 𝑡
2 2
𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑥2 𝑡
Viết lại dưới dạng hệ PT: ൞ 𝑥2ሶ 𝑡 = 𝑥3 𝑡
5 1
𝑥3ሶ 𝑡 = −2𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + 𝑢(𝑡)
2 2
3 1
Và 𝑦 𝑡 = 𝑥1 𝑡 + 𝑥3 𝑡
2 2
𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑥2 𝑡
𝑥2ሶ 𝑡 = 𝑥3 𝑡
…
𝑥𝑛−1
ሶ 𝑡 = 𝑥𝑛 𝑡
𝑎𝑛 𝑎𝑛−1 𝑎2 𝑎1
𝑥𝑛ሶ 𝑡 = − 𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − ⋯ − 𝑥𝑛−1 𝑡 − 𝑥𝑛 𝑡 + 𝑢 (𝑡)
𝑎0 𝑎0 𝑎0 𝑎0
𝑏𝑚 𝑏𝑚−1 𝑏1 𝑏0
Và y 𝑡 = 𝑥 𝑡 + 𝑥2 𝑡 + ⋯+ 𝑥 𝑡 + 𝑥 (𝑡)
𝑎0 1 𝑎0 𝑎0 𝑛−1 𝑎0 𝑛
Chương 3:
KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA
HỆ THỐNG
(9 tiết)
Hệ bậc 2 có PTĐT: 𝑎0 𝑠 2 + 𝑎1 𝑠 + 𝑎2 = 0
Theo đk cần: 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 ≠ 0 và cùng dấu
𝑎1 0
Ma trận Hurwitz: , ∆1 = 𝑎1 , ∆2 = 𝑎1 𝑎2
𝑎0 𝑎2
Để hệ ổn định thì ∆1 > 0, ∆2 > 0
➔ 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 > 0
Hệ bậc 3 có PTĐT: 𝑎0 𝑠 3 + 𝑎1 𝑠 2 + 𝑎2 𝑠 + 𝑎3 = 0
Theo đk cần: 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 , 𝑎3 ≠ 0 và cùng dấu
𝑎1 𝑎3 0
Ma trận Hurwitz: 𝑎0 𝑎2 0 , ∆1 = 𝑎1 , ∆2 = 𝑎1 𝑎2 − 𝑎0 𝑎3 , ∆3 = 𝑎3 ∆2
0 𝑎1 𝑎3
Để hệ ổn định thì ∆1 , ∆2 , ∆3 > 0
➔ 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 , 𝑎3 > 0 và 𝑎1 𝑎2 − 𝑎0 𝑎3 >0
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 30
Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:
Giải thích
Hệ bậc 4 có PTĐT: 𝑎0 𝑠 4 + 𝑎1 𝑠 3 + 𝑎2 𝑠 2 + 𝑎3 𝑠 + 𝑎4 = 0
Theo đk cần: 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 , 𝑎3 , 𝑎4 ≠ 0 và cùng dấu
𝑎1 𝑎3 0 0
∆1 = 𝑎1 , ∆2 = 𝑎1 𝑎2 − 𝑎0 𝑎3
𝑎 0 𝑎2 𝑎4 0
Ma trận Hurwitz: , ∆3 = 𝑎3 𝑎1 𝑎2 − 𝑎0 𝑎3 − 𝑎4 𝑎1 𝑎1 − 0. 𝑎3
0 𝑎 1 𝑎 3 0
𝑎 𝑎 ∆4 = 𝑎4 ∆3
0 0 2 𝑎4
Để hệ ổn định thì ∆1 , ∆2 , ∆3 , ∆4 > 0
Nhận xét: - Ứng với mỗi giá trị K ta có số cực bằng bậc của PTĐT (→ quy tắc 1)
- Khi K tăng dần, QĐNS có thể tiến về ranh giới giữa miền ổn định và không ổn
định (trục ảo), gọi giá trị K tại đó là Kgh. Hay tại Kgh, QĐNS giao với trục ảo và hệ
ở biên giới ổn định. 33
Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):
Mở rộng QT7 và QT2: Việc xuất hiện điểm tách nhậm sẽ làm đổi chiều QĐNS,
đây là cơ sở dự đoán có hay không có điểm tách nhập, vd: giữa 2 cực hoặc 2
zero liên tiếp trên trục thực sẽ có B.điểm tách nhập.
T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 36
Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):
Vì ∠𝐺0 𝑠 |𝑠=𝑝𝑗 = σ𝑚
1 arg(𝑝𝑗 − 𝑧𝑖 ) − σ𝑛
1 arg 𝑝𝑗 − 𝑝𝑖 = −1800
Chương 4:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
(3 tiết)
𝐸 𝑠 = 𝑅 𝑠 − 𝐶ℎ𝑡 𝑠 = 𝑅 𝑠 − 𝐶 𝑠 𝐻 𝑠
𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)
➔𝐸 𝑠 =𝑅 𝑠 − 𝑅(𝑠)
1+𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)
𝑠𝑅(𝑠) 1 1
𝑒𝑥𝑙 = lim = lim =
𝑠→0 1 + 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) 𝑠→0 1 + 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) 1 + lim 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)
𝑠→0
𝑠𝑅(𝑠) 1 1
𝑒𝑥𝑙 = lim = lim =
𝑠→0 1 + 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) 𝑠→0 𝑠 + 𝑠𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) lim 𝑠𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)
𝑠→0
𝑠𝑅(𝑠) 1 1
𝑒𝑥𝑙 = lim = lim 2 2
=
𝑠→0 1 + 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) 𝑠→0 𝑠 + 𝑠 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) lim 𝑠 2 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)
𝑠→0
4.4. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ:
4.4. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ (tt):
4.4. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ (tt):
4.4. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ (tt):
4.5. Đánh giá chất lượng quá trình quá độ theo đặc tính tần số của
hệ thống:
SV tự học
Chương 5:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
(9 tiết)
𝐺𝐶 (𝑠)𝐺(𝑠) = 1 (1)
PTĐT sau hiệu chỉnh: 1+GC(s)G(s)=0 ↔ ቊ
∠𝐺𝐶 𝑠 𝐺 𝑠 = −1800 (2)
(2) ⇔ ∠𝐺𝐶 (𝑠)ȁ𝑠=𝑠∗ + ∠𝐺(𝑠)ȁ𝑠=𝑠∗ = −1800 (*)
(*) ⇔ Φ* + σ𝑚
1 arg(𝑠 ∗ − 𝑧 ) − σ𝑛 arg 𝑠 ∗ − 𝑝
𝑖 1 𝑖 = −1800
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 19
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số:
* Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:
- Thiết kế khâu SP để đạt mục tiêu cải thiện chất lượng quá độ
- Chất lượng quá độ của HT xác định bởi vị trí cặp cực quyết định
➔ Chọn cực và zero của của khâu SP sao cho QĐNS đi qua cặp cực
quyết định mong muốn (thông qua phương pháp QĐNS)
Vì Φ* + σ𝑚
1 arg(𝑠 ∗ − 𝑧 ) − σ𝑛 arg 𝑠 ∗ − 𝑝 = −1800
𝑖 B. T. C. Quỳnh
1 - ĐHCN tp. HCM 𝑖 21
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số:
* Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:
⇒ Φ*=arg(s*+1/αT)-arg(s*+1/T)
Φ*=
𝑃𝐶𝑂 −
𝑃𝐵𝑂
= 𝐶𝑃𝐵
ξ = 0,45
ωn=17,78
∗
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM
𝑠1,2 = −8 ± 𝑗15,88 25
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:
∅∗ = 37,40
OP=ωn=∣s∗∣
= arg(𝑠 ∗ )
𝑂𝑃𝑥
𝑂𝑃 𝑂𝐵
𝑠𝑖𝑛𝑂𝑃𝐵
sin(𝑂
𝑃𝐴+𝐴 𝑃𝐵)
Xét ∆OPB:
=
➔OB=OP
= 𝑂𝑃
𝑠𝑖𝑛𝑂𝐵𝑃 𝑠𝑖𝑛𝑂𝑃𝐵 𝑠𝑖𝑛𝑂𝐵𝑃 sin(𝐴 𝑃𝑥−𝐴𝑃𝐵)
𝑂𝑃 𝑂𝐶
𝑠𝑖𝑛𝑂 𝑃𝐶
sin(𝑂
𝑃𝐴−𝐴 𝑃𝐶)
Xét ∆OPC:
=
➔OC=OP = 𝑂𝑃
𝑠𝑖𝑛𝑂 𝐶𝑃 𝑠𝑖𝑛𝑂 𝑃𝐶 𝑠𝑖𝑛𝑂𝐶𝑃 sin(𝐴 𝑃𝑥+𝐴𝑃𝐶)
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 27
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:
OP=ωn=∣s∗∣
= arg(𝑠 ∗ )
𝑂𝑃𝑥
𝑠 + 11,64
𝐺𝑐 (𝑠) = 𝐾𝑐
𝑠 + 27,16
𝐴+8 50
⇔ 𝐾𝑐 . =1
𝐴 + 28 𝐴(𝐴 + 5)
⇔Kc=6,7
𝑠 + 11,64
𝐺𝑐 𝑠 = 8,78
𝑠 + 27,16
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 29
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:
QĐNS của hệ thống sau khi hiệu chỉnh sớm pha:
- Chất lượng quá độ của HT xác định bởi vị trí cặp cực quyết định
➔ Yêu cầu thiết kế khâu hiệu chỉnh liên quan đến 1 trong 2 yếu tố trên
thì lựa chọn khâu sớm pha, như:
+ Cho yêu cầu POT, txl/tqđ
+ Cho yêu cầu ξ, ωn
+ Cho yêu cầu s1,2
- Thiết kế khâu TP để đạt mục tiêu cải thiện sai số xác lập (mà không
làm ảnh hưởng đáng kể đến đáp ứng quá độ)
- Cặp cực quyết định của hệ thống trước và sau khi hiệu chỉnh phải nằm
rất gần nhau (s*1,2=s1,2)
➔ Chọn cực và zero của của khâu TP sao cho dạng QĐNS thay đổi
không đáng kể.
AP = |s*+0.5|=|-2+j4.33|=4.7
𝛽2 = arg 𝑠 ∗ + 0.5 = 1150
𝑃𝐴 𝐴𝐵
Xét ∆APB:
=
𝑠𝑖𝑛𝑃 𝐵𝐴 𝑠𝑖𝑛𝐴 𝑃𝐵
sin(𝐴𝑃𝐵) sin ∅∗
⇒ 𝐴𝐵 = 𝑃𝐴 = 𝑃𝐴
sin(𝑃𝐵𝐴) sin(𝛽2 − ∅∗ )
𝑠𝑖𝑛550
= 4.76 = 4.5
sin 1150 − 550
⇒ 𝐺1 (𝑠) 𝑠=𝑠∗ =1
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 46
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha dùng QĐNS:
𝑠 + 0.16
𝐺𝐶2 𝑠 = 𝐾𝐶2
𝑠 + 0.01
𝑣ì 𝐺1 (𝑠) 𝑠=𝑠∗ =1
Chương 6:
MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
(3 tiết)
6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.3. Thành lập PTTT từ PTSP dùng PP tọa độ pha:
, 𝑧 = 𝑒 𝑇𝑠
Hàm truyền khâu giữ bậc 0 (ZOH):
Bản chất của việc biến đổi Z một tín hiệu là rời rạc
→ Chuyển PTVP sang PT đa thức hóa tín hiệu đó
𝑑 𝑛 𝑓(𝑡) → Chuyển PTSP sang PT đa thức
𝑛
= 𝑠 𝑛 𝐹(𝑠) 𝑓(𝑘 + 𝑛) = 𝑧 𝑛 𝐹(𝑧)
𝑑𝑡
Tính chất của phép biến đổi Laplace Tính chất của phép biến đổi Z
Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản Biến đổi Z của các hàm cơ bản
Phương trình vi phân Phương trình sai phân:
Hàm truyền
𝐺1 (𝑠)𝐺2 (𝑠)
𝐺1 𝐺2 (𝑧) = (1 − 𝑧 −1 )𝓩 { }
𝑠
Hệ nối tiếp: Hai khâu nối tiếp cách nhau bởi khâu lấy mẫu:
Hai khâu nối tiếp không cách nhau bởi khâu lấy mẫu:
Hệ song song:
𝐺(𝑧) = 𝐺1 𝐺2 (𝑧)
𝐺(𝑧)
𝐺𝑘 (𝑧) =
1 + 𝐺𝐻(𝑧)
Hệ hồi tiếp:
Hệ hồi tiếp có khâu lấy mẫu trong vòng hồi tiếp:
𝑅𝐺(𝑧)
𝐶(𝑧) =
1 + 𝐺𝐻(𝑧)
𝐺1 (𝑧)𝐺2 (𝑧)
𝐺𝑘 (𝑧) =
1 + 𝐺1 (𝑧)𝐺2 𝐻(𝑧)
,trong đó
Với m=n-1
Với m=n-1