You are on page 1of 324

KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG

(phần Lý thuyết)

Chương 1:
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
(3 tiết)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 1


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 Nội dung chương 1:


1.1 Khái niệm điều khiển
1.2 Các nguyên tắc điều khiển
1.3 Phân loại điều khiển
1.4 Lịch sử phát triển lý thuyết điều khiển
1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 2


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.1 Khái niệm điều khiển:
Ví dụ 1: Lái xe, mục tiêu giữ tốc độ xe ổn định v = 40 km/h
- Mắt quan sát đồng hồ đo tốc độ
➔ Thu thập thông tin
- Bộ não điều khiển: tăng tốc nếu v < 40 km/h
giảm tốc nếu v > 40 km/h
➔ Xử lý thông tin
- Tay giảm ga hoặc tăng ga
➔ Tác động lên hệ thống
Kết quả của quá trình điều khiển trên: xe chạy với tốc độc “gần” bằng 40 km/h.
Khái niệm: Điều khiển là quá trình thu thập thông tin, xử lý thông tin và tác
động lên hệ thống để đáp ứng của hệ thống “gần” với mục đích định trước.
Điều khiển tự động là quá trình điều khiển không có sự tác động của con
người.
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 3
Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.1 Khái niệm điều khiển (tt):


Ví dụ 2: Điều khiển mực chất lỏng

➔Điều khiển tự động nhằm tăng độ


chính xác và tăng hiệu quả kinh tế.
Sơ đồ khối hệ thống điều khiển:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 4


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.1 Khái niệm điều khiển (tt):


* Đối tượng: rất đa dạng (điện, cơ, nhiệt, lưu chất, hóa…)
* Cảm biến: nhiệt độ, vị trí, tốc độ, gia tốc, khoảng cách, lưu lượng,
mức, áp suất, lực, màu sắc, nồng độ…
* Bộ điều khiển:
- Cơ
- Điện:
+ Điều khiển tương tự (analog)
+ Điều khiển số (digital): dùng vi điều khiển, vi xử lý, DSP; dùng
máy tính; dung PLC

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 5


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.2. Các nguyên tắc điều khiển:


Nguyên tắc 1: Nguyên tắc thông tin phản hồi
* Muốn hệ thống điều khiển có chất lượng cao thì bắt buộc phải phản hồi
thông tin, tức phải có đo lường các tín hiệu từ đối tượng.
* Các sơ đồ điều khiển dựa trên nguyên tắc phản hồi thông tin:
Điều khiển bù nhiễu Điều khiển san bằng sai lệch Điều khiển phối hợp

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 7


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.2. Các nguyên tắc điều khiển (tt):


Nguyên tắc 2: Nguyên tắc đa dạng tương xứng

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 8


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.2. Các nguyên tắc điều khiển (tt):


Nguyên tắc 3: Nguyên tắc bổ sung ngoài

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 9


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.2. Các nguyên tắc điều khiển (tt):


Nguyên tắc 4: Nguyên tắc dự trữ

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 10


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.2. Các nguyên tắc điều khiển (tt):


Nguyên tắc 5: Nguyên tắc phân cấp

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 11


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.2. Các nguyên tắc điều khiển (tt):


Nguyên tắc 6: Nguyên tắc cân bằng nội
Mỗi hệ thống cần xây dựng cơ chế cân bằng nội để có khả năng tự giải
quyết những biến động xảy ra.

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 13


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.3. Phân loại điều khiển:
Phân loại dựa trên mô tả toán học của hệ thống:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 14


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.3. Phân loại điều khiển (tt):


Phân loại dựa trên số ngõ vào – ra của hệ thống:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 15


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.3. Phân loại điều khiển (tt):


Phân loại dựa trên chiến lược điều khiển:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 16


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.4. Lịch sử phát triển lý thuyết điều khiển:


* Điều khiển kinh điển
* Điều khiển hiện đại
* Điều khiển thông minh

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 17


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.4. Lịch sử phát triển lý thuyết điều khiển (tt):
Điều khiển kinh điển:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 18


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.4. Lịch sử phát triển lý thuyết điều khiển (tt):
Điều khiển hiện đại:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 19


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.4. Lịch sử phát triển lý thuyết điều khiển (tt):
Điều khiển thông minh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 20


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động:
Các ứng dụng của hệ thống tự động:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 21


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động (tt):
Hệ thống điều khiển nhiệt độ:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 22


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động (tt):
Hệ thống điều khiển nhiệt độ:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 23


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động (tt):


Hệ thống ổn định nhiệt độ:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 24


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động (tt):
Hệ thống điều khiển nhiệt độ theo chương trình:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 25


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động (tt):


Một hệ thống điều khiển nhiệt độ thực tế:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 26


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động (tt):
Hệ thống điều khiển động cơ:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 27


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động (tt):
Hệ thống điều khiển định vị anten:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 28


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động (tt):


Một hệ thống điều khiển động cơ thực tế:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 29


Chương 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 1.5 Một số ví dụ về các phần tử và hệ thống tự động (tt):
Hệ thống điều khiển mực chất lỏng:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 30


KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(phần Lý thuyết)

Chương 2:
MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
(15 tiết)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 1


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 Nội dung chương 2:


2.1. Khái niệm
2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối
2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu
2.4. Phương pháp không gian trạng thái

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 2


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.1 Khái niệm:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 3


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.1 Khái niệm (tt):


Một số ví dụ mô tả hệ thống bằng phương trình vi phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 4


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.1 Khái niệm (tt):


Một số ví dụ mô tả hệ thống bằng phương trình vi phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 5


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.1 Khái niệm (tt):


Một số ví dụ mô tả hệ thống bằng phương trình vi phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 6


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.1 Khái niệm (tt):


Hạn chế của mô hình toán dưới dạng phương trình vi phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 7


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối:
2.2.1. Phép biến đổi Laplace:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 8


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.1. Phép biến đổi Laplace:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 9


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.1. Phép biến đổi Laplace:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 10


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.1. Phép biến đổi Laplace:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 11


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.1. Phép biến đổi Laplace:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 12


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 13


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 14


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 15


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 16


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 17


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 18


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 19


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 20


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 21


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 22


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 23


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 24


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 25


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 26


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 27


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 28


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.2. Hàm truyền đạt:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 29


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 30


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 31


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 32


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 33


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 34


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 35


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 36


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 37


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 38


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 39


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 40


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 41


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 42


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 43


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 44


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 45


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 46


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 47


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 48


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 49


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 50


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 51


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 52


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 53


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 54


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 55


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):
2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 56


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 57


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối (tt):


2.2.3. Đại số sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 58


KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(phần Lý thuyết)

Chương 2 (tt):
MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
(15 tiết)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 1


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 Nội dung chương 2:


2.1. Khái niệm
2.2. Hàm truyền đạt và đại số sơ đồ khối
2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu
2.4. Phương pháp không gian trạng thái

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 2


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 3


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 4


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 5


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 6


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:


2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 7


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 8


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 9


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 10


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 11


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 12


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 13


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 14


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.3. Sơ đồ dòng tín hiệu:
2.3.1. Sơ đồ dòng tín hiệu và công thức Mason:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 15


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.1. Khái niệm:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 16


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.2. Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 17


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.2. Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái:

Viết lại PTTT dưới dạng hệ phương trình:


𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑎11 𝑥1 𝑡 + 𝑎12 𝑥2 𝑡 + ⋯ 𝑎1𝑛 𝑥𝑛 𝑡 + 𝑏1 𝑢(𝑡)

𝑥2ሶ 𝑡 = 𝑎21 𝑥1 𝑡 + 𝑎22 𝑥2 𝑡 + ⋯ 𝑎2𝑛 𝑥𝑛 𝑡 + 𝑏2 𝑢(𝑡)

𝑥𝑛ሶ 𝑡 = 𝑎𝑛1 𝑥1 𝑡 + 𝑎𝑛2 𝑥2 𝑡 + ⋯ 𝑎𝑛𝑛 𝑥𝑛 𝑡 + 𝑏𝑛 𝑢(𝑡)

Và y 𝑡 = 𝑐1 𝑥1 𝑡 + 𝑐2 𝑥2 𝑡 +…+ 𝑐𝑛 𝑥𝑛 𝑡
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 18
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.2. Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái:

Vẽ lại PTTT dưới dạng sơ đồ khối:

Dạng rút gọn:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 19


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.2. Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 20


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.2. Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 21


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.2. Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 22


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.2. Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 23


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.2. Trạng thái của hệ thống, hệ phương trình biến trạng thái:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 24


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 25


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 26


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 27


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:


2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 28


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 29


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

Với:
𝑏0
𝛽1 =
𝑎0
𝑏1 −𝑎1 𝛽1
𝛽2 =
𝑎0
𝑏2 −𝑎1 𝛽2 −𝑎2 𝛽1
𝛽3 =
𝑎0

𝑏𝑛−1 −𝑎1 𝛽𝑛−1 −⋯−𝑎𝑛−1 𝛽1
𝛽𝑛 =
𝑎0

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 30


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 31


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 32


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):

Chú ý: m=n-1
Hay hệ thống có hàm truyền:
𝑌(𝑠) 𝑏0 𝑠 𝑚 + 𝑏1 𝑠 𝑚−1 + ⋯ + 𝑏𝑚−1 𝑠 + 𝑏𝑚
𝐺 𝑠 = =
𝑈(𝑠) 𝑎0 𝑠 𝑛 + 𝑎1 𝑠 𝑛−1 + ⋯ + 𝑎𝑛−1 𝑠 + 𝑎𝑛
1
Đặt biến phụ V(s) sao cho: Y(s) = (𝑏0 𝑠 𝑚 + 𝑏1 𝑠 𝑚−1 + ⋯ + 𝑏𝑚−1 𝑠 + 𝑏𝑚 )V(s)
𝑎0
1
U(s) = (𝑎0 𝑠 𝑛 + 𝑎1 𝑠 𝑛−1 + ⋯ + 𝑎𝑛−1 𝑠 + 𝑎𝑛 )V(s)
𝑎0

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 33


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC

2.4. Phương pháp không gian trạng thái:


2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):
Biến đổi Laplace ngược 2 vế và chia 2 vế cho a0 ta được:
𝑏0 𝑑 𝑚 𝑣(𝑡) 𝑏1 𝑑 𝑚−1 𝑣(𝑡) 𝑏𝑚−1 𝑑𝑣 𝑡 𝑏𝑚
𝑦 𝑡 = + + ⋯+ + 𝑣(𝑡)
𝑎0 𝑑𝑡 𝑚 𝑎0 𝑑𝑡 𝑚−1 𝑎0 𝑑𝑡 𝑎0

𝑑 𝑛 𝑣(𝑡) 𝑎1 𝑑 𝑛−1 𝑣(𝑡) 𝑎𝑛−1 𝑑𝑣 𝑡 𝑎𝑛


𝑢 𝑡 = + + ⋯+ + 𝑣 𝑡
𝑑𝑡 𝑛 𝑎0 𝑑𝑡 𝑛−1 𝑎0 𝑑𝑡 𝑎0

𝑥1 𝑡 = 𝑣(𝑡)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 34


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 35


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):
Ví dụ:

Đặt biến phụ v(t) sao cho:


1 3
𝑦 𝑡 = 𝑣ሷ 𝑡 + 𝑣 𝑡
2 2
1 5
𝑢 𝑡 = 𝑣ഺ 𝑡 + 𝑣ሷ 𝑡 + 𝑣ሶ 𝑡 + 2𝑣(𝑡)
2 2

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 36


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):
Ví dụ:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 37


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.5. Tính hàm truyền từ hệ PTTT :

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 38


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.5. Tính hàm truyền từ hệ PTTT :

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 39


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.5. Tính hàm truyền từ hệ PTTT :

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 40


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

𝑥2 𝑡 = 𝑦(𝑡)

⇒ ൞𝑥3 𝑡 = 𝑦(𝑡) ሷ
𝑥3ሶ 𝑡 = 𝑦ഺ(𝑡)
Thay vào PTVP: 2𝑥3ሶ 𝑡 + 5𝑥3 𝑡 + 6𝑥2 𝑡 + 10𝑥1 𝑡 = 𝑢(𝑡)
5 1
⇔𝑥3ሶ 𝑡 = −5𝑥1 𝑡 − 3𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + 𝑢(𝑡)
2 2

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 41


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

Thay vào PTVP: 2𝑥3ሶ 𝑡 + 5𝑥3 𝑡 + 6𝑥2 𝑡 + 10𝑥1 𝑡 = 𝑢(𝑡)


5 1
⇔ 𝑥3ሶ 𝑡 = −5𝑥1 𝑡 − 3𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + 𝑢(𝑡)
2 2
Viết lại dưới dạng hệ PT:
𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑥2 𝑡
𝑥2ሶ 𝑡 = 𝑥3 𝑡
5 1
𝑥3ሶ 𝑡 = −5𝑥1 𝑡 − 3𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + 𝑢(𝑡)
2 2
Và y 𝑡 = 𝑥1 𝑡

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 42


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 43


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

Thay các biến trạng thái vào PTVP ta được:


𝑎0 𝑥𝑛ሶ 𝑡 + 𝑎1 𝑥𝑛 𝑡 + ⋯ + 𝑎𝑛−1 𝑥2 𝑡 + 𝑎𝑛 𝑥1 𝑡 = 𝑏0 𝑢 𝑡
𝑎1 𝑎𝑛−1 𝑎𝑛 𝑏0
↔ 𝑥𝑛ሶ 𝑡 + 𝑥𝑛 𝑡 + ⋯+ 𝑥2 𝑡 + 𝑥1 𝑡 = 𝑢 𝑡
𝑎0 𝑎0 𝑎0 𝑎0
Viết lại dưới dạng hệ PT:
𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑥2 𝑡
𝑥2ሶ 𝑡 = 𝑥3 𝑡

𝑥𝑛−1ሶ 𝑡 = 𝑥𝑛 𝑡
𝑎𝑛 𝑎𝑛−1 𝑎2 𝑎1 𝑏0
𝑥𝑛ሶ 𝑡 = − 𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − ⋯ − 𝑥𝑛−1 𝑡 − 𝑥𝑛 𝑡 + 𝑢(𝑡)
𝑎0 𝑎0 𝑎0 𝑎0 𝑎0
Và y 𝑡 = 𝑥1 𝑡 B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 44
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 45


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)

 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:


2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

𝑥2 𝑡 = 𝑦ሶ 𝑡 − β1 𝑢 𝑡
⇒ቊ
𝑥3 𝑡 = 𝑦ሷ 𝑡 − β1 𝑢ሶ 𝑡 − β2 𝑢(𝑡)
⇒ 𝑦ሷ 𝑡 = 𝑥3 𝑡 + β1 𝑢ሶ 𝑡 + β2 𝑢(𝑡)
⇒ഺ
𝑦 𝑡 = 𝑥3ሶ 𝑡 + β1 𝑢(𝑡)+
ሷ β2 𝑢(𝑡)

Thay vào PTVP:
2 𝑥3ሶ 𝑡 + β1 𝑢(𝑡)+
ሷ β2 𝑢(𝑡)
ሶ + 5 𝑥3 𝑡 + β1 𝑢ሶ 𝑡 + β2 𝑢(𝑡) + 6 𝑥2 𝑡 + β1 𝑢 𝑡 + 10𝑥1 𝑡 = 10𝑢ሶ 𝑡 + 20𝑢(𝑡)
⇔ 2𝑥ሶ 3 𝑡 = −10𝑥1 𝑡 − 6 𝑥2 𝑡 − 5𝑥3 𝑡 − 2 β1 𝑢ሷ 𝑡 + (10 − 5 β1 − 2β2 ) 𝑢ሶ 𝑡 + (20 − 6 β1 − 5β2 )𝑢(𝑡)
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 46
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

⇔ 2𝑥ሶ 3 𝑡 = −10𝑥1 𝑡 − 6 𝑥2 𝑡 − 5𝑥3 𝑡 − 2 β1 𝑢ሷ 𝑡 + (10 − 5 β1 − 2β2 ) 𝑢ሶ 𝑡 + (20 − 6 β1 − 5β2 )𝑢(𝑡)


5 10−5β1 −2β2 20−6β1 −5β2
⇔ 𝑥3ሶ 𝑡 = −5𝑥1 𝑡 − 3 𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 − β1 𝑢ሷ 𝑡 + 𝑢ሶ 𝑡 + 𝑢(𝑡)
2 2 2
β1 = 0
10−5β1 5
Đặt β2 = để 𝑥3ሶ 𝑡 = −5𝑥1 𝑡 − 3 𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + β3 u(t) (triệt tiêu đạo hàm u(t))
2 2
20−6β1 −5β2
β3 =
2

Viết lại dưới dạng hệ PT:


𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑥2 𝑡 + β1 𝑢 𝑡
𝑥2ሶ 𝑡 = 𝑥3 𝑡 + β2 𝑢 𝑡
5
𝑥3ሶ 𝑡 = −5𝑥1 𝑡 − 3𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + β3 𝑢(𝑡)
2
Và y 𝑡 = 𝑥1 𝑡
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 47
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)

 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:


2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 48


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)

 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:


2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:
𝑥2 𝑡 = 𝑦ሶ 𝑡 − 𝛽1 𝑢 𝑡
𝑥3 𝑡 = 𝑦ሷ 𝑡 − 𝛽1 𝑢ሶ 𝑡 − 𝛽2 𝑢 𝑡
➔ 𝑥4 𝑡 = 𝑦ഺ 𝑡 − 𝛽1 𝑢ሷ 𝑡 − 𝛽2 𝑢ሶ 𝑡 − 𝛽3 𝑢 𝑡

𝑑 𝑛−1 𝑦(𝑡) 𝑑 𝑛−2 𝑢 𝑡
𝑥𝑛 𝑡 = − 𝛽1 − ⋯ − 𝛽𝑛−2 𝑢(𝑡)
ሶ − 𝛽𝑛−1 𝑢(𝑡)
𝑑𝑡 𝑛−1 𝑑𝑡 𝑛−2
𝑑 𝑛−1 𝑦(𝑡) 𝑑 𝑛−2 𝑢 𝑡
(→ 𝑑𝑡 𝑛−1
= 𝑥𝑛 𝑡 + 𝛽1
𝑑𝑡 𝑛−2
+ ⋯ + 𝛽𝑛−2 𝑢ሶ 𝑡 + 𝛽𝑛−1 𝑢(𝑡) )
𝑦ሶ 𝑡 = 𝑥2 𝑡 + 𝛽1 𝑢 𝑡
𝑦ሷ 𝑡 = 𝑥3 𝑡 + 𝛽1 𝑢ሶ 𝑡 + 𝛽2 𝑢 𝑡
➔ 𝑦ഺ 𝑡 = 𝑥4 𝑡 + 𝛽1 𝑢ሷ 𝑡 + 𝛽2 𝑢ሶ 𝑡 + 𝛽3 𝑢 𝑡

𝑑 𝑛 𝑦(𝑡) 𝑑 𝑛−1 𝑢 𝑡
= 𝑥ሶ 𝑛 𝑡 + 𝛽1 + ⋯ + 𝛽𝑛−2 𝑢ሷ 𝑡 + 𝛽𝑛−1 𝑢(𝑡)

𝑑𝑡 𝑛 𝑑𝑡 𝑛−1
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 49
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:
Thay vào PT

Ta có: 𝑎0 𝑥ሶ 𝑛 𝑡 = −𝑎𝑛 𝑥1 𝑡 − 𝑎𝑛−1 𝑥2 𝑡 − ⋯ − 𝑎1 𝑥𝑛 𝑡 +


𝑑𝑛−1 𝑢 𝑡 𝑑 𝑛−2 𝑢 𝑡
𝑏0 − 𝑎0 𝛽1 𝑛−1
+ 𝑏1 − 𝑎0 𝛽2 − 𝑎1 𝛽1 𝑛−2
+⋯
𝑑𝑡 𝑑𝑡
+ 𝑏𝑛−1 − 𝑎1 𝛽𝑛−1 − ⋯ − 𝑎𝑛−1 𝛽1 𝑢 𝑡
𝑏
𝛽1 = 0
𝑎0
𝑎𝑛 𝑎
𝛽2 =
𝑏1 −𝑎1 𝛽1 để 𝑥ሶ 𝑛 𝑡 = − 𝑥1 𝑡 − 𝑛−1 𝑥2 𝑡 −
𝑎0 𝑎0
𝑎0
𝑎1
Đặt: 𝑏 −𝑎 𝛽 −𝑎 𝛽 … − 𝑥𝑛 𝑡 + 𝛽𝑛 𝑢(𝑡)
𝛽3 = 2 1 2 2 1 𝑎0
𝑎0
… (𝑡𝑟𝑖ệ𝑡 𝑡𝑖ê𝑢 đạ𝑜 ℎà𝑚 𝑐ủ𝑎 𝑢 𝑡 )
𝑏 −𝑎 𝛽 −⋯−𝑎𝑛−1 𝛽1
𝛽𝑛 = 𝑛−1 1 𝑛−1
𝑎0 B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 50
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)

 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:


2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

𝑎𝑛 𝑎𝑛−1 𝑎1
và 𝑥ሶ 𝑛 𝑡 = − 𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − ⋯− 𝑥 𝑡 + 𝛽𝑛 𝑢(𝑡)
𝑎0 𝑎0 𝑎0 𝑛

Viết lại dưới dạng hệ PT:


𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑥2 𝑡 + 𝛽1 𝑢(𝑡)
𝑥2ሶ 𝑡 = 𝑥3 𝑡 + 𝛽2 𝑢(𝑡)

𝑥𝑛−1ሶ 𝑡 = 𝑥𝑛 𝑡 + 𝛽𝑛−1 𝑢(𝑡)
𝑎𝑛 𝑎𝑛−1 𝑎2 𝑎1
𝑥𝑛ሶ 𝑡 = − 𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − ⋯ − 𝑥𝑛−1 𝑡 − 𝑥𝑛 𝑡 + 𝛽𝑛 𝑢 (𝑡)
𝑎0 𝑎0 𝑎0 𝑎0
Và y 𝑡 = 𝑥1 𝑡 B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 51
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
 2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 52


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):

𝑌 𝑠 𝑠 2 +3
Hệ có hàm truyền: = 3 2
𝑈 𝑠 2𝑠 +𝑠 +5𝑠+4
1
𝑌 𝑠 = 𝑠2 + 3 𝑉 𝑠
2
Đặt biến phụ 𝑉(𝑠) sao cho: ቐ 1
𝑈 𝑠 = 2𝑠 3 + 𝑠 2 + 5𝑠 + 4 𝑉 𝑠
2
1 3
𝑦 𝑡 = 𝑣(𝑡)
ሷ + 𝑣 𝑡
2 2
➔ቐ 1 5 (*)
𝑢 𝑡 = 𝑣ഺ(𝑡) + 𝑣(𝑡)
ሷ + 𝑣(𝑡)
ሶ + 2𝑣(𝑡)
2 2
Đặt trạng thái: 𝑥1 (𝑡) = 𝑣(𝑡)
𝑥2 𝑡 = 𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑣(𝑡)

𝑥3 𝑡 = 𝑥2ሶ 𝑡B. T. C. Quỳnh
=- ĐHCN
𝑣ሷ 𝑡tp. HCM ⇒ 𝑥3ሶ 𝑡 = 𝑣ഺ(𝑡) 53
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):
1 5
𝑢 𝑡 = 𝑥3ሶ 𝑡 + 𝑥 𝑡 + 𝑥 𝑡 + 2𝑥1 𝑡
2 3 2 2
Thay vào (*), ta có: ቐ 1 3
𝑦 𝑡 = 𝑥3 𝑡 + 𝑥1 (𝑡)
2 2
5 1
𝑥3ሶ 𝑡 = −2𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + 𝑢(𝑡)
2 2
⇔ቐ 3 1
𝑦 𝑡 = 𝑥1 𝑡 + 𝑥3 𝑡
2 2
𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑥2 𝑡
Viết lại dưới dạng hệ PT: ൞ 𝑥2ሶ 𝑡 = 𝑥3 𝑡
5 1
𝑥3ሶ 𝑡 = −2𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − 𝑥3 𝑡 + 𝑢(𝑡)
2 2
3 1
Và 𝑦 𝑡 = 𝑥1 𝑡 + 𝑥3 𝑡
2 2

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 54


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):

𝑌 𝑠 𝑏0 𝑠 𝑚 +𝑏1 𝑠 𝑚−1 +⋯+𝑏𝑚−1 𝑠+𝑏𝑚


Hệ có hàm truyền: = , chú ý: m=n-1
𝑈 𝑠 𝑎0 𝑠 𝑛 +𝑎1 𝑠 𝑛−1 +⋯+𝑎𝑛−1 𝑠+𝑎𝑛
Đặt biến phụ V(𝑠) sao cho:
1
𝑌 𝑠 = 𝑏0 𝑠 𝑚 + 𝑏1 𝑠 𝑚−1 + ⋯ + 𝑏𝑚−1 𝑠 + 𝑏𝑚 𝑉(𝑠)
𝑎0
1
𝑈 𝑠 = 𝑎0 𝑠 𝑛 + 𝑎1 𝑠 𝑛−1 + ⋯ + 𝑎𝑛−1 𝑠 + 𝑎𝑛 𝑉 𝑠
𝑎0
𝑏0 𝑑 𝑚 𝑣 𝑡 𝑏1 𝑑 𝑚−1 𝑣 𝑡 𝑏𝑚−1 𝑑𝑣 𝑡 𝑏𝑚
𝑦 𝑡 = + + ⋯ + + 𝑣(𝑡)
𝑎0 𝑑𝑡 𝑚 𝑎0 𝑑𝑡 𝑚−1 𝑎0 𝑑𝑡 𝑎0
➔൞ 𝑑𝑛𝑣 𝑡 𝑎1 𝑑 𝑛−1 𝑣 𝑡 𝑎𝑛−1 𝑑𝑣 𝑡 𝑎𝑛
𝑢 𝑡 = + + ⋯ + + 𝑣(𝑡)
𝑑𝑡 𝑛 𝑎0 𝑑𝑡 𝑛−1 𝑎0 𝑑𝑡 𝑎0
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 55
Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):
Đặt các biến trạng thái theo quy tắc:
𝑥1 𝑡 = 𝑣(𝑡)

𝑑 𝑛−1 𝑣(𝑡) 𝑑 𝑛 𝑣(𝑡)


➔𝑥𝑛 𝑡 = ➔ 𝑥𝑛ሶ 𝑡 =
𝑑𝑡 𝑛−1 𝑑𝑡 𝑛
Thay vào PT trên:
𝑎1 𝑎𝑛−1 𝑎𝑛
𝑢 𝑡 = 𝑥𝑛ሶ 𝑡 + 𝑥𝑛 𝑡 + ⋯ + 𝑥2 𝑡 + 𝑥1 𝑡
𝑎0 𝑎0 𝑎0

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 56


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):
Viết lại dưới dạng hệ PT:

𝑥1ሶ 𝑡 = 𝑥2 𝑡
𝑥2ሶ 𝑡 = 𝑥3 𝑡

𝑥𝑛−1
ሶ 𝑡 = 𝑥𝑛 𝑡
𝑎𝑛 𝑎𝑛−1 𝑎2 𝑎1
𝑥𝑛ሶ 𝑡 = − 𝑥1 𝑡 − 𝑥2 𝑡 − ⋯ − 𝑥𝑛−1 𝑡 − 𝑥𝑛 𝑡 + 𝑢 (𝑡)
𝑎0 𝑎0 𝑎0 𝑎0

𝑏𝑚 𝑏𝑚−1 𝑏1 𝑏0
Và y 𝑡 = 𝑥 𝑡 + 𝑥2 𝑡 + ⋯+ 𝑥 𝑡 + 𝑥 (𝑡)
𝑎0 1 𝑎0 𝑎0 𝑛−1 𝑎0 𝑛

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 57


Chương 2: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐK LIÊN TỤC (phụ lục)
2.4. Phương pháp không gian trạng thái:
2.4.3. Thành lập hệ PTTT từ PTVP (phương pháp tọa độ pha):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 58


KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(phần Lý thuyết)

Chương 3:
KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA
HỆ THỐNG
(9 tiết)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 1


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 Nội dung chương 3:


3.1. Khái niệm về ổn định
3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số
3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 2


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.1 Khái niệm về ổn định:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 3


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.1 Khái niệm về ổn định (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 4


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.1 Khái niệm về ổn định (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 5


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.1 Khái niệm về ổn định (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 6


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.1 Khái niệm về ổn định (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 7


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.1 Khái niệm về ổn định (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 8


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 9


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 10


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 11


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 12


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 13


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 14


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 15


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 16


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):


3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 17


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 18


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 19


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 20


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 21


Chương 3 KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG :
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.1. Tiêu chuẩn Routh:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 22


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 23


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 24


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:
Tính định thức:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 25


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:
Tính định thức:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 26


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 27


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):


3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 28


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):


3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:
Giải thích

Hệ bậc 2 có PTĐT: 𝑎0 𝑠 2 + 𝑎1 𝑠 + 𝑎2 = 0
Theo đk cần: 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 ≠ 0 và cùng dấu
𝑎1 0
Ma trận Hurwitz: , ∆1 = 𝑎1 , ∆2 = 𝑎1 𝑎2
𝑎0 𝑎2
Để hệ ổn định thì ∆1 > 0, ∆2 > 0
➔ 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 > 0

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 29


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):


3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:
Giải thích

Hệ bậc 3 có PTĐT: 𝑎0 𝑠 3 + 𝑎1 𝑠 2 + 𝑎2 𝑠 + 𝑎3 = 0
Theo đk cần: 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 , 𝑎3 ≠ 0 và cùng dấu
𝑎1 𝑎3 0
Ma trận Hurwitz: 𝑎0 𝑎2 0 , ∆1 = 𝑎1 , ∆2 = 𝑎1 𝑎2 − 𝑎0 𝑎3 , ∆3 = 𝑎3 ∆2
0 𝑎1 𝑎3
Để hệ ổn định thì ∆1 , ∆2 , ∆3 > 0
➔ 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 , 𝑎3 > 0 và 𝑎1 𝑎2 − 𝑎0 𝑎3 >0
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 30
Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.2. Tiêu chuẩn ổn định đại số (tt):
3.2.2. Tiêu chuẩn Hurwitz:
Giải thích

Hệ bậc 4 có PTĐT: 𝑎0 𝑠 4 + 𝑎1 𝑠 3 + 𝑎2 𝑠 2 + 𝑎3 𝑠 + 𝑎4 = 0
Theo đk cần: 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 , 𝑎3 , 𝑎4 ≠ 0 và cùng dấu
𝑎1 𝑎3 0 0
∆1 = 𝑎1 , ∆2 = 𝑎1 𝑎2 − 𝑎0 𝑎3
𝑎 0 𝑎2 𝑎4 0
Ma trận Hurwitz: , ∆3 = 𝑎3 𝑎1 𝑎2 − 𝑎0 𝑎3 − 𝑎4 𝑎1 𝑎1 − 0. 𝑎3
0 𝑎 1 𝑎 3 0
𝑎 𝑎 ∆4 = 𝑎4 ∆3
0 0 2 𝑎4
Để hệ ổn định thì ∆1 , ∆2 , ∆3 , ∆4 > 0

➔ 𝑎0 , 𝑎1 , 𝑎2 , 𝑎3 , 𝑎4 > 0 ; 𝑎1 𝑎2 − 𝑎0 𝑎3 >0 và 𝑎1 𝑎2 𝑎3 − 𝑎0 𝑎32 − 𝑎12 𝑎4 > 0


B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 31
Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 32


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số:


𝐾
⇔1 + =0
𝑠 2 +4𝑠

Nhận xét: - Ứng với mỗi giá trị K ta có số cực bằng bậc của PTĐT (→ quy tắc 1)
- Khi K tăng dần, QĐNS có thể tiến về ranh giới giữa miền ổn định và không ổn
định (trục ảo), gọi giá trị K tại đó là Kgh. Hay tại Kgh, QĐNS giao với trục ảo và hệ
ở biên giới ổn định. 33
Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

Và sử dụng linh hoạt 9 quy tắc vẽ QĐNS

𝑠−𝑧1 𝑠−𝑧2 …(𝑠−𝑧𝑚 )


𝐺0 𝑠 có dạng 𝐾 ⇒ ∠𝐺0 𝑠 = σ𝑚
1 arg(𝑠 − 𝑧𝑖 ) − σ𝑛
1 arg(𝑠 − 𝑝𝑖 )
𝑠−𝑝1 𝑠−𝑝2 …(𝑠−𝑝𝑛 )
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 34
Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 35


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

Mở rộng QT7 và QT2: Việc xuất hiện điểm tách nhậm sẽ làm đổi chiều QĐNS,
đây là cơ sở dự đoán có hay không có điểm tách nhập, vd: giữa 2 cực hoặc 2
zero liên tiếp trên trục thực sẽ có B.điểm tách nhập.
T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 36
Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

Vì ∠𝐺0 𝑠 |𝑠=𝑝𝑗 = σ𝑚
1 arg(𝑝𝑗 − 𝑧𝑖 ) − σ𝑛
1 arg 𝑝𝑗 − 𝑝𝑖 = −1800

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 37


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 38


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

QĐNS có 3 nhánh xuất phát tại 3 cực và


đều tiến đến ∞ theo 3 tiệm cận

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 39


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

- Dựa vào quy tắc 4 ta biết các khoảng


thuộc QĐNS trên trục thực.
- Dựa vào quy tắc 2 ta biết hướng tiến
của QĐNS và dự đoán có 1 điểm tách nhập

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 40


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 41


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 42


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 43


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 44


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):
QĐNS có 3 nhánh xp tại 3 cực và đều tiến
đến ∞ theo 3 tiệm cận

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 45


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

- Dựa vào quy tắc 4 ta biết các khoảng


thuộc QĐNS trên trục thực.
- Dựa vào quy tắc 2 ta biết hướng tiến
của QĐNS và dự đoán có chẵn số điểm tách nhập

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 46


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 47


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 48


Chương 3 KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG :
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 49


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 50


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đọa nghiệm số (tt):

QĐNS có 4 nhánh xp tại 4 cực, 1 nhánh tiến


đến cực, 3 nhánh tiến đến ∞ theo 3 tiệm cận

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 51


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
 3.3. Phương pháp quỹ đọa nghiệm số (tt):
- Dựa vào quy tắc 4 ta biết các khoảng
thuộc QĐNS trên trục thực.
- Dựa vào quy tắc 2 ta biết hướng tiến
của QĐNS và dự đoán có chẵn số điểm tách nhập

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 52


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 53


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 54


Chương 3: KHẢO SÁT TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG

 3.3. Phương pháp quỹ đạo nghiệm số (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 55


KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(phần Lý thuyết)

Chương 4:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
(3 tiết)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 1


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 Nội dung Chương 4:


4.1. Các tiêu chuẩn chất lượng
4.2. Sai số xác lập
4.3. Đáp ứng quá độ
4.4. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ
4.5. Đánh giá chất lượng quá trình quá độ theo đặc tính tần số của hệ
thống

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 2


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.1 Các tiêu chuẩn chất lượng:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 3


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.1 Các tiêu chuẩn chất lượng (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 4


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.1 Các tiêu chuẩn chất lượng (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 5


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.2 Sai số xác lập:


𝐺(𝑠)
𝐶 𝑠 = 𝑅(𝑠)
1+𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)

𝐸 𝑠 = 𝑅 𝑠 − 𝐶ℎ𝑡 𝑠 = 𝑅 𝑠 − 𝐶 𝑠 𝐻 𝑠
𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)
➔𝐸 𝑠 =𝑅 𝑠 − 𝑅(𝑠)
1+𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 6


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 4.2 Sai số xác lập (tt):

𝑠𝑅(𝑠) 1 1
𝑒𝑥𝑙 = lim = lim =
𝑠→0 1 + 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) 𝑠→0 1 + 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) 1 + lim 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)
𝑠→0

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 7


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 4.2. Sai số xác lập (tt):

𝑠𝑅(𝑠) 1 1
𝑒𝑥𝑙 = lim = lim =
𝑠→0 1 + 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) 𝑠→0 𝑠 + 𝑠𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) lim 𝑠𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)
𝑠→0

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 8


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 4.2. Sai số xác lập (tt):

𝑠𝑅(𝑠) 1 1
𝑒𝑥𝑙 = lim = lim 2 2
=
𝑠→0 1 + 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) 𝑠→0 𝑠 + 𝑠 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠) lim 𝑠 2 𝐺 𝑠 𝐻(𝑠)
𝑠→0

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 9


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.2. Sai số xác lập (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 10


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 11


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 12


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 13


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 14


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 15


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 16


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 17


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 18


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 19


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 20


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 21


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 22


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
 4.3. Đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 23


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.4. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 24


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.4. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 25


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.4. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 26


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.4. Các tiêu chuẩn tối ưu hóa đáp ứng quá độ (tt):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 27


Chương 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦAHỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN

 4.5. Đánh giá chất lượng quá trình quá độ theo đặc tính tần số của
hệ thống:

SV tự học

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 28


KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(phần Lý thuyết)

Chương 5:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
(9 tiết)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 1


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC

 Nội dung Chương 5:


5.1. Khái niệm
5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống
5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 2


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC

 5.1 Khái niệm:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 3


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.1 Khái niệm (tt):
Hiệu chỉnh nối tiếp:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 4


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC

 5.1 Khái niệm (tt):


Điều khiển hồi tiếp trạng thái:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 5


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2 Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống:
Ảnh hưởng của cực:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 6


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2 Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của zero:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 7


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh sớm pha:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 8


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh trễ pha:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 9


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 10


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh tỉ lệ (P):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 11


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh vi phân tỉ lệ (PD):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 12


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh vi phân tỉ lệ (PD):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 13


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ (PI):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 14


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ (PI):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 15


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh tích phân tỉ lệ (PI):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 16


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
Ảnh hưởng của khâu hiệu chỉnh vi tích phân tỉ lệ (PI D):

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 17


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.2. Ảnh hưởng của bộ điều khiển đến chất lượng của hệ thống (tt):
So sánh các khâu hiệu chỉnh PI – PD - PID:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 18


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số:

𝐺𝐶 (𝑠)𝐺(𝑠) = 1 (1)
PTĐT sau hiệu chỉnh: 1+GC(s)G(s)=0 ↔ ቊ
∠𝐺𝐶 𝑠 𝐺 𝑠 = −1800 (2)
(2) ⇔ ∠𝐺𝐶 (𝑠)ȁ𝑠=𝑠∗ + ∠𝐺(𝑠)ȁ𝑠=𝑠∗ = −1800 (*)

Gọi Φ*= ∠𝐺𝐶 (𝑠)ȁ𝑠=𝑠∗


𝑠−𝑧1 𝑠−𝑧2 …(𝑠−𝑧𝑚 )
G(s) có dạng: 𝐾 ⇒ ∠𝐺 𝑠 = σ𝑚
1 arg(𝑠 − 𝑧𝑖 ) − σ 𝑛
1 arg(𝑠 − 𝑝𝑖 )
𝑠−𝑝1 𝑠−𝑝2 …(𝑠−𝑝𝑛 )

(*) ⇔ Φ* + σ𝑚
1 arg(𝑠 ∗ − 𝑧 ) − σ𝑛 arg 𝑠 ∗ − 𝑝
𝑖 1 𝑖 = −1800
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 19
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số:
* Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:

- Thiết kế khâu SP để đạt mục tiêu cải thiện chất lượng quá độ

- Chất lượng quá độ của HT xác định bởi vị trí cặp cực quyết định

➔ Chọn cực và zero của của khâu SP sao cho QĐNS đi qua cặp cực
quyết định mong muốn (thông qua phương pháp QĐNS)

Và chọn hệ số KC theo điều kiện biên độ.

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 20


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số:
* Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:

Vì Φ* + σ𝑚
1 arg(𝑠 ∗ − 𝑧 ) − σ𝑛 arg 𝑠 ∗ − 𝑝 = −1800
𝑖 B. T. C. Quỳnh
1 - ĐHCN tp. HCM 𝑖 21
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số:
* Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:

⇒ Φ*=arg(s*+1/αT)-arg(s*+1/T)
Φ*= ෣
𝑃𝐶𝑂 − ෣
𝑃𝐵𝑂 ෣
= 𝐶𝑃𝐵

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 22


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
* Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 23


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 24


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:

ξ = 0,45

ωn=17,78


B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM
𝑠1,2 = −8 ± 𝑗15,88 25
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:

∅∗ = 37,40

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 26


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:

OP=ωn=∣s∗∣
෣ = arg(𝑠 ∗ )
𝑂𝑃𝑥

𝑂𝑃 𝑂𝐵 ෣
𝑠𝑖𝑛𝑂𝑃𝐵 ෣
sin(𝑂 ෣
𝑃𝐴+𝐴 𝑃𝐵)
Xét ∆OPB: ෣
= ෣
➔OB=OP ෣
= 𝑂𝑃 ෣ ෣
𝑠𝑖𝑛𝑂𝐵𝑃 𝑠𝑖𝑛𝑂𝑃𝐵 𝑠𝑖𝑛𝑂𝐵𝑃 sin(𝐴 𝑃𝑥−𝐴𝑃𝐵)
𝑂𝑃 𝑂𝐶 ෣
𝑠𝑖𝑛𝑂 𝑃𝐶 ෣
sin(𝑂 ෣
𝑃𝐴−𝐴 𝑃𝐶)
Xét ∆OPC: ෣
= ෣
➔OC=OP ෣ = 𝑂𝑃 ෣ ෣
𝑠𝑖𝑛𝑂 𝐶𝑃 𝑠𝑖𝑛𝑂 𝑃𝐶 𝑠𝑖𝑛𝑂𝐶𝑃 sin(𝐴 𝑃𝑥+𝐴𝑃𝐶)
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 27
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:
OP=ωn=∣s∗∣
෣ = arg(𝑠 ∗ )
𝑂𝑃𝑥
𝑠 + 11,64
𝐺𝑐 (𝑠) = 𝐾𝑐
𝑠 + 27,16

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 28


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:

𝐴+8 50
⇔ 𝐾𝑐 . =1
𝐴 + 28 𝐴(𝐴 + 5)
⇔Kc=6,7
𝑠 + 11,64
𝐺𝑐 𝑠 = 8,78
𝑠 + 27,16
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 29
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:
QĐNS của hệ thống sau khi hiệu chỉnh sớm pha:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 30


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Ví dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:
Đáp ứng của hệ thống sau khi hiệu chỉnh sớm pha:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 31


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm pha dùng QĐNS:
Nhắc lại:
- Thiết kế khâu SP để đạt mục tiêu cải thiện chất lượng quá độ

- Chất lượng quá độ của HT xác định bởi vị trí cặp cực quyết định

➔ Yêu cầu thiết kế khâu hiệu chỉnh liên quan đến 1 trong 2 yếu tố trên
thì lựa chọn khâu sớm pha, như:
+ Cho yêu cầu POT, txl/tqđ
+ Cho yêu cầu ξ, ωn
+ Cho yêu cầu s1,2

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 32


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số:
* Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha dùng QĐNS:

- Thiết kế khâu TP để đạt mục tiêu cải thiện sai số xác lập (mà không
làm ảnh hưởng đáng kể đến đáp ứng quá độ)

- Cặp cực quyết định của hệ thống trước và sau khi hiệu chỉnh phải nằm
rất gần nhau (s*1,2=s1,2)

➔ Chọn cực và zero của của khâu TP sao cho dạng QĐNS thay đổi
không đáng kể.

Và chọn hệ số KC theo điều kiện biên độ.


B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 33
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha dùng QĐNS:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 34


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha dùng QĐNS:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 35


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha dùng QĐNS:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 36


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha dùng QĐNS:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 37


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha dùng QĐNS:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 38


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
QĐNS của hệ thống sau khi hiệu chỉnh trễ pha:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 39


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Đáp ứng của hệ thống sau khi hiệu chỉnh trễ pha:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 40


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thiết kế khâu hiệu chỉnh trễ pha dùng QĐNS:
Nhắc lại:
- Thiết kế khâu TP để đạt mục tiêu cải thiện sai số xác lập
➔ Yêu cầu thiết kế khâu hiệu chỉnh liên quan đến yếu tố trên thì lựa chọn
khâu trễ pha, như:
+ Cho yêu cầu exl (kèm theo đầu vào là hàm nấc/ dốc/ parapol)
+ Cho yêu cầu Kp/ Kv/ Ka

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 41


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Trình tự thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha dùng QĐNS:

- Khâu SP làm thay đổi cặp cực quyết định.


- Khâu TP không làm thay đổi đáng kể cặp cực quyết định.
- Nếu chọn thiết kế khâu TP trước thì khi thiết kế khâu SP sau sẽ
làm thay đổi cặp cực quyết định, như vậy khâu thiết kế TP trước
đó không còn phù hợp nữa

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 42


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha dùng QĐNS:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 43


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha dùng QĐNS:

Hay ∅∗ = −1800 + arg 𝑠 ∗ − 0 + arg(𝑠 ∗ + 0.5)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 44


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha dùng QĐNS:

AP = |s*+0.5|=|-2+j4.33|=4.7
𝛽2 = arg 𝑠 ∗ + 0.5 = 1150
𝑃𝐴 𝐴𝐵
Xét ∆APB: ෣
= ෣
𝑠𝑖𝑛𝑃 𝐵𝐴 𝑠𝑖𝑛𝐴 𝑃𝐵
sin(𝐴෣𝑃𝐵) sin ∅∗
⇒ 𝐴𝐵 = 𝑃𝐴 = 𝑃𝐴

sin(𝑃𝐵𝐴) sin(𝛽2 − ∅∗ )
𝑠𝑖𝑛550
= 4.76 = 4.5
sin 1150 − 550

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 45


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha dùng QĐNS:

⇒ 𝐺1 (𝑠) 𝑠=𝑠∗ =1
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 46
Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha dùng QĐNS:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 47


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha dùng QĐNS:

𝑠 + 0.16
𝐺𝐶2 𝑠 = 𝐾𝐶2
𝑠 + 0.01

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 48


Chương 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LIÊN TỤC
 5.3. Thiết kế hệ thống dùng quỹ đạo nghiệm số (tt):
Thí dụ thiết kế khâu hiệu chỉnh sớm - trễ pha dùng QĐNS:

𝑣ì 𝐺1 (𝑠) 𝑠=𝑠∗ =1

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 49


B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 50
B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 51
KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
(phần Lý thuyết)

Chương 6:
MÔ TẢ TOÁN HỌC HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
(3 tiết)

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 1


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC

 Nội dung Chương 6:


6.1. Hệ thống điều khiển rời rạc
6.2. Phép biến đổi Z
6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền
6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 2


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.1 Hệ thống điều khiển rời rạc:
6.1.1 Khái niệm:
Hệ thống điều khiển dùng máy tính số:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 3


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC

 6.1 Hệ thống điều khiển rời rạc (tt):


6.1.1 Khái niệm:
Hệ thống điều khiển rời rạc:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 4


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.1 Hệ thống điều khiển rời rạc (tt):
6.1.2 Đặc điểm lấy mẫu:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 5


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.1 Hệ thống điều khiển rời rạc (tt):
6.1.3 Khâu giữ dữ liệu:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 6


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.2 Phép biến đổi Z:
6.2.1 Định nghĩa:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 7


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.2 Phép biến đổi Z (tt):
6.2.1 Định nghĩa:
Ý nghĩa của phép biến đổi Z:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 8


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.2 Phép biến đổi Z (tt):
6.2.2 Tính chất của phép biến đổi Z:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 9


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.2 Phép biến đổi Z (tt):
6.2.3 Biến đổi Z của các hàm cơ bản:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 10


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.2 Phép biến đổi Z (tt):
6.2.3 Biến đổi Z của các hàm cơ bản:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 11


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền:
6.3.1. Tính hàm truyền từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 12


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.1. Tính hàm truyền từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 13


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.1. Tính hàm truyền từ phương trình sai phân:
Ví dụ:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 14


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 15


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 1:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 16


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC

 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):


6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 1:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 17


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 2:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 18


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 2:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 19


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 2:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 20


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 2:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 21


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 3:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 22


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 3:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 23


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):
6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 3:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 24


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC

 6.3. Mô tả hệ thống rời rạc bằng hàm truyền (tt):


6.3.2. Tính hàm truyền của hệ rời rạc từ sơ đồ khối – Ví dụ 3:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 25


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái:
6.4.1. Khái niệm:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 26


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.2. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 27


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.2. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 28


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.2. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 29


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.2. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 30


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.2. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 31


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.2. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 32


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.2. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 33


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.2. Thành lập phương trình trạng thái từ phương trình sai phân:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 34


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC

 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.3. Thành lập PTTT từ PTSP dùng PP tọa độ pha:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 35


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.3. Thành lập PTTT từ PTSP dùng PP tọa độ pha:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 36


Chương 6: MÔ TẢ TOÁN HỌC HT ĐIỀU KHIỂN RỜI RẠC
 6.4. Mô tả hệ thống rời rạc dùng phương trình trạng thái (tt):
6.4.3. Thành lập PTTT từ PTSP dùng PP tọa độ pha – Ví dụ:

B. T. C. Quỳnh - ĐHCN tp. HCM 37


SO SÁNH CHƯƠNG 2 VÀ CHƯƠNG 6
Hệ liên tục Hệ rời rạc
Công cụ toán học:
Phép biến đổi Laplace Phép biến đổi Z

, 𝑧 = 𝑒 𝑇𝑠
Hàm truyền khâu giữ bậc 0 (ZOH):

Bản chất của việc biến đổi Z một tín hiệu là rời rạc
→ Chuyển PTVP sang PT đa thức hóa tín hiệu đó
𝑑 𝑛 𝑓(𝑡) → Chuyển PTSP sang PT đa thức
𝑛
= 𝑠 𝑛 𝐹(𝑠) 𝑓(𝑘 + 𝑛) = 𝑧 𝑛 𝐹(𝑧)
𝑑𝑡
Tính chất của phép biến đổi Laplace Tính chất của phép biến đổi Z
Biến đổi Laplace của các hàm cơ bản Biến đổi Z của các hàm cơ bản
Phương trình vi phân Phương trình sai phân:

Hàm truyền

Tìm hàm truyền của hệ liên tục từ sơ đồ khối

𝐺1 (𝑠)𝐺2 (𝑠)
𝐺1 𝐺2 (𝑧) = (1 − 𝑧 −1 )𝓩 { }
𝑠
Hệ nối tiếp: Hai khâu nối tiếp cách nhau bởi khâu lấy mẫu:

𝐺(𝑧) = 𝐺1 (𝑧)𝐺2 (𝑧)

Hai khâu nối tiếp không cách nhau bởi khâu lấy mẫu:
Hệ song song:

𝐺(𝑧) = 𝐺1 𝐺2 (𝑧)

Hệ hồi tiếp có khâu lấy mẫu trong kênh sai số:

𝐺(𝑧)
𝐺𝑘 (𝑧) =
1 + 𝐺𝐻(𝑧)
Hệ hồi tiếp:
Hệ hồi tiếp có khâu lấy mẫu trong vòng hồi tiếp:

𝑅𝐺(𝑧)
𝐶(𝑧) =
1 + 𝐺𝐻(𝑧)

Hệ hồi tiếp có khâu lấy mẫu đồng bộ trong nhánh


thuận:
Cùng các phép biến đổi tương đương sơ đồ khối. 𝐺(𝑧)
𝐺𝑘 (𝑧) =
1 + 𝐺(𝑧)𝐻(𝑧)

Hệ hồi tiếp có các khâu lấy mẫu đồng bộ và các khâu


nối tiếp trong nhánh thuận:

𝐺1 (𝑧)𝐺2 (𝑧)
𝐺𝑘 (𝑧) =
1 + 𝐺1 (𝑧)𝐺2 𝐻(𝑧)

Hệ hiệu chỉnh rời rạc nối tiếp:

,trong đó

Thành lập PTTT từ PTVP Thành lập PTTT từ PTSP


Trường hợp 1: Trường hợp 1:

Đặt biến trạng thái: Đặt biến trạng thái:


Trường hợp 2: Trường hợp 2:

Với m=n-1

Với m=n-1 Đặt biến trạng thái:


Đặt biến trạng thái:
PP Tọa độ pha: PP Tọa độ pha:

Với m=n-1

Với m=n-1 Đặt biến trạng thái:


Đặt biến trạng thái:
Tính hàm truyền từ PTTT

You might also like