Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - Phương Trình TR NG Thái
Chương 1 - Phương Trình TR NG Thái
MÔN HỌC
CHƯƠNG 1
NỘI DUNG
1. NHIỆT ĐỘ (1)
Là thông số vật lý biểu thị mức độ nóng lạnh của vật.
Dụng cụ đo: nhiệt kế
1. NHIỆT ĐỘ (2)
Trong kỹ thuật thường dùng các thang nhiệt độ sau:
Thang nhiệt độ Celcius: Thang nhiệt độ Fahrenheit:
▪ Ký hiệu: t ▪ Ký hiệu: t
▪ Đơn vị: 0C ▪ Đơn vị: 0F
▪ Ký hiệu: T ▪ Ký hiệu: T
▪ Đơn vị: K ▪ Đơn vị: 0R
1. NHIỆT ĐỘ (3)
0 0 0
K C R F Mối quan hệ giữa
Ñieåm soâi cuûa 373 100 671 212
nöôùc các thang nhiệt độ:
Ñieåm ñoùng
273 0 491 32
baêng cuûa nöôùc
K = 0C + 273
0R = 1,8 K
0F = 1,8 0C + 32
Fahrenheit
Rankine
Celcius
Kelvin
Chỉ có nhiệt độ
Möùc khoâng cuûa
thang nhieät ñoä tuyệt đối mới là
tuyeät ñoái 0 - 273 0 - 459
thông số
Chú ý
trạng thái
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐHBK.HCM – 01.2021 13
Chương 1-Phương trình trạng thái 1.2 Các thông số trạng thái
2. ÁP SUẤT (1)
Là lực tác dụng lên một đơn vị F (N/m2)
diện tích bề mặt ranh giới theo p=
phương pháp tuyến với bề mặt đó.
A
Có các loại áp suất sau:
▪ Áp suất khí quyển: pkq
(Atmosphere pressure) Xác định
▪ Áp suất dư: pd (Gage pressure) bằng
dụng cụ đo
▪ Áp suất chân không: pck
(Vacuum pressure)
▪ Áp suất tuyệt đối: ptđ (Absolute pressure)
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐHBK.HCM – 01.2021 14
Chương 1-Phương trình trạng thái 1.2 Các thông số trạng thái
2. ÁP SUẤT (2)
F1 A 1
p1 = p 2 =
F2 A 2
2. ÁP SUẤT (3)
Áp suất khí quyển: pkq
▪ Là áp lực của không khí tác động
lên các vật thể nằm trong nó và lên
bề mặt trái đất.
▪ Giá trị trung bình của pkq tại
mực nước biển là 760 mmHg
▪ Trong tính toán kỹ thuật
cho phép lấy pkq = 1 bar
▪ Dụng cụ đo: Barometer
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐHBK.HCM – 01.2021 16
Chương 1-Phương trình trạng thái 1.2 Các thông số trạng thái
2. ÁP SUẤT (4)
1 mmH 2 O = gh
= 1000 x 9.81 x 0.001
= 9.81 N / m 2 = 9.81 Pa
2. ÁP SUẤT (5)
Áp suất dư: pd
▪ Khi áp suất môi trường khảo sát lớn hơn áp suất
khí quyển, ta gọi độ chênh lệch giữa áp suất môi
trường đó với áp suất khí quyển là áp suất dư.
▪ Dụng cụ đo: Manometer
2. ÁP SUẤT (6)
Áp suất chân không: pck
▪ Khi áp suất môi trường khảo sát nhỏ hơn áp suất khí
quyển, ta gọi độ chênh lệch giữa áp suất môi trường
đó với áp suất khí quyển là áp suất chân không.
▪ Dụng cụ đo: Vacumeter
2. ÁP SUẤT (7)
Áp suất tuyệt đối: ptđ
1bar = 105 N/m2 = 750 mmHg
▪ Khi ptđ > pkq: 1at = 0,981 bar = 1 kgf/cm2
= 10 mH2O
ptđ = pkq + pd
1 N/m2 = 1 Pa
▪ Khi ptđ < pkq: 1 psi = 6895 N/m2
ptđ = pkq – pck Chỉ có áp suất
tuyệt đối mới là
Chú ý thông số
trạng thái
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐHBK.HCM – 01.2021 20
Chương 1-Phương trình trạng thái 1.2 Các thông số trạng thái
2. ÁP SUẤT (8)
AÙp suaát moâi tröôøng khaûo saùt
lôùn hôn aùp suaát khí quyeån
AÙp suaát dö
5. ENTANPY
▪ Entanpy được định nghĩa bằng biểu thức:
i = u + pv
▪ Do nội năng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc nhiệt độ,
cho nên entanpy của khí lý tưởng cũng phụ thuộc
nhiệt độ.
▪ Đơn vị: kJ, kcal (hệ SI)
hoặc BTU (British Thermal Unit)
➢ Lưu ý: trong các bài toán về nhiệt động, nói chung
không cần biết giá trị tuyệt đối của entanpy mà chỉ cần
biết lượng biến đổi entanpy.
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐHBK.HCM – 01.2021 25
Chương 1-Phương trình trạng thái 1.2 Các thông số trạng thái
6. ENTROPY
▪ Entropy được định nghĩa bằng biểu thức:
q
ds =
T (kJ/kgK)
Q
▪ Khi G ≠ 1 kg: dS = (kJ/K)
T
hoặc dS = G.ds (kJ/K)
Trong đó: - q là nhiệt lượng trao đổi giữa chất môi giới
và môi trường trong quá trình thuận nghịch
vô cùng bé, kJ/kg
- T là nhiệt độ tuyệt đối, K
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐHBK.HCM – 01.2021 26
Chương 1-Phương trình trạng thái 1.3 Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
1. KHÍ LÝ TƯỞNG
Một chất khí được xem là khí lý tưởng nếu nó thỏa
2 điều kiện sau:
▪ Thể tích bản thân các phân tử bằng không.
▪ Lực tương tác giữa các phân tử bằng không.
-273.15 oC t (oC)
V
= constant (constant pressure)
T
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐHBK.HCM – 01.2021 29
Chương 1-Phương trình trạng thái 1.3 Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
t (oC)
p
= constant (constant volume)
T
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐHBK.HCM – 01.2021 30
Chương 1-Phương trình trạng thái 1.3 Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
v = v (m3/kmol)
p+ a (v − b ) = R T với:
v 2 R = 8314 (J/kmol.độ)
Trong đó: - a: hệ số hiệu chỉnh khi tính đến lực tương tác
giữa các phân tử
- b: hệ số hiệu chỉnh khi kể đến thể tích bản thân
của phân tử.
NGUYỄN THỊ MINH TRINH
ĐHBK.HCM – 01.2021 33
Chương 1-Phương trình trạng thái 1.4 Hỗn hợp khí lý tưởng
Phân thể tích là thể tích choán chỗ của một thành
phần khí lý tưởng khi thành phần đó ở áp suất và
nhiệt độ của hỗn hợp.
p, V, T
a b a b a
V = Va + Vb
Vab b a b a b
a b a b a
Định luật Amagat:
a a a b b
n
Va a a p, T
b
b b Vb V = Vi
a a a b b i =1
Gi n
gi = G = G1 + G 2 + ... + G n = G i
G i =1
n
g1 + g 2 + ... + g n = g i = 1
i =1
Trong đó:
G – Khối lượng hỗn hợp khí
Gi – Khối lượng của chất khí thứ i trong hỗn hợp
Trong đó:
V – Thể tích hỗn hợp khí
Vi – Phân thể tích của chất khí thứ i trong hỗn hợp
1
hh =
g1 g 2 g 3 gn , kg/kmol
+ + + ... +
1 2 3 n
i .ri
gi =
hh
Xác định giá trị phân áp suất
của từng khí trong hỗn hợp
p i = p.ri
Trong đó: p – Áp suất của hỗn hợp
Email: ngtmtrinh@hcmut.edu.vn