Professional Documents
Culture Documents
Chuyên đề:
SỬ DỤNG WISC-IV ĐÁNH GIÁ TRÍ TUỆ
CHO TRẺ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN
1
4/23/2023
Xếp 1khối* 6
Từ vựng
Hiểu lời Trí nhớ công
? ?
nói - VCI Tìm sự tương Nhớ chuỗi số- việc - WMI
2 chữ cái 7theo trật
đồng
tự
Nhớ dãy
3 số Tư duy ma trận/
8
LLMT
Nhận diện khái Tốc độ xử lí
Tư duy 4
niệm/ KNTT Hiểu9biết ?
tri giác
? - - PSI
PRI
Mã 5hóa* Tìm biểu
10tượng*
Tìm sự
Từ vựng Hiểu biết
tương đồng
(thuộc Chỉ số Tư duy ngôn ngữ/ Hiểu lời nói – VCI)
Đọc yêu cầu,
hướng dẫn
Đặc điểm
chung Ghi chép biểu hiện
2
4/23/2023
3
4/23/2023
Từ vựng
• Trẻ được cho xem các tranh và được yêu cầu
gọi tên. Các trẻ được yêu cầu đưa ra định
nghĩa của từ.
• Hướng dẫn trẻ:
– (Trắc nghiệm hình) (nghiệm viên chỉ hình ảnh): Cái
gì đây?
– Tôi sẽ nói một vài từ. Hãy lắng nghe một cách cẩn
thận và cho tôi biết ý nghĩa của mỗi từ
"a", "a" là gì?
4
4/23/2023
5
4/23/2023
Hiểu biết
• Trẻ được yêu cầu trả lời các câu hỏi về các tình
huống xã hội, phản ánh những quan niệm
chung và đánh giá xã hội, các chuẩn mực hành
vi và đạo đức.
• Hướng dẫn trẻ:
– Bây giờ tôi sẽ hỏi em một vài câu hỏi, em hãy
trả lời
– (Đọc các câu hỏi như sách hướng dẫn)
Hiểu biết
6
4/23/2023
Đặc điểm
chung Ghi chép biểu hiện
Xếp khối
• Trẻ xem mô hình được xếp mẫu hoặc mô
hình trong sách, trẻ dùng các khối màu
trắng – đỏ để tạo ra mô hình trong khoảng
thời gian giới hạn.
• Hướng dẫn trẻ: Tùy câu bắt đầu, tùy độ
tuổi
7
4/23/2023
Tư duy ma trận
• Trẻ quan sát một ma trận các hình chưa
hoàn chỉnh (thiếu 1 hình), trẻ chọn hình
được gợi ý, điền vào ma trận
• Hướng dẫn trẻ: Hãy nhìn các hình này,
hãy chọn một hình ở đây (chỉ tay ở các
phương án), phù hợp với các hình ở đây
(chỉ tay vào ô trống trong ma trận)
8
4/23/2023
Đặc điểm
chung Ghi chép biểu hiện
Đọc/nhắc số và chữ
HS cái theo yêu cầu (xuôi,
ngược, sắp xếp)
Nhớ dãy số
• Nhớ xuôi: Trẻ được yêu cầu nhắc lại các số
như được đọc.
• Nhớ ngược: Trẻ tiếp tục được yêu cầu nhắc lại
số theo trật tự ngược với trật tự được đọc.
• Hướng dẫn trẻ:
– Nhớ xuôi:
– Nhớ ngược:
9
4/23/2023
Lưu ý
• Tốc độ đọc:
–1.5s mỗi số;
–Giữ đều nhịp, khoảng cách giữa các số
–Đọc chính xác # Nếu đọc sai so với mẫu
trong sách ????
10
4/23/2023
Lưu ý
• Chấm điểm và điểm dừng lại
Mục Thử (lần Câu trả lời đúng Câu TL Điểm Điểm (câu)
(câu) thử) Cả haicủa
đáptrẻ
án đều
(lượt
được 1 điểm thử)
1. 1. A–3 3-A A–3 0 1
Đặc điểm
chung Ghi chép biểu hiện
11
4/23/2023
Mã hóa
• Trẻ được cho xem một dãy các số hoặc các
hình và các mã của chúng. Trẻ được yêu cầu
mã hóa các số hoặc hình trong thời gian quy
định.
• Hướng dẫn trẻ:
– Giới thiệu
– Mẫu
– Thực hành
– Thực hiện các câu chuẩn
12
4/23/2023
CÓ KHÔNG
13
4/23/2023
Tiểu nghiệm
nghiệm Dụng cụ
Dụng cụ Tiểu
Tiểunghiệm Dụng
Dụngcụcụ
nghiệm
14
4/23/2023
Xếp khối,
Các tiểu
Tìm sự tương
trắc nghiệm
đồng, ...
Chỉ số trí
FSIQ tuệ chung
15
4/23/2023
• Lưu ý với trường hợp trẻ KTTT (lùi câu bắt đầu về câu đầu tiên )
16
4/23/2023
17
4/23/2023
18
4/23/2023
Từ trang 156
19
4/23/2023
Xét điểm đạt được thuộc vào vùng phát triển nào so với
nhóm độ tuổi (khác biệt giữa các cá nhân)
Điểm trung bình và độ lệch chuẩn trong điểm số tiểu trắc nghiệm
• Các tiểu trắc nghiệm (10 TTN chính, 5 TTN thay thế):
– Mean: 10
– SD: 3
20
4/23/2023
Ranh
giới: Có
khó
Khó
khăn
khăn
rõ rệt,
chậm
phát
triển
Hiểu ngôn Từ vựng Kiến thức từ vựng, Vốn từ vựng, Hình thành khái niệm ngôn ngữ
ngữ
Suy luận ngôn ngữ, Khái niệm hóa ngôn ngữ,
Hiểu biết Sử dụng các kinh nghiệm đã tích, Năng lực biểu hiện kiến thức thực tiễn,
Năng lực phán đoán xã hội, Hiểu biết về kĩ năng xã hội
Xếp khối Nhận thức và tổ chức thông tin hình ảnh, Phối hợp thị giác - vận động
Tư duy tri Khái niệm theo Suy luận linh hoạt (khái niệm trừu tượng, các quy tắc, tổng quát hóa, xử lí
giác tranh mối quan hệ logic)
Tư duy ma trận Nhận thức và tổ chức thông tin hình ảnh, Năng năng nhận thức chi tiết
Nhớ dãy số
Trí nhớ
Nhớ chuỗi Trí nhớ công việc, khoảng ghi nhớ, khả năng xử lí âm vị
công việc
Mã hóa Ghi nhớ ngắn hạn, Phối hợp thị giác – vận động, Năng lực tìm kiếm
Tốc độ
công việc
Tìm biểu tượng Phối hợp thị giác – vận động, Phân biệt thị giác
12
21
4/23/2023
Diễn giải
• Kết quả đánh giá năng lực nhận thức (10 tuổi 11 tháng)
Điểm các tiểu trắc nghiệm WISC-IV
Chỉ TTN Điểm Chỉ TTN Điểm
số QC số QC
VCI Tìm sự TĐ 13 PRI Xếp khối 13
Từ vựng 15 KNTT 10
Hiểu biết 9 Tư duy MT 12
WMI Nhớ DS 6 PSI Mã hóa 9
Nhớ CS-CC 3 Tìm BT 10
Khoảng ghi nhớ hẹp (4 thông tin), trí nhớ công việc giảm sút rõ rệt với con số
Vốn từ vựng phong phú, kiến thức phong phú. Khả năng trừu tượng hóa, khái
quát hóa ngôn ngữ thông minh hơn các bạn – Có xu hướng quy luật hóa theo
suy nghĩ, ngôn ngữ của bản thân. Khả năng tổ chức sắp xếp không gian thông
minh hơn.
Xét điểm đạt được thuộc vào vùng phát triển nào so với nhóm độ tuổi (khác biệt
giữa các cá nhân)
Có khó
khăn rõ
ràng Phân loại mức độ điểm tổng hợp trong WISC-IV
Chỉ số trí tuệ
Số chung và các chỉ số
lượng VCI, PRI, WMI, PSI:
Cực kì thấp R.giới TB thấp TB TB cao Cao Cực kì cao
trẻ – Mean: 100
– SD: 15
IQ
SD; standard deviation Phân bố chỉ số trí tuệ
Khâu 1: Xác định mức độ phát triển trí tuệ, các năng lực nhận
thức chuyên biệt (So với chuẩn độ tuổi /Khác biệt ngoại cá nhân)
22
4/23/2023
< 70 Cực kỳ thấp (chậm phát triển, gặp rất nhiều khó khăn)
80 – 89 Dưới trung bình/ (tương đối tốt, kém hơn một chút)
Trung bình thấp
90 – 109 Trung bình (tốt, tương đương các bạn cùng độ tuổi)
110 – 119 Trên trung bình/ (khá thông minh, có phần nổi trội hơn)
Trung bình cao
> 130 Rất cao (có tài năng, đặc biệt thông minh)
Tốc độ xử lí
(PSI)
23
4/23/2023
PRI 110 TB
WMI 67 R Giới
PSI 97 TB
FSIQ 100 TB
VCI, PRI: Mức độ trên trung bình, thông minh hơn các bạn cùng độ tuổi
PSI: Trung bình, tương đương các bạn cùng độ tuổi
WMI: Cực kì thấp, chậm phát triển so với độ tuổi
24
4/23/2023
25
4/23/2023
26