You are on page 1of 21

TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM

TỔ:TỰ NHIÊN I Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN


NĂM HỌC 2022– 2023

KHỐI 12
HỌC KỲ I
12 Tuần đầu 6 Tuần cuối Tổng
GIẢI TÍCH 3 tiết / tuần x 12 tuần = 36 tiết 2 tiết / tuần x 6 tuần = 12 tiết 48 tiết
HÌNH HỌC 1 tiết / tuần x 12 tuần = 12 tiết 2 tiết / tuần x 6 tuần = 12 tiết 24 tiết

Tiết PPCT
Nội dung điều chỉnh (nếu Ghi
Tuần Tên bài học/Chủ đề Yêu cầu cần đạt Hướng dẫn thực hiện (nếu có)
có) chú
ĐS HH

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


Về kiến thức : - Mục I. HĐ1 và ý 1 - Tự học có hướng dẫn
Tuần Biết mối liên hệ giữa sự - Ví dụ 5 - Tự học có hướng dẫn
1 đồng biến, nghịch biến - Bài tập 5 - Tự học có hướng dẫn
của một hàm số và dấu - Bài tập cần làm (tr 9): 1(a,b,c),
đạo hàm cấp một của nó. 2(a,b), 3, 4
1, Sự đồng biến, nghich
Về kỹ năng:
2, 3 biến của hàm số
- Biết cách xét sự đồng
biến, nghịch biến của một
hàm số trên một khoảng
dựa vào dấu đạo hàm cấp
một của nó..
1 Khái niệm về khối đa Về kiến thức : HĐ1, 2, Mục III. - Tự học có hướng dẫn
diện - Biết khái niệm khối lăng - Bài tập cần làm (tr 12):3, 4
trụ, khối chóp, khối chóp
cụt, khối đa diện.
- Biết được các khái niệm
hình đa diện, khối đa diện,
khối đa diện lồi, khối đa
diện đều, hai khối đa diện
bằng nhau.
Về kỹ năng :
- Biết cách phân chia và
lắp ghép khối đa diện.
- Nhận biết được các khối
đa diện.
- Phân chia được một khối
đa diện thành các khối đa
diện đơn giản hơn.

Về kiến thức : - HĐ2, 4 - Tự học có hướng dẫn


- Biết các khái niệm - Bài tập 3 - Không yêu cầu HS làm
điểm cực đại, điểm cực - Bài tập cần làm(tr 18):1,2,4
tiểu, điểm cực trị của
hàm số.
4,
5, 6
Cực trị của hàm số - Biết các điều kiện đủ
Tuần để có điểm cực trị của
2 hàm số.
Về kỹ năng:
- Biết cách tìm điểm
cực trị của hàm số.
Khái niệm về khối đa HĐ1, 2, Mục III. - Tự học có hướng dẫn
2 diện - Bài tập cần làm (tr 12):3, 4

Tuần 7, 8 Giá trị lớn nhất, giá trị Về kiến thức : - HĐ 1, 3 - Tự học có hướng dẫn.
3 nhỏ nhất của hàm số - Biết các khái niệm - Bài tập 5a - Không yêu cầu học sinh làm
giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số
trên một tập hợp số.
Về kỹ năng:
- Biết cách tìm giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
của hàm số trên một
đoạn, một khoảng.
Đường tiệm cận Về kiến thức : - HĐ 1, 2 - Tự học có hướng dẫn.
- Biết khái niệm đường
tiệm cận đứng, đường
tiệm cận ngang của đồ
thị.
9
Về kỹ năng:
- Biết cách tìm đường
tiệm đứng, tiệm cận
ngang của đồ thị hàm
số.
Về kiến thức : - Mục II: Ví dụ - Tự học có hướng dẫn
Khối đa diện lồi và
3 - Biết khái niệm khối đa - HĐ 1, 3, 4 - Tự học có hướng dẫn
khối đa diện đều
diện lồi, đa diện đều.
Tuần - HĐ 1, 2 - Tự học có hướng dẫn.
4 10 Đường tiệm cận

11, Khảo sát sự biến thiên Về kiến thức : - HĐ 1, 2, 3, 4, 5 - Tự học có hướng dẫn.
12 và vẽ đồ thị hàm số - Biết các bước khảo - Ví dụ 4, ví dụ 6
sát và vẽ đồ thị hàm số Bài tập 13, 16
(tìm tập xác định, xét
chiều biến thiên, tìm
cực trị, tìm tiệm cận, lập
bảng biến thiên, vẽ đồ
thị.
Về kỹ năng:
- Biết cách khảo sát và
vẽ đồ thị của các hàm số
y = ax4 + bx2 + c (a 
0),
y = ax3 + bx2 + cx + d (a
 0)
và y = (ac  0),
trong đó a, b, c, d là các
số cho trước .
- Biết cách dùng đồ thị
hàm số để biện luận số
nghiệm của một phương
trình.
- Biết cách viết
phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số tại
một điểm thuộc đồ thị
hàm số.
Về kiến thức :
- Biết khái niệm về thể
tích khối đa diện.
- Biết các công thức tính
Khái niệm về thể tích
4 thể tích các khối lăng
khối đa diện
trụ và khối chóp.
Về kỹ năng :
Tính được thể tích khối
lăng trụ và khối chóp.
- HĐ 1, 2, 3, 4, 5 - Tự học có hướng dẫn.
13, Khảo sát sự biến thiên - Ví dụ 4, ví dụ 6 - Bài tập cần làm (tr 43):5, 6, 7
14 và vẽ đồ thị hàm số
Tuần Khảo sát sự biến thiên
5 và vẽ đồ thị hàm số
15

- Bài tập cần làm (tr 25):1, 2, 4, 5


Khái niệm về thể tích
5
khối đa diện

16,
Tuần Khảo sát sự biến thiên
17,
6 và vẽ đồ thị hàm số
18
Khái niệm về thể tích - Bài tập cần làm (tr 25):1, 2, 4, 5
6
khối đa diện
Về kiến thức: - Bài tập 11, 12; - Tự học có hướng dẫn
- Nắm được các kiến - Bài tập trắc nghiệm: Câu - Bài tập cần làm (tr 45):6, 7, 8, 9
thức đã học trong hỏi 5
chương.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng,
19,
Ôn tập chương I
biết giải các bài toán
20 liên quan đến các kiến
thức trong chương.
- Rèn luyện kỹ năng xét
tính đơn điệu, cực trị,
GTLN- GTNN của hàm
số.

Về kiến thức : - HĐ1, 4, 5, 6. - Tự học có hướng dẫn


- Biết các khái niệm - HĐ3 - HS tự làm
Tuần luỹ thừa với số mũ - Bài tập 3 - Không yêu cầu HS làm
7 nguyên của số thực, luỹ - Bài tập cần làm (tr 55):1, 2, 3, 4
thừa với số mũ hữu tỉ và
luỹ thừa với số mũ thực
của số thực dương.
- Biết các tính chất của
luỹ thừa với số mũ
21 Lũy thừa
nguyên, luỹ thừa với số
mũ hữu tỉ và luỹ thừa
với số mũ thực.
Về kỹ năng:
- Biết dùng các tính
chất của luỹ thừa để đơn
giản biểu thức, so sánh
những biểu thức có
chứa luỹ thừa.
Khái niệm về thể tích - Bài tập cần làm (tr 25):1, 2, 4, 5
7
khối đa diện
- HĐ1, 4, 5, 6. - Tự học có hướng dẫn
22,
- HĐ3 - HS tự làm
23, Lũy thừa
Tuần - Bài tập 3 - Không yêu cầu HS làm
24
8 - Bài tập cần làm (tr 55):1, 2, 3, 4
Khái niệm về thể tích - Bài tập cần làm (tr 25):1, 2, 4, 5
8
khối đa diện
Về kiến thức : - HĐ1 - HS tự làm
- Biết khái niệm và tính - HĐ2, 3 - Tự học có hướng dẫn
chất của hàm số luỹ - Mục III. - GV giới thiệu dạng đồ thị và bảng
thừa. - Bài tập 4, 5 tóm tắt các tính chất của hàm số lũy
thừa.
- Biết công thức tính
- Không yêu cầu HS làm
đạo hàm của các hàm số - Bài tập cần làm(tr 60):1,2,3
luỹ thừa
- Biết dạng đồ thị của
các hàm số luỹ thừa
25 Hàm số lũy thừa Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính
chất của các hàm số lũy
Tuần thừa vào việc so sánh
9 hai số, hai biểu thức
chứa lũy thừa
- Biết vẽ đồ thị các hàm
số luỹ thừa
- Tính được đạo hàm
các hàm số .
- HĐ1b, 1c, 1d, 2a, 4, 6 - Tự học có hướng dẫn
- Ví dụ 6 - Tự học có hướng dẫn
26,
Lôgarit - Ví dụ 9 - HS tự học
27
- Bài tập 4 - Không yêu cầu HS làm
- Bài tập cần làm(tr 68):1, 2, 3, 5
Khái niệm về thể tích - Bài tập cần làm(tr 25):1, 2, 4, 5
9
khối đa diện
Tuần 28 Lôgarit Về kiến thức : - HĐ1b, 1c, 1d, 2a, 4, 6 - Tự học có hướng dẫn
10 - Biết khái niệm lôgarit - Ví dụ 6 - Tự học có hướng dẫn
- Ví dụ 9 - HS tự học
cơ số a ( , )
- Bài tập 4 - Không yêu cầu HS làm
của một số dương.
- Biết các tính chất của - Bài tập cần làm(tr 68):1, 2, 3, 5
lôgarit (so sánh hai
lôgarit cùng cơ số, quy
tắc tính lôgarit, đổi cơ
số của lôgarit.
- Biết các khái niệm
lôgarit thập phân và
lôgarit tự nhiên.
Về kỹ năng:
- Biết vận dụng định
nghĩa để tính một số
biểu thức chứa lôgarit
đơn giản.
- Biết vận dụng các tính
chất của lôgarit vào các
bài tập biến đổi, tính
toán các biểu thức chứa
lôgarit.
- Viết:
TN
29, - Kiểm
Kiểm tra giữa kì I tra tập
30
trung
toàn
khối
- Câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 - Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về kĩ
10 Ôn tập chương I thuật biên soạn
- Bài tập cần làm (tr 26):6, 8, 9, 10, 11
Tuần 31, Hàm số mũ, hàm số Về kiến thức : - HĐ1 - Tự học có hướng dẫn (giáo viên nên
11 32, lôgarit - Biết khái niệm và tính cập nhật số liệu thống kê mới)
33 chất của hàm số mũ, - Bài tập cần làm (tr 77):2, 23, 5
hàm số lôgarit.
- Biết công thức tính
đạo hàm của các hàm số
mũ, hàm số lôgarit.
- Biết dạng đồ thị của
các hàm số mũ, hàm số
lôgarit.
Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính
chất của các hàm số mũ,
hàm số lôgarit vào việc
so sánh hai số, hai biểu
thức chứa mũ và lôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm
số luỹ thừa, hàm số mũ,
hàm số lôgarit.
- Tính được đạo hàm
các hàm số y = ex, y =
lnx.
Về kiến thức: - Câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 - Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về kĩ
- Nắm được các kiến thuật biên soạn
thức đã học trong - Bài tập cần làm (tr 26):6, 8, 9, 10, 11
chương.
- Củng cố kiến thức cơ
bản của chương I: Khái
niệm về khối đa diện,
phân chia khối đa diện
11 Ôn tập chương I
và công thức tính thể
tích khối hộp chữ nhật,
khối lăng trụ, khối chóp.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng,
biết giải các bài toán
liên quan đến các kiến
thức trong chương.
Tuần 34, Phương trình mũ và Về kỹ năng: - HĐ2, 3, 4, 5, 6 - Tự học có hướng dẫn.
12 35, phương trình lôgarit - Giải được phương - Bài tập cần làm (tr 84):1, 2, 3, 4
36 trình mũ: phương pháp
đưa về luỹ thừa cùng cơ
số, phương pháp lôgarit
hoá, phương pháp dùng
ẩn số phụ, phương pháp
sử dụng tính chất của
hàm số.
- Giải được phương
trình lôgarit: phương
pháp đưa về lôgarit
cùng cơ số, phương
pháp mũ hoá, phương
pháp dùng ẩn số phụ.
- Giải quyết được một
số vấn đề có liên quan
đến môn học khác hoặc
có liên quan đến thực
tiễn gắn với phương
trình mũ và logarit (ví
dụ: bài toán liên quan
đến độ pH, độ rung
chấn,…)
- Câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5 - Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về kĩ
12 Ôn tập chương I thuật biên soạn
- Bài tập cần làm (tr 26):6, 8, 9, 10, 11
Tuần 37, Bất phương trình mũ Về kỹ năng: - Mục I.1; Mục II.1 - Tự học có hướng dẫn phần minh họa
13 38 và bất phương trình - Giải được bất phương - HĐ1, 3, 4. bằng đồ thị
lôgarit trình mũ: phương pháp - Tự học có hướng dẫn.
đưa về luỹ thừa cùng cơ - Bài tập cần làm (tr 89):1, 2
số, phương pháp lôgarit
hoá, phương pháp dùng
ẩn số phụ, phương pháp
sử dụng tính chất của
hàm số.
- Giải được bất phương
trình lôgarit: phương
pháp đưa về lôgarit
cùng cơ số, phương
pháp mũ hoá, phương
pháp dùng ẩn số phụ.
- Giải quyết được một
số vấn đề có liên quan
đến môn học khác hoặc
có liên quan đến thực
tiễn gắn với bất phương
trình mũ và logarit (ví
dụ: bài toán liên quan
đến độ pH, độ rung
chấn,…)
13, 14 Khái niệm về mặt tròn - Nội dung 1: Khái - Mục II.2; II.3; II.4 - Tự học có hướng dẫn
xoay niệm mặt tròn xoay. - Mục III.2; III.3; III.4 - Tự học có hướng dẫn
Về kiến thức: - Bài tập cần làm (tr 39): 2, 3, 5
Biết khái niệm mặt
tròn xoay.
Về kỹ năng: Kỹ năng vẽ
hình.
- Nội dung 2: Mặt nón.
Diện tích xung quanh
của hình nón.
Về kiến thức: Biết khái
niệm mặt nón và công
thức tính diện tích xung
quanh của hình nón, thể
tích khối nón.
Về kỹ năng: Tính được
diện tích xung quanh
của hình nón và thể tích
khối nón.
- Nội dung 3: Mặt trụ.
Diện tích xung quanh
của hình trụ.
Về kiến thức: Biết khái
niệm hình trụ và công
thức tính diện tích xung
quanh của hình trụ, thể
tích khối trụ.
Về kỹ năng:
Tính được diện tích
xung quanh của hình
trụ, thể tích khối trụ.

Bất phương trình mũ - Mục I.1; Mục II.1 - Tự học có hướng dẫn phần minh họa
và bất phương trình - HĐ1, 3, 4. bằng đồ thị
39
lôgarit - Tự học có hướng dẫn.
- Bài tập cần làm (tr 89):1, 2
Về kiến thức: - Bài tập cần làm (tr 90):4, 5, 6, 7
-Hệ thống kiến thức chủ
đề và rèn luyện kỹ năng:
+ Hàm số lũy thừa;
Tuần
+ Hàm số mũ – Hàm số
14 40 Ôn tập chương II
loogarit;
+ Giải phương trình mũ
– PT lôgarit;
+ Giải bất phương trình
mũ – BPT lôgarit.
Khái niệm về mặt tròn - - Mục II.2; II.3; II.4 - Tự học có hướng dẫn
15, 16 xoay - Mục III.2; III.3; III.4 - Tự học có hướng dẫn
- Bài tập cần làm (tr 39): 2, 3, 5
Tuần 41, Về kiến thức : - HĐ3, 4, 5, 6, 7, 8. - Tự học có hướng dẫn.
15 42 Nguyên hàm - Hiểu khái niệm - Tính chất 2, Định lí 1, - Không yêu cầu HS chứng minh.
nguyên hàm của một Định lí 2. Bài tập cần làm (tr 100):2, 3, 4
hàm số.
- Biết các tính chất cơ
bản của nguyên hàm.
Về kỹ năng:
- Tìm được nguyên hàm
của một số hàm số
tương đối đơn giản dựa
vào bảng nguyên hàm
và cách tính nguyên
hàm từng phần.
- Sử dụng được phương
pháp đổi biến số (khi đã
chỉ rõ cách đổi biến số
và không đổi biến số
quá một lần) để tính
nguyên hàm.
Mặt cầu Về kiến thức: - Mục II, Mục III, Mục IV - Tự học có hướng dẫn
- Hiểu các khái niệm - Bài tập 5, 6, 8, 9 - Không yêu cầu HS làm
mặt cầu, mặt phẳng - Bài tập cần làm (tr 49):2, 4, 7, 10
kính, đường tròn lớn,
mặt phẳng tiếp xúc với
mặt cầu, tiếp tuyến của
17, 18 mặt cầu.
- Biết công thức tính
diện tích mặt cầu, thể
tích khối cầu.
Về kỹ năng: Tính được
diện tích mặt cầu, thể
tích khối cầu.
- HĐ3, 4, 5, 6, 7, 8. - Tự học có hướng dẫn.
43,
Nguyên hàm - Tính chất 2, Định lí 1, - Không yêu cầu HS chứng minh.
44
Tuần Định lí 2. Bài tập cần làm (tr 100):2, 3, 4
16 Mặt cầu - Mục II, Mục III, Mục IV - Tự học có hướng dẫn
19, 20 - Bài tập 5, 6, 8, 9 - Không yêu cầu HS làm
- Bài tập cần làm (tr 49):2, 4, 7, 10
- HĐ3, 4, 5, 6, 7, 8. - Tự học có hướng dẫn.
45,
Nguyên hàm - Tính chất 2, Định lí 1, - Không yêu cầu HS chứng minh.
46
Định lí 2. Bài tập cần làm (tr 100):2, 3, 4
Tuần
- Bài tập 3, 4 - Không yêu cầu HS làm
17
- Câu hỏi 10, 11, 15, 17, - Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về kĩ
21, 22 Ôn tập chương II
18 thuật biên soạn
- Bài tập cần làm (tr 50):TL: 2, 5, 7
Tuần 47 Ôn tập HKI Về kiến thức:
18 - Nắm được các kiến
thức đã học trong học
kỳ I.
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề trong học kỳ
I.
48 Kiểm tra HKI
23 Ôn tập HKI
24 Kiểm tra HKI

HỌC KỲ II
13 Tuần đầu 4 Tuần cuối Tổng
GIẢI TÍCH 2 tiết / tuần x 13 tuần = 26 tiết 1 tiết / tuần x 4 tuần = 4 tiết 30 tiết
HÌNH HỌC 1 tiết / tuần x 13 tuần = 13 tiết 2 tiết / tuần x 4 tuần = 8 tiết 21 tiết

Tuần Tiết PPCT Tên bài học/Chủ đề Yêu cầu cần đạt Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện Ghi chú
ĐS HH

(1) (2) (3) (4) (5) (7)


Tuần Về kiến thức : - HĐ1, Ví dụ 1, - Tự học có hướng dẫn
19 - Biết khái niệm về - HĐ3 - HS tự làm
diện tích hình thang - Tính chất 3 - Không yêu cầu HS chứng minh
Tích phân cong. - Tự học có hướng dẫn
- HĐ4, HĐ5 - Bài tập cần làm (tr 112):1, 2, 3,
- Biết định nghĩa tích
4, 5
phân của hàm số liên tục
bằng công thức Niu-tơn
 Lai-bơ-nit.
- Biết các tính chất của
tích phân.
Về kỹ năng:
49,
50 - Tính được tích phân
của một số hàm số
tương đối đơn giản bằng
định nghĩa hoặc phương
pháp tính tích phân từng
phần.
- Sử dụng được phương
pháp đổi biến số (khi đã
chỉ rõ cách đổi biến số
và không đổi biến số
quá một lần) để tính tích
phân.
25 Hệ tọa độ trong không Về kiến thức : - HĐ1 - Tự học có hướng dẫn
gian - Hiểu được khái niệm - HĐ2 - HS tự làm
véctơ pháp tuyến của - Mục III. Định lý. - Không yêu cầu HS chứng minh.
mặt phẳng - Bài tập cần làm (tr 68):1(a), 4(a),
5, 6
- Biết phương trình tổng
quát của mặt phẳng,
điều kiện vuông góc
hoặc song song của hai
mặt phẳng, công thức
tính khoảng cách từ một
điểm đến một mặt
phẳng.
Về kỹ năng:
- Xác định được véctơ
pháp tuyến của mặt
phẳng
- Biết cách viết phương
trình mặt phẳng và tính
được khoảng cách từ
một điểm đến một mặt
phẳng.
- HĐ1, Ví dụ 1, - Tự học có hướng dẫn
- HĐ3 - HS tự làm
51, - Tính chất 3 - Không yêu cầu HS chứng minh
52 Tích phân - Tự học có hướng dẫn
- HĐ4, HĐ5 - Bài tập cần làm (tr 112):1, 2, 3,
Tuần
4, 5
20
Hệ tọa độ trong không - HĐ1 - Tự học có hướng dẫn
gian - HĐ2 - HS tự làm
26 - Mục III. Định lý. - Không yêu cầu HS chứng minh.
- Bài tập cần làm (tr 68):1(a), 4(a),
5, 6
- HĐ1, Ví dụ 1, - Tự học có hướng dẫn
- HĐ3 - HS tự làm
53, - Tính chất 3 - Không yêu cầu HS chứng minh
54 Tích phân - Tự học có hướng dẫn
- HĐ4, HĐ5 - Bài tập cần làm (tr 112):1, 2, 3,
Tuần
4, 5
21
Hệ tọa độ trong không - HĐ1 - Tự học có hướng dẫn
gian - HĐ2 - HS tự làm
27 - Mục III. Định lý. - Không yêu cầu HS chứng minh.
- Bài tập cần làm (tr 68):1(a), 4(a),
5, 6
Tuần 55, Về kiến thức : - HĐ1, HĐ2, Ví dụ 4 - Tự học có hướng dẫn
22 56 Ứng dụng của tích - Biết các công thức - Mục II.2 - Tự học có hướng dẫn
phân trong hình học tính diện tích, thể tích - Bài tập 3, 5 - Tự học có hướng dẫn
nhờ tích phân. - Bài tập cần làm (tr 121):1, 2, 4
Về kỹ năng:
- Tính được diện tích
một số hình phẳng, thể
tích một số khối nhờ
tích phân.
Về kiến thức : - Mục I. Bài toán, Mục II. - Không yêu cầu HS chứng minh.
- Hiểu được khái niệm Bài toán 2, Mục IV. Định lí.
Phương trình mặt véctơ pháp tuyến của - Mục II.2; Mục III.2. - Tự học có hướng dẫn.
phẳng mặt phẳng - HĐ7. - Tự học có hướng dẫn.
- Biết phương trình tổng
quát của mặt phẳng,
điều kiện vuông góc
hoặc song song của hai
mặt phẳng, công thức
tính khoảng cách từ một
28 điểm đến một mặt
phẳng.
Về kỹ năng:
- Xác định được véctơ
pháp tuyến của mặt
phẳng
- Biết cách viết phương
trình mặt phẳng và tính
được khoảng cách từ
một điểm đến một mặt
phẳng.
- HĐ1, HĐ2, Ví dụ 4 - Tự học có hướng dẫn
57, Ứng dụng của tích - Mục II.2 - Tự học có hướng dẫn
58 phân trong hình học - Bài tập 3, 5 - Tự học có hướng dẫn
Tuần - Bài tập cần làm (tr 121):1, 2, 4
23 - Mục I. Bài toán, Mục II. - Không yêu cầu HS chứng minh.
Bài toán 2, Mục IV. Định lí.
29
Phương trình mặt - Mục II.2; Mục III.2. - Tự học có hướng dẫn.
phẳng - HĐ7. - Tự học có hướng dẫn.
Tuần 59,
Ứng dụng của tích
60
phân trong hình học
- Mục I. Bài toán, Mục II. - Không yêu cầu HS chứng minh.
24
Bài toán 2, Mục IV. Định lí.
30
Phương trình mặt - Mục II.2; Mục III.2. - Tự học có hướng dẫn.
phẳng - HĐ7. - Tự học có hướng dẫn.
- Bài 7b. - Không yêu cầu HS làm
61,
Ôn tập Chương III - Bài tập TNKQ: câu hỏi - Không yêu cầu HS làm
62
6.
Về kiến thức : - Mục I. Định lí - Không yêu cầu HS chứng minh
Phương trình đường - Biết phương trình - HĐ3, 4, Ví dụ 4. - Tự học có hướng dẫn.
thẳng trong không tham số của đường
gian thẳng, điều kiện để hai
đường thẳng chéo nhau,
cắt nhau, song song
Tuần hoặc vuông góc với
25 nhau.
31 Về kỹ năng:
- Biết cách viết phương
trình tham số của đường
thẳng.
- Biết cách sử dụng
phương trình của hai
đường thẳng để xác định
vị trí tương đối của hai
đường thẳng đó.
- Bài 7b. - Không yêu cầu HS làm
63,
Ôn tập Chương III - Bài tập TNKQ: câu hỏi - Không yêu cầu HS làm
64
6.
Tuần
- Mục I. Định lí - Không yêu cầu HS chứng minh
26
Phương trình đường - HĐ3, 4, Ví dụ 4. - Tự học có hướng dẫn.
32
thẳng trong không
gian
Tuần 65, Số phức và các phép Về kiến thức : Cả 03 bài. Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Số
27 66 toán - Biết dạng đại số của số phức và các phép toán” gồm các
phức. nội dung
I. Số phức
- Biết cách biểu diễn 1. Số i và định nghĩa số phức
hình học của số phức, 2. Số phức bằng nhau
môđun của số phức, số 3. Biểu diễn hình học số phức
phức liên hợp. 4. Môđun của số phức
5. Số phức liên hợp
- Nắm được các khái
II. Cộng, trừ và nhân số phức
niệm, công thức về các 1. Phép cộng và phép trừ
phép tính cộng, trừ, 2. Phép nhân
nhân, chia số phức. III. Phép chia số phức
1. Tổng và tích của hai số phức
Về kỹ năng: liên hợp
- Tính được môđun của 2. Phép chia hai số phức
số phức, tìm được số
phức liên hợp.

Phương trình đường - Mục I. Định lí - Không yêu cầu HS chứng minh
33 thẳng trong không - HĐ3, 4, Ví dụ 4. - Tự học có hướng dẫn.
gian
Viết: TN
- Kiểm
67, tra tập
Kiểm tra giữa kì II
68 trung
Tuần toàn
28 khối
- Câu hỏi 1, 2, 4, 10, 13, - Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về
14 kĩ thuật biên soạn
34 Ôn tập chương III
- Bài tập cần làm (tr 91):TL: 2, 3,
4, 6, 8, 11
Tuần 69, Số phức và các phép Cả 03 bài. Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Số
29 70 toán phức và các phép toán” gồm các
nội dung
I. Số phức
1. Số i và định nghĩa số phức
2. Số phức bằng nhau
3. Biểu diễn hình học số phức
4. Môđun của số phức
5. Số phức liên hợp
II. Cộng, trừ và nhân số phức
1. Phép cộng và phép trừ
2. Phép nhân
III. Phép chia số phức
1. Tổng và tích của hai số phức
liên hợp
2. Phép chia hai số phức
- Câu hỏi 1, 2, 4, 10, 13, - Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về
14 kĩ thuật biên soạn
35 Ôn tập chương III
- Bài tập cần làm (tr 91):TL: 2, 3,
4, 6, 8, 11
Về kỹ năng: - Mục 2. - Tự học có hướng dẫn
Phương trình bậc hai - Biết tìm nghiệm phức - Bài tập 3, 4, 5 - Tự học có hướng dẫn
71, với hệ số thực - Bài tập cần làm (tr 140):1, 2
của phương trình bậc hai
72 (a,b), 3, 4
Tuần với hệ số thực (nếu  <
30 0).
- Câu hỏi 1, 2, 4, 10, 13, - Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về
14 kĩ thuật biên soạn
36 Ôn tập chương III
- Bài tập cần làm (tr 91):TL: 2, 3,
4, 6, 8, 11
Tuần 73, Ôn tập chương IV Về kỹ năng: - Bài tập cần làm (tr 143):3, 4, 5,
31 74 - Biết cách biểu diễn 6, 7, 8, 9.
hình học của số phức.
- Tính được môđun của
số phức, tìm được số
phức liên hợp.
- Thực hiện được các
phép tính cộng, trừ,
nhân, chia số phức.
- Biết giải phương trình
bậc hai trong tập số
phức.
- Biết cách sử dụng
MTCT thực hiện các
phép toán, tính môđun
của số phức.
- Câu hỏi 1, 2, 4, 10, 13, - Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về
14 kĩ thuật biên soạn
37 Ôn tập chương III
- Bài tập cần làm (tr 91):TL: 2, 3,
4, 6, 8, 11
Về kiến thức: - Bài 14 - Không yêu cầu HS làm.
- Nắm được các kiến - Bài tập cần làm (tr 145):Câu hỏi:
thức đã học trong cả Từ câu 1 đến câu 10
năm Bài tập: Từ bài 1 đến bài 13, 15,
75 Ôn tập cuối năm 16
Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng
các chủ đề trong cả năm
học.
Tuần
Về kiến thức: - Câu hỏi 1, 2, 4, 10, 13, - Nếu sử dụng thì cần chỉnh sửa về
32
- Nắm được các kiến 14 kĩ thuật biên soạn
thức đã học trong - Bài tập cần làm (tr 91):TL: 2, 3,
chương. 4, 6, 8, 11
38, 39 Ôn tập chương III Về kỹ năng:
- Tổng hợp các kỹ năng,
biết giải các bài toán
liên quan đến các kiến
thức trong chương.
- Bài 14 - Không yêu cầu HS làm.
- Bài tập cần làm (tr 145):Câu hỏi:
76 Ôn tập cuối năm Từ câu 1 đến câu 10
Bài tập: Từ bài 1 đến bài 13, 15,
Tuần
16
33
- Bài tập 1, 3, 9, 12, 16 - Tự học có hướng dẫn
- Bài tập 14 - HS tự học.
40,41 Ôn tập cuối năm
- Bài tập cần làm (tr 99):TL: 2, 3,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 15
Tuần - Bài 14 - Không yêu cầu HS làm.
34 - Bài tập cần làm (tr 145):
77 Ôn tập cuối năm Câu hỏi: Từ câu 1 đến câu 10
Bài tập: Từ bài 1 đến bài 13, 15,
16
42, 43 Ôn tập cuối năm - Bài tập 1, 3, 9, 12, 16 - Tự học có hướng dẫn
- Bài tập 14 - HS tự học.
- Bài tập cần làm (tr 99):TL: 2, 3,
5, 6, 7, 8, 9, 10, 15
78 Kiểm tra học kì II Đề kiểm tra
Tuần
44 Ôn tập cuối năm
35
45 Kiểm tra học kì II Đề kiểm tra

You might also like