You are on page 1of 54

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC NĂM HỌC 2021 – 2022

(Kèm theo QĐ số ngày / / 2021 của trường TH-THCS-THPT Quốc tế song ngữ Học viện Anh Quốc – UK Academy Hạ Long)

MÔN TOÁN 8

Cả năm 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết


Học kỳ I 40 tiết 32 tiết
19 tuần 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
72 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kỳ II 30 tiết 38 tiết
18 tuần 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
68 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết

Sử dụng
TBDH,
Nội dung GD Hướng dẫn Ghi
Tuần Tiết Bài học/ Chủ Ứng
Yêu cầu cần đạt tích hợp thực hiện chú
đề dụng
CNTT
1 - Kiến thức: Học sinh biết được quy tắc nhân đơn thức Đạo đức:
với đa thức. Trách nhiệm
- Kỹ năng: Sau bài học, người học có thể áp dụng quy
tắc nhân đơn thức với đa thức thực hiện giải toán.
Chương I.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
Bài 1: Nhân
Đ1 - Năng lực: - Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
đơn thức với
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
đa thức
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn
toán.
Đ2 Bài 2: Nhân - Kiến thức: Học sinh biết được quy tắc nhân đa thức với Đạo đức: Giản
đa thức với đa thức. dị
đa thức - Kỹ năng: Sau bài học, người học có thể áp dụng quy
tắc nhân đa thức với đa thức thực hiện giải toán.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.

1
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích môn
toán.
- Kiến thức: HS biết được định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi, Môn: vật lí, địa Chương 1: Bài 5
tổng các góc của tứ giác lồi. lí, Sinh học. (Trang 21):
- Kĩ năng: Biết vẽ hình, gọi tên các yếu tố của tứ giác, Đạo đức: Dựng hình bằng
tính góc của tứ giác qua các yếu tố đã biết (dựa vào tính Trung thực, thước và compa.
Chương I. chất tổng các góc trong của một tứ giác bằng 3600). hợp tác, tự do, Dựng hình
H1 Bài 1: Tứ + Vận dụng vào giải một số bài toàn toán thực tế. đoàn kết. thang: Cả bài
giác - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. không dạy.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Biết định nghĩa hình thang, hình thang Mô hình Đạo đức: Bài tâ ̣p 10 –
vuông. hình Trung thực, tự Không yêu cầu
+ Biết các tính chất của hình thang, dấu hiệu nhận biết thang do, trách
hình thang. nhiệm.
- Kĩ năng: Biết cách chứng minh một tứ giác là hình
thang, hình thang vuông.
+ Biết vẽ hình, gọi tên các yếu tố của hình thang, hình
Bài 2: Hình thang vuông, tính góc của hình
H2 thang, hình thang vuông qua các yếu tố đã biết (dựa vào
thang
tính chất tổng các góc trong
của một tứ giác lồi bằng 3600).
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ3 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố kiến thức về quy tắc nhân đơn thức Đạo đức: Đoàn
2 với đa thức, nhân đa thức với đa thức. kết – Hợp tác
+ Sau bài học, học sinh biết được các loại bài tập áp

2
dụng việc nhân 2 đa thức.
- Kĩ năng: Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức,
đa thức.
+ Sau bài học, hs áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa
thức thực hiện giải các bài toán cơ bản.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh hiểu được hằng đẳng thức đáng Đạo đức:
nhớ bình phương của một tổng, bình phương của một Khoan dung
hiệu, hiệu hai bình phương.
Bài 3: Những - Kĩ năng: Vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức
hằng đẳng để tính nhẩm, tính nhanh.
Đ4
thức đáng - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
nhớ - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh biết được định nghĩa, tính chất, Đạo đức: Hợp
các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. tác, trách
- Kĩ năng: Biết vẽ hình thang cân, sử dụng định nghĩa và nhiệm, đoàn
tính chất của hình thang cân trong tính toán và chứng kết, Hạnh
minh. phúc.
Bài 3: Hình + Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh
H3
thang cân hình học.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.

3
- Kiến thức: HS được củng cố lại định nghĩa, tích chất Team, Đạo đức:
và dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Kahoot Trung thực,
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng nhận biết một hình thang cân, kỹ (phần trách nhiệm.
năng phân tích, chứng minh qua giải quyết các bài tập, mềm
tiếp tục rèn luyện thao tác phân tích tổng hợp. Biết áp trắc
dụng các dấu hiệu, tích chất, định nghĩa đó vào làm các nghiệm
bài tập chứng minh. trò chơi)
H4 Luyện tập + Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh
hình học.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về các hằng đẳng Đạo đức: Đoàn
3 thức đáng nhớ bình phương của một tổng, bình phương kết – Hợp tác
của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng: Vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức
để tính nhẩm tính nhanh.
Đ5 Luyên tập
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS biết được các hằng đẳng thức: lập Kahoot Đạo đức:
phương của một tổng hoặc của một hiệu. (phần Khoan dung
- Kĩ năng: Vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức mềm
Bài 4: Những để giải bài tập liên trắc
hằng đẳng quan. nghiệm
Đ6
thức đáng - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. trò chơi)
nhớ (tiếp) - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H5 Luyện tập - Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân
(Định nghĩa, tính chất và cách nhận biết).

4
- Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng tính chất của hình thang
cân để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau và các góc
bằng nhau và dựa vào dấu hiệu để chứng minh một tứ giác là
hình thang cân. Cách chứng minh một đường thẳng là trung
trực của một đoạn thẳng.
+ Rèn kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học
+ Rèn các kỹ năng phân tích, đề bài, kỹ năng vẽ hình, kỹ
năng suy luận, kỹ năng nhận dạng hình.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh biết được các khái niệm đường Đạo đức:
trung bình của tam giác, định lý 1, 2 về đường trung Trung thực,
bình của tam giác. hợp tác, tự do,
- Kĩ năng: Biết vận dụng định lý đường trung bình của đoàn kết.
Bài 4: Đường tam giác để tính độ dài, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng
trung bình nhau, hai đoạn thẳng song song, vận dụng được những
của tam giác, kiến thức đã học vào thực tiễn.
của hình + Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và
thang - Mục vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế.
1 - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
H6 - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ7 Bài 5: Những - Kiến thức: Học sinh hiểu được hằng đẳng thức đáng Đạo đức:
4 hằng đẳng nhớ tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương, tổng kết Khoan dung
thức đáng các hằng đẳng thức.
nhớ (tiếp) - Kĩ năng: Nhận dạng hai hằng đẳng thức trên.
+ Vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức. Áp dụng
thành thạo các hằng đẳng thức trong các bài toán.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng

5
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố khắc sâu các hằng đẳng thức đáng Đạo đức: Đoàn
nhớ. kết – Hợp tác
- Kĩ năng: Vận dụng theo hai chiều các hằng đẳng thức.
Áp dụng thành thạo các hằng đẳng thức trong các bài
toán.
Đ8 Luyện tập
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS được củng cố thêm về đường trung bình Đạo đức:
của tam giác và biết được định nghĩa, các định lý về Trung thực,
đường trung bình của hình thang. hợp tác, tự do,
- Kĩ năng: Biết vận dụng định lý đường trung bình của trách nhiệm.
Bài 4: Đường
hình thang để tính độ dài, chứng minh đoạn thẳng bằng
trung bình
nhau, hai đường thẳng song song.
của tam giác,
H7 + Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và
của hình
vận dụng các định lý đã học vào giải các bài toán.
thang - Mục
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
2
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS được củng cố lại định nghĩa, các tính Đạo đức:
chất về đường trung bình của tam giác, của hình thang. Trung thực,
- Kĩ năng: Qua luyện tập, giúp HS vận dụng thành thạo trách nhiệm.
định lý về đường TB của hình thang, của tam giác để
giải quyết các bài tập từ đơn giản đến phức tạp.
H8 Luyện tập + Rèn cho HS cách tư duy như phân tích, tổng hợp.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
5 Đ9 Bài 6: Phân - Kiến thức: HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành Đạo đức:

6
nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung. Trách nhiệm
+ HS biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
+ Biết quan sát, phân tích, đánh giá để vận dụng phương
pháp đặt nhân tử chung một cách thích hợp.
tích đa thức - Kĩ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
thành nhân tử pháp đặt nhân tử chung thành thạo.
bằng phương + Vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân
pháp đặt bằng phương pháp đặt nhân tử chung vào một số dạng
nhân tử bài tập: Tính, tìm x, chứng minh chia hết.
chung - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS hiểu cách phân tích đa thức thành nhân Đạo đức: Hạnh
tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức. phúc
- Kĩ năng: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương
Bài 7: Phân
pháp đặt nhân tử chung thành thạo.
tích đa thức
+ Vận dụng phương pháp phân tích đa thức thành nhân
thành nhân tử
bằng phương pháp đặt nhân tử chung vào một số dạng
Đ10 bằng phương
bài tập: Tính, tìm x, chứng minh chia hết.
pháp dùng
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
hằng đẳng
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
thức
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Bài 5. Dựng Không dạy
hình bằng
thước và com
– pa . Dựng
hình thang
H9 Bài 6: Đối - Kiến thức: Hiểu được định nghĩa hai điểm đối xứng Đạo đức: Hợp Mục 2 và mục 3:
xứng trục nhau qua một trục, hai hình đối xứng nhau qua một trục. tác, trách Chỉ yêu cầu học
+ Biết thế nào là trục đối xứng của một hình, thế nào là nhiệm, đoàn sinh nhận biết
hình có trục đối xứng. kết, Hạnh được đối với 1
+ Biết trục đối xứng của hình thang cân. phúc. hình cụ thể có

7
- Kĩ năng: Biết cách vẽ điểm đối xứng với một điểm cho Môn: Mĩ Thuật đối xứng qua
trước qua một trục, vẽ đoạn thẳng, tam giác đối xứng trục không.
với đoạn thẳng, tam giác qua một trục cho trước. Không yêu cầu
+ Biết xác định một hình có trục đối xứng. giải thích chứng
+ Biết cách chứng minh hai điểm đối xứng với nhau qua minh.
một trục trong những trường hợp đơn giản.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố khái niệm đối xứng trục, hình có Đạo đức: Hòa
trục đối xứng, tính chất của 2 đoạn thẳng, hai tam giác, 2 bình - Tôn
góc đối xứng nhau qua 1 đường thẳng. trọng - Yêu
- Kĩ năng: HS thực hành vẽ hình đối xứng qua một thương - Hạnh
điểm, của một đoạn thẳng qua trục đốixứng, vận dụng phúc - Trung
tính chất hai đoạn thẳng đối xứng qua đường thẳng thì thực
bằng nhau để giải các bài toán thực tế.
H10 Luyện tập
+ Rèn cho HS khả năng phân tích và tổng hợp qua việc
tìm lời giải cho 1 bài toán, trình bày lời giải.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
6 - Kiến thức: HS hiểu cách phân tích đa thức thành nhân Đạo đức: Ví dụ 2: Giáo
tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. Trách nhiệm viên đưa ra ví dụ
Bài 8: Phân
- Kĩ năng: HS biết nhóm các hạng tử một cách thích hợp về sử dụng PP
tích đa thức
để phân tích đa thức thành nhân tử. nhóm làm xuất
thành nhân tử
Đ11 - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. hiện hằng đẳng
bằng phương
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng thức để thay ví
pháp nhóm
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề dụ 2.
các hạng tử
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ12 Bài 9: Phân - Kiến thức: HS hiểu cách phân tích đa thức thành nhân Team Đạo đức:
tích đa thức tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Trung thực -

8
- Kĩ năng: Có kỹ năng nhận xét bài tập trước khi giải, Trách nhiê ̣m
biết vận dụng một cách linh hoạt cácphương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử đã học vào việc giải loại toán
thành nhân tử
phân tích đa thức thành nhân tử và các bài toán có liên
bằng cách
quan.
phối hợp
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
nhiều phương
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
pháp
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Chủ đề: - Kiến thức: HS biết định nghĩa, tính chất và các Đạo đức: Hợp
Hình bình dấu hiệu nhận biết hình bình hành. tác - Tự do -
hành - Kĩ năng: Kỹ năng vẽ hình vuông, chứng minh 1 tứ giác Đoàn kết -
Hoạt động 1: là hình bình hành Trung thực
Khởi động + Vận dụng các tính chất của hình vuông để chứng minh
Hoạt động 2: các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau, các
H11 Hình thành đường thẳng đồng quy.
kiến thức. - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
Định nghĩa, - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
tính chất, dấu lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
hiệu nhận toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
biết hình bình công cụ, phương tiện học toán.
hành
Chủ đề: - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về định nghĩa, tính Đạo đức: Đoàn
Hình bình chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành. kết – Hợp tác
hành - Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, vẽ hình, nhận biết 1 tứ
Hoạt đông 3: giác là hình bình hành
Luyện tập + Kỹ năng sử dụng những tính chất của hình bình hành
Hoạt động 4: trong chứng minh.
H12 Vận dụng - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
Hoạt động 5: - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán
Tìm tòi mở học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết
rộng, phát vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử
triển ý tưởng dụng công cụ, phương tiện học toán.
sáng
Kiểm tra

9
đánh giá
7 - Kiến thức: HS được củng cố lại các phương pháp phân Đạo đức:
tích đa thức thành nhân tử. Thành thạo các phương pháp Trung thực
phân tích đa thức thành nhân tử và biết thêm phương
pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bài tập phân tích đa
thức thành nhân tử. HS giải thành thạo các loại bài tập
Đ13 Luyện tập cần phân tích đa thức thành nhân tử.
+ Có kỹ năng phát hiện nhóm các hạng tử.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm đa thức A chia hết cho Đạo đức: Đoàn
đa thức B. kết – Hợp tác
+ Hiểu khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
Chia đa thức - Kĩ năng: Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học
cho đơn thức tập;
Tiết 1 + Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó cẩn thận, kỉ
Phép chia đa luật, sáng tạo;
Đ14
thức. + Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của
Phép chia mình và của người khác.
đơn thức cho - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
đơn thức. - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H13 Bài 8: Đối - Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa 2 điểm đối xứng Đạo đức:
xứng tâm nhau qua 1 điểm, nhận biết được 2 đường thẳng đối Trách nhiê ̣m.
xứng nhau qua 1 điểm. Nhận biết được một số hình có Môn mỹ thuật
tâm đối xứng (cơ bản là hình bình hành).
- Kĩ năng: Có kỹ năng vẽ điểm đối xứng với một điểm
cho trước, đoạn thẳng đối xứng với một đoạn thẳng. Biết
chứng minh hai điểm đối xứng nhau qua một tâm.
+ Biết nhận biết một hình có tâm đối xứng trong thực tế

10
vận dụng vào việc vẽ hình,
gấp hình.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Luyện tập - Kiến thức: Củng cố khái niệm đối xứng tâm, hình có Đạo đức: Đoàn
tâm đối xứng, tính chất của hai đoạn thẳng, 2 tam giác, 2 kết-Hợp tác
góc đối xứng với nhau qua 1 điểm.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh các thao tác phân
tích, tổng hợp qua việc tìm lời giải cho 1 bài toán, trình
bày lời giải.
H14 + Vẽ 2 điểm đối xứng nhau qua một điểm, 2 hình đối
xứng nhau qua một điểm.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS biết được điều kiện đủ để đa thức A Đạo đức: Tự
8 chia hết cho đơn thức B. do
+ Biết được cách chia đa thức cho đơn thức.
Chia đa thức
- Kĩ năng: Biết vận dụng thành thạo quy tắc chia đa thức
cho đơn thức
cho đơn thức vào giải toán.
Đ15 Tiết 2
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
Chia đa thức
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
cho đơn thức
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ16 Chia đa thức - Kiến thức: HS biết được thế nào là phép chia hết. Đạo đức: Đoàn
cho 1 biến đã + Biết được cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. kết – Hợp tác
sắp xếp - - Kĩ năng: Rèn kỹ năng chia đa thức cho đa thức. Vận
Mục 1 dụng vào giải toán.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

11
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh biết định nghĩa hình chữ nhật và Đạo đức: Bài tâ ̣p 62:
các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu nhận biết 1 Trung thực Khuyến khích
tứ giác là hình chữ nhật. học sinh tự làm
- Kĩ năng: Biết vẽ hình chữ nhật, biết chứng minh một
tứ giác là hình chữ nhật, biết vận dụng các kiến thức về
hình chữ nhật vào tam giác (t/c của trung tuyến ứng với
cạnh huyền của 1 tam giác vuông và cách nhận biết 1
Bài 9: Hình tam giác vuông).
H15
chữ nhật + Biết vận dụng các tính chất của hình bình hành, hình
chữ nhật trong tính toán,
chứng minh và trong các bài toán thực tế.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố vững chắc những định nghĩa, Đạo đức: Đoàn Bài tâ ̣p 66 –
những dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, tính chất hình kết, hợp tác. Khuyến khích
chữ nhật, áp dụng vào tam giác vuông. học sinh tự làm
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán trước
khi giải, kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình, nhận biết
H16 Luyện tập một tứ giác là hình chữ nhật.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ17 Chia đa thức - Kiến thức: HS biết được thế nào là phép chia hết, thế Đạo đức:
9 cho 1 biến đã nào là phép chia có dư. Trách nhiệm
sắp xếp - + Biết được cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
Mục 2 - Kĩ năng: Rèn kỹ năng chia đa thức cho đa thức. Vận
dụng vào giải toán.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.

12
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về phép nhân và Đạo đức: Đoàn
phép chia đa thức đã học trong chương. kết – Hợp tác
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập
chương I. Nhân, chia đa thức, đơn thức, vận dụng các
Ôn tập hằng đẳng thức linh hoạt sáng tạo.
Đ18
chương I - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Biết khoảng cách giữa 2 đường thẳng song Đạo đức: Tự Mục 3 (Trang
song. Biết tính chất của các điểm nằm trên đường thẳng do. 102): Không dạy
song song với một đường thẳng cho trước.
- Kĩ năng: Biết cách vẽ một đường thẳng song song với
Bài 10:
một đường thẳng cho trước và cách đường thẳng đó một
Đường thẳng
khoảng cho trước. Biết cách chứng tỏ một điểm nằm
song song với
H17 trên một đường thẳng song song với một đường thẳng
một đường
cho trước.
thẳng cho
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
trước
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố vững chắc khái niệm khoảng cách Đạo đức: Đoàn
giữa 2 đường thẳng song song, nhận biết các đường kết - Hợp tác
thẳng song song. Hiểu được một cách sâu sắc hơn tập
hợp điểm đã học.
H18 Luyện tập - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng vận
dụng tính chất từ lý thuyết để giải quyết những bài tập
cụ thể, thấy được ứng dụng của toán học trong thực tiễn.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

13
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
10 - Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhớ tính chất cơ bản của Đạo đức
phân thức, dấu hiệu nhận biết hình thoi. Trách nhiê ̣m
+ Kiểm tra khả năng thông hiểu quy tắc nhân đơn thức Trung thực
với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức, quy tắc
nhân hai phân thức và tính chất về góc của hình thang
cân.
Đ19 - Kỹ năng: Có kĩ năng làm bài kiểm tra.
Kiểm tra - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
giữa kì - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
H19
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.

- Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức chương I qua hệ Đạo đức: Đoàn
thống bài tập. kết – Hợp tác
- Kĩ năng: Vận dụng kiến thức giải các dạng bài tập
chương I. Rèn kỹ năng trình bày bài tập.
Ôn tập + Rèn luyện khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng.
Đ20
chương I - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H20 Bài 11: Hình - Kiến thức: HS biết định nghĩa hình thoi, các tính chất Đạo đức:
thoi của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết hình thoi. Trách nhiệm,
- Kĩ năng: Biết vẽ 1 hình thoi, biết chứng minh một tứ mỹ thuật
giác là hình thoi qua dấu hiệu nhận biết.
+ Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính
toán, chứng minh và các bài toán thực tế.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

14
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa hình thoi, các tính chất
của hình thoi, các dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- Kĩ năng: Biết vẽ 1 hình thoi, biết chứng minh một tứ
giác là hình thoi qua dấu hiệu nhận biết.
+ Biết vận dụng các kiến thức về hình thoi trong tính
Hm
Hình thoi toán, chứng minh và các bài toán thực tế.
r1
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
11 - Kiến thức: Nhằm chữa những bài học sinh chưa làm Đạo đức
được và sửa sai những bài học sinh làm sai (nếu có), Trách nhiê ̣m
thông qua đó học sinh có điều chỉnh phương pháp học
của mình cho phù hợp hơn.
- Kĩ năng: Rèn những kỹ năng cần thiết cho học sinh khi
Trả bài kiểm
Đ21 trình bày bài kiểm tra.
tra giữa kì
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh hiểu định nghĩa phân thức đại số, Đạo đức:
hai phân thức bằng nhau. Khoan dung
- Kĩ năng: Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai
Chương II. phân thức bằng nhau trong những trường hợp.
Đ22 Bài 1: Phân - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
thức đại số - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H21 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố vững chắc định nghĩa, tính chất, Đạo đức:
dấu hiệu nhận biết hình thoi vận dụng vào thực tế. Trách nhiệm.

15
- Kĩ năng: Hs biết vận dụng kiến thức hình thoi để
chứng minh các bài toán liên quan như chứng minh 1 tứ
giác là hình thoi, tính độ dài các đoạn thẳng.
+ Rèn luyện kĩ năng phân tích, vận dụng lý thuyết, tư
duy lôgic.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Bài 12: Hình - Kiến thức: Biết định nghĩa và các tính chất của hình Đạo đức:
vuông vuông, các dấu hiệu nhận biết hình vuông. Thấy được Trách nhiệm.
hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình
thoi.
- Kĩ năng: Biết vẽ hình vuông, biết vận dụng các tính
chất của hình vuông trong chứng minh, tính toán, biết
chứng minh một hình là hình vuông thông qua các dấu
hiệu.
H22
+ Vận dụng những kiến thức về hình vuông trong thực
tế, giáo dục mối liên hệ biện chứng thông qua mỗi liên
hệ giữa hình vuông, HCN và hình thoi.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố định nghĩa phân thức đại số, hai
phân thức bằng nhau.
- Kĩ năng: Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai
phân thức bằng nhau trong những trường hợp.
Đm Phân thức đại
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
r1 số
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
12 Đ23 Bài 2: Tính - Kiến thức: HS biết được tính chất cơ bản của phân Đạo đức:

16
thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. Tự do
+ Hiểu được quy tắc đổi dấu được suy ra từ tính chất cơ
bản của phân thức đại số (Nhân cả tử và mẫu với -1).
- Kĩ năng: Có kĩ năng đổi dấu cả tử và mẫu của phân
thức đại số bằng cách đổi dấu một nhân tử nào đó của tử
chất cơ bản
hoặc của mẫu và đổi dấu của phân thức đại số làm cơ sở
của phức đại
cho việc rút gọn phân thức đại số sau này.
số
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS biết vững cách rút gọn phân thức đại số Đạo đức:
theo hai bước cơ bản. Giản dị
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, tìm nhân tử chung.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Bước đầu biết được những trường hợp cần đổi dấu và
biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và
Bài 3: Rút mẫu.
Đ24 gọn phân - Kĩ năng: Có kỹ năng phân tích tử, mẫu thành nhân tử
thức đại số và biết đổi dấu để tìm nhân tử chung trước khi rút gọn
phân thức.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H23 Luyện tập - Kiến thức: Giúp HS củng cố vững chắc những tính Đạo đức: Đoàn
chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông. kết, hợp tác.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, nhận biết tứ giác
là hình vuông.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.

17
- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức trong chương I Đạo đức: Đoàn
về tứ giác, định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết kết, hợp tác.
các tứ giác đặc biệt đã học, đặc biệt thấy được mối quan
hệ giữa các hình đó.
- Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức đã học để rèn luyện
Ôn tập kỹ năng nhận biết các hình, chứng minh, tính toán, tìm
H24
chương I điều kiện một hình để thoả mãn một tính chất nào đó.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố cách rút gọn phân thức đại số theo
hai bước cơ bản.
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử, tìm nhân tử chung.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
Bước đầu biết được những trường hợp cần đổi dấu và
biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và
mẫu.
Đm Rút gọn phân
- Kĩ năng: Có kỹ năng phân tích tử, mẫu thành nhân tử
r2 thức đại số
và biết đổi dấu để tìm nhân tử chung trước khi rút gọn
phân thức.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
13 Đ25 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố kiến thức về rút gọn phân thức. Đạo đức: Đoàn
- Kĩ năng: Rèn luyện cho học sinh kỹ năng rút gọn phân kết – Hợp tác
thức cụ thể biết phân tích đa thức thành nhân tử biết
cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.

18
- Kiến thức: HS hiểu quy đồng mẫu thức nhiều phân Đạo đức: Bài tâ ̣p 17 –
thức đại số là biến đổi các phân thức đại số đã cho thành Trách nhiệm Không yêu cầu
các phân thức đại số mới có cùng mẫu thức, và lần lượt
bằng các phân thức đại số đã cho.
Bài 4: Quy + Biết vững các bước quy đồng mẫu thức.
đồng mẫu - Kĩ năng: Rèn luyện cách tìm mẫu thức chung, tìm nhân
Đ26 thức của tử phụ của mỗi mẫu thức. Khi các nhân tử của các mẫu
nhiều phân đối nhau biết cách đổi dấu để tìm mẫu thức chung.
thức - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức trong chương I Đạo đức: Đoàn
về tứ giác, định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết kết, hợp tác.
các tứ giác đặc biệt đã học, đặc biệt thấy được mối quan
hệ giữa các hình đó.
- Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức đã học để rèn luyện
Ôn tập kỹ năng nhận biết các hình, chứng minh, tính toán, tìm
H25
chương I điều kiện một hình để thoả mãn một tính chất nào đó.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H26 Chương II. - Kiến thức: HS hiểu các khái niệm đa giác lồi, đa giác Phần Đạo đức: Hạnh
Bài 1: Đa đều. Biết tính tổng số đo của các góc trong một đa giác. mềm phúc
giác. Đa giác - Kĩ năng: HS vẽ, nhận biết đa giác đều, đa giác lồi. trắc Môn: Vật lí,
đều + HS xác nhận được trục đối xứng, tâm đối xứng của đa nghiệm Địa lí.
giác đều, sử dụng phép tương tự trong suy luận từ tứ trò chơi
giác sang đa giác.
+ Sử dụng phép quy nạp để tìm tổng các góc của tứ giác.
+ Có kỹ năng vận dụng phối hợp các kiến thức đã học
giải các bài toán.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

19
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố cách quy đồng mẫu thức nhiều
phân thức đại số là biến đổi các phân thức đại số đã cho
thành các phân thức đại số mới có cùng mẫu thức, và lần
lượt bằng các phân thức đại số đã cho.
+ Biết vững các bước quy đồng mẫu thức.
Quy đồng
- Kĩ năng: Rèn luyện cách tìm mẫu thức chung, tìm nhân
Đm mẫu thức của
tử phụ của mỗi mẫu thức. Khi các nhân tử của các mẫu
r2 nhiều phân
đối nhau biết cách đổi dấu để tìm mẫu thức chung.
thức
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
14 - Kiến thức: Củng cố và khắc sâu cách tìm mẫu thức Đạo đức: Đoàn Bài tâ ̣p 20 –
chung và các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. kết – Hợp tác Không yêu cầu
+ HS thực hành thành thạo việc quy đồng các mẫu thức
các phân thức đại số.
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành
nhân tử, tìm mẫu thức chung, kĩ năng quy đồng mẫu
Đ27 Luyện tập thức của nhiều phân thức. Rèn tính cẩn thận, tính chính
xác trong làm toán.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ28 Bài 5: Phép - Kiến thức: HS biết vững và vận dụng được quy tắc Đạo đức:
cộng các cộng các phân thức đại số. Khiêm tốn
phân thức đại - Kĩ năng: Biết cách trình bày quá trình thực hiện một
số phép tính cộng. Biết áp dụng tính chất giao hoán, kết
hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép cộng
đơn giản hơn.
+ HS biết các trình bày phép cộng các phân thức theo

20
trình tự (như sách giáo khoa).
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS biết được công thức tính diện tích hình Đạo đức: Bài tâ ̣p 14:
chữ nhật, tam giác vuông, hình vuông, các tính chất của Trung thực, Khuyến khích
diện tích đa giác. hạnh phúc, học sinh tự làm
+ HS hiểu được rằng để chứng minh các công thức đó trách nhiệm.
phải sử dụng các tính chất của diện tích.
Bài 2: Diện
- Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng phối hợp các kiến thức
H27 tích hình chữ
về diện tích giải các bài toán về diện tích.
nhật
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh được củng cố vững chắc kiến thức Team, Đạo đức: Hợp Bài 15: Khuyến
về diện tích đa giác công thức tính diện tích hình chữ phần tác, trung thực. khích học sinh
nhật, hình vuông, tam giác vuông. mềm tự làm
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tính toán, tìm diện trắc
tích các hình: chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. nghiệm
H28 Luyện tập
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. trò chơi
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đm Phép cộng - Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng các phân thức đại số.
r3 các phân thức - Kĩ năng: Biết cách trình bày quá trình thực hiện một
đại số phép tính cộng. Biết áp dụng tính chất giao hoán, kết
hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép cộng
đơn giản hơn.
+ HS biết các trình bày phép cộng các phân thức theo
trình tự (như sách giáo khoa).
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.

21
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
15 - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu quy tắc cộng Đạo đức: Đoàn
phân thức đại số và tính chất của phép cộng phân thức. kết – Hợp tác
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu thức và thực
hiện phép cộng phân thức. Rèn tính cẩn thận, tính chính
xác trong làm toán.
Đ29 Luyện tập
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS biết cách viết phân thức đối của một Đạo đức: Giản Mục 1. Phân
phân thức. dị thức đối –
+ Biết vững quy tắc đổi dấu. Không dạy
+ Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số, một Mục 2. Phép trừ
dãy phép trừ. – Tiếp câ ̣n như
Bài 6: Phép
- Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc đổi dấu linh hoạt, trình cô ̣ng phân thức
Đ30 trừ các phân
bày phép trừ phân thức đại số. đại số.
thức đại số
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ31 Luyện tập - Kiến thức: HS thực hiện thành thạo phép trừ hai phân Đạo đức: Đoàn
thức đại số, chuyển phép trừ thành phép cộng hai phân kết – Hợp tác
thức đại số thực hiện phép cộng theo cách đã học.
+ HS biết áp dụng linh hoạt quy tắc đổi dấu chuyển phép
trừ thành phép cộng hay phép cộng thành phép trừ.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng giải toán và trừ các phân
thức.
+ Rèn luyện kỹ năng trình bày bài.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

22
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS củng cố khắc sâu kiến thức về đa giác: Đạo đức: Đoàn
khái niệm về tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình kết, hợp tác.
bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông. Dấu
hiệu nhận biết, tính chất các hình. Đối xứng tâm, đối
xứng trục.
+ Cách tính diện tích hình chữ nhật.
Ôn tập học - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, tính toán, lập
H29
kỳ I luận.
+ Rèn luyện kỹ năng tổng hợp kiến thức.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Ôn tập các phép toán về đa thức. Củng cố
các HĐT đáng nhớ để vận dụng vào giải toán.
- Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện phép toán, rút
gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá
trị của biểu thức, rút gọn phân thức tính tổng, hiệu các
Đm Ôn tập học
phân thức có mẫu thức khác nhau.
r4 kỳ I
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
16 Đ32 Ôn tập học - Kiến thức: Ôn tập các phép toán về đa thức. Củng cố Đạo đức:
kỳ I các HĐT đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. Trách nhiệm
- Kỹ năng: Tiếp tục rèn kỹ năng thực hiện phép toán, rút
gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá
trị của biểu thức, rút gọn phân thức tính tổng, hiệu các
phân thức có mẫu thức khác nhau.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

23
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Ôn tập phép chia đa thức. Ôn tập định Đạo đức:
nghĩa, tính chất cơ bản của phân thức đại số, quy tắc Trách nhiệm
cộng, trừ phân thức.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán nhân,
chia đa thức.
Ôn tập học + Kĩ năng về rút gọn, quy đồng để cộng trừ các phân
Đ33
kỳ I thức.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS hiểu quy tắc nhân hai phân thức đại số, Đạo đức:
các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép Trách nhiê ̣m,
nhân với phép cộng các phân thức đại số. hợp tác, đoàn
- Kĩ năng: HS có kỹ năng vận dụng linh hoạt các tính kết.
Bài 7: Phép chất của phép nhân để thực hiện phép nhân nhanh, gọn.
nhân các + Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành
Đ34
phân thức đại nhân tử.
số - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H30 Ôn tập học - Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác Đạo đức: Đoàn
kỳ I đã học trong chương (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu kết, hợp tác.
nhận biết).
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài
tập dạng tính toán, chứng minh nhận biết hình, tìm điều
kiện của hình.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề

24
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức về các tứ giác
đã học trong chương (về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết).
- Kỹ năng: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài
tập dạng tính toán, chứng minh nhận biết hình, tìm điều
kiện của hình.
Hm Ôn tập học - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
r3 kỳ I - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.

17 - Kiến thức: Ôn tập phép chia đa thức. Ôn tập định


nghĩa, tính chất cơ bản của phân thức đại số, quy tắc
cộng, trừ phân thức.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép toán nhân,
chia đa thức.
Đm Ôn tập học + Kĩ năng về rút gọn, quy đồng để cộng trừ các phân
r5 kỳ I thức.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Kiểm tra học - Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhớ tính chất cơ bản của Đạo đức:
kỳ I -90 phút phân thức, dấu hiệu nhận biết hình thoi. Trách nhiệm-
Đ35
(Đại số và + Kiểm tra khả năng thông hiểu quy tắc nhân đơn thức Trung thực
Hình học) với đa thức, quy tắc nhân đa thức với đa thức, quy tắc
Đ36 Kiểm tra học nhân hai phân thức và tính chất cũng như dấu hiê ̣u nhâ ̣n Đạo đức:
kỳ I -90 phút biết các hình. Trách nhiệm-
(Đại số và - Kỹ năng: Có kĩ năng làm bài kiểm tra. Trung thực
Hình học) - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

25
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Nhằm chữa những bài học sinh chưa làm Đạo đức:
được và sửa sai những bài học sinh làm sai (nếu có), Trung thực
thông qua đó học sinh có điều chỉnh phương pháp học
của mình cho phù hợp hơn.
Trả bài kiểm
- Kĩ năng: Rèn những kỹ năng cần thiết cho học sinh khi
tra học kỳ I
Đ37 trình bày bài kiểm tra.
(Phần Đại
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
số)
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Nhằm chữa những bài học sinh chưa làm Đạo đức:
được và sửa sai những bài học sinh làm sai (nếu có), Trung thực,
thông qua đó học sinh có điều chỉnh phương pháp học trách nhiệm.
của mình cho phù hợp hơn.
Trả bài kiểm
- Kĩ năng: Rèn những kỹ năng cần thiết cho học sinh khi
tra học kỳ I
H31 trình bày bài kiểm tra.
(Phần Hình
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
học)
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
18 Đ38 Bài 8: Phép - Kiến thức: HS biết được phân thức nghịch đảo của Đạo đức:
chia các phân phân thức \f(A,B \f(A,B  0 là phân thức \f(B,A . Trách nhiê ̣m,
thức đại số - HS hiểu được quy tắc chia hai phân thức đại số. hợp tác, đoàn
- Kĩ năng: Vận dụng tốt quy tắc chia hai phân thức đại kết.
số.
+ Biết vững thứ tự thực hiện phép tính khi có dãy các
phép tính nhân và chia.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng

26
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh hiểu thực chất biểu thức hữu tỉ là Đạo đức:
biểu thức chứa các phép toán cộng, trừ, nhân chia các Trách nhiê ̣m,
phân thức đại số. hợp tác, đoàn
+ Hiểu biến đổi biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép kết.
toán trong biểu thức, biết cách biến đổi 1 biểu thức hữu
tỷ thành 1 phân thức.
Bài 9: Biến + HS biết cách tính giá trị của một phân thức đại số.
đổi các biểu + Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của
Đ39
thức hữu tỷ - 1 phân thức được xác định.
Mục 1; 2 - Kĩ năng: Biến đổi biểu biểu thức hữu tỉ thành một dãy
các phân thức và thực hiện các phép toán trên phân thức.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS biết cách tính giá trị của một phân thức Đạo đức:
đại số. Trách nhiê ̣m,
+ Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của hợp tác, đoàn
Bài 9: Biến 1 phân thức được xác định. kết.
đổi các biểu - Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều
Đ40 thức hữu tỷ - kiện để giá trị của một phân thức được xác định.
Mục 3 (Kết - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
thúc học kỳ I) - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H32 Bài 3: Diện .- Kiến thức: HS hiểu cách xây dựng công thức tính diện Đạo đức: Đoàn
tích tam giác tích tam giác. kết, hợp tác.
(Kết thúc học + Chứng minh diện tích tam giác chặt chẽ qua 3 trường
kỳ I) hợp, trình bày chặt chẽ chứng minh.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các công thức đã
học, đặc biệt là công thức tính diện tích tam giác và các
tính chất về diện tích để giải bài toán về diện tích cơ
bản.

27
+ Vẽ được hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích cho
trước.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố khái niệm biểu thức hữu tỉ, cách
tính giá trị của một phân thức đại số.
+ Học sinh biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của
1 phân thức được xác định.
Biến đổi các - Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc tìm điều
Đm
biểu thức hữu kiện để giá trị của một phân thức được xác định.
r6
tỷ - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
19 - Kiến thức: HS hiểu khái niệm phương trình, ẩn của Đạo đức:
phương trình, nghiệm của phương trình và các thuật ngữ Trách nhiê ̣m,
như vế phải, vế trái, nghiệm của phương trình. Biết cách hợp tác, đoàn
kiểm tra một giá trị của ẩn có là nghiệm của phương kết.
trình hay không. Hiểu khái niệm giải phương trình, Môn vật lí,
Chương III.
phương trình tương đương. sinh học.
Bài 1: Mở
Đ41 - Kĩ năng: Biết lấy ví dụ phương trình, kiểm tra một số
đầu về
có là nghiệm của phương trình hay không.
phương trình
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ42 Bài 2: - Kiến thức: HS hiểu khái niệm phương trình bậc nhất Đạo đức:
Phương trình một ẩn và cách giải. Trách nhiê ̣m,
bậc nhất 1 ẩn - Kĩ năng: Biết vững qui tắc chuyển vế, quy tắc nhân. hợp tác, đoàn
và cách giải Vận dụng thành thạo trong giải phương trình. kết.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.

28
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS củng cố khắc sâu công thức tính diện Đạo đức:
tích tam giác làm một số dạng bài tập trong đó vận dụng Trung thực.
kiến thức dịên tích tam giác.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện
tích tam giác trong giải toán, chứng minh, tìm vị trí đỉnh
H33 Luyện tập của tam giác thỏa mãn yêu cầu về diện tích tam giác.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS biết được công thức tính diện tích hình Đạo đức:
thang, (từ đó suy ra công thức tính diện tích của hình Trung thực,
bình hành) từ công thức tính diện tích tam giác. trách nhiệm.
+ Biết vẽ được hình chữ nhật, hình bình hành có diện
tích bằng diện tích của hình cho trước.
Bài 4: Diện
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học
H34 tích hình
vào bài tập cụ thể.
thang
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
20 Đ43 Bài 3: - Kiến thức: HS được củng cố kỹ năng biến đổi các Đạo đức:
Phương trình phương trình bằng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân. Trách nhiê ̣m,
đưa được về + Học sinh biết vững phương pháp giải các phương trình hợp tác, đoàn
dạng ax + b = mà việc áp dụng quy tắc kết.
0 chuyển vế, quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đưa
chúng về dạng ax +b = 0.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng biến đổi phương trình thu
gọn dẫn đến phương trình bậc nhất một ẩn.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.

29
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố kỹ năng, giải phương trình bậc Đạo đức:
nhất ax + b = 0 kỹ năng giải phương trình đưa được về Trách nhiê ̣m,
dạng ax + b = 0. hợp tác, đoàn
- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo kiến thức trong giải kết.
phường trình, phép thu gọn dẫn đến phương trình bậc
nhất.
Đ44 Luyện tập + Rèn luyện kỹ năng viết phương trình từ 1 bài toán
thực tế.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Biết công thức tính diện tích tứ giác có hai Đạo đức:
đường chéo vuông góc, từ biết cách tính diện tích của Trung thực,
hình thoi. trách nhiệm.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng công thức đã học vào
Bài 5: Diện các bài tập cụ thể. Vận dụng kiến thức vào thực tế.
H35
tích hình thoi - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Qua bài học sinh biết phương pháp chung Đạo đức:
để tính diện tích một đa giác bất kỳ. Trung thực,
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng quan sát, chọn phương pháp trách nhiệm, tự
phân chia đa giác một cách hợp lý để việc tính toán thực do.
Bài 6: Diện hiện được dễ dàng, hợp lý (tính toán ít bước nhất).
H36
tích đa giác + Biết thực hiện phép đo, vẽ cần thiết.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề

30
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
21 - Kiến thức: HS biết vững khái niệm, phương pháp giải Đạo đức: Hợp
phương trình tích (dạng có hai hay ba nhân tử bậc nhất). tác, trách
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử, nhiê ̣m, đoàn
Bài 4: vận dụng trong giải phương trình tích. kết, tôn trọng,
Đ45 Phương trình - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. trung thực.
tích - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS củng cố khái niệm phương trình tích và Đạo đức: Hợp
cách giải. tác, trách
+ Học sinh cần biết cách giải quyết hai dạng bài tập nhiê ̣m, đoàn
khác nhau của phương trình kết, tôn trọng,
+ Biết một nghiệm, tìm hệ số bằng chữ của phương trình trung thực.
+ Biết hệ số bằng chữ, giải phương trình.
- Kĩ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích đa thức
Đ46 Luyện tập thành nhân tử, vận dụng vào giải phương tích. Có cách
biến đổi hợp lí đưa phương trình về dạng phương trình
tích.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H37 Chủ đề : - Kiến thức: HS biết vững tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ Đạo đức: Tôn
Định lí Ta - số độ dài của chúng theo cùng đơn vị đo. trọng, trách
let + Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ nhiê ̣m, trung
Hoạt động 1: thuộc vào đơn vị đo. thực, giản dị.
Khởi động + Biết vững khái niệm đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Ta-Lét
Hoạt động 2: (thuận) tìm ra các tỉ số bằng
Hình thành nhau trong hình vẽ cụ thể.
kiến thức: - Kĩ năng: Vẽ hình, phân tích bài toán.
Định lý Talet + Rèn kỹ năng vận dụng lí thuyết vào bài tập.
trong tam - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.

31
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
giác
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS biết vững định lí đảo của định lí Ta-Let. Đạo đức: Đoàn
+ Vận dụng định lý để xác định được các đường thẳng kết, hợp tác,
Chủ đề :
song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. trách nhiệm, tự
Định lí Ta -
+ Hiểu được chứng minh định lí đảo của định lí Ta-Let do.
let
các trường hợp xảy ra khi vẽ hình.
Hoạt động 3:
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình.
H38 Hình thành
+ Biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
kiến thức:
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
Định lý đảo
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
và hệ quả của
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
định lý Talet
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố định lí Talet và định lí đảo của
định lí Ta-Let.
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình.
+ Biết vận dụng kiến thức vào giải bài tập.
Hm Định lí Ta -
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
r8 let
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
22 - Kiến thức: Học sinh cần biết vững: Khái niệm điều Đạo đức: Tôn
kiện xác định của 1 phương trình. trọng, khoan
Bài 5:
- Kĩ năng: Tìm ĐKXĐ của phương trình. dung, khiêm
Phương trình
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. tốn, trung thực.
Đ47 chứa ẩn ở
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
mẫu thức -
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
Mục 1, 2
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ48 Bài 5: - Kiến thức: Biết được các bước giải phương trình chứa Đạo đức: Tôn
Phương trình ẩn ở mẫu. trọng, khoan
chứa ẩn ở - Kĩ năng: Thành thạo trong việc áp dụng 4 bước giải để dung, khiêm

32
giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu. tốn, trung thực.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
mẫu thức - - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
Mục 3 lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Chủ đề: - Kiến thức: HS củng cố khắc sâu định lí thuận và đảo Đạo đức: trách Bài tâ ̣p 21:
Định lí Ta - của định lí Ta-Let, hệ quả của định lý ta- let. nhiê ̣m, giản dị. Khuyến khích
let + Vận dụng các định lý vào giải toán, vận dụng các định Kahoot học sinh tự làm.
Hoạt đông 4: lý vào thực tế. (Phần
Luyện tập - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng, tìm các mềm
Hoạt động 5: đường thẳng song song, chứng minh các đường thẳng trắc
Vận dụng song song nhờ các đoạn thẳng tỉ lệ. nghiệm
H39
Hoạt động 5: - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. trò chơi)
Tìm tòi mở - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
rộng, phát lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
triển ý tưởng toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
sáng tạo. công cụ, phương tiện học toán.
Kiểm tra
đánh giá
Bài 3: Tính - Kiến thức: HS biết vững nội dung định lý về tính chất Đạo đức: Hợp
chất đường đường phân giác của tam giác. Hiểu được chứng minh tác, trách
phân giác của trường hợp phân giác trong, phân giác ngoài của tam nhiệm.
tam giác giác.
- Kĩ năng: Vận dụng các định lý vào giải toán (Tính độ
dài đoạn thẳng và chứng minh hình học) vận dụng các
H40
định lý vào thực tế.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
23 Đ49 Bài 5: - Kiến thức: Củng cố cho học sinh cách tìm điều kiện Đạo đức: Tôn Mục 4. Áp dụng
Phương trình xác định của phương trình, phương pháp giải phương trọng, khoan – Tự học có
chứa ẩn ở trình chứa ẩn ở mẫu. dung, khiêm hướng dẫn.
mẫu thức - - Kĩ năng: Tìm thành thạo ĐKXĐ của phương trình tốn, trung thực. Bài tập 57

33
chứa ẩn ở mẫu. (Trang 92):
+ Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu. không yêu cầu
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. học sinh làm
Mục 4 - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Giải bài toán - Kiến thức: Học sinh cần biết vững: Đạo đức: ?1; ?2 – Tự học
bằng cách lập + Cách biểu diễn 1 đại lượng bởi biểu thức chứa ẩn. Hạnh phúc có hướng dẫn
phương trình + Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình. Môn Vật lý,
Tiết 1 - Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo biểu diễn một đại hóa học
1. Biểu diễn lượng bởi biểu thức chứa ẩn và phân tích một bài toán.
mô ̣t đại - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
Đ50 lượng bởi - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
biểu thức lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
2. Giải bài toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
toán bằng công cụ, phương tiện học toán.
cách lâ ̣p
phương trình
– bài toán cổ
- Kiến thức: Củng cố tính chất đường phân giác của tam Đạo đức:
giác (đường phân giác trong, phân giác ngoài của tam Trách nhiệm,
giác), định lý Ta-Let, chứng minh hình học. trung thực, yêu
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, biến đổi tỉ lệ thức. thương.
+ Rèn cho học sinh kỹ năng vận dụng định lý vào việc
giải bài tập, tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai
H41 Luyện tập
đường thẳng song song.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Bài 4: Khái - Kiến thức: HS biết được khái niệm tam giác đồng Đạo đức:
niệm hai tam dạng, tỉ số đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, ký Trách nhiệm,
H42 hiệu của hai tam giác đông dạng. đoàn kết.
giác đồng
dạng + Hiểu được các bước chứng minh định lý và vận dụng

34
định lý để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam
giác đồng dạng với tam giác cho trước.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng
minh.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
24 - Kiến thức: Củng cố các bước giải bài toán bằng cách Đạo đức: Tự ?3: Tự học có
lập phương trình chú ý đi sâu ở bước lập phương trình. do, trung thực hướng dẫn
Giải bài toán Cụ thể: Chọn ẩn, phân tích bài toán, biểu diễn các đại Môn: Vật lí.
bằng cách lập lượng, lập phương trình.
phương trình - Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo phân tích bài toán để
(tiếp) chọn ẩn phù hợp, biểu thị đại lượng chưa biết qua ẩn,
Tiết 2 tìm mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình.
Đ51
3. Giải toán + Vận dụng để giải một số dạng toán bậc nhất, toán
bằng cách lâ ̣p chuyện động, toán năng suất, toán hệ số.
phương trình - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
– bài toán - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
chuyển đô ̣ng. lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ52 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố các bước giải bài toán bằng cách Đạo đức:
lập phương trình chú ý đi sâu ở bước lập phương trình. Khiêm tốn,
+ Cụ thể: Chọn ẩn, phân tích bài toán, biểu diễn các đại trách nhiệm.
lượng, lập phương trình. Chủ yếu luyện dạng toán về Môn: Vật lí.
quan hệ số toán thống kê, toán phân trăm, tìm tuổi, tìm
số.
- Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo phân tích bài toán để
chọn ẩn phù hợp, biểu thị đại lượng chưa biết qua ẩn,
tìm mối quan hệ giữa các đại lượng để lập phương trình.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng

35
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS củng cố khái niệm tam giác đồng dạng, Đạo đức: Tôn
tỉ số đồng dạng, cách chứng minh tam giác đồng dạng. trọng, trách
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng nhiê ̣m, trung
minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. thực, giản dị,
H43 Luyện tập - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. hợp tác.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa, tính Đạo đức: Tôn
chất, định lí dựng một tam giác đồng dạng với một tam trọng, trách
giác cho trước. nhiê ̣m, trung
- Kĩ năng: Sau giờ học, học sinh có thể dùng sơ đồ tư thực.
duy để học bài. Có thói quyen sử dụng bản đồ tư duy
trong học tập các môn và trong cuộc sống. Có thói quen,
khi học một hình học phải hiểu, nhớ định nghĩa, cách
Bài 5: vẽ , tính chất, định lí nhận biết, các tình huống vận dụng,
Trường hợp trường hợp đặc biệt. Luyện tập cách vẽ tam giác đồng
H44
đồng dạng dạng với tam giác cho trước, vận dụng định nghĩa, tính
thứ nhất chất chứng minh thành thạo các tam giác đồng dạng,
tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh quan hệ bằng
nhau,...
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
25 Đ53 Luyện tập - Kiến thức: Tiếp tục cho học sinh luyện tập và giải bài Đạo đức:
toán bằng cách lập phương trình dạng chuyển động,năng Khiêm tốn,
xuất, phần trăm, toán có nội dung hình học. trách nhiệm.
+ Học sinh có kỹ năng giải bài toán bằng cách lập
phương trình biết cách phân tích
một bài toán để chọn ẩn phù hợp với nội dung bài toán,
biểu thị đại lượng chưa biết
qua ẩn, tìm mối quan hệ giữa các đại lượng để lập

36
phương trình.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán để lập
được phương trình bài toán.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Giúp học sinh ôn lại các kiến thức đã học Đạo đức: Tự
của chương (chủ yếu là phương trình một ẩn). do.
Ôn tập
+ Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải phương trình
chương III
một ẩn, phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích,
(với sự trợ
phương trình chứa ẩn ở mẫu.
giúp của máy
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng giải phương trình, lập phương
Đ54 tính CASIO
trình cho bài toán.
hoặc máy
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
tính năng
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
tương
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
đương)
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh biết nội dung định lí (gt và kl), Đạo đức: Tôn Bài tâ ̣p 34-
hiểu được cách chứng minh định lí gồm có 2 bước cơ trọng, trách Khuyến khích
bản : nhiê ̣m, trung học sinh tự làm
+ Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC . thực, giản dị.
+ Chứng minh tam giác AMN bằng tam giác tam giác
Bài 6: tam giác A’B’C’.
Trường hợp - Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam
H45
đồng dạng giác đồng dạng. Làm các bài tập để tính độ dài cạnh và
thứ hai các bài tập chứng minh.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H46 Bài 7: - Kiến thức: Học sinh biết vững nội dung định lý, biết Đạo đức: Tôn
Trường hợp cách chứng minh định lý. trọng, trách

37
+ Học sinh vân dụng được định lý để nhận biết các tam nhiê ̣m, trung
giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương thực, giản dị.
ứng của hai tam giác đồng dạng, biết lập các tỉ số thích
hợp để từ đó tính được độ dài các đoạn thẳng có trong
bài tập.
đồng dạng - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng
thứ ba minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Tiếp tục ôn tập chương 3 giúp học sinh ôn Đạo đức: Bài tâ ̣p 61-
lại các kiến thức đã học về giải phương trình và giải bài Hạnh phúc, Khuyến khích
Ôn tập
toán bằng cách lập phương trình. trung thực. học sinh tự làm
chương III
+ Củng cố và nâng cao các kỹ năng giải bài toán bằng
(với sự trợ
cách lập phương trình.
giúp của máy
- Kĩ năng: Củng cố và nâng cao kỹ năng giải phương
26 Đ55 tính CASIO
trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình.
hoặc máy
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
tính năng
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
tương
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
đương)
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H47 Luyện tập - Kiến thức: Củng cố định lý về ba trường hợp đồng Đạo đức: Tôn
dạng của của hai tam giác. trọng, trách
+ Biết kết hơp các kiến thức cần thiết để giải quyết vấn nhiê ̣m, trung
đề mà bài toán đặt ra. thực, giản dị,
+ Vận dụng thành thạo các định lí để làm các bài tập từ hợp tác, yêu
đơn giản đến khó. thương, khoan
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng định lý về các dung.
trường hợp đồng dạng của hai tam giác vận dụng tính
các đoan thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, các đẳng
thức trong các bài tập.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

38
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS biết được các trường hợp đồng dạng của Đạo đức: trách Mục 2,?. Hình c
tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt về cạnh huyền nhiê ̣m. và hình d giáo
Bài 8: Các và cạnh góc vuông. viên tự chọn độ
trường hợp - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng dài các cạnh sao
đồng dạng minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng. cho kết quả khai
H48
của tam giác - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. căn là số tự
vuông - Mục - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng nhiên, ví dụ:
1, 2 lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề A'B'=5; AB=10;
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng BC=26
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Vận dụng các trường hợp đồng dạng cuả Đạo đức: trách Bài tập 57
hai tam giác vuông để chứng minh sự đồng dạng của hai nhiê ̣m. (Trang 92):
tam giác, từ đó suy ra các tỉ số về đường cao, tỉ số về không yêu cầu
diện tích, tính độ dài các đoạn thẳng. học sinh làm
- Kĩ năng: Rèn luyện vận dụng được tính chất tỉ số các
đường cao tương ứng, tỉ số diện tích của hai tam giác
Bài 8: Các
đồng dạng.
trường hợp
+ Vận dụng các định lý để chứng minh hai tam giác
đồng dạng
H49 đồng dạng để tính độ dài các
của tam giác
đoạn thẳng, tính chu vi diện tích tam giác
vuông - Mục
+ Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng minh, vận
3
dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
27 Đ56 Kiểm tra - Kiến thức:
H50 giữa kì II + Đại số: Kiểm tra kiến thức của học sinh về việc giải Trách nhiê ̣m
phương trình, giải bất phương trình, giải bài toán bằng Trung thực
cách lập phương trình.
- Hình học: Chứng minh tam giác đồng dạng, tính độ dài
đoạn thẳng.

39
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng kiến
thức đã học vào làm bài.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông Đạo đức
qua kết quả kiểm tra cuối năm. Trung thực
- Kĩ năng: Hướng dẫn học sinh giải và trình bày chính Trách nhiê ̣m
xác bài làm rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ
Trả bài kiểm biến, những lỗi sai điển hình.
Đ57
tra giữa kì - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Nhận biết vế trái, vế phải và biết dùng dấu Đạo đức:
của bất đẳng thức. Trung thực.
+ Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ở dạng
bất đẳng thức.
+ Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các
Chương IV.
vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự
Bài 1: Liên
và phép cộng (mức đơn giản).
Đ58 hệ giữa thứ
- Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh giá trị các vế ở bất đẳng
tự và phép
thức.
cộng
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Hm Các trường - Kiến thức: Củng cố nội dung định lý về các trường hợp
r4 hợp đồng đồng dạng của tam giác
dạng của tam + Học sinh vân dụng được định lý để nhận biết các tam
giác giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương
ứng của hai tam giác đồng dạng, biết lập các tỉ số thích

40
hợp để từ đó tính được độ dài các đoạn thẳng có trong
bài tập.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng
minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
28 - Kiến thức: Biết được tính chất liên hệ giữa thứ tự và Đạo đức:
phép nhân (với số âm và với số dương) ở dạng bất đẳng Trung thực.
thức.
+ Biết cách sử dụng tính chất đó để chứng minh bất
Bài 2: Liên đẳng thức (qua một số kĩ thuật suy luận).
hệ giữa thứ - Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh, chứng minh bất đẳng
Đ59
tự và phép thức.
nhân - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh biết biến đổi bất đẳng thức dựa Đạo đức: Đoàn Bài tâ ̣p 10; 12 –
vào mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và phép nhân. kết – Hợp tác Khuyến khích
- Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo biến đổi bất đẳng thức học sinh tự làm.
để so sánh các số.
Đ60 Luyện tập - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H51 Bài 9: Ứng - Kiến thức: Học sinh biết hai bài toán thực hành đo gián Đạo đức: trách
dụng thực tế tiếp chiều cao và khoảng cách giữa hai điểm. nhiê ̣m, trung
của tam giác + Biết các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng thực.
đồng dạng trường hợp, chuẩn bị
tốt cho các tiết thực hành tiếp theo.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán chứng

41
minh, vận dụng khái niệm, định lý tam giác đồng dạng.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh biết cách đo gián tiếp chiều cao Giác kế, Đạo đức: trách
Thực hành của vật. Thước nhiê ̣m, trung
(đo chiều cao - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận dây thực, tôn trọng,
của một vật, dụng kiến thức hình học giải quyết những vấn đề thực hợp tác.
đo khoảng tế.
cách giữa hai + Rèn luyện kỹ năng sử dụng thước ngắm để xác định
H52 điểm trên điểm nằm trên đường thẳng. Biết áp dụng kiến thức về
mặt đất, tam giác đồng dạng để giải quyết bài toán.
trong đó có - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
một điểm - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
không thể tới lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
được) toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh biết cách đo khoảng cách hai điểm Giác kế, Đạo đức: trách
trên mặt đất trong đó có một điểm không đến được. Thước nhiê ̣m, trung
Thực hành + Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải dây thực, tôn trọng,
(đo chiều cao quyết bài toán. hợp tác.
của một vật, + Vận dụng hợp lý các cặp tam giác đồng dạng để ứng
đo khoảng dụng trong thực tế.
cách giữa hai - Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng giác kế đo góc trên mặt
H53 điểm trên đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.
mặt đất, + Rèn kỹ năng làm việc có phân công, có tổ chức, ý thức
trong đó có kỷ luật trong hoạt động tập thể.
một điểm - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
không thể tới - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
được) lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
29 Đ61 Bài 3: Bất - Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là bất phương Đạo đức: trách
phương trình trình một ẩn, nghiệm và tập nghiệm của bất phương nhiệm.

42
trình bằng cách mô tả.
+ Hiểu khái niệm bất phương trình tương đương.
- Kĩ năng: Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễn trên
trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x < a ;
x>a;xa;xa
+ Kỹ năng vận dụng các kiến thức trong bài làm các
một ẩn
dạng bài tập có liên quan.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là bất phương Đạo đức:
trình bậc nhất một ẩn. Trung thực.
+ Biết được qui tắc biến đổi bất phương trình tương
đương.
- Kĩ năng: Học sinh biết áp dụng từng quy tắc biến đổi
Bài 4: Bất
bất phương trình để giải bất phương trình, biết sử dụng
phương trình
Đ62 quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương
bậc nhất một
đương của bất phương trình.
ẩn
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H54 Ôn tập - Kiến thức: HS hệ thống hóa lý thuyết của chương, học Đạo đức: trách
chương III sinh thấy được mối quan hệ giữa các khối kiến thức, biết nhiê ̣m, trung
(với sự trợ cách vận dụng lý thuyết trong việc giải toán. thực, tôn trọng,
giúp của máy + Vận dụng hợp lý kiến thức trong giải bài tập toán, hợp tác.
tính CASIO nhận biết các mối quan hệ giữa
hoặc máy các khối kiến thức.
tính năng - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận
tương dụng kiến thức hình học giải quyết những vấn đề thực
đương) tế.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

43
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là bất phương
trình bậc nhất một ẩn.
+ Biết được qui tắc biến đổi bất phương trình tương
đương.
- Kĩ năng: Học sinh biết áp dụng từng quy tắc biến đổi
Bất phương bất phương trình để giải bất phương trình, biết sử dụng
Đm
trình bậc nhất quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương
r7
một ẩn đương của bất phương trình.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS hệ thống hóa lý thuyết của chương, học
sinh thấy được mối quan hệ giữa các khối kiến thức, biết
cách vận dụng lý thuyết trong việc giải toán.
+ Vận dụng hợp lý kiến thức trong giải bài tập toán,
nhận biết các mối quan hệ giữa
các khối kiến thức.
Hm Ôn tập - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, vận
r5 chương III dụng kiến thức hình học giải quyết những vấn đề thực
tế.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Đ63 Bài 5: Bất - Kiến thức: Học sinh biết được cách giải bất phương Đạo đức: Bài 21; 27 –
30 phương trình trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa về dạng Trung thực. khuyến khích
bậc nhất một phương trình bậc nhất một ẩn. học sinh tự làm
ẩn (tiếp) - Kĩ năng: Học sinh biết trình bày lời giải của một bất
phương trình bậc nhất một ẩn và bất phương trình đưa
về dạng phương trình bậc nhất một ẩn.

44
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Bài 6: - Kiến thức: Học sinh hiểu kĩ định nghĩa giái trị tuyệt Đạo đức: Đoàn
Phương trình đối từ đó biết cách mở dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức kết, hợp tác.
chứa dấu giá có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
trị tuyệt đối + Biết giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Kỹ năng: Vận dụng 2 qui tắc để giải để giải BPT có
chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Đ64
+ Giải phương trình.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS tìm hiểu một số khái niệm ban đầu về Mô hình Đạo đức: hòa
hình học không gian cụ thể là hình hộp chữ nhật. hình hộp bình.
+ Nhận biết khái niệm hình hộp chữ nhật cạnh, đỉnh, chữ nhật Môn: Công
mặt của hình hộp chữ nhật. Khái niệm đường, mặt nghệ.
phẳng trong không gian.
Chương IV.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, óc
H55 Bài 1: Hình
quan sát, phán đoán nhận biết từ thực tế.
hộp chữ nhật
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H56 Bài 2: Hình - Kiến thức: HS nhận biết hai đường thẳng song song Đạo đức: hòa Mục 2. Đường
hộp chữ nhật trong không gian qua mô hình. Bằng hình ảnh bước đầu bình. thẳng song song
(tiếp) hs nhận biết được đường thẳng song song với mặt với mă ̣t phẳng.
phẳng. Hai mă ̣t phẳng
+ Đối chiếu, so sánh sự giống nhau, khác nhau về quan song song:
hệ song song đường và mặt, Không yêu cầu
mặt và mặt. học sinh giải

45
- Kĩ năng: Sau bài học rèn cho HS kỹ năng vẽ HHCN, thích vì sao
kỹ năng quan sát, kỹ năng nhận biết: vị trí tương đối 2 đường thẳng
đường thẳng trong không gian, đường thẳng song song song song với
với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song; vận dụng công mă ̣t phẳng và
thức tính diện tích xung quanh HHCN làm bài tập. hai mă ̣t phẳng
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. song song với
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng nhau.
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề Bài tâ ̣p 8:
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng Khuyến khích
công cụ, phương tiện học toán. học sinh tự làm.
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức của học kì II :
Phương trình một ẩn , Bất phương trình một ẩn, giải bài
toán bằng cách lập pt, Bất đẳng thức,...
- Kỹ năng: Giải phương trình, Giải bất phương trình.
Đm Ôn tập cuối
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
r8 học kỳ II
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
31 - Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức của học kì II : Đạo đức: Đoàn
Phương trình một ẩn , Bất phương trình một ẩn, giải bài kết, hợp tác.
toán bằng cách lập pt, Bất đẳng thức,...
- Kỹ năng: Giải phương trình, Giải bất phương trình.
Ôn tập cuối - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
Đ65
học kỳ II - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.+ Năng lực vận dụng toán
học vào thực tế.
Đ66 Ôn tập cuối - Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức giải bài toán bằng Đạo đức: Đoàn
học kỳ II cách lập pt, phương trình. kết, hợp tác.
- Kỹ năng: Giải phương trình, Giải bài toán bằng cách
lập phương trình.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề

46
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Bằng hình ảnh bước đầu học sinh biết được Đạo đức: trách Mục 1. Đường
dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt nhiê ̣m. thẳng vuông góc
phẳng, hai mặt phẳng vuông góc với nhau. với mă ̣t phẳng.
+ HS biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ Hai mă ̣t phẳng
nhật. vuông góc-
- Kĩ năng: Sau bài học rèn cho HS kỹ năng nhận biết Không yêu cầu
Bài 3: Thể đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng học sinh giải
H57 tích Hình hộp vuông góc trong thực tế , biết vận dụng công thức tính thích vì sao
chữ nhật thể tích HHCN vào tính toán. đường thẳng
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. vuông góc với
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng mă ̣t phẳng, hai
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề mă ̣t phẳng
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng vuông góc với
công cụ, phương tiện học toán. nhau.
.
- Kiến thức: Củng cố các khái niệm đỉnh, mặt, cạnh hai Đạo đức: trách Bài 12- Khuyến
đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song, nhiê ̣m. khích học sinh
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng song tự làm
song, mặt phẳng vuông góc, công thức tính thể tích hình
hộp chữ nhật.
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán, óc
H58 Luyện tập quan sát, phán đoán nhận biết từ thực tế, áp dụng công
thức tính thể tích hình hộp chữ nhật vào tính toán.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Hm Ôn tập học - Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản chương III và
r6 kỳ II chương IV.
+ Luyện tập dạng bài về định lí Ta lét, tam giác đồng
dạng, tính độ dài đoạn thẳng,
chứng minh.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập.

47
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
32 Hình lăng trụ - Kiến thức: Biết được các khái niệm đỉnh, cạnh, mặt Đạo đức: trách
đứng bên, mặt đáy, chiều cao của hình lăng trụ đứng. nhiê ̣m, khoan
Tiết 1 + Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo tên của đa giác dung.
1.Hình lăng đáy.
trụ đứng - Kĩ năng: Vẽ lăng trụ đứng theo ba bước: mặt đáy 1,
cạnh bên, mặt đáy 2, nhận biết được các yếu tố của lăng
trụ đứng.
H59
+ Củng cố các khái niệm vuông góc, song song trong
không gian.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Biết được các khái niệm diện tích xung Đạo đức: trách
quanh của hình lăng trụ đứng, biết cách tính diện tích nhiê ̣m.
Hình lăng trụ xung quanh của hình lăng trụ đứng.
đứng - Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào bài toán thực tế.
Tiết 2 + Củng cố các khái niệm vuông góc, song song trong
H60 2. Diện tích không gian.
xung quanh - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
của hình lăng - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
trụ đứng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H61 Hình lăng trụ - Kiến thức: Biết được công thức tính thể tích của hình Đạo đức: trách Thừa nhâ ̣n,
đứng lăng trụ đứng. nhiê ̣m. không chứng
Tiết 3 + Biết vận dụng công thức vào trong bài toán cụ thể. minh các công
3. Thể tích - Kĩ năng: Linh hoạt trong giải toán, biết nhận xét đánh thức tính thể
xung của giá bài toán trước khi giải. tích của các hình
hình lăng trụ - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm. lăng tru đứng và

48
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng hình chóp đều.
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
đứng
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố cách tính thể tích của lăng trụ Đạo đức:
đứng. khoan dung.
- Kĩ năng: Vận dụng cách tính thể tích của lăng trụ đứng
vào các bài toán thực tiễn như: Tính cạnh, chiều cao,
Hình lăng trụ tính thể tích.
H62 đứng + Biết vận dụng công thức vào trong bài toán cụ thể.
Tiết 4 - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
4. Luyện tập - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức của học kì II :
Phương trình một ẩn , Bất phương trình một ẩn, giải bài
toán bằng cách lập pt, Bất đẳng thức,...
- Kỹ năng: Giải phương trình, Giải bất phương trình.
Đm Ôn tập cuối
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
r9 học kỳ II
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
33 - Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản chương III và Đạo đức: đoàn
chương IV. kết, hợp tác.
+ Luyện tập dạng bài về định lí Ta lét, tam giác đồng
dạng, tính độ dài đoạn thẳng,
chứng minh.
Ôn tập học
H63 - Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập.
kỳ II
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H64 Ôn tập học - Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã được học ở Đạo đức: đoàn

49
chương III, IV thông qua các bài tập. kết, hợp tác.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập hình học.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
kỳ II - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã được học ở
chương III, IV thông qua các bài tập.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài tập hình học.
Hm Ôn tập học - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
r7 kỳ II - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Kiểm tra - Kiến thức:
cuối học kỳ + Đại số: Kiểm tra kiến thức của học sinh về việc giải
Đ67 II-90 phút phương trình, giải bất phương trình, giải bài toán bằng
(Đại số và cách lập phương trình.
Hình học) - Hình học: Chứng minh tam giác đồng dạng, tính độ dài
đoạn thẳng.
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán, kĩ năng vận dụng kiến
Kiểm tra
thức đã học vào làm bài.
cuối học kỳ
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
Đ68 II-90 phút
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
(Đại số và
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
Hình học)
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
34 Đ69 Ôn tập - Kiến thức: HS được ôn tập lại các kiến thức chương Đạo đức: Đoàn
chương IV IV, có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương kết, hợp tác.
trình.
- Kỹ năng: HS rèn luyện kĩ năng giải bất phương trình
bậc nhất và giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối dạng
ax  cx  d
và dạng x  b  cx  d
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng

50
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm hình chóp đều, hình Đạo đức: tự
chóp cụt đều, hiểu khái niệm: đỉnh, cạnh bên, đáy, chiều do.
cao, biết cách gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.
+ HS biết cách vẽ hình chóp đều theo các bước.
+ Biết cách xác định hình khai triển của hình chóp đều.
+ Củng cố khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt
Bài 7: Hình phẳng, hai mặt phẳng song song.
chóp đều và - Kĩ năng: Nhận biết được các yếu tố của hình chóp,
H65
hình chóp cụt hình chóp đều.
đều + Vẽ hình chóp đều theo các bước.
+ Vận dụng kiến thức giải bài tập, và vào thực tế.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Từ mô hình trực quan, GV giúp HS biết Đạo đức: tự Bài tâ ̣p 42 –
công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều. do. Khuyến khích
Biết được cách gọi tên theo đa giác đáy của nó. học sinh tự làm
Bài 8: Diện + Biết được các yếu tố đáy, mặt bên, chiều cao.
tích xung - Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh
H66 quanh của hình chóp.
hình chóp - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
đều - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H67 Bài 9: Thể - Kiến thức: Đạo đức: tự Bài tâ ̣p 45; 46-
tích của hình Từ mô hình trực quan, GV giúp HS biết công thức tính do. Khuyến khích
chóp đều V của hình chóp đều. học sinh tự làm
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp.
Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều
qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.

51
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Thể tích của - Kiến thức:
hình chóp Từ mô hình trực quan, GV giúp HS biết công thức tính
đều V của hình chóp đều.
- Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp.
Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều
Hm
qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
r8
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
35 - Kiến thức: Đánh giá kết quả học tập của học sinh thông Đạo đức:
qua kết quả kiểm tra cuối năm. Trung thực.
- Kĩ năng: Hướng dẫn học sinh giải và trình bày chính
Trả bài kiểm xác bài làm rút kinh nghiệm để tránh những sai sót phổ
tra cuối học biến, những lỗi sai điển hình.
Đ70
kỳ II (Phần - Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
Đại số) - Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Luyện tập - Kiến thức: HS biết kiến thức có liên quan đến hình Đạo đức: Bài 48; 50 –
chóp đều - công thức tính thể tích của hình chóp đều. Khoan dung. Khuyến khích
- Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng tính thể tích hình chóp. học sinh tự làm
Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của hình chóp đều
H68 qua nhều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình chóp.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
H69 Ôn tập - Kiến thức: Đạo đức: Đoàn Bài tâ ̣p 55; 57;

52
GV giúp học sinh biết được kiến thức của chương: hình kết, hợp tác. 58 – Khuyến
chóp đều, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ - công thức khích học sinh
tính diện tích, thể tích của các hình. tự làm
- Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích
các hình. Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các
chương IV hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình
không gian.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
- Kiến thức: Đạo đức:
Định lý Ta lét trong tam giác (Đ/L thuận, Đảo , Hệ Trung thực.
quả).
+ Tính chất đường phân giác trong tam giác.
+ Các trường hợp đồng dạng của tam giác.
- Kỹ năng:
Sử dụng Định lý Ta lét trong tam giác, T/C đường P/G
trong tam giác, hai tam giác đồng dạng lập được các tỉ
Trả bài kiểm số bằng nhau. Từ đó tính độ dài các đoạn thẳng.
tra cuối học + Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Từ đó suy ra các
H70
kỳ II (Phần góc tương ứng bằng nhau cạnh tương ứng tỉ lệ. Tính chu
Hình học) vi, diện tích các tam giác đồng dạng.
+ Chứng minh các đẳng thức hình học (Dạng a.b = c.d),
các quan hệ hình học: Bằng nhau, song song, vuông góc.
- Phẩm chất:
Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.
Hm Ôn tập - Kiến thức:
r9 chương IV GV giúp học sinh biết được kiến thức của chương: hình
chóp đều, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ - công thức

53
tính diện tích, thể tích của các hình.
- Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng tính diện tích xung quanh, thể tích
các hình. Kỹ năng quan sát nhận biết các yếu tố của các
hình qua nhiều góc nhìn khác nhau. Kỹ năng vẽ hình
không gian.
- Phẩm chất: Chăm học, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực: Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng
lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết vấn đề
toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng
công cụ, phương tiện học toán.

Hạ Long, ngày 26 tháng 07 năm 2021

Ban giám hiệu duyệt Tổ trưởng chuyên môn duyệt Người lập KHGD

Phạm Thị Hồng Hà Phạm Công Thành Lê Thùy Linh

54

You might also like