You are on page 1of 18

TRƯỜNG THPT KHÁNH SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM

TỔ:TỰ NHIÊN I Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN


NĂM HỌC 2021– 2022

KHỐI 11

HỌC KỲ I

12 Tuần đầu 6 Tuần cuối Tổng


ĐẠI SỐ 3 tiết / tuần x 12 tuần = 36 tiết 2 tiết / tuần x 6 tuần = 12 tiết 48 tiết
HÌNH HỌC 1 tiết / tuần x 12 tuần = 12 tiết 2 tiết / tuần x 6 tuần = 12 tiết 24 tiết

Tiết PPCT Hướng dẫn


Tên bài Nội dung điều
Tuần Yêu cầu cần đạt thực hiện (nếu Ghi chú
ĐS HH học/Chủ đề chỉnh (nếu có)
có)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tuần 1,2, 3 §1 Hàm số Về kiến thức HS tự học có
1 lượng giác - Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác và HĐ 1, HĐ 3 hướng dẫn của
các tính chất của nó GV
Về kỹ năng Không yêu cầu
- Xác định được: Tập xác định, tập giá trị, tính Bài tập 3 HS làm
chẳn lẻ, tính tuần hoàn, chu kỳ, sự biến thiên Bài tập cần
của các hàm số lượng giác làm: 1, 2, 4, 5,
- Vẽ được đồ thị các hàm số lượng giác 6, 7 (sgk trang
17, 18)
Về kiến thức : Biết được HĐ 1, HĐ 2:
- Khái niệm phép biến hình, phép tịnh tiến HS tự học có
hướng dẫn của
- Phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời GV.
hình. Cả 2 bài:
§ 1. Phép Ghép và cấu
biến hình - Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến. trúc lại thành
1 Về kỹ năng
. Phép tịnh 01 bài: “§ 1.
tiến - Biết một quy tắc tương ứng là phép biến Phép biến hình.
hình, phép tịnh tiến. Phép tịnh tiến”
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn Bài tập 1, 4
Không yêu cầu
thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép HS làm
tịnh tiến.

§1 Hàm số
4, 5 Dạy tiếp theo
lượng giác

Về kiến thức HĐ 3, 4,5,6:


Biết được phương trình lượng giác cơ bản
HS tự học có
§ 2 Phương Bài tập 4, 7 hướng dẫn của
6 trình lượng và công thức nghiệm GV
giác cơ bản Về kỹ năng Không yêu cầu
Tuần Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ
2 HS làm
bản, biết sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ tìm
nghiệm của phương trình lượng giác.
Về kiến thức HĐ 1, 3:
- Hiểu được khái niệm phép quay
- Hiểu được các tính chất của phép quay HS tự làm
§ 2. Phép Về kỹ năng Bài tập cần
2
quay làm: 1, 2 (sgk
- Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, trang 19)
tam giác,
đường tròn qua phép quay
§ 2. Phương
7 trình lượng Dạy tiếp theo
giác cơ bản
§ 3. Một số Về kiến thức: HĐ 1,2,3,4,5,6: HS tự học có
phương Biết được dạng và cách giải phương trình bậc hướng dẫn của
trình lượng nhất và phường trình bậc hai đối với một hàm GV
8, 9 giác thường số LG; và phương trình , Mục I.3 và mục HS Tự học có
gặp một số phương trình LG khác II.3: hướng dẫn
Tuần Bài tập 4c, d; 6:
Về kỹ năng: Không yêu cầu
3
Giải được các phương trình thuộc dạng trên hs làm.
§ 3. Phép Về kiến thức HĐ 1,2, 3, 4,5: HS tự học có
dời hình và - Khái niệm về phép dời hình; hướng dẫn của
hai hình - Nếu thực hiện liên tiếp hai phép dời hình thì GV
bằng nhau ta được một phép dời hình; Bài tập 2,3: Không yêu cầu
3
- Khái niệm hai hình bằng nhau. HS làm
Về kỹ năng
- Xác định được phép dời hình biến hình này
thành hình kia.
§ 3. Một số
10, phương
11, trình lượng
12 giác thường
Tuần gặp
4 Về kiến thức HĐ 1, 2, 3, 4:
– Nhận biết được khái niệm phép vị tự. Mục III. Tâm vị HS tự làm
§ 4. Phép vị – Nhận biết được tính chất của phép vị tự. tự của hai đường HS tự đọc
4
tự Về kỹ năng tròn: Không yêu cầu
– Xác định được ảnh của điểm, đoạn thẳng, Bài tập 2, 3: HS làm
tam giác, đường tròn qua phép vị tự.
13 14 Ôn tập Nắm được kiến thức và kỹ năng toàn bộ Bài tập 3, 5b, 5d Tự học có
Tuần 15 chương I chương I và bài tập TNKQ hướng dẫn
5 Nếu sử dụng
bài tập trắc
nghiệm thì cần
chỉnh sửa về kĩ
thuật biên soạn
§ 5. Phép Về kiến thức HĐ 1, 2, 3, 4,5:
đồng dạng - Khái niệm phép đồng dạng;
HS tự học có
- Khái niệm hai hình đồng dạng Bài tập 1, 4:
hướng dẫn của
- Nhận biết được hai tam giác đồng dạng.
5 GV
Về kỹ năng
Không yêu cầu
- Xác định được phép đồng dạng biến một
HS làm
trong hai đường tròn cho trước thành đường
tròn còn lại.
Chuyên đề
1: Hàm số
16
lượng giác Soạn bài tập
17
và phương theo chuyên đề.
18
trình lượng
giác
Ôn tập Nắm được kiến thức và kỹ năng toàn bộ Câu hỏi ôn tập Tự học có
Tuần chương I chương I chương I: hướng dẫn
6 Không yêu cầu
Bài tập ôn tập HS làm
chương I: 4, 5, 6, Câu hỏi trắc
6
7: nghiệm chương
I: 2, 7, 10: Nếu
sử dụng thì cần
chỉnh sửa về kĩ
thuật biên soạn
Tuần 19 § 1. Quy tắc Về kiến thức HĐ 1: HS tự học có
7 đếm Biết quy tắc cộng, quy tắc nhân. hướng dẫn của
Về kỹ năng GV
- Giải được các bài toán có vận dụng quy tắc
cộng và quy tắc nhân.
- Vận dụng được quy tắc cộng, quy tắc
nhân vào giải các bài toán có nội dung
thực tế
Về kiến thức HĐ 4,5: HS tự học có
- Nêu được khái niệm hoán vị- chỉnh hợp- tổ hướng dẫn của
hợp. GV
- Nắm được công thức tính số các hoán vị, Mục III.3. Ví dụ Tự học có
§ 2. Hoán vị
20 chỉnh hợp, tổ hợp. 7: hướng dẫn
- Chỉnh hợp
21 Về kỹ năng Không yêu cầu
– Tổ hợp
+ Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Bài tập 5 HS làm
+ Áp dụng giải được các bài toán đếm
+ Sử dụng được máy tính để tính hoán vị-
chỉnh hợp- tổ hợp.
Ôn tập
7 Dạy tiếp theo
chương I
Tuần § 2. Hoán vị
22,
8 - Chỉnh hợp Dạy tiếp theo
23
– Tổ hợp
Về kiến thức HĐ 1, HĐ 2:
- Nắm vững công thức nhị thức Newton.
HS tự học có
- Nắm được hệ số của khai triển nhị thức Mục I. Ví dụ 3, hướng dẫn của
§ 3. Nhị Newton thông qua tam giác Pascal. Mục II: GV
24 thức New- Về kỹ năng HS Tự học có
ton - Viết thành thạo công thức nhị thức Newton. Bài tập 6 hướng dẫn
Không yêu cầu
- Sử dụng công thức đó vào việc giải toán. HS làm
- Tính được các hệ số của khai triển nhanh
chóng bằng công thức hoặc tam giác Pascal.
8 § 1. Đại Về kiến thức HĐ 1, 2, 4, 6: Tự học có
cương về +Nắm được tính chất thừa nhận; cách xác hướng dẫn
đường thẳng định mặt phẳng; khái niệm hình chóp, hình tứ Bài tập 2, 3:
và mặt diện.
phẳng. Về kỹ năng
Không yêu cầu
+Vẽ hình biểu diễn của một số hình không
HS làm
gian đơn giản; xác định giao tuyến của hai
mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt
phẳng
Tuần § 3. Nhị Dạy luyện tập
9 25 thức New-
ton
Về kiến thức Bài tập 1, 3, 5, 7:
- Hình thành các khái niệm quan trọng ban
đầu : phép thử, kết quả của phép thử và không
gian mẫu.
§ 4. Phép - Nắm được ý nghĩa xác suất của biến cố, các
phép toán trên các biến cố. HS Tự học có
26 thử và biến
hướng dẫn
cố Về kỹ năng
- Biết xác định được không gian mẫu.
- Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và bằng
tập hợp.
Về kiến thức HĐ 1, HĐ 2:
- Nắm được định nghĩa xác suất của biến cố.
- Nắm được các tính chất cơ bản của xác suất HS tự học có
và các công thức tính xác suất. hướng dẫn của
§ 5. Xác
- Hiểu được ý nghĩa của xác suất. GV
27 suất của
Về kỹ năng Bài tập cần
biến cố
+ Tính được xác suất của biến cố. làm: 1,2,3,4,5,
6,7
+ Áp dụng được các tính chất của xác suất
vào giải một số bài toán cơ bản.
9 § 1. Đại Dạy tiếp theo
cương về
đường thẳng
và mặt
phẳng.
§ 5. Xác Dạy tiếp theo
28 suất của
biến cố
- Viết: TN +
29, Kiểm tra Ra đề theo ma TL
Tuần 30 giữa kỳ I trận - Kiểm tra
10 tập trung toàn
khối
§ 1. Đại Dạy tiếp theo
cương về
10 đường thẳng
và mặt
phẳng.
Tuần Về kiến thức HĐ 3:
11 - Hiểu nội dung của phương pháp qui nạp toán
học bao gồm hai bước theo một trình tự nhất Bài tập 2, 3 Khuyến khích
§ 1. Phương
31, định. HS tự làm
pháp quy
32 Về kỹ năng Không yêu cầu
nạp toán học
- Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp HS làm
qui nạp toán học để giải toán các bài toán một
cách hợp lí.
33 § 2. Dãy số Về kiến thức HĐ 2,3,4, Ví dụ HS tự học có
- Biết được Khái niệm dãy số, dãy số hữu hạn, 6: hướng dẫn của
dãy số vô hạn, các cách cho một dãy số GV.
- Biết được tính tăng, giảm của một dãy số Không yêu cầu
Về kỹ năng Bài tập 3 HS làm
- Viết được dãy số cho bằng 2 cách.
- Tìm được số hạng tổng quát, số hạng bất kỳ
của dãy số.
- Xét tính tăng giảm của dãy số
§ 2. Hai đt Về kiến thức HĐ 2,3,4, Ví dụ HS tự học có
chéo nhau Biết được vị trí tương đối và tính chất của hai 6: hướng dẫn của
và song đường thẳng trong không gian. GV.
11
song Về kỹ năng Không yêu cầu
Xác định được vị trí tương đối của hai đường Bài tập 3 HS làm
thẳng trong không gian.
§ 3. Cấp số Về kiến thức Ví dụ 1, HĐ 3, 4 Tự học có
cộng Hiểu được khái niệm cấp số cộng, tính chất số hướng dẫn
hạng thứ k, số hạng un và tổng của n số hạng
34,
đầu tiên.
35
Về kỹ năng
Xác định được các yếu tố còn lại khi biết 3
trong 5 yếu tố u1, un , n, d, Sn .
§ 4. Cấp số Về kiến thức HĐ 5: Tự học có
nhân Hiểu được khái niệm cấp số nhân, tính chất về hướng dẫn
Tuần
3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, số Bài tập 1, 4, 6 Không yêu cầu
12
hạng un và tổng của n số hạng đầu tiên. HS làm.
36
Về kỹ năng
Dựa vào định nghĩa để nhận biết một cấp số
nhân, Xác định được số hạng tổng quát và
tính được tổng của n số hạng đầu tiên.
§ 2. Hai đt
chéo nhau
12 Dạy tiếp theo
và song
song
Tuần 37 § 4. Cấp số Dạy tiếp theo
13 nhân
38 Ôn tập Bài tập cần làm: 1,2,3,4,6, 7, 8,
chương III 9,10,12
Bài tập:5,11,13 Không yêu cầu
15, 18, 19: HS làm.
§ 2. Hai đt
chéo nhau
13 Dạy tiếp theo
và song
song
14 Luyện tập Dạy luyện tập
Chuyên đề
39, 2: Cấp số Soạn bài tập
40 cộng – Cấp theo chuyên đề.
số nhân
Về kiến thức
- Biết được vị trí tương đối và tính chất của
Tuần § 3. Đường đường thẳng và mặt phẳngtrong không gian.
14 15, thẳng song - Biết được điều kiện để đường thẳng song
16 song với song với mặt phẳng.
mặt phẳng. Về kỹ năng
- Nhận biết được đường thẳng song song với
mặt phẳng.
41, Ôn tập Dạy ôn tập
42 HKI theo đề cương.
§ 4. Hai mp Về kiến thức HĐ 2; Mục IV, Tự học có
s.song - Biết được khái niệm và điều kiện hai mặt V: hướng dẫn
Tuần phẳng song song; định lí Talet trong không
15 17, gian; khái niệm hình lăng trụ, hình hộp, hình
18 chóp cụt.
Về kỹ năng
- Xác định được hai mp song song, vẽ được
các hình lăng trụ, hình hộp, hình chóp cụt
Tuần 43, Ôn tập Dạy tiếp theo
16 44 HKI
§ 5. Phép Về kiến thức HĐ 2, 6: HS tự học có
chiếu song Nắm được khái niệm phép chiếu song song; hướng dẫn của
song. Hình hình biểu diễn của một hình không gian. GV
19 biểu diễn Về kỹ năng
của một - vẽ được các hình biểu diễn của một hình
hình không không gian lên mặt phẳng
gian
Câu hỏi ôn tập
Ôn tập Nắm được toàn bộ kiến thức trong tâm chương II: Tự
20
chương II chương II. học có hướng
dẫn
45, Ôn tập
Dạy luyện tập
Tuần 46 HKI
17 21, Ôn tập Dạy ôn tập
22 HKI theo đề cương.
Kiểm tra theo - Viết: TN +
Kiểm tra đề thống nhất TL
47 chung.
HKI - Kiểm tra tập
trung toàn khối
Trả bài kiểm
48
Tuần tra HKI
18 Kiểm tra theo - Viết: TN +
Kiểm tra đề thống nhất TL
23 chung.
HKI - Kiểm tra tập
trung toàn khối
Trả bài kiểm
24
tra HKI
HỌC KỲ II
4 Tuần đầu 13 Tuần cuối Tổng
ĐẠI SỐ 1 tiết / tuần x 4 tuần = 4 tiết 2 tiết / tuần x 13 tuần = 26 tiết 30 tiết
HÌNH HỌC 2 tiết / tuần x 4 tuần = 8 tiết 1 tiết / tuần x 13 tuần = 13 tiết 21 tiết

Hướng dẫn
Tên bài Nội dung điều
Tiết PPCT Yêu cầu cần đạt thực hiện (nếu Ghi chú
Tuần học/Chủ đề chỉnh (nếu có)
có)
ĐS HH
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tuần 1 Về kiến thức HĐ 1,2; VD 1,
- Hiểu : Định nghĩa giới hạn hữu hạn của 6:
dãy số.
- Một số giới hạn đặc biệt của dãy số. Bài tập 1, 2,4:
- Một số định lí về giới hạn của dãy số và Khuyến khích
§ 1. Giới hạn công thức tính tổng của CSN lùi vô hạn. HS tự đọc
49
của dãy số - Định nghĩa giới hạn tại vô cực. Khuyến khích
Về kỹ năng HS tự làm
+ Biết tìm giới hạn của một số dãy số
đơn giản.
- Tìm được tổng của một cấp số nhân lùi
vô hạn.
25, § 1. Véc tơ Về kiến thức HĐ 2, 3, 4, 5, HS tự học có
26 trong không - Biết được các quy tắc về véc tơ trong 6, 7: hướng dẫn của
gian không gian, quy tắc hình hộp để cộng GV
vectơ trong không gian; khái niệm và Các bài tập 1, Không yêu cầu
điều kiện đồng phẳng của 3 vectơ trong 5, 9, 10:
không gian.
Về kỹ năng
- Tìm được tổng, hiệu của các véc tơ HS làm
trong không gian
- Chứng minh được sự đồng phẳng của
các véc tơ trong không gian
§ 1. Giới hạn
50 Dạy tiếp theo
của dãy số
Về kiến thức HĐ 2,3, 4:
- Nắm được khái niệm VTCP của
HS tự học có
đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng, Bài tập 6, 7:
Tuần 2 § 2. Hai đt hướng dẫn của
27, điều kiện để hai đường thẳng vuông góc.
vuông góc GV
28 Về kỹ năng
Không yêu cầu
- Xác đinh VTCP của đường thẳng, góc
HS làm
giữa hai đường thẳng; , chứng minh hai
đường thẳng vuông góc.
§ 1. Giới hạn
51 Dạy luyện tập
của dãy số
Tuần 3 § 2. Hai đt
29,
vuông góc Dạy tiếp theo
30
52 § 2. Giới hạn Về kiến thức HĐ 1,3: Khuyến khích
của hàm số - Biết khái niệm giới hạn của hàm số và HS tự đọc
định nghĩa của nó. Bài tập 1,2, 5: Khuyến khích
- Biết các định lí về giới hạn của hàm số. HS tự làm
Về kỹ năng
- Biết vận dụng định nghĩa vào việc giải
Tuần 4 một số bài toán đơn giản về giới hạn của
hàm số.
- Biết vận dụng các định lí vào việc tính
các giới hạn dạng đơn giản.
Về kiến thức HĐ 1, 2; Mục HS tự học có
- Biết được định nghĩa và điều kiện V.1: hướng dẫn của
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng; GV
khái niệm phép chiếu vuông góc; mặt Phần chứng HS tự học có
phẳng trung trực của đoạn thẳng. minh các định hướng dẫn của
- Biết cách chứng minh đường thẳng lý: GV
vuông góc với mặt phẳng, đường thẳng Bài tập 6, 7: HS tự học có
vuông góc với đường thẳng; xác định hướng dẫn của
§ 3. Đường
31, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, hình GV
thẳng vuông
32 chiếu vuông góc của một điểm, một
góc mp
đường thẳng, một tam giác;
Về kỹ năng
- Chứng minh đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng, đường thẳng vuông góc
với đường thẳng; xác định vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng, hình chiếu vuông
góc của một điểm, một đường thẳng, một
tam giác;
§ 2. Giới hạn
53 Dạy tiếp theo
của hàm số
§ 2. Giới hạn
54 Dạy luyện tập
Tuần 5 của hàm số
§ 3. Đường
33 thẳng vuông Dạy tiếp theo
góc mp
§ 3. Hàm số Về kiến thức HĐ 1,3,4:
liên tục - Biết khái niệm hàm số liên tục tại một Bài tập 4,5: HS tự học có
điểm. hướng dẫn của
55,
Tuần 6 - Biết định nghĩa và tính chất của hàm số GV
56
liên tục trên một khoảng, một đoạn, … và Khuyến khích
các định lí trong SGK. HS tự làm
Về kỹ năng
- Biết vận dụng định nghĩa vào việc xét
tính liên tục của hàm số.
- Biết vận dụng các tính chất vào việc xét
tính liên tục của các hàm số và sự tồn tại
nghiệm của phương trình dạng đơn giản.
§ 4. Hai mp Về kiến thức HĐ 1, 3, 4;
vuông góc - Khái niệm góc giữa hai mặt phẳng, điều Mục IV.2:
kiện hai mặt phẳng vuông góc, tính chất
HS tự học có
hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp Phần chứng
hướng dẫn của
đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập minh các định
GV
phương; khái niệm hình chóp đều, hình lý 1, 2:
HS tự học có
34 chóp cụt đều.
hướng dẫn của
Về kỹ năng Bài tập 4, 11:
GV
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng,chứng
Khuyến khích
minh hai mặt phẳng vuông góc, vận dụng
HS tự làm
tính chất của lăng trụ đứng, hình hộp,
hình chóp đều, chóp chụt đều và giải một
số bài toán.
§ 3. Hàm số
57 Dạy luyện tập.
liên tục
Ôn tập chương Nắm được toàn bộ kiến thức trọng tâm Bài tập 2, 6: Khuyến khích
Tuần 7 58 IV chương IV Bài tập 9, 15: HS tự làm
Không yêu cầu
§ 4. Hai mp
35 Dạy tiếp theo
vuông góc
Chuyên đề 1: Soạn bài tập
59,
Giới hạn dạy theo
60
Tuần 8 chuyên đề
§ 4. Hai mp
36 Dạy luyện tập
vuông góc
Tuần 9 61, § 1. Định nghĩa Về kiến thức Mục I: Khuyến khích
62 và ý nghĩa của - Hiểu được khái niệm đạo hàm, ý nghĩa HS tự đọc
HH của đạo hàm HĐ 3,4:
-Nắm được khái niệm tiếp tuyến của
HS tự học có
đths, cách thiết lập phương trình tiếp
hướng dẫn của
tuyến của đô thị HS tại một điểm thuộc
GV
đồ thị hàm số.
Định lý 2:
- Nắm được ý nghĩa vật lí của đạo hàm. Bài tập 5,6:
Khuyến khích
đạo hàm - Hiểu rõ mối quan hệ giữa sự tồn tại của
HS tự chứng
đạo hàm và tính liên tục của hàm số.
minh
Về kỹ năng
Chuyển sang
- Tính đạo hàm của một số hàm cơ bản
bài “Quy tắc
bằng định nghĩa.
tính đạo hàm”
- Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ
thị hàm số.
Về kiến thức HĐ 1, 2, 3, 4,
- Nắm được khái niệm khoảng cách từ 6:
một điểm đến một đường thẳng, mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai đường Bài tập 1, 6:
thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng
HS tự học có
song song, giữa hai mặt phẳng song song,
hướng dẫn của
§ 5. Khoảng giữa hai đường thẳng chéo nhau
37 GV
cách Về kỹ năng
Khuyến khích
- Biết và xác định được khoảng cách từ
HS tự làm
một điểm đến một đường thẳng, mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai đường
thẳng, giữa đường thẳng và mặt phẳng
song song, giữa hai mặt phẳng song song,
giữa hai đường thẳng chéo nhau
- Viết: TN +
Tuần 63, Kiểm tra giữa Ra đề theo ma TL
10 64 kỳ II trận - Kiểm tra
tập trung toàn
khối
§ 5. Khoảng
38 Dạy tiếp theo
cách
Về kiến thức HĐ 1, 2, 4, 5, HS tự học có
- Nắm được các công thức tính đạo 6: hướng dẫn của
hàm của một số hàm thường gặp. GV
- Nắm được các công thức tính đạo Phần chứng Khuyến khích
hàm của tổng, hiệu, tích, thương các hàm minh các Định HS tự đọc
thường gặp. lí 1, 2, và 3
- Nắm được các công thức tính đạo
hàm của hàm hợp. - Bổ sung bài - Không yêu
65, § 2. Quy tắc
Về kỹ năng tập 5, 6 của §1. cầu HS làm bài
Tuần 66 tính đạo hàm
- Sử dụng các công thức đạo hàm đã Định nghĩa và tập 1
11
học tính đạo hàm của một số hàm thường ý nghĩa đạo
gặp. hàm
- Tính được đạo hàm của tổng, hiệu, - Bổ sung bài
tích, thương các hàm thường gặp. tập 1, 4a, 4b,
- Sử dụng các công thức đạo hàm của 4c của §3. Đạo
hàm hợp tính được đạo hàm của một số hàm của hàm
hàm hợp. số lượng giác
§ 5. Khoảng
39 Dạy luyện tập
cách
67, § 2. Quy tắc
Dạy luyện tập
68 tính đạo hàm
Tuần Chuyên đề 2:
12 Quan hệ vuông Soạn bài tập
40
góc trong theo chuyên đề.
không gian
Tuần 69, § 3. Đạo hàm Về kiến thức HĐ 1, 4; các HS tự học có
13 70 các hàm số Ví dụ 1, 2: hướng dẫn của
lượng giác - Biết được kết quả về giới hạn của GV
- Biết được các công thức tính đạo hàm Phần chứng HS tự đọc
của hàm lượng giác minh định lí 2: - Không yêu
Bài tập: cầu HS làm bài
- Biết được các công thức tính đạo hàm Chuyển bài tập tập 2, 5, 8
của hàm hợp của hàm lượng giác. 1, 4a, 4b, 4c
Về kỹ năng lên §2. Quy tắc
tính đạo hàm
- Đưa một số giới hạn về dạng
- Tính đạo hàm của hàm lượng giác

- Tính đạo hàm của hàm hợp của các hàm


lượng giác
Chuyên đề 2:
Quan hệ vuông Soạn bài tập
41
góc trong theo chuyên đề
không gian
§ 3. Đạo hàm Dạy luyện tập
71 các hàm số
lượng giác
Về kiến thức Tự học có
- Biết được định nghĩa vi phân của một hướng dẫn
hàm số.
Mục 2. Ứng
- Biết được công thức tính gần đúng.
dụng vi phân
Tuần 72 § 4. Vi phân Về kỹ năng
vào phép tính
14 - Biết áp dụng định nghĩa để tính vi phân
gần đúng:
của hàm số.
- Biết áp dụng công thức tính gần đúng
dựa vào vi phân.
Bài tập cần
Ôn tập cuối làm: 1a,d,e, 2,
42
năm 3, 4, 5, 6, 7
(sgk trang 125)
Tuần 73 § 5. Đạo hàm Về kiến thức Bài tập cần
15 cấp hai - Biết được định nghĩa đạo hàm cấp hai làm: 1, 2(sgk
- Biết được định nghĩa đạo hàm cấp cao trang 174)
- Biết được ý nghĩa cơ học của đạo hàm
Về kỹ năng
- Tính được đạo hàm cấp hai của hàm
thường gặp
- Tính được đạo hàm cấp ba, bốn,..
Bài tập cần
làm: 3, 5, 6, 7,
Ôn tập cuối
74 8, 10, 13, 15,
năm
17,18, 20(sgk
trang 178)
Ôn tập học kỳ
43 Nắm được kiến thức và kỹ năng HK2
II
75, Ôn tập học kỳ Nắm được kiến thức và kỹ năng HK2
Tuần 76 II
16 Ôn tập học kỳ Nắm được kiến thức và kỹ năng HK2
44
II
Kiểm tra theo - Viết: TN +
đề thống nhất TL
Kiểm tra HK chung.
77 - Kiểm tra
II
tập trung toàn
khối
Tuần Trả bài kiểm tra
17 78
HK II
Kiểm tra theo - Viết: TN +
đề thống nhất TL
Kiểm tra học chung.
45 - Kiểm tra tập
kỳ II
trung toàn
khối

You might also like