Professional Documents
Culture Documents
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Xem SGK lớp 8 để biết học sinh đã học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số thí dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho học sinh thảo luận
2.2. Học sinh:
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : chất điểm, quỹ đạo, chuyển động cơ.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận khái niêm chất điểm . - Nêu và phân tích khái niệm chất điểm .
- Trả lời C1. - Yêu cầu trả lời C1.
- Ghi nhận khái niệm : chuyển động cơ học, - Nêu và phân tích khái niệm: chuyển động
quỷ đạo. cơ, quĩ đạo.
- Lấy ví dụ về các dạng qũi đạo trong thực - Yêu cầu lấy ví dụ về chuyển động có dạng
tế . quĩ đạo khác nhau trong thực tế.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 1.1 chỉ ra vật làm mốc. - Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình 1.1.
- Ghi nhận cách xác định vị tí của vật và vận - Nêu và phân tích cách xác định vị trí của
dụng trả lời C2, C3. vật trên quĩ đạo và trong không gianbằng
vật làm mốc và hệ toạ độ.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại công thức tính vận tốc và quãng - Đặt câu hỏi giúp học sinhb ôn lại kiến thức
đường đã học ở THCS. cũ.
Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : vận tốc trung bình, chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định đường đi của chất điểm : - Mô tả sự thay đổ vị trí của một chất điểm,
∆x = x2 – x1. yêu cầu học sinh xác định đường đi của
chất điểm.
- Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình.
- Tính vận tốc trung bình : - Nói rõ ý nghĩa của vận tốc truing bình;
s phân biệt vận tốc trung bình và tốc độ
Vtb =
t trung bình.
- Đưa ra định nghĩa vận tốc trung bình
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK, lập công thức đường đi trong - Yêu cầu xác định đường đi trong chuyển
chuyển động thẳng đều. động thẳng đều khi biết vận tốc.
- Làm việc nhóm xây dựng ptvị tí của chất - Nêu và và phân tích bài toán xác định vị trí
điểm . của một chất điểm trên một trục toạ độ
chọn trước.
- Nêu và phân tích khái niệm pt chuyển
- Giải các bài toán vớo toạ độ ban đầu xo và động.
vận tốc ban đầu V có đấu khác nhau - lấy VD của các trường hợp khác về đấu
của xo và v.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ thời - Yêu cầu lập bảng ( x, t ) và vẽ đồ thị.
gian. - Cho HS thảo luận .
- Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động - Nhận xét kết quả từng nhóm
thẳng đều.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của - HD viết pt toạ độ của hai chất điểm trên
hai chất điểm chuyển động trên cùng một cùng một hệ toạ độ và cùng một mốc thời
trục toạ độ. gian.
- Vẽ hình - nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau thì
x1 = x2 và hai đồ thị giao nhau
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận đại lượng vận tốc tức thời và - Nêu và phận tích đại lượng vận tốc tức
cách biểu diễnc vectơ vận tốc tức thời. thời và véc tơ vận tốc thời .
- TL : C1, C2 .
- Ghi nhận các định nghĩa : CĐT BĐ Đ, - Nêu và phân tích định nghĩa :CĐT BĐ Đ,
CĐT ND Đ và CĐT CD Đ CĐT ND Đ và CĐT CD Đ
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ biến thiên vận tốc và công - Gợi ý CĐT ND Đ có vận tốc tăng đều theo
thức tính gia tốc trong CĐT ND Đ. thời gian .
- Ghi nhận đơn vị của gia tốc . - Nêu và phân tích điịnh nghĩa gia tốc.
- Biểu diễn véctơ gia tốc. - chỉ ra gia tốc là đại lượng véc tơ.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐT ND Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nêu và phân tích bài toán xác định vận tốc
- Xây dựng công thức tính vận tốc của CĐT khi biết gia tốc của CĐT ND Đ.
ND Đ . Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của CĐT
- TL : C3, C4 . ND Đ. Gợi ý giống cách vẽ đồ thị của CĐ TĐ.
( Tiết 2 )
Hoạt động 1 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐT N Đ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức đương đi và trả lời -Nêu và công thức tính vận tốc trung bình
C5. trong CĐ T ND Đ.
- Ghi nhận quan hệ giữa gia tốc, vận tốc và Lưu ý mqh không phụ thuộc thời gian T .
đường đi. Gợi ý toạ độ của chất điểm :
- Xây dựng pt chuyển động, X = x0 + s
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức tính gia tốc và cách - Gợi ý CĐ TN D Đ có vận tốc giảm đều theo
biểu diễn vecto gia tốc trong CĐ TN D Đ. thời gian.
- Xây dựng công thức tính vận tốc và đồ thị
vận tốc - thời gian. - So sánh đồ thị vận tốc - thời gian của CĐ TN
- Xây dựng công thức đường đi và pt cđ D Đ và CĐT CD Đ.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
Bài : 4 SỰ RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- trình bày, nêu vd vadf phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- phát biểu được định luẩtơi tụ do .
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài tập dơn giản về sự rơi tự do.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm
2.2. Học sinh:
- Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
( Tiết 1)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu sự rơi trong không khí
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- nhận xét sơ bộ về sự rơi của các vật khác - Tiến hành các thí nghiệm 1,2,3,4.
nhau trong không khí. - Yêu cầu HS quan sát .
- kiểm nghiệm sự rơi trong không khí của - Yêu cầu nêu KQ thí nghiệm .
các vật : cùng KL hình dạng khác nhau,
cùng hình dạng khác KL. - KL về sự rơi của các vật tong không khí
- Ghi nhận các yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi
của các vật trong không khí
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu sự rơi trong chân không
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Dự đoán sự rơi của các vật khi không có - Mô tả TN của Newton và Ga li lê.
ảnh hưởng của không khí . - Đăt câu hỏi.
Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hưởng của - NX câu TL.
không khí trong TN của Newton và Ga li lê. - Đ/ n sự rơi tự do
- TL : C2
Hoạt động 3 (...phút):Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- C/m dấu hiệu nhận biết một CĐT ND Đ: - Gợi ý sử dụng công thức đường đi CĐT ND
Hiệu quãng đường đi được giữa hai khoảng Đ cho các khoảng t/g bằng nhau ∆t để tính
thời gian bằng nhau liên tiếp là một hằng số. được : ∆s = a. ( ∆t)2
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
( Tiết 2)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét về các đặc điểm cuảe chuyển - Yêu cầu HS xem SGK .
động rơi tự do . - HD : Xác định phương thẳng đứng bằng
- Tìm phương án xác định phương chiều của dây dọi .
cđ rơi tự do. - Giới thiệu phương pháp chụp ảnh hoạt
- Làm viêc nhóm trên ảnh hoạt nghiệm để nghiệm .
rút ra t/c của cđ rơi tự do - Gợi ý dấu hiệu nhận biết CĐT ND Đ
Hoạt động 2 (...phút): Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển động rơi tự do
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức tính vận tốc và đường - Gợi ý áp dụng các công thức CĐT ND Đ
đi trong cđ rơi tự do. cho vật rơi tự do không có vận tốc đầu .
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của vecto vận
tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong
chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kỳ, tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc
hướng tâm.
1.2. Kĩ năng:
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6), và (5.7) trong SGK cũng như sự hướng
tâm của vecto gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng chứng minh.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn, - Tiến hành các thí nghiệm minh hoạ
chuyển động tròn đều. chuyển động tròn
- Trả lời C.1 - Lưu ý dạng quỹ đạo của chuyển động
và cách định nghĩa chuyển động thẳng
đều đã biết
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn vận tốc của chuyển - Mô tả chuyển động của chất điểm trên
động tròn đều tại điểm M trên quỹ đạo. cung MM’ trong thời gian ∆ t rất ngắn.
- Trả lời C.2 - Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc dài
- Biểu diễn vecto vận tốc tại M. trong chuyển động tròn đều.
- Hướng dẫn sử dụng công thức vecto
- Xác định đơn vị của tốc độ góc. vận tốc tức thời khi cung MM’ xem là
- Trả lời C.3 đoạn thẳng.
- Trả lơi C.4 - Nêu và phân tích ra đại lượng tóc độ
- Trả lời C.5 góc ω
- Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc dài - Hướng dẫn: Xác định thời gian kim
và vận tốc góc giây quay được một vòng.
- Trả lời C.6 - Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
- Phát biểu định nghĩa tần số.
- Hướng dẫn:Tính độ dài cung ∆ s
=R.∆ α
Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Xác định hướng của vecto gia tốc
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
ur uu
r
- Biểu diễn vecto vận tốc V1 và V2 tại M1 - Hướng dẫn: Vecto vận tốc của chuyển
và M2. động tròn đều có phương tiếp tuyến với
- Xác định độ biến thiên vận tốc quỹ đạo. ur uu
r
- Xác định hướng của vecto gia tốc, từ - Tịnh tiến V1 và V2 đến trung điểm I của
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
- Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy
chiếu chuyển động.
- Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động
cùng phương.
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng lien quan đến tính tương đối của chuyển động.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc lại SGK vật lý lớp 8 xem học sinh đã được học những gì về tính tương đối của chuyển
động.
- Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại những kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT
Mô phỏng chuyển động tương đối với các vecto vận tốc thành phần.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 6.1 và trả lời C1. - Nêu và phân tích về tính tương đối của
- Lấy ví dụ về tính tương đối của vận tốc quỹ đạo.
- Mô tả một thí dụ về tính tương đối của
vận tốc.
- Nêu và phân tích về tính tương đối của
vận tốc.
Hoạt động 2 (...phút): Phân biệt hệ quy chiếu (HQC) đứng yên và HQC chuyển động
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm HQC. - Yêu cầu nhắc lại khái niệm về HQC.
-Quan sát hình 6.2 và rút ra nhận xét về - Phân tích chuyển động của hai HQC
hai HQC có trong hình đối với mặt đất.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng công thức cộng vận tốc
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn của vận tốc tuyệt đối - Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
trong bài toán. cùng phương, cùng chiều. Chỉ rõ: vân
- Viết phương trình vecto. tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối và vận
- Xác định vecto vận tốc tuyệt đối trong tốc kéo theo.
bài toán các vận tốc cùng phương, - Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
ngược chiều. cùng phương, ngược chiều.
- Trả lời C3. - Tổng quát hoá công thức cộng vận tốc.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng - củng cố.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập 5, 7 SGK - Chỉ rõ HQC đứng yên và HQC chuyển động
trong bài toán và xác định các vecto vận tốc.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực tiếp và
phép đo gián tiếp.
- Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
- Phân biệt được hai loại sai số: Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ)
1.2. Kĩ năng:
- Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp.
- Tính sai số của phép đo gián tiếp.
- Viết đúng kết qủa của phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế.
- Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tìm hiểu và ghi nhớ các khái niệm: - Yêu cầu học sinh trình bày các khái
phép đo, dụng cụ đo. niệm.
- Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và gián - Hướng dẫn phân biệt phép đo trực tiếp
tiếp, so sánh. và gián tiếp.
- Nhắc lại các đơn vị cơ bản.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về sai số của phép đo
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời C1. - Giới thiệu sai số dụng cụ và sai số hệ
- Phân biệt sai số dụng cụ và sai số ngẫu thống.
nhiên. - Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.
Hoạt động 4 (...phút): Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định sai số của phép đo gián tiếp - Giới thiệu quy tắc tính sai số của tổng và
tích.
Đưa ra bài toán xác định sai số của phép đo
gián tiếp một đại lượng.
VẬT LÍ 10 CƠ BẢN
MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006 Tiết: .....
Bài 8 (2 tiết): Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử
dụng công tắc đóng ngắt cổng quang điện.
- vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và quãng đường
đi s theo t2 . Từ đó rsut ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng đường s
và thời gian rơi của vật trên những quãng đường s khác nhau.
- Tính g và sai số của phép đo g.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Cho mỗi nhóm học sinh
- Đồng hồ đo hiện số
- Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp chon am châm và bộ đếm thời gian
- Nam châm điện N
- Cổng quang điện E
- Trụ hoặc viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự do.
- Quả dọi
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
- Hộp đựng cát khô.
- Giấy kẻ ô ly để vẽ đồ thị
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Hoàn chỉnh cơ sở lý thuyết của bài thực hành
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Xác định quan hệ giữa quãng đường đi s và Gợi ý chuyển động rơi tự do là CĐTNDĐ có
khoảng thời gian t của chuyển động rơi tự do. vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc g.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu bộ dụng cụ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tìm hiểu bộ dụng cụ - Giới thiệu các chế độ làm việc của
- Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng hồ đồng hồ hiện số.
hiện số sử dụng trong bài thực hành
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Thí nghiệm hình 9.4 SGK
2.2. Học sinh:
- Ôn tập các công thức lượng giác đã học
Gợi ý sử dụng CNTT
Biểu diễn các lựctác dụng và mô phỏng các thao tác của phép tổng hợp lực và
phân tích lực.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập khái niệm lực và cân bằng lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm lực ở THCS - Nêu và phân tích định nghĩa lực và
- Quan sát hình 9.1 và trả lời C1. cách biểu diễn một lực.
- Ôn lại về 2 lực cân bằng. - Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
- Quan sát hình 9.2 và trả lời C2. của 2 lực và đơn vị của lực.
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu quy tắc tổng hợp lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát thí nghiệm và biểu diễn các - Bố trí thí nghiệm hình 9.4
lực tác dung lên vòng O. uu
r uu
r
ur
- Xác định lực F thay thế cho F1 và F2 - Lưu ý điều kiện 2 lực cân bằng.
để vòng O cân bằng.
- Biểu diễn đúng uu
tỷ rlệ các lực và rút ra
r uu ur - Nêu và phân tích qui tắc tổng hợp lực.
quan hệ giữa F1 , F2 và F .
- Vận dụng quy tắc hình bình hành cho - Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
trường hợp nhiều lực đồng quy. của một chất điểm.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu qui tắc phân tích lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK - Đặt vấn đề giải thích lại sự cân bằng
của vòng O trong thí nghiệm.
- Nêu và phân tích khái niệm: phân tích
lực, lực thành phần.
- Phân tích một lực thành 2 lực thành - Nêu cách phân tích một lực thành 2 lực
phần theo hai phương vuông góc cho thành phần theo 2 phương cho trước.
trước
Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Phân biệt trọng lực và trọng lượng.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại các đặc điểm của trọng lực và - Giới thiệu khái niệm trọng tâm của vật.
biểu diễn trọng lực tác dụng lên một - Gợi ý: Phân biệt trọng lực và trọng
vật. lượng.
- Xác định công thức tính trọng lực. - Suy ra từ bài toán vật rơi tự do.
- Trả lời C4. - Vận dụng công thức rơi tự do.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu Định luật III Newton.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát các hình 10.1, 10.2, 10.3 và - Nhấn mạnh tính chất hai chiều của
10.4, nhận xét về tương tác giữa hai tương tác giữa các vật.
vật. - Nêu và phân tích định luật III
- Viết biểu thức của định luật. - Nêu khái niệm lực,tác dụng và phản
- Nêu các đặc điểm của cặp lực và phản lực
lực - Phân tích ví dụ về cặp lực và phản lực
- Phân biệt cặp lực và phản lực với cặp ma sát
lực cân bằng.
- Trả lời C5
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập: 11, 14 trang 62 SGK - Hướng dẫn áp dụng định luật II và định luật
III Newton.
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
1.MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ minh hoạ.
-Viết được công thức định luật II Newton cho chuyển động tịnh tiến.
-Nêu được tác dụng của Mômen lực đối với vật rắn quay quanh một trục.
-Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến mômen quán tính của vật/
1.2.Kỹ năng:
- Áp dụng được ĐL II Newton cho chuyển động tịnh tiến thẳng.
- Áp dụng được khái niệm mômen quán tính để giải thích sự thay đổi chuyển động quay cảu
các vật.
-Biết cách đo thời gian chuyển động và trình bày kết luận.
1.3.Thái độ (nếu có):
2.CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
Thí nghiệm theo hình 21.4 SGK
2.2. Học sinh:
Ôn tập định luật II Newton, vận tốc góc và momen lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng chuyển động tịnh tiến của Vật rắn (lưu ý biểu diễn chuyển động của đoạn thẳng nối
hai điểm trên vật).Mô phỏng chuyển động quay quanh một trục của vật rắn với các điểm trên
vật có cùng tốc độ góc.
3. TIÉN TRÌNH DẠY, HỌC
(Tiết 1)
Hoạt động 1 (…phút):
Tìm hiểu chuyển động tịnh tiến
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhận xét về chuyển động của các điểm -Giới thiệu về chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
trên một vật rắn chuyển động tịnh tiến. -Hướng dẫn: xét chuyển động của hai điểm trên vật.
-Trả lời C1 Hướng dẫn các điểm của vật đều có cùng gia tốc.
-Viết phương trình ĐL II Newton cho
vật rắn chuyển động tịnh tiến
Thiết kế ngày…./…./2006
Bài:22 NGẪU LỰC
1.MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa ngẫu lực
-Viết được công thức tính mômen của ngẫu lực.
1.2. kĩ năng:
- Vân dụng được khái niệm ngẫu lực để giải thích một số hiện tượng vật lý thường gặp trong
đời sống và kĩ thuật.
-Vận dụng được công thức tính mômen của ngẫu lực để làm những bài tập trong bài.
-Nêu được một số ví dụ về ứng dụng của ngẫu lực trong thực tế và trong kỹ thuật
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-Một số dụng cụ như tuốc nơ vít, và vòi nước cờ-lê ống….
2.2.học sinh:
- Ôn tập về mômen lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:
-Mô phỏng tác dụng làm quay của ngẫu lực đối với các vật có trục quay và không có trục quay
cố định.
3 .TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1(…phút): Nhận biết các khái niệm của ngẫu lực.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Tìm hợp lực của hai lực song song -Yêu cầu tìm hợp lực của ngẫu lực.
( không cùng giá),ngựơc chiều, cùng độ -Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc hợp lực song song để
lớn và cùng tác dụng vào một vật. xác định hợp lực bằng 0 mà vẫn gây ra chuyển động
-Từ mâu thuẫn, dẫn đến khái niệm ngẫu quay của vật.
lực. -Nhận xét của các câu trả lời
- lấy ví dụ về ngẫu lực.
Hoạt động 2(….phút): Tìm hiểu tác dụng của ngẫu lực đối với vật rắn.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Quan sát và nhận xét về xu hướng -Mô phỏng và giới thiệu về tác dụng của ngẫu lực
chuyển động ly tâm của các phần ngược với vật rắn không có trục quay cố định.
phía so với trọng tâm của vật -Giới thiệu về ứng dụng thực tế khi chế tạo các bộ
-Quan sát và nhận xét về chuyển động phận quay
của trọng tâm vật đối với trục quay
Hoạt động 3 (15phút): Xây dựng công thức tính mômen của ngẫu lực
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Tính mômen của từng lực với trục - Yêu cầu tính mômen của từng lực với trục quay O.
quay O vuông góc với mặt phẳng chứa -Hướng dẫn: Xét tác dụng làm quay của từng mômen
ngẫu lực. lực đối với vật.
-Tính mômen của ngẫu lực đối với trục - Tổng quát hoá công thức 22.1
O
- Trả lời C2
Hoạt động 4 (….phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Ngẫu lực có làm cho vật tịnh tiến - Nêu câu hỏi và nhận xét câu trả lời của hs.
không?.
-Làm bài tập 5 SGK.
Hoạt động 5 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu : Học sinh chuẩn bị bài sau
Hoạt động 1 (…phút): Tìm hiểu khái niệm xung lượng của lực .
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Nhận xét về lực tác dụng và thời gian - Nêu các ví dụ các vật chịu tác dụng của lực lớn
tác dụng lực trong các ví dụ của giáo trong thời gian ngắn .
viên . - Nêu và phan tích khái niệm xung lượng của lực .
- Nhận xét về tác dụng của các lực đó
đối với chuyển động của vật
Hoạt động 2 (…phút): Tìm hiểu khái niệm động lượng.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Đọc SGK - Nêu bài toán xác đngj tác dụng của xung
- Xây dựng phương trình 23.1 theo lượng của lực .
hướng dẫn của giáo viên . - Gợi ý : xác định biểu thức tính gia tốc của vật
- Nhận xét về ý nghĩ hai vế của và áp dụng Định luật II Newton cho vật .
chương trình 23.1. - Giới thiệu khái niệm động lượng.
- Trả lời C1 , C2 .
Hoạt động 3 (…phút): Xây dựng và vận dụng phương trình 23.3a
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Xây dựng phương trình 23.3a - Hướng dẫn : viết lại biểu thức 23.1 bằng cách
-Phát biểu ý nghĩ của các đại sử dụng biểu thức động lượng .
lượng có trong phương trình - Mở rộng : Phương trình 23.3b là một cách
23.3a . diễn đạt khác của định luật II Newton.
- Vận dụng làm bài tập ví dụ .
Hoạt động 4 (….phút): Giao nhiệm vụ về nhà .
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau . - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau .
Tiết 2:
Hoạt động 1 (phút): Tìm hiểu định luật bảo toàn động lượng
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Nhận xét về lực tương tác giữa -Nêu và phân tích khái niệm hệ cô lập.
hai vật trong hệ. - Nêu và phân tích bài toán xét hệ cô lập gồm hai
- Tính độ biến thiên động lượng vật.
của từng vật -Gợi ý: sử dụng phương trình 23.3b.
- Tính độ biến thiên động lượng - Phát biểu định luật bảo toàn động lượng .
của 2 vật.Từ đó nhận xét về động
lượng của hệ cô lập gồm hai vật
Hoạt động 2 (.phút): Xét bài toán va chạm mềm.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc SGK. -Nêu và phân tích bài toán va chạm mềm.
-Xác định tính chất của hệ vật. Gợi ý: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho
-Xác định vận tốc của 2 vật sau va chạm hệ cô lập
Hoạt động 3 (15phút): Tìm hiểu chuyển động bằng phản lực
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Viết biểu thức của hệ động lượng tên -Nêu bài toán chuyển động của tên lửa
lửa và khí trước và sau khi phụt khí. -Hướng dẫn :Hệ tên lửa và khí là hệ cô lập.
-Xác định vận tốc tên lửa sau khi phụt -Hướng dẫn : Hệ súng và đạn ban đầu đứng yên.
khí ( xây dựng biểu thức 23.7)
-Giải thích C3.
Hoạt động 4 (.phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập 6,7 SGK -Hướng dẫn : Xác định tính chất của hệ rồi áp dụng
hệ thức 23.3 hoặc định luật bảo toàn động lượng
Hoạt động 5 (5 phút):.Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: Hs chuẩn bị bài sau
Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Tính công của lực đàn hồi
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhớ lại về lực đàn hồi của lò xo - Yêu cầu tính công của lực đàn hồi của lò xo khi
-Đọc phần chứng minh công thức 26.6 đưa lò xo từ trạng thái biến dạng về trạng thái không
sgk biến dạng
- Yêu cầu trình bày và nhận xét.
Hoạt động 2 (.phút): Tìm hiểu thế năng đàn hồi
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhận xét mốc và độ lớn của thế năng Giới thiệu khái niệm và biểu thức tính thế năng đàn
đàn hồi . hồi.
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập 2,4,5 sgk Hướng dẫn chỉ rõ mốc thế năng của bài toán.
Hoạt động 4 (.phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau.
Hoạt động 3 (....phút): Tìm hiểu về định luật bảo toàn cơ năng đàn hồi
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Viết biểu thức cơ năng đàn hồi. -Nêu định nghĩa cơ năng đàn hồi .
-Ghi nhận định luật bảo toàn cơ năng -Nêu và phân tích định luật bảo toàn cơ năng cho vật
đàn hồi. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
Hoạt động 4 (...phút): Nhận xét trường hợp cơ năng không bảo toàn
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Trả lời C2 -Hướng dẫn :Tính cơ năng của vật tại đỉnh và chân
-Tìm quan hệ giữa cơ năng của vật tại dốc.
hai vị trí . -Hướng dẫn :Sử dụng về biến thiên động năng.
-Rút ra quan hệ giữa độ biến thiên cơ
năng và công của lực cản.
Hoạt động 5 (.... phút):Vận dụng , củng cố
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập 5.6 sgk -Giới thiệu trường hợ vật chịu tác dụng của cả trọng
lực và lực đàn hồi
Hoạt động 6 (...phút) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà .
-Ghi những chẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị cho bài sau
Hoạt động 1 (.....phút):Nhận biết quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc sgk. -Mô tả thí nghiệm hình 33.3.
-Nhận xét về quá trình chuyển động của -Phát biểu khái niệm quá trình thuận nghịch.
con lắc đơn. -Mô tả quá trình truyền nhiệt và quá trình chuyển
-Lấy ví dụ về quá trình thuận nghịch. hoá năng lượng.
-Nhận xét tính thuận nghịch trong quá -Nêu và phân tích khái niệm quá trình không thuận
trình truyền nhiệt và quá trình chuyển nghịch.
hoá giữa cơ năng và nội năng.
Hoạt động 2 (......phút): Tìm hiểu về nguyên lí II của NĐLH.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy cácủa giáo viên
-Đọc sgk và trình bày cách Phát biểu -Giới thiệu và phân tích cách Phát biểu của Claudiut.
nguyên lí II của Claudiut. -Giới thiệu và phân tích cách phát biểu của Cácnô.
-Trả lời C3. -Nhận xét câu hỏi.
-Đọc sgk và trình bày cách phát biểu
nguyên lí II của Cácnô.
-Trả lời C4.
Hoạt động 3 (.......phút): Tìm hiểu động cơ nhiệt.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc sgk và trình bày 3 bộ phận cơ bản -Giải thích nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động
của động cơe nhiệt. cơ nhiệt.
-Giải thích vì sao hiệu suất động cơ -Nêu và phân tích công thức tính hiệu suất của động
nhiệt luôn nhỏ hơn 100%. cơ nhiệt.
-Hướng dẫn: Dựa vào nguyên tắc hoạt động của của
động cơ nhiệt.
Hoạt động 4 (.......phút): giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét về sự thay đổi kích thước của vật - Tiến hành (hoặc mô phỏng) thí nghiệm hình
rắn trong thí nghiệm. 35.1.
- Trả lời C1. - Nêu và phân tích biểu thức độ biến dạng tỉ
đối và khái niệm biến dạng cơ của vật rắn.
- Tiến hành thí nghiệm với lò xo. - Nhắc lại các khái niệm.
- Nhớ lại các khái niệm: biến dạng đàn hồi và
tính đàn hồi của vật.
- Trả lời C2.
- Ghi nhận về giới hạn đàn hồi của lò xo. - Nêu và phân tích một số kiểu biến dạng cơ
của vật rắn. Nêu khái niệm biến dạng dẻo
(biến dạng không đàn hồi).
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu định luật Húc cho biến dạng đàn hồi của vật rắn.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Trả lời C3. - Cho HS đọc SGK
- Viết biểu thức 35.2 và xác định đơn vị của - Phân tích khái niệm ứng suất lực.
ứng suất lực.
- Trả lời C4. - Nêu và phân tích định luật Húc cho biến
- Nhắc lại định luật Húc cho biến dạng đàn dạng đàn hồi của thanh rắn bị kéo hay nén.
hồi của lò xo và viết biểu thức 35.5 tính độ - Giới thiệu về suất đàn hồi (suất Young).
lớn lực đàn hồi của thanh rắn.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu giới hạn bền và hệ số an toàn.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Đọc SGK, tìm hiểu khái niệm và biểu thức Giới thiệu ý nghĩa thực tế của giới hạn bền và
giới hạn bền và hệ số an toàn. hệ số an toàn.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Làm bài tập ví dụ SGK. Hướng dẫn: sử dụng biểu thức 35.5 và ý nghĩa
của giới hạn bền.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Trình bày phương án thí nghiệm với dụng cụ - Giới thiệu thí nghiệm hình 36.2.
có trong hình 36.2.
- Xử lí số liệu trong bảng 36.1 và trình bày kết - Hướng dẫn học sinh xây dựng biểu thức
luận về sự nở dài của thanh rắn. 36.2.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Trả lời C2. - Nêu và phân tích công thức nở dài và hệ số
nở dài.
- Xây dựng biểu thức 36.4. - Hướng dẫn: chọn t0 = 00C.
- Làm bài tập ví dụ trong SGK. Hướng dẫn: các thanh ray sẽ không bị cong
nếu khoảng cách giữa 2 thanh ít nhất bằng độ
nở dài của 2 thanh khi nhiệt độ tăng.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu sự nở khối của vật rắn.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK - Giới thiệu sự nở khối.
- Xây dựng công thức 36.6 - Hướng dẫn: Xét sự thay đổi thể tích của một
- Trình bày kết quả. vật rắn lập phương đồng chất khi thay đổi
nhiệt độ.
- Hướng dẫn: Do α rất nhỏ nên có thể bỏ qua
các số hạng chứa α 2 và α 3 .
Hoạt động 4 (...phút): Tìm hiểu các ứng dụng của sự nở vì nhiệt.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Đọc SGK, lấy các ví dứng dụng thực tế của sự Cho học sinh đọc SGK
nở vì nhiệt của vật rắn. Nhận xét sự trình bày của học sinh.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu học sinh chẩn bị bài sau.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Thảo luận để giải thích hiện tượng. - Tiến hành làm thí nghiệm như hình 37.2.
- Trả lời C1. - Cho HS thảo luận
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận về lực căng bề mặt. - Nêu và phân tích về lực căng bề mặt chất
- Quan sát hình 37.3 và trình bày phương án lỏng( phương, chiều và công thức độ lớn)
dùng lực kế xác định độ lớn lực căng tác dụng - Gợi ý: lực căng có xu hướng giữ chiếc vòng
lên chiếc vòng. tiếp xúc với bề mặt nước.
- Lấy ví dụ về ứng dụng của hiện tượng căng - Nhận xét ví dụ của học sinh.
bề mặt chất lỏng.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu hiện tượng dính ướt và không dính ướt.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét hình dạng giọt nước trong các thí - Tiến hành thí nghiệm hình 37.4, yêu cầu học
nghiệm. sinh quan sát.
- Trả lời C3 và rút ra khái niệm về hiện tượng - Lưu ý 2 trường hợp tương ứng với hiện
dính ướt và không dính ướt. tượng dính ướt và không dính ướt.
- Dự đoán về dạng bề mặt chất lỏng ở sát - Tiến hành thí nghiệm (hoặc sử dụng hình
thành bình chứa. ảnh video có sẵn) kiểm tra.
- Mô tả dạng bề mặt chất lỏng ở sát thành bình - Phân tích khái niệm mặt khum lõm và mặt
chứa. khum lồi.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
Tiết 2:
Hoạt động 1 (...phút): Thí nghiệm nhận biết hiện tượng mao dẫn
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tiến hành thí nghiệm và quan sát hiện tượng - Hướng dẫn: xác định rõ ống nào có thành bị
(bằng kính lúp) theo nhóm. dính ướt và không dính ướt.
- Trả lời C5.
- Nhận xét về kích thước của các ống có xảy - Nêu và phân tích khái niệm hiện tượng mao
ra hiện tượng mao dẫn. dẫn và ống mao dẫn.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu và vận dụng công thức tính mực chất lỏng trong ống mao dẫn.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét sơ bộ về các yếu tố ảnh hưởng đến - Gợi ý: so sánh mực chất lỏng giữa các ống
mực chất lỏng trong ống mao dẫn. có tính chất khác nhau và đường kính trong
khác nhau trong thí nghiệm.
- Ghi nhận công thức tính mực chất lỏng trong - Nêu và phân tích công thức 37.2
ống mao dẫn cho 2 trường hợp hiện tượng
dính ướt và không dính ướt. - Giới thiệu một số ứng dụng của hiện tượng
- Làm bài tập ví dụ trong SGK. mao dẫn.
- Lấy ví dụ về ứng dụng của hiện tượng mao
dẫn.
Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm sự nóng chảy và đông đặc - Nêu câu hỏi giúp HS ôn tập
đã học ở THCS.
- Quan sát thí nghiệm, đồ thị 38.1 và trả lời - Tiến hành thí nghiệm đun nóng chảy nước
C1. đá hoặc thiếc.
- Đọc SGK và rút ra các đặc điểm của sự nóng - Lấy ví dụ tương ứng với mỗi đặc điểm.
chảy.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt nóng chảy.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Qúa trình nóng chảy là quá trình thu nhiệt - Nhận xét trả lời của HS.
hay toả nhiệt?
- Nhận xét các yếu tố có thể ảnh hưởng đến độ - Giới thiệu khái niệm nhiệt nóng chảy
lớn nhiệt nóng chảy.
- Nhận xét ý nghĩa của nhiệt nóngchảy riêng. - Giải thích công thức 38.1
Hoạt động 3 (...phút): Thí nghiệm về sự bay hơi và ngưng tụ.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm về sự bay hơi và ngưng tụ - Nêu câu hỏi giúp HS ôn tập.
- Thảo luận để giải thích nguyên nhân bay hơi - Hướng dẫn: Xét các phân tử chất lỏng và
và ngưng tụ. phân tử hơi ở gần bề mặt chất lỏng.
- Trả lời C2.
- Trả lời C3. - Nêu và phân tích các đặc điểm của sự bay
hơi và ngưng tụ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu về hơi khô và hơi bão hoà.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Thảo luận để giải thích hiện tượng thí - Mô tả hoặc mô phỏng thí nghiệm hình 38.4
nghiệm.
- Nhận xét về lượng hơi trong hai trường hợp. - Hướng dẫn: so sánh tốc độ bay hơi và ngưng
tụ trong mỗi trường hợp.
- Nêu khái niệm và giới thiệu tính chất của hơi
khô và hơi bão hoà.
- Trả lời C4. - Hướng dẫn: Xét số phân tử hơi khi thể tích
hơi bão hoà thay đổi
Hoạt động 2 (...phút): Nhận biết sự sôi
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm sự sôi. - Nêu câu hỏi để HS ôn tập
- Phân biệt với sự bay hơi. - Hướng dẫn: So sánh điều kiện xảy ra.
- Trình bày các đặc điểm của sự sôi. - Nhận xét trình bày của học sinh.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt hoá hơi.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét các yếu tố ảnh hưởng đến sự hoá - Nêu, phân tích khái niệm và công thức tính
hơi của chất lỏngtrong quá trình sôi nhiệt hoá hơi.
- Nhận xét về ý nghĩa của nhiệt hoá hơi riêng. - Gợi ý, ý nghĩa.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK, tìm hiểu các ứng dụng của sự - Lưu ý các đặc điểm của mỗi quá trình.
nóng chảy và đông đặc, bay hơi và ngưng tụ,
sự sôi.
- Làm bài tập 14 trang 202 SGK - Hướng dẫn: Xác định rõ các quá trình
chuyển thể của vật.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: Học sinh chuẩn bị bài sau
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận khái niệm độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm Giới thiệu khái niệm, kí hiệu và đơn vị độ ẩm
cực đại và độ ẩm tỉ đối. tuyệt đối, độ ẩm cực đại và độ ẩm tỉ đối.
- Trả lời C1, C2.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về các loại ẩm kế
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Quan sát và tìm hiểu về hoạt động của các loại - Giới thiệu về các loại ẩm kế.
ẩm kế. - Nhận xét kết quả
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu về ảnh hưởng của độ ẩm không khí.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Lấy ví dụ về các cách chống ẩm Nêu và phân tích về ảnh hưởng của không khí
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập ví dụ trong SGK - Hướng dẫn: Xác định độ ẩm cực đại bằng
cách tra bảng 39.1.
- Làm bài tập: 6, 9 SGK. - Nhận xét kết quả
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: Học sinh chuẩn bị bài sau
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn lực căng bề mặt từ số chỉ - Mô tả thí nghiệm hình 40.2.
của lực kế và trọng lượng của chiếc vòng. - Hướng dẫn: Xác định các lực tác dụng lên
chiếc vòng.
- Viết biểu thức tính hệ số căng mặt ngoài của - Hướng dẫn: Đường giới hạn mặt thoáng là
chất lỏng. chu vi trong và ngoài của vòng.
Hoạt động 2 (...phút): Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Thảo luận rút ra các đại lượng cần xác định. - Hướng dẫn: Phương án từ biểu thức tính hệ
- Xây dựng phương án xác định các đại lượng. số căng mặt ngoài vừa thiết lập.
- Nhận xét và hoàn chỉnh phương án.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu các dụng cụ đo.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Quan sát và tìm hiểu hoạt động của các dụng Giới thiệu cách sử dụng thước kẹp.
cụ có sẵn.
Hoạt động 4 (...phút): Tiến hành thí nghiệm.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm. - Hướng dẫn các nhóm.
- Ghi kết quả vào bảng 40.1 và 40.2 - Theo dõi học sinh làm thí nghiệm.
Hoạt động 5 (...phút): Xử lí số liệu
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Hoàn thành bảng 40.1 và 40.2.
- Tính sai số của các phép đo trực tiếp lực - Hướng dẫn: nhắc lại cách tính sai số của
căng và đường kính. phép đo trực tiếp và gián tiếp.
- Tính sai số và viết kết quả đo hệ số căng mặt - Nhận xét kết quả.
ngoài.
Hoạt động 6 (...phút): Nhận xét, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: Học sinh chuẩn bị bài sau.
1.2. Kĩ năng:
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên