You are on page 1of 57

VẬT LÍ CƠ BẢN

Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....


Bài : 1 CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm : chuyển động, quỷ đạo của chuyển động.
- Nêu được những ví dụ cụ thể: Vật làm mốc, mốc thời gian.
- Phân biệt được hệ toạ độ và hệ quy chiếu .
- Phân biệt được thời điểm với rhời gian.
1.2. Kĩ năng:
- Trình bày được cách xác định vị trí của chất điểm trên đường cong và trên mặt phẳng.
- Giải được bài toán đổ mốc thời gian.

2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Xem SGK lớp 8 để biết học sinh đã học những gì ở THCS.
- Chuẩn bị một số thí dụ thực tế về xác định vị trí của một điểm để cho học sinh thảo luận
2.2. Học sinh:

3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC


Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động cơ học
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại kiến thức cũ về : chuyển động coe - Đặt câu hỏi giúp học sinh ôn lại kiến thức
học , vật làm mốc. về chuyển động cơ học.
- Gợi ý cách nhận biết một vật chuyển động

Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : chất điểm, quỹ đạo, chuyển động cơ.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận khái niêm chất điểm . - Nêu và phân tích khái niệm chất điểm .
- Trả lời C1. - Yêu cầu trả lời C1.
- Ghi nhận khái niệm : chuyển động cơ học, - Nêu và phân tích khái niệm: chuyển động
quỷ đạo. cơ, quĩ đạo.
- Lấy ví dụ về các dạng qũi đạo trong thực - Yêu cầu lấy ví dụ về chuyển động có dạng
tế . quĩ đạo khác nhau trong thực tế.

Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu cách khảo sát một chuyển động

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 1.1 chỉ ra vật làm mốc. - Yêu cầu chỉ ra vật làm mốc trong hình 1.1.
- Ghi nhận cách xác định vị tí của vật và vận - Nêu và phân tích cách xác định vị trí của
dụng trả lời C2, C3. vật trên quĩ đạo và trong không gianbằng
vật làm mốc và hệ toạ độ.

- Lấy ví dụ phân biệt : thời điểm và khoảng


- III.1 và III.2 để ghi nhận các khái niệm: thời gian.
mốc thời gian, thời điểm và khoảng thời
gian. - Nêu và phân tích khái niệm
- TL : C4

Hoạt động 4 (...phút): Giao nhệm vụ về nhà

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....

Bài : 2 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU


1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nêu được định nghĩa của chuyển động thẳng đều. Viết được dạng phương trình chuyển động
của chuyển động thẳng đều.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động để giải các bài tập về
chuyển động thẳng đều.
- Vẽ được đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng đều.
- Thu thập thông tin từ đồ thị như : xác định vị trí và thời điểm xuất phát, vị trí và thời điểm
gặp nhau, thời gian chuyển động…
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc phần tương ứng trong SGK vật lý lớp 8 để xem ở THCS dã được học những gì.
Chuẩn bị đồ thị toạ độ Haøng hoaù 2.2 trong SGK phục vụ cho việc trình bày của HS hoặc
GV.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại các kiến thức về hệ toạ độ, hệ quy chiếu
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập kiến thức về chuyển động thẳng đều

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhắc lại công thức tính vận tốc và quãng - Đặt câu hỏi giúp học sinhb ôn lại kiến thức
đường đã học ở THCS. cũ.

Hoạt động 2 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : vận tốc trung bình, chuyển động thẳng đều

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định đường đi của chất điểm : - Mô tả sự thay đổ vị trí của một chất điểm,
∆x = x2 – x1. yêu cầu học sinh xác định đường đi của
chất điểm.
- Yêu cầu HS tính vận tốc trung bình.
- Tính vận tốc trung bình : - Nói rõ ý nghĩa của vận tốc truing bình;
s phân biệt vận tốc trung bình và tốc độ
Vtb =
t trung bình.
- Đưa ra định nghĩa vận tốc trung bình

Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức trong chuyển động thẳng đều

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK, lập công thức đường đi trong - Yêu cầu xác định đường đi trong chuyển
chuyển động thẳng đều. động thẳng đều khi biết vận tốc.
- Làm việc nhóm xây dựng ptvị tí của chất - Nêu và và phân tích bài toán xác định vị trí
điểm . của một chất điểm trên một trục toạ độ
chọn trước.
- Nêu và phân tích khái niệm pt chuyển
- Giải các bài toán vớo toạ độ ban đầu xo và động.
vận tốc ban đầu V có đấu khác nhau - lấy VD của các trường hợp khác về đấu
của xo và v.

Hoạt động 4 (...phút): Tìm hiểu về đồ thị toạ độ thời gian

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm việc nhóm để vẽ đồ thị toạ độ thời - Yêu cầu lập bảng ( x, t ) và vẽ đồ thị.
gian. - Cho HS thảo luận .
- Nhận xét dạng đồ thị của chuyển động - Nhận xét kết quả từng nhóm
thẳng đều.

Hoạt động 5 (...phút): Vận dụng, củng cố

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định thời điểm và vị trí gặp nhau của - HD viết pt toạ độ của hai chất điểm trên
hai chất điểm chuyển động trên cùng một cùng một hệ toạ độ và cùng một mốc thời
trục toạ độ. gian.
- Vẽ hình - nhấn mạnh khi hai chất điểm gặp nhau thì
x1 = x2 và hai đồ thị giao nhau

Hoạt động :6 ( … phút ) : Giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài :3 CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Viết được biểu thức định nghĩa và vẽ được véctơ biểu diễn của vận tốc tức thời, nêu được ý
nghĩa của các đại lượng trong biểu thức.
- Nêu đwocj định nghĩa của CĐT B Đ Đ, nhanh dần đều, CD Đ.
- Viết được pt vận tốc của CĐT ND Đ, CD Đ
1.2. Kĩ năng:
- Giải được các bài tập đơn giản về CĐT BĐ Đ
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một máng nghiêng dài 1m.
- Một hòn bi ĐK 1cm.
- Một đồng hồ bấm giây
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ghi nhận các khái niệm : CĐT BĐ Đ, vectơ vận tốc tức thời

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận đại lượng vận tốc tức thời và - Nêu và phận tích đại lượng vận tốc tức
cách biểu diễnc vectơ vận tốc tức thời. thời và véc tơ vận tốc thời .
- TL : C1, C2 .
- Ghi nhận các định nghĩa : CĐT BĐ Đ, - Nêu và phân tích định nghĩa :CĐT BĐ Đ,
CĐT ND Đ và CĐT CD Đ CĐT ND Đ và CĐT CD Đ

Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ biến thiên vận tốc và công - Gợi ý CĐT ND Đ có vận tốc tăng đều theo
thức tính gia tốc trong CĐT ND Đ. thời gian .
- Ghi nhận đơn vị của gia tốc . - Nêu và phân tích điịnh nghĩa gia tốc.
- Biểu diễn véctơ gia tốc. - chỉ ra gia tốc là đại lượng véc tơ.

Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng và vận dụng công thức trong CĐT ND Đ

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nêu và phân tích bài toán xác định vận tốc
- Xây dựng công thức tính vận tốc của CĐT khi biết gia tốc của CĐT ND Đ.
ND Đ . Yêu cầu vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của CĐT
- TL : C3, C4 . ND Đ. Gợi ý giống cách vẽ đồ thị của CĐ TĐ.

Hoạt động 4 (...phút):Giao nhiệm vụ về nhà


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.

( Tiết 2 )
Hoạt động 1 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐT N Đ

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức đương đi và trả lời -Nêu và công thức tính vận tốc trung bình
C5. trong CĐ T ND Đ.
- Ghi nhận quan hệ giữa gia tốc, vận tốc và Lưu ý mqh không phụ thuộc thời gian T .
đường đi. Gợi ý toạ độ của chất điểm :
- Xây dựng pt chuyển động, X = x0 + s

Hoạt động 2 (...phút): Thí nghiệm tìm hiểu một CĐ TN D Đ

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

- Xây dựng phương án để xác định hòn bi - Giới thiệu bộ dụng cụ .


lăn trên mán nghiên có phải là CĐ TN D Đ - Gợi ý cho xo = 0 , v0 = 0 để phương trình
không chuyển động đơn giản.
- Ghi lại kết quả thí nghiệm và rút ra nhận - tiến hành thí nghiệm.
xét về chuyển động của hòn bi. -

Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng các công thức của CĐ TN D Đ

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức tính gia tốc và cách - Gợi ý CĐ TN D Đ có vận tốc giảm đều theo
biểu diễn vecto gia tốc trong CĐ TN D Đ. thời gian.
- Xây dựng công thức tính vận tốc và đồ thị
vận tốc - thời gian. - So sánh đồ thị vận tốc - thời gian của CĐ TN
- Xây dựng công thức đường đi và pt cđ D Đ và CĐT CD Đ.

Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng cũng cố


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

- TL : C7, C8 - Lưu ý dấu của x0 , v0 và a trong các trường


hợp.

Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....

Bài : 4 SỰ RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- trình bày, nêu vd vadf phân tích được khái niệm về sự rơi tự do.
- phát biểu được định luẩtơi tụ do .
- Nêu được những đặc điểm của sự rơi tự do
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài tập dơn giản về sự rơi tự do.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm
2.2. Học sinh:
- Ôn bài chuyển động thẳng biến đổi đều
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
( Tiết 1)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu sự rơi trong không khí

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- nhận xét sơ bộ về sự rơi của các vật khác - Tiến hành các thí nghiệm 1,2,3,4.
nhau trong không khí. - Yêu cầu HS quan sát .
- kiểm nghiệm sự rơi trong không khí của - Yêu cầu nêu KQ thí nghiệm .
các vật : cùng KL hình dạng khác nhau,
cùng hình dạng khác KL. - KL về sự rơi của các vật tong không khí
- Ghi nhận các yếu tố ảnh hưởng đến sự rơi
của các vật trong không khí
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu sự rơi trong chân không

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

- Dự đoán sự rơi của các vật khi không có - Mô tả TN của Newton và Ga li lê.
ảnh hưởng của không khí . - Đăt câu hỏi.
Nhận xét về cách loại bỏ ảnh hưởng của - NX câu TL.
không khí trong TN của Newton và Ga li lê. - Đ/ n sự rơi tự do
- TL : C2

Hoạt động 3 (...phút):Chuẩn bị phương án tìm đặc điểm của chuyển động rơi tự do

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- C/m dấu hiệu nhận biết một CĐT ND Đ: - Gợi ý sử dụng công thức đường đi CĐT ND
Hiệu quãng đường đi được giữa hai khoảng Đ cho các khoảng t/g bằng nhau ∆t để tính
thời gian bằng nhau liên tiếp là một hằng số. được : ∆s = a. ( ∆t)2

Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.

( Tiết 2)
Hoạt động 1 (...phút):Tìm hiểu các đặc điểm của chuyển động rơi tự do

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét về các đặc điểm cuảe chuyển - Yêu cầu HS xem SGK .
động rơi tự do . - HD : Xác định phương thẳng đứng bằng
- Tìm phương án xác định phương chiều của dây dọi .
cđ rơi tự do. - Giới thiệu phương pháp chụp ảnh hoạt
- Làm viêc nhóm trên ảnh hoạt nghiệm để nghiệm .
rút ra t/c của cđ rơi tự do - Gợi ý dấu hiệu nhận biết CĐT ND Đ
Hoạt động 2 (...phút): Xây dựng và vận dụng các công thức của chuyển động rơi tự do

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xây dựng công thức tính vận tốc và đường - Gợi ý áp dụng các công thức CĐT ND Đ
đi trong cđ rơi tự do. cho vật rơi tự do không có vận tốc đầu .

- Làm bài tập : 7,8,9 SGK


2h
- HD : h = ½ gt2 ⇔ t = g

Hoạt động 3 (...phút):

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày 15/08/2006 Tiết: .....
Bài 5 (2tiết): CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.
- Viết được công thức tính độ lớn của vận tốc dài và trình bày đúng được hướng của vecto vận
tốc của chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị của vận tốc góc trong
chuyển động tròn đều.
- Phát biểu được định nghĩa, viết được công thức và nêu được đơn vị đo của chu kỳ, tần số.
- Viết được công thức liên hệ giữa vận tốc dài và vận tốc góc.
- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc
hướng tâm.
1.2. Kĩ năng:
- Chứng minh được các công thức (5.4), (5.5), (5.6), và (5.7) trong SGK cũng như sự hướng
tâm của vecto gia tốc.
- Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
- Nêu được một số ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một vài thí nghiệm đơn giản minh hoạ chuyển động tròn đều.
- Hình vẽ 5.5 trên giấy to dùng chứng minh.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm vận tốc, gia tốc ở bài 3.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu chuyển động tròn, chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Phát biểu định nghĩa chuyển động tròn, - Tiến hành các thí nghiệm minh hoạ
chuyển động tròn đều. chuyển động tròn
- Trả lời C.1 - Lưu ý dạng quỹ đạo của chuyển động
và cách định nghĩa chuyển động thẳng
đều đã biết
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu các đại lượng của chuyển động tròn đều
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn vận tốc của chuyển - Mô tả chuyển động của chất điểm trên
động tròn đều tại điểm M trên quỹ đạo. cung MM’ trong thời gian ∆ t rất ngắn.
- Trả lời C.2 - Nêu đặc điểm của độ lớn vận tốc dài
- Biểu diễn vecto vận tốc tại M. trong chuyển động tròn đều.
- Hướng dẫn sử dụng công thức vecto
- Xác định đơn vị của tốc độ góc. vận tốc tức thời khi cung MM’ xem là
- Trả lời C.3 đoạn thẳng.
- Trả lơi C.4 - Nêu và phân tích ra đại lượng tóc độ
- Trả lời C.5 góc ω
- Tìm công thức liên hệ giữa vận tốc dài - Hướng dẫn: Xác định thời gian kim
và vận tốc góc giây quay được một vòng.
- Trả lời C.6 - Phát biểu định nghĩa chu kỳ.
- Phát biểu định nghĩa tần số.
- Hướng dẫn:Tính độ dài cung ∆ s
=R.∆ α
Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Xác định hướng của vecto gia tốc
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
ur uu
r
- Biểu diễn vecto vận tốc V1 và V2 tại M1 - Hướng dẫn: Vecto vận tốc của chuyển
và M2. động tròn đều có phương tiếp tuyến với
- Xác định độ biến thiên vận tốc quỹ đạo. ur uu
r
- Xác định hướng của vecto gia tốc, từ - Tịnh tiến V1 và V2 đến trung điểm I của

đó suy ra hướng của gia tốc. cung M1M2.


- Biểu diễn vecto gia tốc của chuyển - Vì cung M1M2 rấturnhỏ nên có uu
r
thể coi
động tròn đều tại một điểm trên quỹ M1 ≡ M2≡ I và  V1  =  V2  .
đạo - Nhận xét về hướng của gia tốc hướng
tâm của chuyển động tròn đều.
Hoạt động 2 (...phút): Tính độ lớn của gia tốc hướng tâm
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn của gia tốc hướng tâm. - Hướng dẫn sử dụng công thức:
- Trả lời C.7 ∆v
aht =
∆t
- Vận dụng lien hệ giữa v và ω
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng - củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập 8, 10, 12 SGK - Gợi ý: Độ lớn vận tốc dài của một điểm
trên vành bánh xe bằng độ lớn vận tốc
CĐTĐ của xe
Hoạt động (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Thiết kế ngày 15/08/2006 Tiết: .....


Bài 6: TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC

1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Hiểu được tính tương đối của chuyển động.
- Trong những trường hợp cụ thể, chỉ ra được đâu là hệ quy chiếu đứng yên, đâu là hệ quy
chiếu chuyển động.
- Viết được đúng công thức cộng vận tốc cho từng trường hợp cụ thể của các chuyển động
cùng phương.
1.2. Kĩ năng:
- Giải được một số bài toán cộng vận tốc cùng phương.
- Giải thích được một số hiện tượng lien quan đến tính tương đối của chuyển động.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Đọc lại SGK vật lý lớp 8 xem học sinh đã được học những gì về tính tương đối của chuyển
động.
- Chuẩn bị thí nghiệm về tính tương đối của chuyển động.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại những kiến thức đã được học về tính tương đối của chuyển động.
Gợi ý sử dụng CNTT
Mô phỏng chuyển động tương đối với các vecto vận tốc thành phần.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu tính tương đối của chuyển động.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 6.1 và trả lời C1. - Nêu và phân tích về tính tương đối của
- Lấy ví dụ về tính tương đối của vận tốc quỹ đạo.
- Mô tả một thí dụ về tính tương đối của
vận tốc.
- Nêu và phân tích về tính tương đối của
vận tốc.
Hoạt động 2 (...phút): Phân biệt hệ quy chiếu (HQC) đứng yên và HQC chuyển động
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm HQC. - Yêu cầu nhắc lại khái niệm về HQC.
-Quan sát hình 6.2 và rút ra nhận xét về - Phân tích chuyển động của hai HQC
hai HQC có trong hình đối với mặt đất.
Hoạt động 3 (...phút): Xây dựng công thức cộng vận tốc
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn của vận tốc tuyệt đối - Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
trong bài toán. cùng phương, cùng chiều. Chỉ rõ: vân
- Viết phương trình vecto. tốc tuyệt đối, vận tốc tương đối và vận
- Xác định vecto vận tốc tuyệt đối trong tốc kéo theo.
bài toán các vận tốc cùng phương, - Nêu và phân tích bài toán các vận tốc
ngược chiều. cùng phương, ngược chiều.
- Trả lời C3. - Tổng quát hoá công thức cộng vận tốc.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng - củng cố.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập 5, 7 SGK - Chỉ rõ HQC đứng yên và HQC chuyển động
trong bài toán và xác định các vecto vận tốc.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày 15/08/2006 Tiết: .....
Bài 7 : SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ

1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lý. Phân biệt phép đo trực tiếp và
phép đo gián tiếp.
- Phát biểu được thế nào là sai số của phép đo các đại lượng vật lý.
- Phân biệt được hai loại sai số: Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống (chỉ xét sai số dụng cụ)
1.2. Kĩ năng:
- Xác định sai số dụng cụ và sai số ngẫu nhiên.
- Tính sai số của phép đo trực tiếp.
- Tính sai số của phép đo gián tiếp.
- Viết đúng kết qủa của phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.

2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Một số dụng cụ đo như thước, nhiệt kế.
- Bài toán tính sai số để học sinh vận dụng
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu các khái niệm về phép đo.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tìm hiểu và ghi nhớ các khái niệm: - Yêu cầu học sinh trình bày các khái
phép đo, dụng cụ đo. niệm.
- Lấy ví dụ về phép đo trực tiếp và gián - Hướng dẫn phân biệt phép đo trực tiếp
tiếp, so sánh. và gián tiếp.
- Nhắc lại các đơn vị cơ bản.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về sai số của phép đo
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát hình 7.1, 7.2 và trả lời C1. - Giới thiệu sai số dụng cụ và sai số hệ
- Phân biệt sai số dụng cụ và sai số ngẫu thống.
nhiên. - Giới thiệu về sai số ngẫu nhiên.

Hoạt động 3 (...phút): Xác định sai số của phép đo.


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định giá trị trung bình của đại - Giới thiệu cách tính giá trị gần đúng
lượng A trong n lần đo nhất với giá trị thực của phép đo một
- Tính sai số tuyệt đối của mỗi lần đo và đại lượng.
sai số ngẫu nhiên. - Giới thiệu sai số tuyệt đối và sai số
- Tính sai số tuyệt đối của phép đo và ngẫu nhiên.
viết kết quả đo một đại lượng A. - Giới thiệu cách tính sai số tuyệt đối của
- Tính sai số tỷ đối của phép đo phép đo và cách viết kết quả đo.
- Giới thiệu sai số tỷ đối.

Hoạt động 4 (...phút): Xác định sai số của phép đo gián tiếp.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định sai số của phép đo gián tiếp - Giới thiệu quy tắc tính sai số của tổng và
tích.
Đưa ra bài toán xác định sai số của phép đo
gián tiếp một đại lượng.

Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

VẬT LÍ 10 CƠ BẢN

MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006 Tiết: .....
Bài 8 (2 tiết): Thực hành: KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG RƠI TỰ DO
XÁC ĐỊNH GIA TỐC RƠI TỰ DO
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nắm được tính năng và nguyên tắc hoạt động của đồng hồ đo thời gian hiện số sử
dụng công tắc đóng ngắt cổng quang điện.
- vẽ được đồ thị mô tả sự thay đổi vận tốc rơi của vật theo thời gian t, và quãng đường
đi s theo t2 . Từ đó rsut ra kết luận về tính chất của chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng
nhanh dần đều.
1.2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành: Thao tác khéo léo để đo được chính xác quãng đường s
và thời gian rơi của vật trên những quãng đường s khác nhau.
- Tính g và sai số của phép đo g.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Cho mỗi nhóm học sinh
- Đồng hồ đo hiện số
- Hộp công tắc đóng ngắt điện một chiều cấp chon am châm và bộ đếm thời gian
- Nam châm điện N
- Cổng quang điện E
- Trụ hoặc viên bi (bằng thép) làm vật rơi tự do.
- Quả dọi
- Giá đỡ thẳng đứng có vít điều chỉnh thăng bằng.
- Hộp đựng cát khô.
- Giấy kẻ ô ly để vẽ đồ thị
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 8 SGK
2.2. Học sinh:
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Hoàn chỉnh cơ sở lý thuyết của bài thực hành
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Xác định quan hệ giữa quãng đường đi s và Gợi ý chuyển động rơi tự do là CĐTNDĐ có
khoảng thời gian t của chuyển động rơi tự do. vận tốc ban đầu bằng 0 và gia tốc g.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu bộ dụng cụ
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tìm hiểu bộ dụng cụ - Giới thiệu các chế độ làm việc của
- Tìm hiểu chế độ làm việc của đồng hồ đồng hồ hiện số.
hiện số sử dụng trong bài thực hành

Hoạt động 3 (...phút): Xác định phương án thí nghiệm.


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Một nhóm trình bày phương án thí
nghiệm với bộ dụng cụ.
- Các nhóm khac bổ sung - Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm chung

Hoạt động 4 (...phút): Tiến hành thí nghiệm


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đo thời gian rơi ứng với các quãng - Giúp đỡ các nhóm.
đường khác nhau. -
- Ghi kết qủa thí nghiệm vào bảng 8.1

Hoạt động 5 (...phút): Xử lý kết quả


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Hoàn thành bảng 8.1 -
- Vẽ đồ thị s theo t2 và v theo t
- Nhận xét dạng đồ thị thu được và xác - Hướng dẫn: Đồ thị là đường thẳng thì
định gia tốc rơi tự do bằng đồ thị. hai đại lượng là tỉ lệ thuận.
- Tính sai số phép đo và ghi kết quả. Có thể xác định: g=2tanα với α là góc
- Hoàn thành báo cáo thực hành. nghiêng của đồ thị.

Hoạt động 6 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006 Tiết: .....
CHƯƠNG II ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
Bài 9 : C ÂN BẰNG LỰC. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC.
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được: Định nghĩa lực, định nghĩa của phép tổng hợp lực và phép phân tích lực.
- Nắm được quy tắc hình bình hành
- Hiểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được quy tắc hình bình hành để tìm hợp lực của hai lực đồng quy hoặc để phân tích
một lực thành hai lực đồng quy.
1.3. Thái độ (nếu có):

2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Thí nghiệm hình 9.4 SGK
2.2. Học sinh:
- Ôn tập các công thức lượng giác đã học
Gợi ý sử dụng CNTT
Biểu diễn các lựctác dụng và mô phỏng các thao tác của phép tổng hợp lực và
phân tích lực.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Ôn tập khái niệm lực và cân bằng lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm lực ở THCS - Nêu và phân tích định nghĩa lực và
- Quan sát hình 9.1 và trả lời C1. cách biểu diễn một lực.
- Ôn lại về 2 lực cân bằng. - Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
- Quan sát hình 9.2 và trả lời C2. của 2 lực và đơn vị của lực.
- Nhận xét câu trả lời.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu quy tắc tổng hợp lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát thí nghiệm và biểu diễn các - Bố trí thí nghiệm hình 9.4
lực tác dung lên vòng O. uu
r uu
r
ur
- Xác định lực F thay thế cho F1 và F2 - Lưu ý điều kiện 2 lực cân bằng.
để vòng O cân bằng.
- Biểu diễn đúng uu
tỷ rlệ các lực và rút ra
r uu ur - Nêu và phân tích qui tắc tổng hợp lực.
quan hệ giữa F1 , F2 và F .
- Vận dụng quy tắc hình bình hành cho - Nêu và phân tích điều kiện cân bằng
trường hợp nhiều lực đồng quy. của một chất điểm.

Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu qui tắc phân tích lực.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK - Đặt vấn đề giải thích lại sự cân bằng
của vòng O trong thí nghiệm.
- Nêu và phân tích khái niệm: phân tích
lực, lực thành phần.
- Phân tích một lực thành 2 lực thành - Nêu cách phân tích một lực thành 2 lực
phần theo hai phương vuông góc cho thành phần theo 2 phương cho trước.
trước

Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng củng cố


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
uu
r
- Xác định khoảng giá trị có thể của hai - Xét 2 trường hợp giới hạn khi F1 cùng
lực F khi biết độ lớn F1và F2 phương, cùng chiều hoặc ngược chiều
- Xác định công thứcuurtínhuuđộ lớn hợp lực uu
r
r F2 .
khi biết góc giữa F1 và F2 .
- Sử dụng công thức lượng giác.

Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà


Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
MẪU
Thiết kế ngày 15/08/2006 Tiết: .....
Bài 10 (2 tiết): BA ĐỊNH LUẬT NEWTON.
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Phát biểu được: Định nghĩa quán tính, ba định luật Newton, định nghĩa của khối lượng và nêu
được tính chất của khối lượng.
- Viết được công thức của định luật II, định luật III Newton và của trọng lực.
- Nêu được những đặc điểm của cặp “lực và phản lực”
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được định luật I Newton và khái niệm quán tính để giải thích một số hiện tượng vật
lý đơn giản và để giải các bài tập trong bài.
- Chỉ ra được đặt điểm của cặp “lực và phản lực”. Phân biệt cặp lực này với cặp lực cân bằng.
- Vận dụng phối hợp định luật II và III Newton để giải các bài tập ở trong bài.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Chuẩn bị them một số ví dụ minh hoạ ba định luật.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức đã học về lực, cân bằng lực và quán tính.
- Ôn lại quy tắc tổng hợp hai lực đồng quy.
Gợi ý sử dụng CNTT
Mô phỏng thí nghiệm của Ga-li-lê và sự tương tác giữa hai vật (ví dụ: tương tác
của hai hòn bi.)
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu thí nghiệm của Ga-li-lê
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét về quãng đường hòn bi lăn - Trình bày ý tưởng thí nghiệm của Ga-
trên máng nghiêng 2 khi thay đổi độ li-lê với hai máng nghiêng.
nghiêng của máng này. - Trình bày dự đoán của Ga-li-lê.
- Xác định các lực tác dụng lên hòn bi
khi máng 2 nằm ngang.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu Định luật I Newton và khái niệm quán tính.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK, tìm hiểu định luật I - Nêu và phân tích định luật I Newton
- Vận dụng khái niệm quán tínhđể trả lời - Nêu khái niệm quán tính
C1.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu Định luật II Newton
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Viết biểu thức định luật II cho trường - Nêu và phân tích định luật II Newton
hợp có nhiều lực tác dụng lên vật. - Nêu và phân tích định nghĩa khối lượng
- Trả lời C2, C3. dựa trên mức quán tính.
- Nhận xét các tính chất của khối lượng.
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Phân biệt trọng lực và trọng lượng.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại các đặc điểm của trọng lực và - Giới thiệu khái niệm trọng tâm của vật.
biểu diễn trọng lực tác dụng lên một - Gợi ý: Phân biệt trọng lực và trọng
vật. lượng.
- Xác định công thức tính trọng lực. - Suy ra từ bài toán vật rơi tự do.
- Trả lời C4. - Vận dụng công thức rơi tự do.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu Định luật III Newton.
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Quan sát các hình 10.1, 10.2, 10.3 và - Nhấn mạnh tính chất hai chiều của
10.4, nhận xét về tương tác giữa hai tương tác giữa các vật.
vật. - Nêu và phân tích định luật III
- Viết biểu thức của định luật. - Nêu khái niệm lực,tác dụng và phản
- Nêu các đặc điểm của cặp lực và phản lực
lực - Phân tích ví dụ về cặp lực và phản lực
- Phân biệt cặp lực và phản lực với cặp ma sát
lực cân bằng.
- Trả lời C5
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập: 11, 14 trang 62 SGK - Hướng dẫn áp dụng định luật II và định luật
III Newton.
Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày…./…./2006
Bài:21
CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN.CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT
RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH

1.MỤC TIÊU
1.1.Kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa chuyển động tịnh tiến và nêu được ví dụ minh hoạ.
-Viết được công thức định luật II Newton cho chuyển động tịnh tiến.
-Nêu được tác dụng của Mômen lực đối với vật rắn quay quanh một trục.
-Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến mômen quán tính của vật/
1.2.Kỹ năng:
- Áp dụng được ĐL II Newton cho chuyển động tịnh tiến thẳng.
- Áp dụng được khái niệm mômen quán tính để giải thích sự thay đổi chuyển động quay cảu
các vật.
-Biết cách đo thời gian chuyển động và trình bày kết luận.
1.3.Thái độ (nếu có):

2.CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
Thí nghiệm theo hình 21.4 SGK
2.2. Học sinh:
Ôn tập định luật II Newton, vận tốc góc và momen lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng chuyển động tịnh tiến của Vật rắn (lưu ý biểu diễn chuyển động của đoạn thẳng nối
hai điểm trên vật).Mô phỏng chuyển động quay quanh một trục của vật rắn với các điểm trên
vật có cùng tốc độ góc.
3. TIÉN TRÌNH DẠY, HỌC
(Tiết 1)
Hoạt động 1 (…phút):
Tìm hiểu chuyển động tịnh tiến
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhận xét về chuyển động của các điểm -Giới thiệu về chuyển động tịnh tiến của vật rắn.
trên một vật rắn chuyển động tịnh tiến. -Hướng dẫn: xét chuyển động của hai điểm trên vật.
-Trả lời C1 Hướng dẫn các điểm của vật đều có cùng gia tốc.
-Viết phương trình ĐL II Newton cho
vật rắn chuyển động tịnh tiến

Hoạt động 2 (…phút):


Tìm hiểu về chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
Nhận xét về tốc độ góc của các điểm Giới thiệu về chuyển động quay của vật rắn quanh
trên vật. một trục cố định
Hoạt động 3 (…phút):
Tìm hiểu về tác dụng của mômen lực đối với chuyển động quay của vật rắn
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Quan sát thí nghiệm. -Bố trí thí nghiệm H 21.4
-Trả lời C2 -gợi ý: Xét tác dụng làm quay của các lực tác dụng
-Quan sát và giải thích chuyển động của lên ròng rọc.
các vật và ròng rọc trong thí nghiệm -Hướng dẫn: so sánh mômen của 2 lực căng dây tác
-Kết luận về tác dụng của Momen lực dụng lên ròng rọc.
đối với vật quay quanh một trục -Nhận xét các câu trả lời.
Hoạt động 4 (…phút):
Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-ghi những chuẩn bị cho bài sau -yêu cầu: Hs chuẩn bị bài sau
( Tiết 2)
Hoạt động 1 (….phút) Tìm hiểu về mômen quán tính
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi nhận khái niệm mômen quán tính -Giới thiệu về mômen quán tính
-dự đoán các yếu tố ảnh hưởng đến -Hướng dẫn: so sánh thời gian chuyển động của
mômen quán tính của một vật. Thảo luận cùng một vật trong thí nghiệm h21.4 khi thay đổi
phương án thí nghiệm kiểm tra các yếu tố khảo sát.
-kết luận về các yếu tố ảnh hưởng đến -Bố trí thí nghiệm kiểm tra.
mômen quán tính của một vật. -giới thiệu trường hợp vật chịu mômen cản
-Trả lời C6
Hoạt động 1 (….phút) Vận dụng, củng cố.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập: 6,8 SGK -Gợi ý: xác định tác dụng làm quay của từng lực
Hoạt động 1 (….phút) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs Chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Thiết kế ngày…./…./2006
Bài:22 NGẪU LỰC
1.MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa ngẫu lực
-Viết được công thức tính mômen của ngẫu lực.
1.2. kĩ năng:
- Vân dụng được khái niệm ngẫu lực để giải thích một số hiện tượng vật lý thường gặp trong
đời sống và kĩ thuật.
-Vận dụng được công thức tính mômen của ngẫu lực để làm những bài tập trong bài.
-Nêu được một số ví dụ về ứng dụng của ngẫu lực trong thực tế và trong kỹ thuật
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-Một số dụng cụ như tuốc nơ vít, và vòi nước cờ-lê ống….
2.2.học sinh:
- Ôn tập về mômen lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:
-Mô phỏng tác dụng làm quay của ngẫu lực đối với các vật có trục quay và không có trục quay
cố định.
3 .TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1(…phút): Nhận biết các khái niệm của ngẫu lực.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Tìm hợp lực của hai lực song song -Yêu cầu tìm hợp lực của ngẫu lực.
( không cùng giá),ngựơc chiều, cùng độ -Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc hợp lực song song để
lớn và cùng tác dụng vào một vật. xác định hợp lực bằng 0 mà vẫn gây ra chuyển động
-Từ mâu thuẫn, dẫn đến khái niệm ngẫu quay của vật.
lực. -Nhận xét của các câu trả lời
- lấy ví dụ về ngẫu lực.
Hoạt động 2(….phút): Tìm hiểu tác dụng của ngẫu lực đối với vật rắn.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Quan sát và nhận xét về xu hướng -Mô phỏng và giới thiệu về tác dụng của ngẫu lực
chuyển động ly tâm của các phần ngược với vật rắn không có trục quay cố định.
phía so với trọng tâm của vật -Giới thiệu về ứng dụng thực tế khi chế tạo các bộ
-Quan sát và nhận xét về chuyển động phận quay
của trọng tâm vật đối với trục quay
Hoạt động 3 (15phút): Xây dựng công thức tính mômen của ngẫu lực
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Tính mômen của từng lực với trục - Yêu cầu tính mômen của từng lực với trục quay O.
quay O vuông góc với mặt phẳng chứa -Hướng dẫn: Xét tác dụng làm quay của từng mômen
ngẫu lực. lực đối với vật.
-Tính mômen của ngẫu lực đối với trục - Tổng quát hoá công thức 22.1
O
- Trả lời C2
Hoạt động 4 (….phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Ngẫu lực có làm cho vật tịnh tiến - Nêu câu hỏi và nhận xét câu trả lời của hs.
không?.
-Làm bài tập 5 SGK.
Hoạt động 5 (5 phút): Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu : Học sinh chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
CHƯƠNG IV
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Bài:23 (2 Tiết) ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
- Định nghĩa được xung lượng của lực; nêu được bản chất ( tính chất véctơ) và đơn vị đo xung
lượng của lực
-Định nghĩa được động lượng, nêu bản chất( tính chất véctơ) và đơn vị đo của động lượng
-Từ định luật Newton suy ra được định lý biến thiên động lượng
-Phát biểu được định nghĩa hệ cô lập.
-Phát biểu được định luật bảo toàn động lượng
1.2. kĩ năng:
- Vận dụng được định luật bao toàn động lượng để giải bài toán va chạm mềm
-Giải thích được nguyên tắc chuyển động bằng phản lực.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-thí nghiệm minh hoạ định luật bảo toàn động lượng :
- Đệm khí;
-các xe nhỏ chuyển động trên đệm khí;
-các lò xo (xoắn, dài);
-dây buộc;
- Đồng hồ hiện số.
- 2.2.học sinh:
Ôn lại các Định luật Newton
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng bài toán va chạm mềm và chuyển động bằng phản lực. Có thể tiến hành ghi hình thí
nghiệm minh hoạ định luật bảo toàn động lượng trước để tiết kiệm thời gian; trong tiết học sử
dụng phần mềm phân tích Video để xử lý kết quả thí nghiệm
3 . TIẾN TRìNH DẠY, HỌC
Tiết 1:

Hoạt động 1 (…phút): Tìm hiểu khái niệm xung lượng của lực .
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Nhận xét về lực tác dụng và thời gian - Nêu các ví dụ các vật chịu tác dụng của lực lớn
tác dụng lực trong các ví dụ của giáo trong thời gian ngắn .
viên . - Nêu và phan tích khái niệm xung lượng của lực .
- Nhận xét về tác dụng của các lực đó
đối với chuyển động của vật
Hoạt động 2 (…phút): Tìm hiểu khái niệm động lượng.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Đọc SGK - Nêu bài toán xác đngj tác dụng của xung
- Xây dựng phương trình 23.1 theo lượng của lực .
hướng dẫn của giáo viên . - Gợi ý : xác định biểu thức tính gia tốc của vật
- Nhận xét về ý nghĩ hai vế của và áp dụng Định luật II Newton cho vật .
chương trình 23.1. - Giới thiệu khái niệm động lượng.
- Trả lời C1 , C2 .
Hoạt động 3 (…phút): Xây dựng và vận dụng phương trình 23.3a
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Xây dựng phương trình 23.3a - Hướng dẫn : viết lại biểu thức 23.1 bằng cách
-Phát biểu ý nghĩ của các đại sử dụng biểu thức động lượng .
lượng có trong phương trình - Mở rộng : Phương trình 23.3b là một cách
23.3a . diễn đạt khác của định luật II Newton.
- Vận dụng làm bài tập ví dụ .
Hoạt động 4 (….phút): Giao nhiệm vụ về nhà .
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà . - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà .
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau . - Yêu cầu : HS chuẩn bị bài sau .

Tiết 2:
Hoạt động 1 (phút): Tìm hiểu định luật bảo toàn động lượng
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Nhận xét về lực tương tác giữa -Nêu và phân tích khái niệm hệ cô lập.
hai vật trong hệ. - Nêu và phân tích bài toán xét hệ cô lập gồm hai
- Tính độ biến thiên động lượng vật.
của từng vật -Gợi ý: sử dụng phương trình 23.3b.
- Tính độ biến thiên động lượng - Phát biểu định luật bảo toàn động lượng .
của 2 vật.Từ đó nhận xét về động
lượng của hệ cô lập gồm hai vật
Hoạt động 2 (.phút): Xét bài toán va chạm mềm.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc SGK. -Nêu và phân tích bài toán va chạm mềm.
-Xác định tính chất của hệ vật. Gợi ý: Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho
-Xác định vận tốc của 2 vật sau va chạm hệ cô lập
Hoạt động 3 (15phút): Tìm hiểu chuyển động bằng phản lực
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Viết biểu thức của hệ động lượng tên -Nêu bài toán chuyển động của tên lửa
lửa và khí trước và sau khi phụt khí. -Hướng dẫn :Hệ tên lửa và khí là hệ cô lập.
-Xác định vận tốc tên lửa sau khi phụt -Hướng dẫn : Hệ súng và đạn ban đầu đứng yên.
khí ( xây dựng biểu thức 23.7)
-Giải thích C3.
Hoạt động 4 (.phút): Vận dụng, củng cố
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập 6,7 SGK -Hướng dẫn : Xác định tính chất của hệ rồi áp dụng
hệ thức 23.3 hoặc định luật bảo toàn động lượng
Hoạt động 5 (5 phút):.Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: Hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
Bài:24 (2 Tiết)
CÔNG- CÔNG SUẤT
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
.Phát biểu được định nghĩa công của một lực.Biết cách tính công của một lực trong trường hợp
đơn giản (Lực không đổi, chuyển dời thẳng).
-Phát biểu được định nghĩa và ý nghĩa công suất.
1.2. kĩ năng:
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-Đọc phần tương ứng với SGK lớp 8 THCS
- 2.2.học sinh:
- Khái niệm công ở lớp 8 THCS
-Vấn đề phân tích lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (phút): Ôn tập kién thức về công.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhớ lại công thức tính công đã học ở -Nêu câu hỏi và nhận xét câu trả lời.
THCS -Nhắc lại hai trường hợp mà Hs đã được học: Lực
-Lấy ví dụ về lực sinh công cùng hướng và vuông góc với dịch chuyển.
Hoạt động 2 (.phút): Xây dựng biểu thức tính công tổng quát.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc SGK - Nêu và phân tích bài toán tính công trong trường
-Phân tích lực tác dụng lên vật thành hai hợp tổng quát.
thành phần:Cùng hướng và vuông góc -hướng dẫn: Thành phần nào tạo ra chuyển động
với hướng dịch chuyển của vật. không mong muốn?
- nhận xét khả năng thực hiện công của -hướng dẫn:Sử dụng công thức đã biết:
hai lực thành phần. A- F.S
-Tính công của lực thành phần cùng -Nhận xét công thức tính công tổng quát.
hướng vớ hướng dịch chuyển của vật.
Viết công thức tính công tổng quát.
Hoạt động 3 (15phút): Vận dụng công thức tính công
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập trong SGK -Lưu ý cách sử dụng thuật ngữ về công
-Nêu và phân tích định nghĩa đơn vị của công
Hoạt động 4 (.phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: Hs chuẩn bị bài sau
Tiết 2:
Hoạt động 1 (phút): Tìm hiểu trường hợp công cản
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Trường hợp nào thì vật sẽ sinh công -Hướng dẫn: Xét các đại lượng trong phương trình
âm? 24.3
-Nhận xét về tác dụng của các thành -Nêu và phân tích trường hợp của trọng lực khi vật
phần của trong lực đối với chuyển động lên dốc.
của vật. Nêu ý nghĩa của trường hợp lực sinh công âm.
-Trả lơi C2.
_làm bài tập vi dụ.
Hoạt động 2 (.phút): Tìm hiểu khái niệm công suất.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc ssgk và trình bày khái niệm công -Cho hs đọc sgk. Nêu câu hỏi C3
suất. -nhận xét trình bày của học sinh.
-Trả lời C3
Hoạt động 3 (15phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập 7 SGK Hướng dẫn :Lực tối thiểu để nâng vật lên có độ lớn
-Đọc phần “em có biết” bằng trọng lượng của vật
Hoạt động 4 (..phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
Bài:25 (1tiết)
ĐÔNG NĂNG
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
Phát biểu được định nghĩa và viết được biểu thức của động năng (của một chất điểm hay của
vật rắn chuyển động tịnh tiến).
-Phát biểu được định luật biến thiên động năng ( cho trường hợp đơn giản).
1.2. kĩ năng:
-Vận dụng được định luật biến thiên động năng để giải các bài tập tương tự như các bài tập
trong SGK.
-Nêu được nhiều ví dụ về những vật có động năng sinh công.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
- Chuẩn bị lấy các ví dụ thực tế về những vật có động năng sinh công.
2.2.học sinh:
- Ôn lại phần động năng đã học ở lớp 8 THCS
-Ôn lại các công thức về chuyển động thẳng biến đổi đều
-Ôn lại biểu thức cộng của một lực
Gợi ý sử dụng CNTT:
Sử dụng các video minh hoạ, về các vật cố động năng sinh côngtrong thực tế như lũ quét, cối
xay gió…
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (phút): Tìm hiểu khái niệm động năng
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Trả lời C1. -Nhắc lại khái niệm năng lượng.
-Trả lời C2. -Nêu và phân tích khái niệm động năng.
Hoạt động 2 (.phút): Xây dựng công thức tính động năng.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Tính gia tốc của vật theo 2 cách : Động -Nêu bài toán vật chuyển động dưới tác dụng của
học và động lực học một lực không đổi.
-Xây dựng phương trình 25.1 -hướng dẫn :Viết biểu thức liên hệ giữa gia tốc với
- Xét trường hợp vật bắt đầu chuyển vận tốc và với lực tác dụng lên vật.
động từ trạng thái nghỉ. -Vật bắt đầu chuyển động thì v1=0.
_Trình bày về ý nghĩa của các đại lượng -Nêu và phân tích biểu thức tính động năng.
có trong phương trình 25.2
-Trả lời C3
Hoạt động 3 (15phút): Tìm hiểu quan hệ giữa công của lực tác dụng và độ biến thiên động
năng.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Viết lại phương trình 25.4 sử dụng -Yêu cầu tìm quan hệ giữa công của lực tác dụng và
công thức tính động năng . độ biến thiên động năng.
-Nhận xét ý nghĩa của các vế trong pt -Hướng dẫn :Xét dấu và ý nghĩa tương ứng của các
-Trình bày giữa công của lực tác dụng đại lượng trong phương trình 25.4
và độ biến thiên động năng của vật.
Hoạt động 4 (.phút): Vận dụng ,củng cố
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-làm bài tập vi dụ - hướng dẫn : Xét độ biến thiên động năng của ôtô
Hoạt động 5 (5 phút):.Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu :hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
Bài:26 (2tiết)
THẾ NĂNG
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa trọng trường, trọng trường đều.
-Viết được biểu thức trọng lực của một vật p=mg, trong đó g là gia tốc của vật chuyển động tự
do trong trọng trường đều.
-Phát biểu được định nghĩa và viết được biểu thức của thế năng trọng trường(hay thế năng hấp
dẫn). định nghĩa được mốc tính thế năng.
-Phát biểu được định nghĩa và viết được biểu thức của thế năng đàn hồi.
1.2. kĩ năng:
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
Các thí dụ thực tế để minh họa: Vật có thế năng có thể sinh công (thế năng trọng trường , thế
năng đàn hồi).
2.2.học sinh:
Ôn lại những kiến thức sau:
-Khái niệm trọng lực và trọng trường .
-Biểu thức tính công của trọng lực.
Gợi ý sử dụng CNTT:
sử dụng video minh hoạ các vật có thế năng có thể sinh công . ví dụ nước ở hồ thuỷ điện, con
lắc lò xo.
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (phút): Tìm hiểu khái niệm trọng trường
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhắc lại các đặc điểm của trọng lực -Giới thiệu khái niệm trọng trường và trọng trường
-Trả lời C1 đều.
Hoạt động 2 (.phút): Tìm hiểu thế năng của trọng trường.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhận xét về khả năng sịnh công của -Yêu cầu đọc sgk
vật ở độ cao zz so với mặt đất. -Hướng dẫn lấy ví dụ trong sgk
- Lấy ví dụ vật có thế năng có thể sinh -gợi ý: sử dụng công thức tính công.
công. -Nêu và phân tích định nghĩa và biểu thức tính thế
-Tính công của trọng lực khi vật rơi từ năng trọng trường.
độ cac z xuống mặt đất.
- Trả lời C3
-Phát biểu về mốc thế năng.
Hoạt động 3 ( ....phút): Xác định giữa biến thiên thế năng và công của trọng lực.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Tính công của trọng lực theo độ cao so -Gợi ý sử dụng công thức tính công ; quãng đường
với mốc thế năng của vị trí đầu và cuối được tính theo độ cao.
một quá trình khi vật rơi (công thức -Gợi ý: sử dụng biểu thức thế năng .
26.4) -Nhận xét về ý nghĩa trong 26.5
-Xây dựng công thức 26.5 -Xét dấu và nêu ý nghĩa tương ứng của các đại
-Phát biểu liên hệ giữa biến thiên thế lượng trong 26.5
năng và công của trọng lực.
-Rút ra các hệ quả có thể
-Trả lời C4.
Hoạt động 4 (.phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
- -Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu hs chuẩn bị bài sau

Tiết 2
Hoạt động 1 (...phút): Tính công của lực đàn hồi
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhớ lại về lực đàn hồi của lò xo - Yêu cầu tính công của lực đàn hồi của lò xo khi
-Đọc phần chứng minh công thức 26.6 đưa lò xo từ trạng thái biến dạng về trạng thái không
sgk biến dạng
- Yêu cầu trình bày và nhận xét.
Hoạt động 2 (.phút): Tìm hiểu thế năng đàn hồi
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhận xét mốc và độ lớn của thế năng Giới thiệu khái niệm và biểu thức tính thế năng đàn
đàn hồi . hồi.
Hoạt động 3 (...phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập 2,4,5 sgk Hướng dẫn chỉ rõ mốc thế năng của bài toán.
Hoạt động 4 (.phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
Bài:27 (1tiết)
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
Viết được công thức tính cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường.
-Phát biểu được Định luật bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường.
-Viết được công thức tính cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi của lò
xo
- Phát biểu được Định luật bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động dưới tác dụng của lực
đàn hồi của lò xo
1.2. kĩ năng:
Thiết lập được công thức tính cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường.
-Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng của một vật chuyển động trong trọng trường để giải một
số bài toán đơn giản.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
Một số thiết bị trực quan ( con lắc đơn, con lắc lò xo, sơ đồ máy thuỷ điện)
2.2.học sinh:
Ôn lại các bài động năng, thế năng.
Gợi ý sử dụng CNTT:

3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC


Hoạt động 1 (...phút): Viểt biểu thức cơ năng của một vậy chuyển động trong trọng trường .
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhớ lại khái niệm cơ năng ở THCS. -Nêuvà phan tích cơ năng của trọng truờng.
-Viết biểu thức cơ năng của một vật
chuyển động trong trọng trường.
Hoạt động 2 (....phút): Tìm hiểu sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc SGK -Trình bày bài toán xét một vật chuyển động từ M
-Tính công của trọng lực theo hai cách. đến N bất kỳ trong trọng trường.
-Xây dựng công thức liên hệ cơ năng -Gợi ý: Áp dụng quan hệ về biến thiên thế năng.
của vật tại hai vị trí (công thức 27.4) -Xét trường hợp vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
-Phát biểu Định luật bảo toàn cơ năng -Gợi ý: M,N là hai vị rí bất kỳ và vật chuyển động
-Nêu quan hệ giữa động năng và thế chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
năng của vật chuyển động trong trọng -Gợi ý: Lực căng dây không sinh công nên có thể
trường. xem con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
-Trả lời C1.

Hoạt động 3 (....phút): Tìm hiểu về định luật bảo toàn cơ năng đàn hồi
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Viết biểu thức cơ năng đàn hồi. -Nêu định nghĩa cơ năng đàn hồi .
-Ghi nhận định luật bảo toàn cơ năng -Nêu và phân tích định luật bảo toàn cơ năng cho vật
đàn hồi. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
Hoạt động 4 (...phút): Nhận xét trường hợp cơ năng không bảo toàn
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Trả lời C2 -Hướng dẫn :Tính cơ năng của vật tại đỉnh và chân
-Tìm quan hệ giữa cơ năng của vật tại dốc.
hai vị trí . -Hướng dẫn :Sử dụng về biến thiên động năng.
-Rút ra quan hệ giữa độ biến thiên cơ
năng và công của lực cản.
Hoạt động 5 (.... phút):Vận dụng , củng cố
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập 5.6 sgk -Giới thiệu trường hợ vật chịu tác dụng của cả trọng
lực và lực đàn hồi
Hoạt động 6 (...phút) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà .
-Ghi những chẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị cho bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
Phần II NHIỆT HỌC
CHƯƠNG V - CHẤT KHÍ
Bài: 28 (1Tiết)
CẤU TẠO CHẤT, THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Hiểu được các nội dung về cấu tạo chất đã học ở lớp 8.
-Nêu được các nội dung cơ bản về thuyết động học phân tử chất khí.
-Nêu được định nghĩa của khí lý tưởng
1.2. kĩ năng:
Vận dụng được các đặc điểm về khoảng cách giữa các phân tử, về chuyển động phân tử, tương
tác phân tử , để giải thích các đặc điểm về thể tích và hình dạng của vật chất ở thể khí, thể
lỏng, thể rắn.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-Dụng cụ để làm thí nghiệm ở hình 28.4 sgk
-Mô hình mô tả sự tồn tại cảu lực hút và lực đẩy phân tử và hình 28.4 sgk
2.2.học sinh:
Ôn lại kiến tức đã học về cấu tạo chất ở THCS
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng lực tương tác phân tử theo mô hình của sgk kèm theo đồ thị phụ thuộc của độ lớn
lực tương tác với khoảng cách giữa các phân tử.
Mô phỏng các đặc điểm cấu tạo của chất khí, chất rắn, chất lỏng.
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (....phút): Ôn tập về cấu tạo chất
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhớ lại các đặc điểm cấu tạo chất đã - Nêu câu hỏi
học ở THCS. -Nhận xét câu trả lời.
-Lấy ví dụ về các đặc điểm cấu tạo chất
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về lực tương tác phân tử.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Thảo luận để tìm cách giải quyết vấn -Đặt vấn đề: tại sao các vật vẫn giữ được hình dạng
đề do giáo viên đặt ra. và kích thước dù các phân tử cấu tạo nên vật luôn
-Trả lời C1 chuyển động .
-Trả lời C2 -Giới thiệu về lực tương tác phân tử .
-Nêu và phân tích lực hút, lực đẩy phân tử trên mô
hình.
Hoạt động 3 (.....phút): Tìm hiểu các đặc điểm của các trạng thái cấu tạo chất.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nêu các đặc điểm về thể tích và hình -Nêu và phân tích các đặc điểm về khảng cách phân
dạng của vật chất ở thể khí, lỏng và rắn. tử, chuyển động và tương tác phân tử của các trang
-giải thích các đặc điểm trên. thái cấu tạo chất.
Hoạt động 4 (....phút): Tìm hiểu các nội dung cơ bản của thuyết đông học phân tử chất khí.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc sgk, tìm hiểu các nội dung cơ bản -Nhận xét nội dung học sinh trình bày.
của thuyết động học chất khí. -Gợi ý giải thích.
-Giải thích vì sao chất khí gây áp suất
lên thành bình.
Hoạt động 5 (... phút):Tìm hiểu khái niệm khí lí tưởng
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhận xét về những yếu tố bỏ qua khi -Nêu và phân tích khái niệm khí lí tưởng
xét bài toán khí lí tưởng.
Hoạt động 6 (...phút) Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà .
-Ghi những chẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị cho bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
Bài: 29 (1 tiết)
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT – ĐỊNH LUẬT BOILƠ-MARIOT
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Nhận biết được các khái niệm trạng thái và quá trình.
-Nêu được định nghĩa quá trình đẳng nhiệt.
-Phát biểu và nêu được biểu thức của định luật Bôilơ –Mariot
-Nhận biết được dạng đường đẳng nhiệt trong hệ toạ độ P-V
1.2. kĩ năng:
-Vận dụng được các phương pháp xử lí các số liệu thu được bằng thí nghiệm vào việc xác định
mối quan hệ giữa P-V trong quá trình đẳng nhiệt.
-Vận dụng được định luật Bôilơ-Mariot để giải các bài tập trong bài và các bài tập tương tự.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-Thí nghiệm ở hình 29.1 và 29.2 sgk
-Bảng kết quả thí nghiệm sgk
2.2.học sinh:
Môi hs một tờ giấy kẻ ôli khổ 15x15 cm
Gợi ý sử dụng CNTT:
Sử dụng phần mềm hỗ trợ việc vẽ đường đẳng nhiệt.
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (....phút):Tìm hiểu khái niệm trạng thái và quá trình biến đổi trạng thái.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Nhớ lại về kí hiệu, đơn vị của các -Giới thiệu về các thông số trạng thái của chất khí.
thông số trạng thái; áp suất, thể tích ; -Cho hs đọc sgk, tìm hiểu các khái niệm
quan hệ giữa nhiệt độ tuyệt đối và nhiệt -Nhận xét kết quả.
độ theo nhiệt giai Cenciut (0C).
-Đọc sgk, tìm hiểu các khái niệm, quá
trình biến đổi trạng thái và đẳng quá
trình.
Hoạt động 2 (...phút): Thí nghiệm khảo sát quá trình đẳng nhiệt.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Phát biểu khái niệm quá trình đẳng -Trình bày một vài thí nghiệm sơ bộ để nhận biết.
nhiệt. -Gợi ý: Cần giữ lượng khí không đổi. cần thiết bị đo
-Dự đoán quan hệ giữa áp suất và thể áp suất và thể tích khí.
tích của một lượng khí khi nhiệt độ -Tiến hành thí nghiệm khảo sát.
không đổi. -Gợi ý: Nếu tỉ số giữa 2 đại luợng không đổi thì quan
-Thảo luận để xây dưng phương án thí hệ là tỉ lệ thuận.
nghiệm khảo sát quan hệ P-V khi nhiệt Nếu tích số giữa hai đại lượng không đổi thì quan hệ
độ không đổi. là tỉ lệ nghịch
-Từ kết quả thí nghiệm rút ra quan hệ P-
V.
Hoạt động 3 (.....phút): Phát biểu và vận dụng Định luật Bôilơ-Mariot
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Phát biểu về quan hệ P-V trong quá -giới thiệu Định luật Bôilơ –Mariot
trình đẳng nhiệt -hướng dẫn : xác định áp suất và thể tích của khí ở
-Làm bài tập ví dụ mỗi trạng thái và áp dụng Định luật Bôilơ-Mariot
Hoạt động 4 (....phút): Tìm hiểu về đường đẳng nhiệt
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Vễ đương biểu diễn sự biến thiên của - hướng dẫn dùng số liệu thí nghiệm, vẽ trong hệ toạ
áp suất theo thể tích trong quá trình độ (P.V)
đẳng nhiệt -Nêu và phân tích khái niệm và dạng đường đẳng
-Nhân xét về dạng đường đồ thị thu nhiệt
được -Gợi ý: xét 2 điểm thuộc 2 đường đẳng nhiệt, biểu
-So sánh nhiệt độ ứng với 2 đường đẳng diễn các trạng thái có cùng áp suất hay cùng thể tích
nhiệt của cùng một lưọng khí vẽ trong
cùng một hệ toạ độ( P,V)
Hoạt động 5 (... phút):. Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. ./.../2006
Bài:30 (1tiết)
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH ĐỊNH LUẬT SÁCLƠ
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Nêu được quá trình đẳng tích.
-Phát biểu và nêu được bài tập về mối quan hệ giữa Pvà T trong quá trình đẳng tích.
-Nhận biết được dạng đường đẳng tích trong hệ toạ độ p-T
-Phát biểu định luật Sáclơ
1.2. kĩ năng:
-Xử lí được các số liệu ghi trong bảng kết quả thí nghiệm để rút ra kết luận về mối quan hệ
giữa P-T trong quá trình đẳng tích.
-Vận dụng được định luật Sáclơ để giải các bài tập trong sgk và các bài tập tương tự.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-Thí nghiệm vẽ ở hình 30.1và 30.2 sgk.
-Bảng kết “quả thí nghiệm”, sgk
2.2.học sinh:
-Giấy kẻ ôli 15x15cm.
-Ôn lại kiến thức về nhiệt độ tuyệt đối.
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng thí nghiệm khảo sát quá trình đẳng tích.
Hỗ trợ việc vẽ đường đẳng tích.
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (....phút): Tìm hiểu quá trình đẳng tích và phương án thí nghiệm khảo sát.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Phát biểu quá trình đẳng tích . -Nhận xét trình bày của hs.
-Quan sát hình 30.2 và trình bày -Gợi ý: Nếu tỉ số giữa hai đại lượng không đổi thì
phương án thí nghiệm khảo sát quá quan hệ là tỉ lệ thuận.
trình đẳng tích. Nếu tích số giữa hai đại lượng không đổi thì quan hệ
-xử lý số liệu ở bảng 30.1 để rút ra quan là tỉ lệ nghịch.
hệ P-T trong quá trình đẳng tích.
Hoạt động 2 (....phút): Phát biểu và vận dụng định luật Sáclơ
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Phát biểu về quan hệ P-T trong quá -Giới thiệu về định luật Sáclơ.
trình đẳng tích. -Hướng dẫn:xác định áp suất và nhiệt độ của khí ở
-Rút ra phương trình 30.2. mỗ trạng thái và áp dụng định luật Sáclơ.
-Làm bài tập ví dụ.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu về đường đẳng tích.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Vẽ đường biểu diễn sự biến thiên của -Hướng dẫn sử dụng số liệu bảng 30.1 vẽ trong hệ
áp suất theo nhiệt độ trong quá trình toạ độ P-T
đẳng tích. -Nêu khái niệm và dạng đường đẳng tích
- Nhận xét về dạng đường đồ thị thu -Gợi ý:Xét 2 điểm thuộc 2 đường đẳng tích,biểu diễn
được. các trạng thái có cùng thể tích hay cùng nhiệt độ.
-So sánh thể tích ứng với 2 đường đẳng
tích của cùng một lượng khí vẽ cùng
trong hệ toạ độ P-T
Hoạt động 4 (.....phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
Bài: 31 (2tiết)
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG ĐỊNH LUẬT GAYLUYXAC
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Nêu được định nghĩa quá trình đẳng áp, viết biểu thức liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt
đối trong quá trình đẳng áp và nhận được dạng đường đẳng áp trong hệ toạ độ P-V và p-t.
-Hiểu được ý nghĩa của “độ không tuyệt đối”.
1.2. kĩ năng:
-Từ các phương trình của định luật Bôilơ –Mariot và định luật Sáclơ xây dựng được phương
trình Claperong và từ biểu thức của phương trình này viết được biểu thức đặc trưng cho các
đẳng quá trình.
-Vận dụng được phương trình claperong để giải các bài tập ra trong bài và bài tập tương tự.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
Tranh, sơ đồ mô tả sự biến đổi trạng thái
2.2.học sinh:
Ôn lại các bài 29 và 30
Gợi ý sử dụng CNTT:
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (....phút):Nhận biết khí thực và kí lí tưởng
Hoạt động học của học sinh Hoạt động đượcạy của giáo viên
-Đọc sgk và trả lời: Khí tồn tại trong -Nêu câu hỏi và nhận xét hs trả lời.
thực tế có tuân theo định luật Bôilơ- -Nêu và phân tích giới hận áp dụng các định luật
Mariot và định luật Saclơ không? chất khí.
-Tại sao vẫn có thể áp dụng các định
luật đó cho khí thực?
Hoạt động 2 (....phút): Xây dựng phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Xét quan hệ giữ các thông sốcủa 2 -Nêu và phân tích quá trình biến đổi trạng thái bất kì
trạng thái đầu và cuối của chất khí. của một lượng khí.
-Xây dựng biểu thức quan hệ giữa các -Hướng dẫn: Xét thêm một trạng thái trung gian để
thông số trong các đẳng quá trình và rút có các đẳng quá trình đã học.
ra quan hệ 31.1 -Giới thiệu về phương trình Clapêrong.
Hoạt động 3 (....phút):Vận dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập ví dụ sgk. -Hướng dẫn: xác định các thông số P,V,Trong của
-Trình bày kết quả chất khí ở mỗi trạng thái.
Hoạt động 4 (....phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau
Tiết 2
Hoạt động 1 (......phút):Tìm hiểu định luật Gayluy xắc
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Phát biểu khái niệm quá trình đẳng áp -Nhận xét trình bày của hs.
- Xây dựng quan hệ V-Trong trong quá -Hướng dẫn: áp dụng phương trình trạng thái của khí
trình đẳng áp. lí tưởng cho trường hợp áp suất không đổi (P1=P2).
-Phát biểu định luật Gayluyxac.
Hoạt động 2 (......phút): Tìm hiểu về đường đẳng áp.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Phát biểu khái niệm đường đẳng áp -Hướng dẫn:Dựa trên sự tương tự của quan hệ P-
-Nhận xét về dạng đường đẳng áp trong Trong trong quá trình đẳng tích với quan hệ V-Trong
hệ toạ độ V-T. trong quá trình đẳng áp.
-Quan sát hình 31.4 và so sánh áp suất -Hướng dẫn: xét 2 điểm thuộc 2 đường đẳng áp biểu
ứng với hai đường đẳng áp. diễn các trạng thái có cùng thể tích hay cùng nhiệt
độ.
Hoạt động 3 (......phút): Tìm hiểu về độ không tuyệt đối.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Quan sát hình 30.4.Nhận xét về áp suất Giới thiệu về độ không tuyệt đối và nhiệt độ tuyệt
và thể tích khí khi T=0 và khi T<0. đối.
Hoạt động 4 (......phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Thiết kế ngày. /../2006


CHƯƠNG IV
CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
Bài: 32 (1Tiết)
NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI NỘI NĂNG
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Phát biểu được định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học.
-Chứng minh được nội năng của 1 vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.
-Nêu được các ví dụ cụ thể về thực hiện công và truyền nhiệt .
-Viết được công thức tính nhiệt lượng vâth thu vào hay toả ra, nêu được tên và đơn vị các đại
lượng có mặt trong công thức.
1.2. kĩ năng:
-Giải thích được một cách định tính một số hiện tượng đơn giản về thay đổi nội năng.
-Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng để giải các bài tập ra trong bài và các bài tập tương
tự.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-Thí nghiệm ở các hình 32.1a và 32.1c sgk.
2.2.học sinh:
-Ôn lại các bài 22,23,24,25,,26 sgk vật lý lớp 8.
Gợi ý sử dụng CNTT:

3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC


Hoạt động 1 (.....phút):Tìm hiểu nội dung
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc SGK. -Giới thiệu khái niệm nội năng của vật.
-Trả lời C1. -Gợi ý: Xác định sự phụ thuộc của động năng phân
-Trả lời C2. tử và thế năng tương tự phân tử vào nhiệt độ và thể
tích.
-Nhắc lại định nghĩa khí lí tưởng.
Hoạt động 2 (......phút): Tìm hiểu cách làm thay đổi nội năng.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Thảo luận tìm cách thay đổi nội năng. -Nêu một ví dụ cụ thể (ví dụ: Miếng kim loại),yêu
-Lấy ví dụ làm thay đổi nội năng của cầu tìm cách thay đổi nội năng của vật.
vật bằng cách thực hiện công và truyền -Nhận xét các cách do hs đề xuất và thống nhất thành
nhiệt. 2 cách:thực hiện công và truyền nhiệt.
-Nhận xét về sự chuyển hóa năng lượng -Hướng dẫn: xác định dạng năng lượng đầu và cuối
trong quá trình thực hiện công và truyền của quá trình.
nhiệt.
Hoạt động 3 (.......phút): Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt lượng.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc sgk. -Phát biểu định nghĩa và kí hiệu nhiệt lượng.
-Nhớ lại công thức tính nhiệt lượng do -Nhắc lại ý nghĩa của các đại lượng trong phương
một vật thu vào hay toả ra khi nhiệt độ trình 32.2.
thay đổi.
Hoạt động 4 (.......phút): Vận dụng củng cố
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Trả lời C3. -Nêu tên các hình thức truyền nhiệt và yêu cầu học
-Trả lời C4. sinh ghép với hình ảnh tưng ứng.
-Đọc phần “em có biết”
Hoạt động 5 (...... phút):Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
Bài: 33 (2tiết)
CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
-Phát biểu và viết được công thức của nguyên lí 1 của nhiệt động lực học (NĐLH); nêu được
tên, đơn vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong công thức.
- Phát biểu được nguyên lí thứ 2 của NĐLH.
1.2. kĩ năng:
Vận dụng được nguyên lí thứ 1 của NĐLH vào các đẳng quá trình của khí lí tưởng để viết và
nêu ý nghĩa vật lý của biểu thức của nguyên lí này cho từng quá trình.
-Vận dụng được nguyên lí thứ 1 của NĐLH để giải các bài tập ra trong bài học và các bài tập
tương tự .
-Nêu được ví dụ về quá trình không thuận nghịch.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
Tranh mô tả chất khí thực hiện công.
2.2.học sinh:
Ôn lại bài “Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt” (bài 27,vật lí 8).
Gợi ý sử dụng CNTT:
Mô phỏng quá trình chất khí thực hiện công.
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1
Hoạt động 1 (.....phút): Tìm hiểu về nguyên lí 1của NĐLH.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc sgk -Nêu và phân tích về nguyên lí 1.
-Viết biểu thức 33.1 -Nêu và phân tích về quy ước về dấu của A và Q
-Trả lời C1,C2. trong biểu thức nguyên lí 1.
Hoạt động 2 (......phút): Áp dụng nguyên lí I của NĐLH cho các quá trịnh biến đổi trạng thái
của chất khí.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập ví dụ sgk. -Hướng dẫn: Lực do chất khid tác dụng có cùng độ
-Có thể áp dụng cho đẳng quá trình lớn nhưng ngược chiều với lực masat.
nào? -Hướng dẫn:Có thể áp dụng cho quá trình mà lực do
-Viết biểu thức nguyên lí I cho quá trình khí tác dụng không đổi.
đẳng áp . -Hướng dẫn: thể tích khí không đổi hoạc khí thực
-Quan sát hình 33.2 và chứng minh hiên công hoặc nhận công.
trong quá trình đẳng tích .
-Nhận xet về ý nghĩa của biểu thức
nguyên lí I cho quá trình đẳng tích.
Hoạt động 3 (.......phút): Vận dụng
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Làm bài tập 4,5 sgk Gợi ý: Áp dụng biểu thức nguyên lí I và các quy ước
về dấu
Hoạt động 4 (.......phút): Giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau
Tiết 2:

Hoạt động 1 (.....phút):Nhận biết quá trình thuận nghịch và không thuận nghịch.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc sgk. -Mô tả thí nghiệm hình 33.3.
-Nhận xét về quá trình chuyển động của -Phát biểu khái niệm quá trình thuận nghịch.
con lắc đơn. -Mô tả quá trình truyền nhiệt và quá trình chuyển
-Lấy ví dụ về quá trình thuận nghịch. hoá năng lượng.
-Nhận xét tính thuận nghịch trong quá -Nêu và phân tích khái niệm quá trình không thuận
trình truyền nhiệt và quá trình chuyển nghịch.
hoá giữa cơ năng và nội năng.
Hoạt động 2 (......phút): Tìm hiểu về nguyên lí II của NĐLH.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy cácủa giáo viên
-Đọc sgk và trình bày cách Phát biểu -Giới thiệu và phân tích cách Phát biểu của Claudiut.
nguyên lí II của Claudiut. -Giới thiệu và phân tích cách phát biểu của Cácnô.
-Trả lời C3. -Nhận xét câu hỏi.
-Đọc sgk và trình bày cách phát biểu
nguyên lí II của Cácnô.
-Trả lời C4.
Hoạt động 3 (.......phút): Tìm hiểu động cơ nhiệt.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc sgk và trình bày 3 bộ phận cơ bản -Giải thích nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của động
của động cơe nhiệt. cơ nhiệt.
-Giải thích vì sao hiệu suất động cơ -Nêu và phân tích công thức tính hiệu suất của động
nhiệt luôn nhỏ hơn 100%. cơ nhiệt.
-Hướng dẫn: Dựa vào nguyên tắc hoạt động của của
động cơ nhiệt.
Hoạt động 4 (.......phút): giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Thiết kế ngày. /../2006
CHƯƠNG VII
CHẤT RẮN, CHẤT LỎNG - SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
Bài: 34 (1Tiêt)
CHẤT RẮN KẾT TINH VÀ CHẤT RẮN VÔ ĐỊNH HÌNH
1. MỤC TIÊU
1.1.kiến thức:
Phân biệt được chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình dựa trên cấu trúc vi mô và những tính
chất vĩ mô của chúng.
-Phân biệt được chất rắn đơn tinh thể và chất rắn đa tinh thể dựa trên tính dị hướng và tính
đẳng hướng.
-Nêu được những yếu tố ảnh hưởng đến tính chất của các chất rắn dựa trên cấu trúc tinh thể,
kích thước tinh thể và cách sắp xếp tinh thể.
-Nêu được những ứng dụng của các chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình trong sản suất và
đời sống.
1.2. kĩ năng:
So sánh chất rắn, chất lỏng và chất khí.
1.3. Thái độ (nếu có):
2. CHUẨN BỊ
2.1.Giáo viên:
-Tranh ảnh hoặc mô hình tinh thể muối ăn,than chì , kim cương.
-Bảng phân loại các chất rắn và so sánh những đặc điểm của chúng.
2.2.học sinh:
Ôn lại các kiến thức về cấu tạo chất.
Gợi ý sử dụng CNTT:
-Sử dụng hình ảnh các vật rắn có cấu trúc tinh thể và vật rắn vô định hình.
-Sử dụng phần mềm hỗ trợ việc lập bảng phân loại chất rắn.
3 . TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (.....phút):Tìm hiểu các khái niệm về chất rắn kêt tinh
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Quan sát và nhận xét về cấu trúc của -Giớ thiệu về cấu trúc tinh thể của một số loại chất
các chất rắn. rắn.
-Trả lời C1. -Nêu và phân tích khái niệm cấu trúc tinh thể và quá
trình hình thành tinh thể.
-Nêu khái niệm chất rắn kết tinh.
Hoạt động 2 (......phút):Tìm hiểu các đặc tính và ứng dụng của chất rắn kết tinh.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Đọc mục 1.2 sgk, rút ra đặc tính cơ bản -Nhận xét trình bày của học sinh.
của chất rắn kết tinh. -Gợi ý: Giải thích rõ về tính dị hướng và đẳng
-Phân biệt chất rắn đơn tinh thể và đa hướng.
tinh thể . -Gợi ý: Dựa vào các đặc tính.
-Trả lời C2.
-Lấy ví dụ về các ứng dụng của chất rắn
kết tinh.
Hoạt động 3 (.......phút): Tìm hiểu về các đặc tính của chất rắn vô định hình.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Trả lời C3. -Giới thiệu một số chất rắn vô định hình.
-Lấy ví dụ về ứng dụng của chất rắn vô -Nhận xét trình bày của hs.
định hình.
Hoạt động 4 (.......phút): Vận đượcụng
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Lập bảng phân loại và so sánh các đặc -Hướng dẫn Hs phân loại chi tiết.
điểm và tính chất của các loại chất rắn.
Hoạt động 5 (...... phút):.Giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động học của học sinh Hoạt động dạy của giáo viên
-Ghi câu hỏi và bài tập về nhà -Nêu câu hỏi và bài tập về nhà
-Ghi những chuẩn bị cho bài sau -Yêu cầu: hs chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM:


....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................

Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....


Bài 35: BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Nêu được nguyên nhân gây ra biến dạng cơ của vật rắn. Phân biệt được hai loại biến dạng:
biến dạng đàn hồi và biến dạng không đàn hồi (hay biến dạng dẻo) của các vật rắn dựa trên
tính chất bảo toàn (giữ nguyên) hình dạng và kích thước của chúng.
- Phân biệt được các kiểu biến dạng kéo và nén của vật rắn dựa trên đặc điểm (điểm đặt,
phương, chiều) tác dụng của ngoại lực gây nên biến dạng.
- Phát biểu được định luật Húc.
- Định nghĩa được giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được định luật Húc để giải các bài tập đã cho trong bài.
- Nêu được ý nghĩa thực tiễn của các đại lượng: giới hạn bền và hệ số an toàn của vật rắn.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Hình ảnh các kiểu biến dạng kéo, nén, cắt, xoắn và uốn của vật rắn.
2.2. Học sinh:
- Một lá thép mỏng, một thanh tre hoặc nứa, một dây cao su, một sợi dây chì …
- Một ống kim loại (nhôm, sắt, đồng…), một ống tre, ống sậy hoặc ống nứa, một ống nhựa.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu biến dạng đàn hồi của vật rắn.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét về sự thay đổi kích thước của vật - Tiến hành (hoặc mô phỏng) thí nghiệm hình
rắn trong thí nghiệm. 35.1.
- Trả lời C1. - Nêu và phân tích biểu thức độ biến dạng tỉ
đối và khái niệm biến dạng cơ của vật rắn.
- Tiến hành thí nghiệm với lò xo. - Nhắc lại các khái niệm.
- Nhớ lại các khái niệm: biến dạng đàn hồi và
tính đàn hồi của vật.
- Trả lời C2.
- Ghi nhận về giới hạn đàn hồi của lò xo. - Nêu và phân tích một số kiểu biến dạng cơ
của vật rắn. Nêu khái niệm biến dạng dẻo
(biến dạng không đàn hồi).

Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu định luật Húc cho biến dạng đàn hồi của vật rắn.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Trả lời C3. - Cho HS đọc SGK
- Viết biểu thức 35.2 và xác định đơn vị của - Phân tích khái niệm ứng suất lực.
ứng suất lực.
- Trả lời C4. - Nêu và phân tích định luật Húc cho biến
- Nhắc lại định luật Húc cho biến dạng đàn dạng đàn hồi của thanh rắn bị kéo hay nén.
hồi của lò xo và viết biểu thức 35.5 tính độ - Giới thiệu về suất đàn hồi (suất Young).
lớn lực đàn hồi của thanh rắn.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu giới hạn bền và hệ số an toàn.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Đọc SGK, tìm hiểu khái niệm và biểu thức Giới thiệu ý nghĩa thực tế của giới hạn bền và
giới hạn bền và hệ số an toàn. hệ số an toàn.

Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Làm bài tập ví dụ SGK. Hướng dẫn: sử dụng biểu thức 35.5 và ý nghĩa
của giới hạn bền.

Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài 36: SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Mô tả được các dụng cụ và phương pháp tiến hành thí nghiệm để xác định độ nở dài của vật
rắn.
- Dựa vào Bảng 36.1 ghi kết quả đo độ dãn dài của thanh rắn thay đổi theo nhiệt độ t, tính
được giá trị trung bình của hệ số nở dài α . Từ đó suy ra công thức nở dài.
- Phát biểu được quy luật về sự nở dài và sự nở khối của vật rắn. Đồng thời nêu được ý nghĩa
vật lí và đơn vị đo của hệ số nở dài và hệ số nở khối.
1.2. Kĩ năng:
Vận dụng ý nghĩa thực tiễn của việc tính toán độ nở dài và độ nở khối của vật rắn trong đời
sống và kĩ thuật.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Bộ dụng cụ thí nghiệm dùng đo độ nở dài của vật rắn.
2.2. Học sinh:
- Ghi sẵn ra giấy các số liệu trong bảng 36.1.
- Máy tính bỏ túi.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Thí nghiệm khảo sát sự nở vì nhiệt của vật rắn.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Trình bày phương án thí nghiệm với dụng cụ - Giới thiệu thí nghiệm hình 36.2.
có trong hình 36.2.
- Xử lí số liệu trong bảng 36.1 và trình bày kết - Hướng dẫn học sinh xây dựng biểu thức
luận về sự nở dài của thanh rắn. 36.2.

Hoạt động 2 (...phút): Vận dụng công thức sự nở vì nhiệt.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Trả lời C2. - Nêu và phân tích công thức nở dài và hệ số
nở dài.
- Xây dựng biểu thức 36.4. - Hướng dẫn: chọn t0 = 00C.
- Làm bài tập ví dụ trong SGK. Hướng dẫn: các thanh ray sẽ không bị cong
nếu khoảng cách giữa 2 thanh ít nhất bằng độ
nở dài của 2 thanh khi nhiệt độ tăng.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu sự nở khối của vật rắn.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK - Giới thiệu sự nở khối.
- Xây dựng công thức 36.6 - Hướng dẫn: Xét sự thay đổi thể tích của một
- Trình bày kết quả. vật rắn lập phương đồng chất khi thay đổi
nhiệt độ.
- Hướng dẫn: Do α rất nhỏ nên có thể bỏ qua
các số hạng chứa α 2 và α 3 .
Hoạt động 4 (...phút): Tìm hiểu các ứng dụng của sự nở vì nhiệt.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Đọc SGK, lấy các ví dứng dụng thực tế của sự Cho học sinh đọc SGK
nở vì nhiệt của vật rắn. Nhận xét sự trình bày của học sinh.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu học sinh chẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài 37: CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng căng bề mặt; nói rõ được phương, chiều và độ lớn của
lực căng bề mặt.
- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng dính ướt và hiện tượng không dính ướt; mô tả được sự
tạo thành mặt khum của bề mặt chất lỏng ở sát thành bình chứa nó trong trường hợp dính ướt
và không dính ướt.
- Mô tả được thí nghiệm về hiện tượng mao dẫn.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng được công thức tính lực căng bề mặt để giải các bài tập.
- Vận dụng được công thức tính độ chênh lệch của mức chất lỏng bên trong ống mao dẫn so
với bề mặt chất lỏng bên ngoài ống để giải các bài tập đã cho trong bài.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Bộ dụng cụ thí nghiệm chứng minh các hiện tượng bề mặt của chất lỏng: hiện tượng căng bề
mặt, hiện tượng dính ướt và hiện tượng không dính ướt, hiện tượng mao dẫn.
2.2. Học sinh:
- Ôn lại các nội dung về lực tương tác phân tử và các trạng thái cấu tạo chất.
- Máy tính bỏ túi.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1:
Hoạt động 1 (...phút): Thí nghiệm nhận biết hiện tượng căng bề mặt chất lỏng.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Thảo luận để giải thích hiện tượng. - Tiến hành làm thí nghiệm như hình 37.2.
- Trả lời C1. - Cho HS thảo luận

Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về lực căng bề mặt.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận về lực căng bề mặt. - Nêu và phân tích về lực căng bề mặt chất
- Quan sát hình 37.3 và trình bày phương án lỏng( phương, chiều và công thức độ lớn)
dùng lực kế xác định độ lớn lực căng tác dụng - Gợi ý: lực căng có xu hướng giữ chiếc vòng
lên chiếc vòng. tiếp xúc với bề mặt nước.
- Lấy ví dụ về ứng dụng của hiện tượng căng - Nhận xét ví dụ của học sinh.
bề mặt chất lỏng.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu hiện tượng dính ướt và không dính ướt.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét hình dạng giọt nước trong các thí - Tiến hành thí nghiệm hình 37.4, yêu cầu học
nghiệm. sinh quan sát.
- Trả lời C3 và rút ra khái niệm về hiện tượng - Lưu ý 2 trường hợp tương ứng với hiện
dính ướt và không dính ướt. tượng dính ướt và không dính ướt.
- Dự đoán về dạng bề mặt chất lỏng ở sát - Tiến hành thí nghiệm (hoặc sử dụng hình
thành bình chứa. ảnh video có sẵn) kiểm tra.
- Mô tả dạng bề mặt chất lỏng ở sát thành bình - Phân tích khái niệm mặt khum lõm và mặt
chứa. khum lồi.

Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau

Tiết 2:
Hoạt động 1 (...phút): Thí nghiệm nhận biết hiện tượng mao dẫn

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tiến hành thí nghiệm và quan sát hiện tượng - Hướng dẫn: xác định rõ ống nào có thành bị
(bằng kính lúp) theo nhóm. dính ướt và không dính ướt.
- Trả lời C5.
- Nhận xét về kích thước của các ống có xảy - Nêu và phân tích khái niệm hiện tượng mao
ra hiện tượng mao dẫn. dẫn và ống mao dẫn.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu và vận dụng công thức tính mực chất lỏng trong ống mao dẫn.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét sơ bộ về các yếu tố ảnh hưởng đến - Gợi ý: so sánh mực chất lỏng giữa các ống
mực chất lỏng trong ống mao dẫn. có tính chất khác nhau và đường kính trong
khác nhau trong thí nghiệm.
- Ghi nhận công thức tính mực chất lỏng trong - Nêu và phân tích công thức 37.2
ống mao dẫn cho 2 trường hợp hiện tượng
dính ướt và không dính ướt. - Giới thiệu một số ứng dụng của hiện tượng
- Làm bài tập ví dụ trong SGK. mao dẫn.
- Lấy ví dụ về ứng dụng của hiện tượng mao
dẫn.
Hoạt động 3 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài 38: SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Định nghĩa và nêu được các đặc điểm của sự nóng chảy và sự đông đặc. Viết được công thức
tính nhiệt nóng chảy của vật rắn để giải các bài tập đã cho trong bài.
- Nêu được định nghĩa của sự bay hơi và sự ngưng tụ.
- Phân biệt được hơi khô và hơi bão hoà.
- Định nghĩa và nêu được đặc điểm của sự sôi
1.2. Kĩ năng:
- Áp dụng được công thức tính nhiệt nóng chảy của vật rắn để giải các bài tập đã cho trong bài
- Giải thích được nguyên nhân của trạng thái hơi bão hoà dựa trên quá trình cân bằng động
giữa bay hơi và ngưng tụ.
- Giải thích được nguyên nhân của các quá trình này dựa trên chuyển động của các phân tử.
- Viết và áp dụng được công thức tính nhiệt hoá hơi của chất lỏng để giải các bài tập đã cho
trong bài.
- Nêu được những ứng dụng liện quan đến các quá trình nóng chảy – đông đặc, bay hơi –
ngưng tụ và quá trình sôi trong đời sống và kĩ thuật.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
- Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ nóng chảy và đông đặc của thiết (dùng nhiệt kế cặp nhiệt),
hoặc của băng phiến hay của nước đá (dùng nhiệt kế dầu).
- Bộ thí nghiệm chứng minh sự bay hơi và ngưng tụ.
- Bộ thí nghiệm xác định nhiệt độ của hơi nước sôi.
2.2. Học sinh:
Ôn lại các bài: “Sự nóng chảy và đông đặc”, “Sự bay hơi và ngưng tụ”, “Sự sôi” trong SGK
Vật lí 6.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Tiết 1:
Hoạt động 1 (...phút): Thí nghiệm về sự nóng chảy

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm sự nóng chảy và đông đặc - Nêu câu hỏi giúp HS ôn tập
đã học ở THCS.
- Quan sát thí nghiệm, đồ thị 38.1 và trả lời - Tiến hành thí nghiệm đun nóng chảy nước
C1. đá hoặc thiếc.
- Đọc SGK và rút ra các đặc điểm của sự nóng - Lấy ví dụ tương ứng với mỗi đặc điểm.
chảy.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt nóng chảy.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Qúa trình nóng chảy là quá trình thu nhiệt - Nhận xét trả lời của HS.
hay toả nhiệt?
- Nhận xét các yếu tố có thể ảnh hưởng đến độ - Giới thiệu khái niệm nhiệt nóng chảy
lớn nhiệt nóng chảy.
- Nhận xét ý nghĩa của nhiệt nóngchảy riêng. - Giải thích công thức 38.1
Hoạt động 3 (...phút): Thí nghiệm về sự bay hơi và ngưng tụ.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm về sự bay hơi và ngưng tụ - Nêu câu hỏi giúp HS ôn tập.
- Thảo luận để giải thích nguyên nhân bay hơi - Hướng dẫn: Xét các phân tử chất lỏng và
và ngưng tụ. phân tử hơi ở gần bề mặt chất lỏng.
- Trả lời C2.
- Trả lời C3. - Nêu và phân tích các đặc điểm của sự bay
hơi và ngưng tụ

Hoạt động 4 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau.

Tiết 2:
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu về hơi khô và hơi bão hoà.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Thảo luận để giải thích hiện tượng thí - Mô tả hoặc mô phỏng thí nghiệm hình 38.4
nghiệm.
- Nhận xét về lượng hơi trong hai trường hợp. - Hướng dẫn: so sánh tốc độ bay hơi và ngưng
tụ trong mỗi trường hợp.
- Nêu khái niệm và giới thiệu tính chất của hơi
khô và hơi bão hoà.
- Trả lời C4. - Hướng dẫn: Xét số phân tử hơi khi thể tích
hơi bão hoà thay đổi
Hoạt động 2 (...phút): Nhận biết sự sôi

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhớ lại khái niệm sự sôi. - Nêu câu hỏi để HS ôn tập
- Phân biệt với sự bay hơi. - Hướng dẫn: So sánh điều kiện xảy ra.
- Trình bày các đặc điểm của sự sôi. - Nhận xét trình bày của học sinh.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu khái niệm và công thức tính nhiệt hoá hơi.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Nhận xét các yếu tố ảnh hưởng đến sự hoá - Nêu, phân tích khái niệm và công thức tính
hơi của chất lỏngtrong quá trình sôi nhiệt hoá hơi.
- Nhận xét về ý nghĩa của nhiệt hoá hơi riêng. - Gợi ý, ý nghĩa.
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Đọc SGK, tìm hiểu các ứng dụng của sự - Lưu ý các đặc điểm của mỗi quá trình.
nóng chảy và đông đặc, bay hơi và ngưng tụ,
sự sôi.
- Làm bài tập 14 trang 202 SGK - Hướng dẫn: Xác định rõ các quá trình
chuyển thể của vật.
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: Học sinh chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài 39: ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
- Định nghĩa được độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm cực đại và độ ẩm tỉ đối.
- Phân biệt được sự khác nhau giữa các độ ẩm nói trênvà nêu được ý nghĩa của chúng.
1.2. Kĩ năng:
- Quan sát các hiện tượng tự nhiên về độ ẩm
- So sánh các khái niệm.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Các loại ẩm kế: ẩm kế tóc, ẩm kế điểm sương, ẩm kế khô ướt.
2.2. Học sinh:
Ôn lại trạng thái hơi khô với trạng thái hơi bão hoà.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Tìm hiểu các khái niệm về độ ẩm.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi nhận khái niệm độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm Giới thiệu khái niệm, kí hiệu và đơn vị độ ẩm
cực đại và độ ẩm tỉ đối. tuyệt đối, độ ẩm cực đại và độ ẩm tỉ đối.
- Trả lời C1, C2.
Hoạt động 2 (...phút): Tìm hiểu về các loại ẩm kế

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Quan sát và tìm hiểu về hoạt động của các loại - Giới thiệu về các loại ẩm kế.
ẩm kế. - Nhận xét kết quả
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu về ảnh hưởng của độ ẩm không khí.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Lấy ví dụ về các cách chống ẩm Nêu và phân tích về ảnh hưởng của không khí
Hoạt động 4 (...phút): Vận dụng.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Làm bài tập ví dụ trong SGK - Hướng dẫn: Xác định độ ẩm cực đại bằng
cách tra bảng 39.1.
- Làm bài tập: 6, 9 SGK. - Nhận xét kết quả
Hoạt động 5 (...phút): Giao nhiệm vụ về nhà

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: Học sinh chuẩn bị bài sau

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....


Bài 40: Thực hành: ĐO HỆ SỐ CĂNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:
Cách đo được lực căng bề mặt của nước tác dụng lên một chiếc vòng kim loại nhúng chạm vào
mặt nước, từ đó xác định hệ số căng bề mặt của nước ở nhiệt độ phòng.
1.2. Kĩ năng:
- Biết cách sử dụng thước cặp để đo độ dài chu vi vòng tròn.
- Biết cách sử dụng lực kế nhạy (thang đo 0.1 N), thao tác khéo léo để đo được chính xác giá
trị lực căng tác dụng vào vòng.
- Tính hệ số căng bề mặt và xác định sai số của phép đo.
2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:
Cho mỗi nhóm HS:
- Lực kế 0,1N có độ chính xác 0,001N.
- Vòng kim loại (hoặc vòng nhựa) có dây treo.
- Cốc nhựa đựng nước lỏng (nước sạch).
- Gía treo có cơ cấu nâng hạ cốc đựng chất lỏng.
- Thước cặp 0 – 150/0,05mm.
- Giấy lau (mềm)
- Kẻ sẵn bảng ghi số liệu theo mẫu trong bài 40 SGK.
2.2. Học sinh:
Báo cáo thí nghiệm, máy tính cá nhân.
3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC
Hoạt động 1 (...phút): Hoàn chỉnh cơ sở lí thuyết của phép đo

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Xác định độ lớn lực căng bề mặt từ số chỉ - Mô tả thí nghiệm hình 40.2.
của lực kế và trọng lượng của chiếc vòng. - Hướng dẫn: Xác định các lực tác dụng lên
chiếc vòng.
- Viết biểu thức tính hệ số căng mặt ngoài của - Hướng dẫn: Đường giới hạn mặt thoáng là
chất lỏng. chu vi trong và ngoài của vòng.
Hoạt động 2 (...phút): Hoàn chỉnh phương án thí nghiệm.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Thảo luận rút ra các đại lượng cần xác định. - Hướng dẫn: Phương án từ biểu thức tính hệ
- Xây dựng phương án xác định các đại lượng. số căng mặt ngoài vừa thiết lập.
- Nhận xét và hoàn chỉnh phương án.
Hoạt động 3 (...phút): Tìm hiểu các dụng cụ đo.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
Quan sát và tìm hiểu hoạt động của các dụng Giới thiệu cách sử dụng thước kẹp.
cụ có sẵn.
Hoạt động 4 (...phút): Tiến hành thí nghiệm.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Tiến hành thí nghiệm theo nhóm. - Hướng dẫn các nhóm.
- Ghi kết quả vào bảng 40.1 và 40.2 - Theo dõi học sinh làm thí nghiệm.
Hoạt động 5 (...phút): Xử lí số liệu

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Hoàn thành bảng 40.1 và 40.2.
- Tính sai số của các phép đo trực tiếp lực - Hướng dẫn: nhắc lại cách tính sai số của
căng và đường kính. phép đo trực tiếp và gián tiếp.
- Tính sai số và viết kết quả đo hệ số căng mặt - Nhận xét kết quả.
ngoài.
Hoạt động 6 (...phút): Nhận xét, giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà. - Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Ghi những chuẩn bị cho bài sau. - Yêu cầu: Học sinh chuẩn bị bài sau.

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Thiết kế ngày ..../.../2006 Tiết: .....
Bài :
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức:

1.2. Kĩ năng:

2. CHUẨN BỊ
2.1. Giáo viên:

2.2. Học sinh:

3. TIẾN TRÌNH DẠY, HỌC


Hoạt động 1 (...phút):

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

Hoạt động 2 (...phút):

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

Hoạt động 3 (...phút):

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

Hoạt động 4 (...phút):

Hoạt động của Học sinh Trợ giúp của Giáo viên

4. RÚT KINH NGHIỆM


.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

You might also like