Professional Documents
Culture Documents
vn/
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nắm vững định nghĩa, tính chất của phép toán lấy tích của một số với một vectơ.
- Mô tả được một số tính chất hình học bằng vectơ: trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam
giác, điều kiện để hai vectơ cùng phương và ba điểm thẳng hàng.
- Vận dụng được các kiến thức đã học trong bài để chứng minh các đẳng thức vectơ; biểu thị
một vectơ theo hai vectơ không cùng phương và giải quyết một số bài toán thực tiễn.
2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học: Tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa để tìm hiểu bài học; tự
giải quyết các bài tập trắc nghiệm ở phần luyện tập và bài tập về nhà.
Năng lực giao tiếp và hợp tác: Tương tác tích cực của các thành viên trong nhóm khi thực
hiện nhiệm vụ hợp tác.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xuyên suốt khi giải quyết các vấn đề của bài học.
2.2. Năng lực toán học:
Năng lực tư duy và lập luận toán học:
- Nhận biết và thể hiện được phép toán tích của một số với một vectơ.
- Hiểu được các tính chất của phép toán tích của một số với một vectơ.
- Mô tả được một số sự kiện trong hình học bằng vectơ: Trung điểm của đoạn thẳng; trọng
tâm của tam giác; điều kiện để hai ve tơ cùng phương và ba điểm thẳng hàng.
Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học: Thước kẻ, ê ke.
Năng lực giải quyết vấn đề toán học:
- Tìm được số thõa mãn , khi cho trước cùng phương.
- Chứng minh được các đẳng thức vectơ.
- Biết phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương cho trước.
Năng lực mô hình hóa toán học và giải quyết vấn thực tiễn:
1
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
- Trách nhiệm, trung thực, nhân ái xuyên được suốt trong quá trình chuẩn bị bài tập ở nhà, các
hoạt động trên lớp học tập và báo cáo kết quả học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
Kế hoạch bài dạy, SGK Toán 10 chương trình GDPT 2018; máy chiếu, bảng phụ.
Phiếu học tập số 1.
Phiếu học tập số 2.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 1 (Mục I, II, III 1, 2)
HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu: Giúp học sinh nhớ lại kiến thức về tổng của hai véctơ ; Tiếp cận khái niệm tích
của một số với một vectơ.
b) Nội dung:
Câu hỏi 1: Hãy nhắc lại định nghĩa tổng của hai vectơ?
Câu hỏi 2: Cho vectơ . (Hình vẽ)
H2.a) Hãy lên bảng vẽ vectơ ?
H2.b) Hãy so sánh về hướng và độ dài của các vectơ so với ?
H2.c) Theo em, ta nên viết như thế nào cho gọn?
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
Đáp án câu hỏi 1:
* Định nghĩa : Cho hai vectơ và .
Lấy một điểm A tùy ý, vẽ , .
Vectơ được gọi là tổng của hai
vectơ và . Kí hiệu : .
Phép tìm tổng của hai vectơ còn được gọi là phép cộng
hai vectơ.
Đáp án câu hỏi 2:
a)
A B C .
b) Nhận xét: Vectơ tổng cùng hướng và có độ dài gấp đôi vectơ .
c) Vectơ tổng nên viết gọn thành .
2
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
- GV viên phổ biến cách chơi: GV trình chiếu lần lượt 4 câu hỏi; các đội thảo
luận, giơ tay trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét câu trả lời của các đội và chọn đội thắng cuộc.
Đánh giá, nhận - Gv chốt: là một vectơ cùng hướng với và có độ dài gấp đôi vectơ
xét, tổng hợp
. Trong toán học, người ta kí hiệu đó là . Một cách tổng quát, tích của
vectơ với một số thực được định nghĩa như thế nào? Ta đi vào định
nghĩa sau.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI: “I. ĐỊNH NGHĨA”
Hoạt động 2.1. Hình thành định nghĩa
a) Mục tiêu: Hình thành và nắm vững khái niệm “Tích của một số với một vec tơ”. Thực hiện
được phép toán này. Thể hiện được khái niệm: Khi cho trước cùng phương, HS tìm được
số thõa mãn .
b) Nội dung: GV nêu định nghĩa và quy ước như trong SGK . Sau đó yêu cầu HS áp dụng
định nghĩa làm các ví dụ 1, 2.
I. ĐỊNH NGHĨA
Cho số và vectơ
.
a
Tích của số với vectơ là một vectơ, kí hiệu : k a , được xác định như sau:
Cùng hướng với a nếu k > 0, ngược hướng với a nếu k < 0 ;
k .a
Có độ dài bằng
Quy ước:
Phép lấy tích của một số với một vectơ được gọi là phép nhân một số với một vectơ.
3
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC. Hai đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G.
và
Suy ra . Vậy
Suy ra . Vậy
4
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
b) Nội dung: GV chiếu video rất ngắn về hai đoàn tàu chạy song song ngược chiều. (Nguồn
YouTube. com)
VD3: Vật thứ nhất chuyển động thẳng đều từ A đến B với tốc độ là 12 m/s và vật thứ hai chuyển
động thẳng đều từ B đến A với tốc độ là 9m/s. Gọi lần lượt là các vectơ vận tốc của vật
thứ nhất và vật thứ hai. Có hay không một sô thực thõa mãn ?
c) Sản phẩm:
Ví dụ 3:
Lời giải:
Do tỉ số tốc độ của vật thứ nhất và vật thứ hai là đồng thời hai vật chuyển động ngược
hướng nên hai vectơ vận tốc ngược hướng. Suy ra . Vậy .
d) Tổ chức thực hiện
- GV chiếu video (minh họa cho VD3)
Chuyển giao - GV chiếu đề bài VD3.
- Yêu cầu HS thảo luận theo từng bàn. Mỗi nhóm là một bàn.
- HS thảo luận cặp đôi thực hiện nhiệm vụ.
Thực hiện - GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra
Báo cáo thảo - Đội nào có câu trả lời thì giơ tay, đội nào giơ tay trước thì trả lời trước.
luận - Các nhóm khác nhận xét hoàn thiện sản phẩm.
- GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và
Đánh giá,
tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh
nhận xét, tổng
còn lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo.
hợp
- Chốt kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 3: HÌNH THÀNH VÀ LUYỆN TẬP KIẾN THỨC 2: “TÍNH CHẤT”
Hoạt động 3.1. Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu: Nhớ được các tính chất và so sánh được với các tính chất của phép nhân các số
thực đã học ở lớp dưới.
b) Nội dung: Học sinh đọc mục 2 SGK/89 và nêu các tính chất của tích của một số với một
vectơ.
5
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
c) Sản phẩm: Các tính chất của tích của một số với một vectơ.
b) Ta có:
* LT2:
Ta có:
6
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Chuyển giao - GV yêu cầu học sinh đọc VD3 SGK/89, hướng dẫn HS sử dụng các tính
chất để chứng minh các hệ thức
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi LT2 SGK/89.
Thực hiện - HS làm việc cá nhân VD3 và theo nhóm đôi LT2.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm. Giải thích câu hỏi nếu các nhóm chưa
hiểu nội dung các vấn đề nêu ra.
Báo cáo và thảo GV cử đại diện một tới hai nhóm lên bảng trình bày (mỗi nhóm 1 ý), các
luận nhóm còn lại đưa ra nhận xét, góp ý.
HS: Các nhóm thống nhất nội dung và ghi và vở.
Đánh giá, nhận - GV chốt lời giải; rút kinh nghiệm nếu có.
xét, tổng hợp - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh,
ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo.
HOẠT ĐỘNG 4: HÌNH THÀNH VÀ LUYỆN TẬP KIẾN THỨC 3: “MỘT SỐ ỨNG
DỤNG”
Hoạt động 4.1. Hình thành kiến thức về tính chất trung điểm đoạn thẳng và trọng tâm
tam giác
a) Mục tiêu:
- Học sinh hiểu và ghi nhớ được các hệ thức về trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam
giác.
- Vận dụng các hệ thức về trung điểm các đoạn thẳng và trọng tâm tam giác để giải quyết được
một số bài toán liên quan.
b) Nội dung:
H1: Nêu tính chất trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác.
H2: HS làm Phiếu học tập sau:
PHIẾU HỌC TẬP 1
Cho tam giác , gọi là trung điểm của , là trọng tâm tam giác , là điểm
bất kì. Điền vào dấu (...) 1 số hoặc 1 vectơ để được kết quả đúng.
a) ;
b) ;
c) ;
d)
c) Sản phẩm:
- Hệ thức trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác:
+ Nếu là trung điểm của đoạn thì với mọi điểm ta có: .
7
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
+ Nếu là trọng tâm của tam giác thì với mọi điểm ta có:
+ Phiếu học tập
Cho tam giác , gọi là trung điểm của , là trọng tâm tam giác , là điểm
bất kì. Điền vào dấu (...) 1 số hoặc 1 vectơ để được kết quả đúng.
a) ;
b) ;
c) ;
d)
8
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
* LT3:
Vì G là trọng tâm tam giác ABC, với điểm M bất kì ta luôn có:
Thay điểm M bằng điểm A trong hệ thức trên ta thu được:
hay .
9
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Báo cáo thảo luận Một HS đại diện cho nhóm trình bày, nhóm khác theo dõi và nêu nhận xét
- Giáo viên đánh giá thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh,
Đánh giá, nhận xét,
ghi nhận và tổng hợp kết quả.
tổng hợp
- Dẫn dắt bài mới: Từ đó ta nhận xét được điều kiện để 2 vectơ cùng
phương. Chúng ta đi vào nội dung tiếp theo của bài.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH VÀ LUYỆN TẬP KIẾN THỨC 4: “III.3. ĐIỀU KIỆN
ĐỂ HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG. ĐIỀU KIỆN ĐỂ BA ĐIỂM THẲNG HÀNG”
Hoạt động 2.1. Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu: Hình thành và nắm vững “Điều kiện để hai vectơ cùng phương. Điều kiện để ba
điểm thẳng hàng.”
b) Nội dung: GV nêu điều kiện để hai vectơ cùng phương, cho ví dụ để nhận xét được điều
kiện để 3 điểm thẳng hàng.
H1: Hoạt động 6 SGK trang 91: Cho ba điểm phân biệt , , .
a) Nếu ba điểm , , thẳng hàng thì hai vectơ , có cùng phương hay không?
b) Ngược lại, nếu hai vectơ , cùng phương thì ba điểm , , có thẳng hàng hay
không?
c) Sản phẩm:
3. Điều kiện để hai vectơ cùng phương. Điều kiện để ba điểm thẳng hàng
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ và ( ) cù ng phương là có mộ t số thự c để
.
HĐ6
B A C
a) Hai vectơ , cùng phương với nhau.
b) Nếu hai vectơ , cùng phương với nhau thì hai đường thẳng và sẽ song
song hoặc trùng nhau, mà chúng cùng đi qua điểm nên trùng nhau, do đó ba điểm ,
, thẳng hàng.
Điều kiện cầ n và đủ để ba điểm phâ n biệt , , thẳng hàng là có số thực để
.
10
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
tuyên dương học sinh có câu trả lời tốt nhất. Động viên các học sinh còn
xét, tổng hợp
lại tích cực, cố gắng hơn trong các hoạt động học tiếp theo
- Chốt kiến thức.
a) Ta có , suy ra
và .
11
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
C. D.
Câu 1.
a) Ta có , suy ra cù ng hướ ng vá .
Do đó là trung điểm củ a đoạ n .
12
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
a) b) .
c) Sản phẩm: Kết quả là m bà i củ a cá c nhó m
Câu 3.
13
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
a) Theo tính chấ t đườ ng trung bình củ a tam giá c, từ giả thiết ta có :
Ta có (đpcm).
b) Ta có (đpcm).
a) Ta có
Ta có
Ta có .
15
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Vì vậ y việc xá c định điểm khố i tâ m đượ c quy về việc xá c định điểm thó a mã n đằ ng thứ c
vectơ tương ứ ng.
Bài toán
Đặ t 2 viên bi có khố i lượ ng khá c nhau lên 2 đầ u củ a mộ t cá nh tay đò n. Xá c định vị trí đặ t
trụ đỡ tam giá c trên cá nh tay đò n sao cho cá nh tay đò n ở trạ ng thá i câ n bằ ng.
Khi đó , vì vậ y .
16
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Bài toán
Khố i lượ ng viên bi đặ t ớ đầ u là , đầ u là .
Lời giải
17
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Do đó .
Câu 2. Cho tam giác có trung tuyến . Gọi là trung điểm và là điểm thuộc
Lời giải
Do đó .
18
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Từ và .
hay .
Vậy
Câu 4. Cho hình chữ nhật và là giao điểm của hai đường chéo. Tìm tập hợp các
A E B
D F C
nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng Vậy tập hợp điểm thỏa mãn
19
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Câu 5. Cho tam giác với , , lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp và
trọng tâm của tam giác. Chứng minh .
Lời giải
Gọi là điểm đối xứng của qua , là trung điểm của đoạn ta có
Ta có .
Suy ra .
Câu 6. Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng
trong hình vẽ nào sau đây:
20
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Lời giải
Ta có: Chọn D
Câu 8. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ và của tam giác
với trung tuyến .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
21
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Câu 9. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh của tứ giác . Đẳng thức
nào sau đây sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
N
M
D C
.
Vậy nên C đúng
Mà nên A đúng.
Vậy B sai. Chọn B.
Câu 10. Nếu là trọng tam giác thì đẳng thức nào sau đây đúng.
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
A
B C
M
Gọi là trung điểm của nên ta có
22
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Mà . Chọn B.
Câu 11. Phát biểu nào là sai?
A. Nếu thì .
B. thì thẳng hàng.
C. Nếu thì thẳng hàng.
D. .
Lời giải
Ta có:
Câu 13. Cho tam giác , có bao nhiêu điểm thỏa mãn ?
A. . B. .
C. vô số. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Gọi là trọng tâm của tam giác , ta có .
đường tròn có tâm là trọng tâm của tam giác và bán kính bằng do đó có vô số điểm
thoả mãn. Chọn C.
23
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Câu 14. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm và vật
đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và góc . Khi đó cường độ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi là điểm thỏa mãn thì ta có tứ giác là hình bình hành, hơn nữa
24
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
Câu 15. Cho tam giác . là điểm nằm trên cạnh sao cho . Một đường
thẳng cắt các cạnh lần lượt tại phân biệt. Biết rằng
. Tìm số .
A. B. C. D.
Lời giải
(1).
hay do đó Chọn C
25
Tải giáo án và tài liệu học tập tại https://o2.edu.vn/
26