You are on page 1of 11

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN 8 – NĂM HỌC 2022 – 2023 (Ngày 19/9/2021)

TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG

HỌC SỐ
SỐ TIẾT/TUẦN
KÌ TUẦN
I 18 18 TUẦN x 4 TIẾT = 72 TIẾT
II 17 17 TUẦN x 4 TIẾT = 68 TIẾT
ĐẠI SỐ 8
HỌC KÌ I: 10 TUẦN x 2 TIẾT + 6 TUẦN x 3 TIẾT+2 TUẦN x 1 TIẾT = 40 TIẾT
PHẦN ĐẠI SỐ 8
TUẦN
TIẾT NỘI DUNG BÀI GIẢNG Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện
1 Chương I: §1. Nhân đa thức “Chú ý” trong mục 1 cua Tự học có hướng dẫn
§2

?2 của §2 Học sinh tự làm


Bài tập 4;14 Học sinh tự làm
1
2 Cả 2 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc 02 bài thành 01
§2. Nhân đa thức (tiếp theo)
bài với tên “Nhân đa thức”
1. Nhân đơn thức với đa
thức
2. Nhân đa thức với đa thức
3 §2. Nhân đa thức (tiếp theo)
2 ?7 Học sinh tự học
4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
Bài tập17 Học sinh tự làm
5 Luyện tập
3
6 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
7 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
4
8 Luyện tập
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
9
đặt ntử chung
5
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
10
dùng HĐT
?1 Chuyển lên trước ví dụ
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp Ví dụ 2 Thay thế bằng ví dụ khác về sử
11
6 nhóm hạng tử dụng phương pháp nhóm làm
xuất hiện HĐT
12 Luyện tập.
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp Bài tập 56,57 Học sinh tự làm
13 nhiều phương pháp
7 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
§9.Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp
“Phân tích đa thức thành ntử
nhiều phương pháp (tiếp theo)
14 bằng cách phối hợp nhiều pp”
Chủ đề: Phép chia đa thức ( tiết 15 đến tiết 18)
Cả 2 bài Ghép và cấu trúc thành 1 bài :
Chia đa thức cho đơn thức.
1.Phép chia đa thức
8 15 §10, §11: Chia đa thức cho đơn thức. 2.Chia đơn thức cho đơn thức
3.Chia đa thức cho đơn thức.

9 16 Luyện tập
17 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
10
18 Luyện tập
19 Ôn tập chương I Bài tập 80c; 81c HS tự làm
11
20 Ôn tập chương I (tiếp theo) Bài tập 82; 83 Tự học có hướng dẫn
21 Chương II: §1. Phân thức đại số
12
22 §2. Tính chất cơ bản của phân thức Bài tập 6 Không yêu cầu HS làm
23 §3. Rút gọn phân thức. Bài tập 10 Không yêu cầu HS làm
Cả 2 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “
24 §3. Rút gọn phân thức.
Rút gọn phân thức”
13 Bài tập 17;20 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
25 §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
“Quy đồng mẫu thức nhiều phân
thức”
26 §4. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (tiếp theo)
27 §5. Phép cộng các phân thức đại số Bài 23;27 HS tự làm
14 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
28 §5. Phép cộng các phân thức đại số (tiếp theo) “Phép cộng các phân thức đại
số”
29 §6. Phép trừ các phân thức đại số Mục 1. Phân thức đối HS tự đọc
Mục 2. Phép trừ Tiếp cận như cộng phân thức đại
Bài 32;37 số
15 30 §6. Phép trừ các phân thức đại số Cả bài và phần luyện tập HS tự làm
Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Phép trừ các phân thức đại số”
31 §7. Phép nhân các phân thức đại số
?4 HS tự đọc
32 §8. Phép chia các phân thức đại số
Bài tập 41; 45 HS tự làm
Bài tập 49; 53 Không yêu cầu HS làm
Bài tập 55; 56 Tự học có hướng dẫn
16
33 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
Giá trị của phân thức”
34 Luyện tập.
35 Ôn tập chương II Bài tập 59; 64 HS tự làm
17 36 Ôn tập học kỳ I
37 Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)
38 Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)
Kiểm tra cuối kỳ I (2 tiết)
18 39
(Cả Đại số và Hình học)
40
ĐẠI SỐ 8
HỌC KÌ II: 14 TUẦN x 2 TIẾT + 3 TUẦN x 1 TIẾT = 31TIẾT
PHẦN ĐẠI SỐ 8
TUẦN
TIẾT NỘI DUNG BÀI GIẢNG Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện
19 41 Chương III: §1. Mở đầu về phương trình
42 §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải.
43 §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Ví dụ 3 HS tự đọc
Bài tập 17;18;20 Không yêu cầu HS làm
20 §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 (tiếp Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
44
theo) “Phương trình đưa được về
dạng ax + b = 0”
45 §4. Phương trình tích Bài tập 26 Không yêu cầu HS làm
21 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
46 §4. Phương trình tích (tiếp theo)
“Phương trình tích”
47 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu Mục 4. Áp dụng Tự học có hướng dẫn
Bài tập 31;32 Không yêu cầu HS làm
22 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp theo)
48 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Phương trình chứa ẩn ở mẫu”
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu (tiếp theo)
49
23
§6. Giải toán bằng cách lập phương trình ?3 Tự học có hướng dẫn
50
?1; ?2. Tự học có hướng dẫn
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Giải toán bằng cách lập
phương trình ”
§7. Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) 1. Biểu diẽn một đại lượng bởi
24 51
biểu thức chứa ẩn
Giải bài toán bằng cách lập
phương trình ( Chọn lọc tương
đối đầy đủ về các thể loại toán.
Chú ý các bài toán thực tế)
25 52 §7.Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)
26 53 §7.Giải toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo)
27 54 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT Bài tập 53 Không yêu cầu HS làm
55 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT (tiếp theo)
28
56 Chương IV: §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
29 57 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Bài tập 10,12 Khuyến khích HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
58 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (tiếp theo) “Liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân”
59 §3. Bất phương trình một ẩn
Bài tập 21,27;28;33;34 Khuyến khích HS tự làm
30 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
60 §4.Bất phương trình bậc nhất một ẩn
“Bất phương trình bậc nhất một
ẩn”
61 §5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp theo)
31
62 §5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp theo)
63 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
32
64 Luyện tập
65 Ôn tập chương IV
33
66 Ôn tập cuối năm
67 Ôn tập cuối năm (tiếp theo)
34
68 Ôn tập cuối năm (tiếp theo)
69-70 Kiểm tra cuối kì (2 tiết) (Cả Đại số và Hình học)
35
71 Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần đại sốvà hình học)
HỌC SỐ
SỐ TIẾT/TUẦN
KÌ TUẦN
I 18 18 TUẦN x 4 TIẾT = 72 TIẾT
II 17 17 TUẦN x 4 TIẾT = 68 TIẾT
HÌNH HỌC 8
HỌC KÌ I: 12 TUẦN x 2 TIẾT + 6 TUẦN x 1 TIẾT + 2 TUẦN x 3 = 31 TIẾT
PHẦN HÌNH HỌC 8
TUẦN
TIẾT NỘI DUNG BÀI GIẢNG Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện
Bài tập 5 Không yêu cầu HS
1 Chương I: §1. Tứ giác
1
Bài tập 10 Không yêu cầu HS
2 §2. Hình thang
3 §3. Hình thang cân Phần chứng minh Định lí Tự học có hướng dẫn
1;2 Tự học có hướng dẫn
2 Bài tập 14;19 Ghép và cấu trúc thành 01 bài
4 Luyện tập
Cả bài và phần luyện tập “Hình thang cân”

§4.1. Đường trung bình của tam giác, của hình thang Phần chứng minh Định lí Tự học có hướng dẫn
5
(tiếp theo). 1;2;3;4 Không yêu cầu HS làm
3 Bài tập 27 Ghép và cấu trúc thành 01 bài
§4.2. Đường trung bình của tam giác, của hình thang
6 Cả bài và phần luyện tập “Đường trung bình của tam
(tiếp theo)
giác,của hình thang”.
Đường trung bình của tam giác, của hình thang (tiếp
7
theo)
Mục 2.Hai hình đối xứng Chỉ yêu cầu HS nhận biết được 1
qua một đường thẳng hình cụ thể có đối xứng qua trục
4 Mục 3.Hình có trục đối hay không, có trục đối xứng hay
8 §6. Đối xứng trục xứng không. Không giải thích, chứng
Cả bài và phần luyện tập minh.
Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Đối xứng trục”
5 9 Đối xứng trục (tiếp theo)
Phần chứng minh Định lí Tự học có hướng dẫn
10 §7. Hình bình hành Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Hình bình hành”
11 §7. Hình bình hành (tiếp theo)
6
12 §8. Đối xứng tâm Mục 2 Tự học có hướng dẫn
13 §9. Hình chữ nhật Bài tập 62,66 Khuyến khích HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
7
14 §9. Hình chữ nhật (tiếp theo) “Hình chữ nhật ”

§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho Mục 3. Đường thẳng song HS tự đọc
15
trước song cách đều Ghép và cấu trúc thành 01 bài”
Đường thẳng song song với một
8 §10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho
16 đường thẳng cho trước ”
trước (tiếp theo)
17 §11. Hình thoi
18 Luyện tập
9 19 §12. Hình vuông
20 Luyện tập
21 Ôn tập chương I
10
22 Ôn tập chương I ( tiếp theo )
23 Kiểm tra giữa kì ( Đại số - Hình học )
11
24 Kiểm tra giữa kì ( Đại số - Hình học )
25 Chương II: §1. Đa giác.Đa giác đều
12
26 §2. Diện tích hình chữ nhật. Mục 1 Tự học có hướng dẫn
13 27 §2. Diện tích hình chữ nhật (tiếp theo)
Bài tập 23 Tự học có hướng dẫn
14 28 Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài. “
§3. Diện tích tam giác. Diện tích tam giác”.
15 29 §3. Diện tích tam giác (tiếp theo)
16 30 Ôn tập học kỳ I
17 31 Ôn tập học kỳ I (tiếp theo)
18 32 rả bài kiểm tra cuối kì I (Cả Đại số và Hình học)
ĐẠI SỐ 8
HỌC KÌ II: 14 TUẦN x 2 TIẾT + 3 TUẦN x 1 TIẾT = 31TIẾT
PHẦN ĐẠI SỐ 8
TUẦN
TIẾT NỘI DUNG BÀI GIẢNG Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện
33 §4. Diện tích hình thang. Mục 3 Tự học có hướng dẫn
19
34 §5. Diện tích hình thoi. Bài tập 33;36 Không yêu cầu HS làm
35 Luyện tập.
20
36 §6. Diện tích đa giác.
37 Chương III: §1. Định lí Ta-lét trong tam giác
21 Phần chứng minh hệ quả Tự học có hướng dẫn
38 §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét.
trong mục 2
Bài tập 14 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài.
39 §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét (tiếp theo)
22 “Định lí đảo và hệ quả của định
lí Ta-lét”
40 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác
Bài tập 21,22 Không yêu cầu HS làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “
41 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác (tiếp theo)
23 Tính chất đường phân giác của
tam giác”
42 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng Bài tập 25;26 Không yêu cầu HS làm
24 Chủ đề: Các trường hợp đồng dạng của tam giác Tự học có hướng dẫn
( 4 tiết từ tiết 43 – 47)
43 §5. Các trường hợp đồng dạng của tam giác
Phần chứng minh của các
định lí
HS tự làm
44 §6. Các trường hợp đồng dạng của tam giác (tiếp theo)
Bài tập 34;42;41
45 §7 Các trường hợp đồng dạng của tam giác (tiếp theo) Cả 3 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Các trường hợp đồng dạng
của tam giác” gồm
1.Trường hợp đồng dạng thứ
nhất
2.Trường hợp đồng dạng thứ hai
3.Trường hợp đồng dạng thứba

46 Các trường hợp đồng dạng cuat tam giác( tiếp theo)
47 Các trường hợp đồng dạng cuat tam giác (tiếp theo)
25
Phần chứng minh của các Tự học có hướng dẫn
48 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
định lí trong bài
Bài tập 51 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài “
49 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
các trường hợp đồng dạng của
26
tam giác vuông”
50 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
51 Thực hành: Đo gián tiếp chiều cao của vật. Đo k/cách ...
52 Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT Bài tập 59; 61 Khuyến khích HS tự làm
27 53 Kiểm tra giữa kì ( Đại số - Hình học )
54 Kiểm tra giữa kì ( Đại số - Hình học )
55 Chương IV: §1. Hình hộp chữ nhật
- Mục 2. Đường thẳng - Không yêu cầu HS giải thích
song song với mặt phẳng. vì sao đường thẳng song song
Hai mp song song - Bài với mp và 2 mp song song với
tập 8 nhau.
Cả 2 bài - Khuyến khích HS tự làm
Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Hình hộp chữ nhật”
28 Gồm
56 §2. Hình hộp chữ nhật ( tiếp theo )
1. Hình hộp chữ nhật
2. Mặt phẳng và đường
thẳng
3. Hai đường thẳng sông
song trong không gian
Đương thẳng song song với mặt
phẳng. Hai mẳng phẳng song
song
Mục 1. Đường thẳng -Không yêu cầu HS giải thích vì
vuông góc với mặt phẳng. sao đường thẳng vuông góc với
hai mp vuông góc mp, 2 mp vuông góc với nhau
§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật. Bài tập 10;12;18 - Khuyến khích HS tự làm
57
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
29
“Thể tích của hình hộp chữ
nhật”

§3. Thể tích của hình hộp chữ nhật (tiếp theo)
58
Bài tập 26; 30; 35 HS tự làm
Cả bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài:
Hình lăng trụ đứng
1.Hình lăng trụ đứng
2. Diện tích xung quanh củ hình
lăng trụ đứng
59 §4. Hình lăng trụ đứng
30 3. Thể tích của hình lăng trụ
đứng
( Thừa nhận, không chứng minh
các công thức tính thể tích của
các hình lăng trụ đứng và hình
chóp đều)
60 §5. Hình lăng trụ đứng (tiếp)
61 §6. Hình lăng trụ đứng (tiếp)
31
62 Hình lăng trụ đứng (tiếp)
Mục 3 của§7. Hình chóp
32 63 §7. Hình chóp đều (tiếp theo)
đều
Mục 2 của §8. Ví dụ HS tự đọc có hướng dẫn
64 §8. Hình chóp đều (tiếp theo)
Mục 2 của §9. Ví dụ
33 65 Hình chóp đều (tiếp theo) Bài tập 39;42;45;46;48;50 Khuyến khích HS tự làm
Cả 3 bài và phần luyện tập Ghép và cấu trúc thành 01 bài
“Hình chóp đều” gồm:
1.Hình chóp.Hình chóp đều và
hình chóp cụt đều
2. Diện tích xung quanh của hình
chóp đều
3.Thể tích của hình chóp đều
66 Hình chóp đều (tiếp theo)
67 Ôn tập chương IV Bài tập 55;57;58 Khuyến khích HS tự làm
34
68 Ôn tập cuối năm
35 69 Ôn tập cuối năm (tiếp theo)

You might also like