You are on page 1of 10

CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRỰC TUYẾN

(Từ ngày 18/2 đến ngày 26 /2/2021)


MÔN TOÁN + TIẾNG VIỆT

KHỐI 2
 TUẦN ( 18/2 - 20/2/2021)
Thứ năm ( 18/2/2021)
1. Toán
- Ôn tập các bảng cộng có nhớ. Cách thực hiện dãy tính.
- Ôn cách tìm số hạng chưa biết và giải toán dạng toán nhiều hơn.
2. Tiếng Việt
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết chính tả. Phân biệt r/d/gi
- Ôn tập về từ trái nghĩa
Thứ sáu ( 19/2/2021)
1. Toán
- Ôn các bảng trừ có nhớ, tìm số trừ
- Ôn cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng
2. Tiếng Việt
- Ôn tập về cách viết nhắn tin.
- Viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em trong gia đình
Thứ bảy ( 20/2/2021)
1. Toán
- Ôn các bảng cộng trừ có nhớ
- Cách đổi, cộng trừ các đơn vị đo độ dài.
2. Tiếng Việt
- Ôn cách viết câu có hình ảnh so sánh.
- Ôn các từ trái nhĩa và viết câu với các cặp từ trái nghĩa.

 TUẦN ( 22/2 - 26/2/2021)


Thứ hai ( 22/2/2021)
1. Toán
- Ô n tậ p về phép cộ ng có nhớ , tìm số hạ ng chưa biết, giả i toá n có lờ i vă n
liên quan đến tính tổ ng
- Ô n cá ch thự c hiện dã y tính bao gồ m cá c phép tính cộ ng
2. Tiếng Việt
- Ô n tậ p đọ c và họ c thuộ c lò ng cá c bà i tậ p đọ c tuầ n 19
- Ô n cá c từ chỉ sự vậ t, cá ch sử dụ ng dấ u chấ m, dấ u phẩ y trong đoạ n vă n
Thứ ba ( 23/2/2021)
1. Toán
- Ôn tập về phép trừ có nhớ, tìm số bị trừ, số trừ.
- Ôn giải toán có lời văn, cách xem lịch, xem giờ.
2. Tiếng Việt
- Ôn kể chuyện theo tranh, đặt tên cho câu chuyện.
- Ôn các từ chỉ đặc điểm, ôn cách viết câu trả lời khi người khác nhờ mình
giúp đỡ một việc gì đó.
Thứ tư ( 24/2/2021)
1. Toán
- Ôn tập kiến thức về ngày, giờ, cách xem lịch
- Ôn tập nhận biết hình tam giác, tứ giác .
2. Tiếng Việt
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, luật chính tả
- Ôn cách viết câu theo mẫu Ai là gì? Tìm các bộ phận trả lời câu hỏi Ai?
Là gì
Thứ năm ( 25/2/2021)
1. Toán
- Ôn tập về giải toán có lời văn
- Ôn tập các phép cộng trừ có nhớ.
2. Tiếng Việt
- Ôn kiến thức về đọc hiểu văn bản
- Ôn tập về các từ chỉ hoạt động , cách viết câu theo mẫu Ai làm gì? Tìm
các bộ phận trả lời câu hỏi Ai? Làm gì
- Viết đoạn văn kể về gia đình em.
Thứ sáu ( 26/2/2021)
1. Toán
- Ôn tập về cách cộng trừ các số tròn chục
- Các phép trừ dạng 100 trừ đi một số
2. Tiếng Việt
- Ôn tập viết các chữ hoa theo mẫu
- Ôn về các từ chỉ đặc điểm, cách viết câu theo mẫu Ai thế nào? Tìm các
bộ phận trả lời câu hỏi Ai? Thế nào?

KHỐI 3
Thø n¨m ngµy 18 th¸ng 2 n¨m 2021
1.Tiếng Việt: Ô n tậ p về:
- Phép so sá nh.
- Ý nghĩa củ a 1 số câ u thà nh ngữ , tụ c ngữ thuộ c chủ điểm: “Má i ấ m”.
- Xá c định từ viết đú ng chính tả .
2.Toán: Ô n tậ p về:
- Nhâ n số có 3 chữ số vớ i số có 1 chữ số .
- Giả i bà i toá n bằ ng 2 phép tính.
- Tính thuậ n tiện.
_________________________
Thø s¸u ngµy 19 th¸ng 2 n¨m 2021
1. Tiếng Việt: Ô n tậ p và rèn kĩ nă ng về:
- Đọ c hiểu vă n bả n.
- Ý nghĩa củ a 1 số câ u thà nh ngữ , tụ c ngữ thuộ c chủ điểm: “Má i ấ m”,
nghĩa củ a từ .
- Nó i và viết đoạ n vă n kể về gia đình.
2. Toán: Ô n tậ p về:
- Tìm thà nh phầ n chưa biết củ a phép tính.
- Giả i bà i toá n bằ ng 1; 2 phép tính.
_________________________
Thø bÈy ngµy 20 th¸ng 2 n¨m 2021
1.Tiếng Việt: Ô n tậ p về:
- Từ chỉ sự vậ t.
- Phép so sá nh.
- Nghĩa củ a từ , giá o dụ c quyền đượ c đi họ c.
2. Toán: Ô n tậ p về:
- Tính giá trị củ a biểu thứ c.
- Tìm thà nh phầ n chưa biết củ a phép tính.
- Giả i bà i toá n bằ ng 1; 2 phép tính.
_________________________

Thø hai ngµy 22 th¸ng 2 n¨m 2021


1.Tiếng Việt: Ô n tậ p về:
- Mẫ u câ u: “Ai là gì?”, cá ch đặ t câ u hỏ i cho phầ n in đậ m trong câ u.
- Phâ n biệt và viết đú ng tiếng có â m đầ u ch/tr.
- Phép so sá nh bằ ng.
- Ý nghĩa củ a câ u thà nh ngữ , tụ c ngữ nó i về chủ điểm: “Uố ng nướ c nhớ
nguồ n”.
2.Toán: Ô n tậ p về:
- Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số .
- Tính giá trị củ a biểu thứ c.
- Giả i bà i toá n bằ ng 2 phép tính.
_________________________
Thø ba ngµy 23 th¸ng 2 n¨m 2021
1.Tiếng Việt: Ô n tậ p về:
- Đọ c hiểu vă n bả n.
- Nghĩa củ a từ .
- Nó i, viết về vă n kể chuyện.
2.Toán: Ô n tậ p về:
- Nhâ n số có 3 chữ số vớ i số có 1 chữ số .
- Giả i bà i toá n bằ ng 2 phép tính.
- Tìm thà nh phầ n chưa biết củ a phép tính (mứ c 3 – dạ ng 2 vế)
_________________________
Thø t ngµy 24 th¸ng 2 n¨m 2021
1.Tiếng Việt: Ô n tậ p về:
- Phép so sá nh bằ ng.
- Từ ngữ về nhữ ng ngườ i thâ n trong gia đình.
- Nó i, viết về bạ n thâ n củ a em.
- Lịch sử Độ i thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
2.Toán: Ô n tậ p về:
- Chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số (trườ ng hợ p chia hết và có dư).
- Giả i bà i toá n bằ ng 2 phép tính.
- Tính giá trị củ a biểu thứ c.
_________________________
Thø n¨m ngµy 25 th¸ng 2 n¨m 2021
1.Tiếng Việt: Ô n tậ p về:
- Từ ngữ , thà nh ngữ , tụ c ngữ thuộ c chủ điểm: “Má i ấ m”.

2.Toán: Ô n tậ p về:
- Tính giá trị củ a biểu thứ c.
- Tìm thà nh phầ n chưa biết củ a phép tính.
- Giả i bà i toá n bằ ng 2 phép tính.
_________________________
Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 2 n¨m 2021
1.Tiếng Việt: Ô n tậ p về:
- Từ chỉ hoạ t độ ng, đặ c điểm, tính chấ t.
- Thà nh ngữ , tụ c ngữ nó i về chủ điểm: “Cộ ng đồ ng”.
2.Toán: Ô n tậ p về:
- Tính giá trị củ a biểu thứ c.
- Tìm thà nh phầ n chưa biết củ a phép tính.
- Giả i bà i toá n bằ ng 2 phép tính.

CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC TRỰC TUYẾN


(Từ ngày 18/2 đến ngày 26 /2/2021)
MÔN TIẾNG ANH

KHỐI 3
WEEK 1 Teaching date:18/2/2021
Class: 3A4, 3A1

REVISION 1
UNIT 12: This is my house
A/ Từ vựng:
 House
 Living room
 Dining room
 Kitchen
 Bedroom
 Bathroom
 Garden
 Overthere

B/ Mẫu câu:
 There’s a...................
Wow! It’s..................

 Is there a...................?
o Yes, it is
o No, it isn’t

C/ Kỹ năng:
- Tập trung ôn tập cho HS cách đọc và thực hành các mẫu câu trong bài, chú ý
sửa phát âm cho HS .

WEEK 2 Teaching date:22/2/2021


Class: 3A4, 3A1

REVISION 2
UNIT 12: This is my house
A/ Từ vựng – mẫu câu:
- Ôn tập các từ vựng và mẫu câu cho HS như revision 1.
- Ôn tập thông qua các bài tập bổ trợ cho từng kỹ năng.
- Tập trung sâu vào kỹ năng đọc hiểu và viết.

B/ Bài tập bổ trợ:


I. Circle the odd one out:
1. A. mother B. father C. uncle D. brother
2. A. grandfather B. brother C. grandmother D. teacher
3. A. sister B. brother C. friend D. mother
4. A. family B. Mummy C. Baby D. Daddy
5. A. daughter B. uncle C. son D. baby
6. A. house B. bedroom C. garage D. kitchen
7. A. bathroom B. school C. bedroom D. dining room
8. A. kitchen B. dining room C. library D. living room
9. A. class room B. bathroom C. living room D. bedroom
10. A. table B. chair C. garden D. desk
II. Look at the letters, write the words:
1. souhe 2. fefetni
3. ngerad 4. welvet
5. thiknec 6. teghi
7. redbomo 8. wetnyt
9. tohobram 10. leneve
III. Read the text carefully then answer the questions below:
My name is Tony. I am nine years old. I am in the picture with my relative. This
is my uncle Tim. He is twenty nine years old. This is my aunt Tina. She is
twenty-eight years old. This is my cousin Pat. He is thirteen years old. This is
my cousin Jill. She is three years old. I like to play with Pat and Jill.
1. How old is Tony?
2. How old is uncle Tim?
3. How old is aunt Tina?
4. How old is Pat?
5. How old is Jill?
IV. Reorder these words to make meaningful sentences:
1. Small/ is/ this/ house/ a/.
2. a/ living/ large/ room/ is/ this.
3. There/ is/ in/ house/ the/ bedroom/ a/ ?
4. Pond/ in/ garden/ the/ is/ a/ there/.
5. Kitchen/ the/ old/ is/.
6. Room/ living/ the/ large/ is/.
7. Bath/ the/ room/ big/ is/.
8. That/ a/ is/ pond/.
9. Over/ there/ the/ is/ garden/.
10.My/ is/ this/ house/. / is/ it/ beautiful/.

KHỐI 2

Tuần từ 18/2-20/2/ 2021

REVISION 1
UNIT 15: Oo
A/ Từ vựng:
 Orange
 Farm
 Pick
 Mangoes
 tomatoes

B/ Mẫu câu:
 What are they doing on the farm?
They are picking ..............on the farm.
C/ Kỹ năng:
- Tập trung ôn tập cho HS cách đọc và thực hành các mẫu câu trong bài, chú ý
sửa phát âm cho HS .
- Ôn tập kỹ năng hỏi và trả lời dựa vào tranh hoặc từ gợi ý.
- Cho HS đóng vai các nhân vật để thực hành mẫu câu

Tuần từ 22/2-26/2/ 2021

REVISION 2
UNIT 15: Oo
A/ Từ vựng – mẫu câu:
- Ôn tập các từ vựng và mẫu câu cho HS như revision 1.
- Ôn tập thông qua các bài tập bổ trợ cho từng kỹ năng.
- Tập trung sâu vào kỹ năng đọc hiểu và viết.
- Các dạng bài tập được sử dụng:
 Đọc đoạn văn và điền từ còn thiếu vào chỗ trống
 Nhìn tranh và sắp xếp các chữ cái thành từ đúng
 Nhìn tranh, đọc câu hỏi và chọn Yes/ No

B/ Bài tập bổ trợ:


I. Look and fill in the blank:

ngoesma tamotoes ronage ours weets


_______ ________ ______ ____ _____
II.Look and write Yes / No
1 Martin lives in a hole.

2 Thomas likes to drink tomato


juice.

3 Martin likes to eat cheese.

4 The bird is in the bag.

5 This is an old nest.

III.Read and fill in the blank

juicy, farm, apples, six, picking

Helle, I am Thomas.We are at the __________(1). Sarah is picking apples. I


am __________(2) tomatoes. We have got a lot of fruit. Sarah has got
five__________(3). I have got __________(4) tomatoes. They look so
________(5).

You might also like