You are on page 1of 3

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Chân trời sáng tạo - Đề
1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Choose the odd one out
1. A. mom B. sister C. happy D. grandpa

2. A. dresss B. shorts C. T-shirt D. hungry

3. A. day B. Monday C. Wednesday D. Sunday

Exercise 2: Look at the picture and complete the words

1. _ h i _ _ t _ 2. s _ c _ s

3. n _ c _ 4. q _ e _ n
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. How many people are there?


_______________________________
2. Is she wearing a dress?
_______________________________
3. What are they eating?
_______________________________
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. old/ you/ How/ are/ ?/
_______________________________
2. Is/ mom/ your/ this/ ?/
_______________________________
3. these/ Are/ shoes/ his/ ?/
_______________________________
-The end-

Đáp án đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Chân trời sáng
tạo - Đề 1
Exercise 1: Choose the odd one out
1. C 2. D 3. A
Lời giải chi tiết
1. Đáp án C vì C là vui vẻ (từ chỉ đặc điểm), còn những từ còn lại là từ chỉ người.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2. Đáp án D vì D là đói (từ chỉ đặc điểm), những từ còn lại là từ chỉ quần áo.
3. Đáp án A vì A là ngày, những từ còn là từ chỉ các thứ trong tuần.
Exercise 2: Look at the picture and complete the words
1. thirsty (khát nước) 2. socks (những chiếc tất)
3. neck (cổ) 4. queen (nữ hoàng)
Exercise 3: Look at the pictures and answer the questions
1. How many people are there? (Có bao nhiêu người?)
=> There are two people. (Có hai người)
2. Is she wearing a dress? (Có phải cô ấy đang mặc váy không?)
=> No, she isn’t. (Không phải)
3. What are they eating? (Họ đang ăn cái gì?)
=> They are eating sandwiches. (Họ đang ăn bánh mì kẹp)
Exercise 4: Reorder these words to have correct sentences
1. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi)
2. Is this your mom? (Đó có phải mẹ của bạn không?)
3. Are these his shoes? (Đây có phải là những chiếc giày của anh ấy không?)
Mời các ban tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh lớp 2 sách Family and Friends 2
hay và miễn phí tại: https://vndoc.com/giai-family-friends-special-edittion-
grade2

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8

You might also like