You are on page 1of 14

TRƯỜNG THCS ĐỒNG TIẾN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC


MÔN: NGỮ VĂN LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023
Cả năm: 35 tuần thực dạy (4 tiết/tuần) = 140 tiết
Học kì I: 18 tuần = 72 tiết (trong đó có 04 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì, 02 tiết trả bài)
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 04 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì, 02 tiết trả bài)

HỌC KÌ I

Tên bài Từ
Số tiết… Yêu cầu cần đạt về phẩm chất và Ghi
STT Thiết bị dạy học
Tên bài Tên văn bản tiết đến năng lực chú
tiết…
Nói Chia sẻ cảm nghĩ về a. Năng lực: - SGK, SGV.
và môi trường THCS. - Nhận biết được một số nội dung cơ - Sản phẩm học tập
nghe: 1 tiết 1 bản của SGK Ngữ văn 6. môn Ngữ văn: phim,
Bài mở đầu:
Khám phá một chặng - Biết được một số phương pháp học tranh vẽ, thẻ thông
HÒA NHẬP Đọc:
hành trình... tập môn Ngữ văn. tin (nếu có).
VÀO MÔI
1 - Biết lập kế hoạch câu lạc bộ đọc - Máy chiếu, máy
TRƯỜNG
sách. tính.
MỚI
Lập kế hoạch CLB đọc - Có trách nhiệm với việc học tập của - Giấy A0 để HS
(2 tiết) Viết: 1 tiết 2
sách bản thân. trình bày kết qủa làm
b. Phẩm chất: Có trách nhiệm với việc nhóm.
việc học tập của bản thân.
2 Bài 1: Đọc: - Tri thức đọc hiểu. a. Năng lực: - SGK, SGV.
LẮNG (8tiết) - Văn bản 1: Thánh 2 tiết 3-4 - Nhận biết được một số yếu tố của - Một số video, tranh
NGHE Gióng truyện truyền thuyết. ảnh liên quan đến nội
LỊCH SỬ - Văn bản 2: Sự tích - Nhận biết được nhân vật, các chi tiết dung bài học.
2 tiết 5-6
NƯỚC Hồ Gươm tiêu biểu trong tình chỉnh thể tác phẩm - Máy chiếu, máy
MÌNH Đọc kết nối chủ điểm: 1 tiết 7 và tình cảm, cảm xúc của người viết tính.
(14 tiết) Hội thổi cơm thi ở thể hiện qua ngôn ngữ của văn bản. - Giấy A1 để HS
Đồng Văn - Phân biệt được từ đơn và từ phúc (từ trình bày kết qủa làm
- Tri thức Tiếng Việt. ghép và từ láy); nhận biết được ý việc nhóm.
- Thực hành Tiếng 2 tiết 8-9 nghĩa của một số thành ngữ thông - Phiếu học tập.
Việt dụng trong văn bản. - Sơ đồ, biểu bảng.
Đọc mở rộng theo thể - Tóm tắt được nội udng chính của một
loại: Bánh chưng, 1 tiết 10 số văn bản đơn giản bằng sơ đồ.
bánh giầy - Biết thảo luận nhóm nhỏ về một vấn
Tóm tắt nội dung chính đề cần có giải pháp thống nhất.
11- b. Phẩm chất: Biết giữ gìn, phát huy
Viết: của một văn bản bằng 3 tiết
12-13 truyền thống dựng nước, giữ nước,
sơ đồ
Nói Thảo luận nhóm nhỏ trân trọng các giá trị văn hóa của dân
và về một vấn đề cần có 2 tiết 14-15 tộc.
nghe: giải pháp thống nhất
Ôn tập 1 tiết 16
- Tri thức đọc hiểu. a. Năng lực: - SGK, SGV.
2 tiết 17-18
- Văn bản 1: Sọ Dừa - Nhận biết được một số yếu tố của - Một số video, tranh
- Văn bản 2: Em bé truyện cổ tích; các chi tiết tiêu biểu, đề ảnh liên quan đến nội
2 tiết 19-20
thông minh bài, câu chuyện, nhân vật trong tính dung bài học.
Đọc kết nối chủ điểm: chỉnh thể của tác phẩm. -Máy chiếu, máy
Đọc: 1 tiết 21
Chuyện cổ nước mình - Nhận biết được chủ đề của văn bản. tính.
(7tiết)
- Tri thức Tiếng Việt - Tóm tắt được văn bản một cách ngắn - Bảng nhóm.
1 tiết 22 gọn. - Phiếu học tập.
Bài 2: -Thực hành Tiếng Việt
Đọc mở rộng theo thể - Nhận biết được đặc điểm, chức năng - Sơ đồ, biểu bảng.
MIỀN CỔ
3 loại: 1 tiết 23 của trạng ngữ; biết cách sử dụng trạng - Bảng kiểm chấm
TÍCH
- Non-bu và Heng-bu ngữ để liên kết câu. bài viết, bài nói của
(12 tiết)
Viết: Kể lại một truyện cổ tích 2 tiết 24-25 - Viết được bài văn kể lại một truyện học sinh.
cổ tích.
- Kể lại được truyện cổ tích.
Nói b. Phẩm chất:
Kể lại một truyện cổ
và 2 tiết 26-27 - Yêu nước và nhân ái.
tích
nghe: - Có tấm lòng nhân ái, yêu thương mọi
người, tôn trọng sự khác biệt.
Ôn tập 1 tiết 28
4 Bài 3: Đọc: - Tri thức đọc hiểu. 2 tiết 29-30 a. Năng lực: - SGK, SGV.
VẺ ĐẸP - Văn bản 1: Những - Nhận biết được các đặc điểm của thơ - Một số video, tranh
QUÊ câu hát dân gian về vẻ lục bát: tình cảm, cảm xúc của người ảnh liên quan đến nội
HƯƠNG đẹp quê hương viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản; dung bài học.
(13 tiết) - Văn bản 2: Việt Nam bước đầu nhận xét được nét độc đáo - Máy chiếu, máy
2 tiết 31-32
+ 4 tiết ôn quê hương ta của bài thơ. tính.
tập, kiểm Đọc kết nối chủ điểm: - Nêu được bài học về cách nghĩ và - Bảng nhóm.
tra, trả bài Về bài ca dao "Đứng cách ứng xử của cá nhân do văn bản - Phiếu học tập.
(7tiết) bên ni đồng, ngó bên tê 1 tiết 33
giữa kì đã đọc gợi ra. - Mô hình thể thơ lục
đồng…" - Lựa chọn được từ ngữ thích hợp với bát.
- Tri thức Tiếng Việt việc thể hiện nghĩa của văn bản. - Bảng kiểm chấm
1 tiết 34 b. Phẩm chất: đoạn văn, bài trình
-Thực hành Tiếng Việt
- Yêu vẻ đẹp quê hương. bày của học sinh.
Đọc mở rộng theo thể - Nhân ái, tự hào, trân quý những hình
1 tiết 35
loại:Hoa bìm ảnh, truyền thống tốt đẹp của quê
hương.
* Năng lực: - SGK, SGV.
- Năng lực thu thập thông tin liên - Máy chiếu, máy
quan đến các bài đã học trong nửa tính.
đầu học kì I; - Giấy A0 để HS
36
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực trình bày kết qủa làm
tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, việc nhóm.
năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo - Phiếu học tập.
luận; - Bảng kiểm đánh giá
Ôn tập giữa kì I 1 tiết
- Năng lực đọc, viết, nói và nghe. thái độ làm việc
- Năng lực tạo lập văn bản. nhóm.
- Năng lực sáng tạo.
* Phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực, sáng tạo
trong học tập.
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm,
chia sẻ cùng bạn bè trong học tập.
Kiểm tra giữa kì I 2 tiết 37-38 * Năng lực: Năng lực tự chủ và tự
học; năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo, năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ.
* Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ,
tích cực, tự giác, nghiêm túc trong quá
trình làm bài kiểm tra
Làm một bài thơ lục - Bước đầu biết làm bài thơ lục bát; - SGK, SGV.
1 tiết 39
bát viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc về - Một số video, tranh
Viết: Viết đoạn văn ghi lại một bài thơ lục bát; trình bày được ảnh liên quan đến nội
cảm xúc về một bài thơ 2 tiết 40-41 cảm xúc về một bài thơ lục bát. dung bài học.
lục bát - Biết chuẩn bị các bước ghi lại cảm -Máy chiếu, máy
Nói xúc về một bài thơ lục bát: tìm ý, lập tính.
Trình bày cảm xúc về
và 2 tiết 42-43 dàn ý, xem lại, chỉnh sửa, rút kinh -Giấy A1 để HS trình
một bài thơ lục bát
nghe: nghiệm bày kết qủa làm việc
- Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một nhóm.
bài thơ lục bát - Phiếu học tập.
- Trình bày được cảm xúc về một bài - Mô hình thể thơ lục
thơ lục bát bát.
Ôn tập 1 tiết 44 - Bảng kiểm đánh giá
thái độ làm việc
nhóm, rubric chấm
đoạn văn, bài trình
bày của học sinh.
Trả bài kiểm tra giữa 1 tiết 45 * Năng lực:
kì I - Có kinh nghiệm, kĩ năng và phương
pháp làm bài kiểm tra tổng hợp; biết
tích hợp giữa đọc, viết, nói và nghe
vào 1 bài kiểm tra
- Tự đánh giá được bài làm của bản
thân và của các bạn.
- Tự rút kinh nghiệm cho bản thân khi
làm bài kiểm tra tổng hợp.
* Phẩm chất:
- Có trách nhiệm với việc học tập của
bản thân.
- Có ý thức học tập tốt ở bộ môn.
- Nghiêm túc trong việc tự đánh giá
bài viết của bản thân qua 1 quá trình
học tập.
- Tri thức đọc hiểu. a. Năng lực: - SGK, SGV.
- Văn bản 1: Bài học 2 tiết 46-47 - Nhận biết được một số yếu tố của - Một số video, tranh
đường đời đầu tiên truyện đồng thoại; người kể chuyện ảnh liên quan đến nội
Văn bản 2: Giọt sương ngôi thứ nhất và người kể chuyện ngôi dung bài học.
2 tiết 48-49
đêm thứ ba. - Máy chiếu, máy
Đọc: Đọc kết nối chủ điểm: - Nêu được bài học về cách nghĩ và tính.
Bài 4:
(8tiết) Vừa nhắm mắt vừa mở 1 tiết 50 cách ứng xử của cá nhân do văn bản - Giấy A1 để HS
NHỮNG
cửa sổ gợi ra. trình bày kết qủa làm
TRẢI
- Tri thức Tiếng Việt - Nhận biết được tác dụng của việc mở việc nhóm.
NGHIỆM 2 tiết 51-52
5 -Thực hành Tiếng Việt rộng thành phần chính của câu bằng - Phiếu học tập.
TRONG
Đọc mở rộng theo thể cụm từ; biết cách mở rộng thành phần - Sơ đồ, biểu bảng.
ĐỜI 1 tiết 53
loại: Cô Gió mất tên chính của câu bằng cụm từ. - Bảng kiểm đánh giá
(12 tiết)
Kể lại một trải nghiệm - Viết được bài văn kể lại một trải thái độ làm việc
Viết: 2 tiết 54-55 nghiệm của bản thân; kể được một trải nhóm, rubric chấm
của bản thân
Nói nghiệm đáng nhớ đối với bản thân. đoạn văn, bài trình
Kể lại một trải nghiệm b. Phẩm chất: bày của học sinh.
và 1 tiết 56
của bản thân - Nhân ái, khoan dung với người khác.
nghe:
Ôn tập - Biết trân trọng những giá trị của cuộc
1 tiết 57 sống.
6 Bài 5: Đọc: - Tri thức đọc hiểu. a. Năng lực: - SGK, SGV.
TRÒ - Văn bản 1: Lao xao 2 tiết 58-59 - Nhận biết được hình thức ghi chép, - Một số video, tranh
CHUYỆN ngày hè cách kể sự việc, người kể chuyện ngôi ảnh liên quan đến nội
CÙNG Văn bản 2: Thương thứ nhất của hồi kí. dung bài học.
2 tiết 60-61
THIÊN nhớ bầy ong - Nhận biết được chủ đề của văn bản tình - Ảnh chân dung TG
NHIÊN Đọc kết nối chủ điểm: cảm, cảm xúc của người viết thể hiện - Máy chiếu, máy
(11 tiết) 1 tiết 62 qua ngôn ngữ của văn bản. tính
Đánh thức trầu
+ 4 tiết ôn - Tri thức Tiếng Việt 2 tiết 63 - Nhận biết được biện pháp tư từ ẩn - Bảng nhóm để HS
tập, kiểm -Thực hành Tiếng Việt dụ, hoán dụ và tác dụng của chúng; trình bày kết qủa làm
vận dụng được biện pháp tu từ khi viết việc nhóm.
và nói. - Phiếu học tập.
Đọc mở rộng theo thể b. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, yêu - Bảng kiểm đánh giá
loại:Một năm ở Tiểu 1 tiết 64 thiên nhiên, sống chan hòa với thiên thái độ làm việc
tra, trả bài
học nhiên. nhóm, chấm bài viết,
cuối kì
bài trình bày của học
sinh.
* Năng lực: - SGK, SGV.
- Năng lực thu thập thông tin liên - Máy chiếu, máy
quan đến các bài đã học trong học kì tính.
I; - Giấy A0 để HS
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực trình bày kết qủa làm
tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, việc nhóm.
năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo - Phiếu học tập.
Ôn tập cuối Viết bài văn tả cảnh luận; - Bảng kiểm đánh giá
Viết: 2 tiết 65,66
kì I sinh hoạt - Năng lực đọc, viết, nói và nghe. thái độ làm việc
- Năng lực tạo lập văn bản. nhóm.
- Năng lực sáng tạo.
* Phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực, sáng tạo
trong học tập.
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm,
chia sẻ cùng bạn bè trong học tập.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự
học; năng lực giải quyết vấn đề và
Ôn tập cuối sáng tạo, năng lực ngôn ngữ; thẩm mĩ.
Ôn tập cuối kì I 1 tiết 67
kì I * Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ,
tích cực, tự giác, nghiêm túc trong quá
trình làm bài kiểm tra
Kiểm tra Kiểm tra cuối kì I 2 tiết 68,69 - Viết được bài văn tả cảnh sinh hoạt;
cuối kì I Nói Trình bày về một cảnh 1 tiết 70 nói và nghe về một cảnh sinh hoạt.
và sinh hoạt - Biết lắng nghe tiếng nói của thiên
nghe: nhiên và tâm hồn mình.
- Ôn tập 1 tiết 71
* Năng lực:
- Có kinh nghiệm, kĩ năng và phương
pháp làm bài kiểm tra tổng hợp; biết
tích hợp giữa đọc, viết, nói và nghe
vào 1 bài kiểm tra
- Tự đánh giá được bài làm của bản
thân và của các bạn.
7 Trả bài kiểm Trả bài kiểm tra cuối - Tự rút kinh nghiệm cho bản thân khi
1 tiết 72
tra cuối kì I kì I làm bài kiểm tra tổng hợp.
* Phẩm chất:
- Có trách nhiệm với việc học tập của
bản thân.
- Có ý thức học tập tốt ở bộ môn.
- Nghiêm túc trong việc tự đánh giá
bài kiểm tra của bản thân qua 1 quá
trình học tập.
HỌC KÌ II
Học kì II: 17 tuần = 68 tiết (trong đó có 4 tiết kiểm tra giữa kì và cuối kì , 2 tiết trả bài )

Từ
Tên bài/chủ Số tiết.. Ghi
STT Tên văn bản Yêu cầu cần đạt Thiết bị dạy học
đề tiết đến chú
tiết..
1 Bài 6: Đọc: - Tri thức đọc hiểu a. Năng lực: - SGK, SGV.
ĐIỂM TỰA - Văn bản 1: Gió lạnh 2 tiết 73-74 - Nhận biết và phân tích được đặc - Một số video,
TINH đầu mùa điểm nhân vật trong truyện, nêu tranh ảnh liên quan
THẦN Văn bản 2: Tuổi thơ tôi 2 tiết 75-76 được ấn định chung về văn bản, đến nội dung bài
(12 tiết) Đọc kết nối chủ điểm: nhận biết được đề tài, chủ đề, câu học.
1 tiết 77
Con gái của mẹ chuyện, nhân vật, các chi tiết tiêu - Máy chiếu, máy
- Tri thức Tiếng Việt biểu trong tính chỉnh thể của tác tính.
2 tiết 78-79 phẩm. - Giấy A1 hoặc A3
- Thực hành Tiếng Việt
Đọc mở rộng theo thể 1 tiết 80 - Nêu được bài học về cách nghĩ nghĩ để HS trình bày kết
loại:Chiếc lá cuối cùng và cách ứng xử gợi ra từ văn bản. quả làm việc nhóm.
- Viết biên bản về một - Nhận biết được nghĩa văn cảnh của - Phiếu học tập.
Viết: cuộc họp, cuộc thảo luận 2 tiết 81-82 một số của một từ ngữ khi được đặt -Sơ đồ, bảng biểu.
hay một vụ việc. trong ngoặc kép; chỉ ra được những - Bảng kiểm bài
Nói - Tóm tắt nội dung trình đặc điểm em, chức năng cơ bản của viết, bài trình bày
và bày của người khác 1 tiết 83 đoạn văn và văn bản. của học sinh.
nghe: - Viết được biên bản ghi chép đúng
- Ôn tập quy cách.
- Tóm tắt được nội dung trình bày của
người khác (dưới hình thức nói và
1 tiết 84 nghe).
b. Phẩm chất: Biết yêu thương và
sống có trách nhiệm với mọi người
xung quanh mình.
2 Bài 7: - Tri thức đọc hiểu a. Năng lực: - SGK, SGV.
GIA ĐÌNH - Văn bản 1: Những cánh 2 tiết 85-86 - Nhận biết và bước đầu nhận xét - Một số video,
YÊU buồm được một số nét độc đáo của bài tranh ảnh liên quan
THƯƠNG - Văn bản 2: Mây và thơ; Nêu được tác dụng của các yếu đến nội dung bài
2 tiết 87-88
(12 tiết) sóng tố tự sự và miêu tả trong thơ. học.
Đọc:
Đọc kết nối chủ điểm: - Nhận biết được tình cảm, cảm xúc - Máy chiếu, máy
1 tiết 89
- Chị sẽ gọi em bằng tên của người viết thể hiện qua ngôn ngữ tính.
- Tri thức Tiếng Việt thơ. - Giấy A1 hoặc A3
1 tiết 90 - Nhận biết được từ đa nghĩa và từ để HS trình bày kết
- Thực hành Tiếng Việt
Đọc mở rộng theo thể đồng âm; phân tích tác dụng của quả làm việc nhóm.
1 tiết 91 chúng. - Phiếu học tập.
loại:Con là…
Viết đoạn văn ghi lại - Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc - Sơ đồ, bảng biểu.
Viết: 2 tiết 92-93 sau khi đọc một bài thơ. - Bảng kiểm bài
cảm xúc về một bài thơ
Nói - Thảo luận nhóm nhỏ về - Biết tham gia thảo luận nhóm nhỏ về viết, bài trình bày
và một vấn đề cần có giải 2 tiết 94-95 một vấn đề cần có giải pháp thống của học sinh.
nghe: pháp thống nhất nhất.
- Ôn tập 1 tiết 96 - Yêu thương, quan tâm người thân
trong gia đình.
b. Phẩm chất:
- Nhân ái, chan hòa, yêu thương,
quan tâm người thân trong gia đình. -
Sống có ước mơ.
3 Bài 8: - Tri thức đọc hiểu a. Năng lực: - SGK, SGV.
NHỮNG - Văn bản 1: Học thầy, 2 tiết 97-98 - Nhận biết được đặc điểm nổi bật - Một số video,
GÓC NHÌN học bạn của kiểu văn bản nghị luận; các ý tranh ảnh liên quan
CUỘC Văn bản 2: Bàn về nhân kiến, lý lẽ, bằng chứng trong văn đến nội dung bài
1 tiết 99
SỐNG vật Thánh Gióng bản; chỉ ra được mối liên hệ giữa học.
(12 tiết) Đọc kết nối chủ điểm: các ý kiến, lý lẽ, vẽ bằng chứng. - Máy chiếu, máy
1 tiết 100 - Nhận biết được từ mượn, biết cách
+ 4 tiết ôn Góc nhìn tính.
tập, kiểm - Tri thức Tiếng Việt sử dụng từ mượn; nhận biết được ý - Giấy A0 để HS
tra, trả bài Đọc: 1 tiết 101 nghĩa của một số yếu tố Hán Việt trình bày kết qủa
- Thực hành Tiếng Việt
giữa kì Đọc mở rộng theo thể thông dụng và từ có yếu tố Hán Việt. làm việc nhóm.
loại: Phải chăng chỉ có - Bước đầu biết viết bài văn trình - Phiếu học tập.
ngọt ngào mới làm nên bày ý kiến về một hiện tượng trong - Bảng kiểm đánh
hạnh phúc? đời sống. giá thái độ làm việc
1 tiết 102 - Trình bày được ý kiến về một vấn nhóm, rubric chấm
đề, hiện tượng trong đời sống. bài viết, bài trình
b. Phẩm chất: Bồi dưỡng lòng nhân bày của học sinh.
ái qua việc thấu hiểu, tôn trọng góc
nhìn của mọi người.
Ôn tập giữa kì II 1 tiết 103 * Năng lực: - SGK, SGV.
- Năng lực thu thập thông tin liên - Máy chiếu, máy
quan đến các bài đã học trong nửa tính.
đầu học kì II; - Giấy A0 để HS
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng trình bày kết qủa
lực tự quản bản thân, năng lực giao làm việc nhóm.
tiếp, năng lực hợp tác khi trao đổi, - Phiếu học tập.
thảo luận; - Bảng kiểm đánh
- Năng lực đọc, viết, nói và nghe. giá thái độ làm việc
- Năng lực tạo lập văn bản. nhóm.
- Năng lực sáng tạo.
* Phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực, sáng tạo
trong học tập.
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm,
chia sẻ cùng bạn bè trong học tập.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự
học; năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo, năng lực ngôn ngữ; thẩm
104-
Kiểm tra giữa kì II 2 tiết mĩ.
105
* Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ,
tích cực, tự giác, nghiêm túc trong
quá trình làm bài kiểm tra
- Viết bài văn trình bày ý 106-
Viết: kiến về một hiện tượng 3 tiết 107- - Tóm tắt được các nội dung chính
trong đời sống. 108 trong một văn bản nghị luận có
Nói - Trình bày ý kiến về nhiều đoạn.
109-
và một vấn đề trong đời 2 tiết - Nhận ra được ý nghĩa của vấn đề
110
nghe: sống đặt ra trong văn bản đối với bản
Ôn tập thân.
1 tiết 111
Trả bài kiểm tra giữa 1 tiết 112 * Năng lực:
kì II - Có kinh nghiệm, kĩ năng và
phương pháp làm bài kiểm tra tổng
hợp; biết tích hợp giữa đọc, viết, nói
và nghe vào 1 bài kiểm tra
- Tự đánh giá được bài làm của bản
thân và của các bạn.
- Tự rút kinh nghiệm cho bản thân
khi làm bài kiểm tra tổng hợp.
* Phẩm chất:
- Có trách nhiệm với việc học tập
của bản thân.
- Có ý thức học tập tốt ở bộ môn.
- Nghiêm túc trong việc tự đánh giá
bài viết của bản thân qua 1 quá trình
học tập.
4 Bài 9: - Tri thức đọc hiểu a. Năng lực: - SGK, SGV.
113-
NUÔI - Văn bản 1: Lẵng quả 2 tiết - Nhận biết được một số yếu tố của - Một số video,
114
DƯỠNG thông truyện. tranh ảnh liên quan
TÂM HỒN Văn bản 2: Con muốn 115- - Nhận biết được chủ đề văn bản; đến nội dung bài
2 tiết
(11 tiết ) làm một cái cây 116 tình cảm, cảm xúc của người viết thể học.
Đọc:
Đọc kết nối chủ điểm: hiện ngôn ngữ của văn bản; Nhận - Máy chiếu, máy
1 tiết 117
Và tôi nhớ khói biết và phân tích được đặc điểm tính.
- Tri thức Tiếng Việt nhân vật; những điểm giống nhau và - Giấy A0 để HS
2 tiết 118 khác nhau giữa hai nhân vật trong trình bày kết qủa
- Thực hành Tiếng Việt
Đọc mở rộng theo thể hai văn bản. làm việc nhóm.
1 tiết 119 - Nhận biết được tác dụng của lựa - Phiếu học tập.
loại: Cô bé bán diêm
Kể lại một trải nghiệm 120- chọn cấu trúc câu đối với việc thể - Bảng kiểm đánh
Viết: 2 tiết hiện nghĩa của văn bản. giá thái độ làm việc
của bản thân 121
Nói Kể lại một trải nghiệm - Viết được bài văn kể lại được một nhóm, rubric chấm
và đáng nhớ đối với bản 1 tiết 122 trải nghiệm đáng nhớ đối với bản bài kể lại một trải
nghe: thân thân. nghiệm của bản
Ôn tập 1 tiết 123 b. Phẩm chất: thân, bài trình bày
- Yêu con người, yêu cái đẹp. của học sinh.
- Lòng biết ơn; trân trọng, yêu quý - SGK, SGV.
những món quà tinh thần, những kỉ - Một số video,
niệm.... tranh ảnh liên quan
đến nội dung bài
học.
- Máy chiếu, máy
tính.
- Giấy A0/A1 để
HS trình bày kết
qủa làm việc nhóm.
- Phiếu học tập.
- Bảng kiểm đánh
giá thái độ làm việc
nhóm, bảng kiểm
đánh giá bài viết, bài
trình bày của học
sinh.
- Tri thức đọc hiểu. a. Năng lực - SGK, SGV.
- Văn bản 1: Lễ cúng 124- - Nhận biết được văn bản thuật lại - Một số video,
2 tiết
Thần lúa của người Chơ- 125 một sự kiện, nêu được mối quan hệ tranh ảnh liên quan
ro giữa đặc điểm của văn bản với mục đến nội dung bài
Văn bản 2: Trái Đất – 126- đích của nó. học.
2 tiết
Mẹ của muôn loài 127 - Nhận biết được tác dụng của một - Máy chiếu, máy
Đọc Đọc kết nối chủ điểm: số yếu tố, chi tiết trong văn bản tính.
1 tiết 128
-Hai cây phong thông tin; cách triển khai văn bản - Giấy A0/A1 để
- Tri thức Tiếng Việt thông tin theo trật tự thời gian và HS trình bày kết
1 tiết 129 theo quan hệ nhân quả; tóm tắt được qủa làm việc nhóm.
- Thực hành Tiếng Việt
Đọc mở rộng theo thể các ý chính của mỗi đoạn trong văn - Phiếu học tập.
loại: Ngày Môi trường bản. - Bảng kiểm đánh
Bài 10: 1 tiết 130 - Chỉ ra được mối liên hệ giữa các giá thái độ làm việc
thế giới và hành động
MẸ THIÊN của tuổi trẻ chi tiết, dữ liệu với thông tin cơ bản
nhóm, bảng kiểm
5
NHIÊN Viết văn bản thuyết của văn bản, chỉ ra được những vấn đánh giá bài viết,
(11 tiết) 131- đề đặt ra trong văn bản có liên quan bài trình bày của
Viết: minh thuật lại một sự 2 tiết
132 đến suy nghĩ và hành động của bản học sinh.
kiện
Nói Tóm tắt nội dung trình thân.
và bày của người khác 1 tiết 133 - Nhận biết dấu chấm phẩy; các
nghe: phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
và công dụng của chúng.
- Bước đấu biết viết văn bản thuyết
minh thuật lại một sự kiện, tóm tắt
được nội dung trình bày vủa người
Ôn tập 1 tiết 134 khác.
b. Phẩm chất: Yêu quý, trân trọng
thiên nhiên, tạo vật và sự sống của
muôn loài.
Ôn tập cuối Ôn tập cuối kì II 1 tiết 135 * Năng lực: - SGK, SGV.
kì II - Năng lực thu thập thông tin liên quan - Máy chiếu, máy
đến các bài đã học trong học kì II; tính.
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực - Giấy A0 để HS
tự quản bản thân, năng lực giao tiếp, trình bày kết qủa
năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo làm việc nhóm.
luận; - Phiếu học tập.
6 - Năng lực đọc, viết, nói và nghe. - Bảng kiểm đánh
- Năng lực tạo lập văn bản. giá thái độ làm việc
- Năng lực sáng tạo. nhóm.
* Phẩm chất:
- Ý thức tự giác, tích cực, sáng tạo
trong học tập.
- Nhân ái, biết yêu thương, quan tâm,
chia sẻ cùng bạn bè trong học tập.
* Năng lực: Năng lực tự chủ và tự
học; năng lực giải quyết vấn đề và
sáng tạo, năng lực ngôn ngữ; thẩm
Kiểm tra 136-
7 Kiểm tra cuối kì II 2 tiết mĩ.
cuối kì II 137
* Phẩm chất: Trung thực, chăm chỉ,
tích cực, tự giác, nghiêm túc trong
quá trình làm bài kiểm tra
8 Bài 11: Làm thế nào để giúp Cô 2 tiết 138- a. Năng lực - SGK, SGV.
BẠN SẼ Bé Rắc Rối lựa chọn 139 - Biết vận dụng kiến thức đời sống, - Một số video,
GIẢI sách? kiến thưc văn học và các kĩ năng đọc, tranh ảnh liên quan
QUYẾT Làm thế nào để bày tỏ viết, nói và nghe để giải quyết một tình đến nội dung bài
VIỆC NÀY tình cảm với bố mẹ? huống. học.
NHƯ THẾ Làm thế nào để thực - Phát triển năng lực giải quyết vấn - Máy chiếu, máy
NÀO? hiện một sản phẩm cho đề thông qua các bước xác định vấn tính.
(2 tiết) Góc truyền thông của đề, đề xuất và lựa chọn giải pháp; - Giấy A0 để HS
trường? thực hiện giải pháp; đánh giá giải trình bày kết qủa
pháp. làm việc nhóm.
- Phát triển khả năng tư duy độc lập; - Phiếu học tập.
biết chú ý các chứng cứ khi nhìn - Bảng kiểm đánh
nhận, đánh giá sự vật, hiện tượng; giá thái độ làm việc
biết đánh giá vấn đề, tình huống nhóm, rubric hoặc
dưới những góc nhìn khác nhau. bảng kiểm để đánh
b. Phẩm chất: Quan tâm, yêu giá bài trình bày
thương người khác. của học sinh.
* Năng lực:
- Có kinh nghiệm, kĩ năng và
phương pháp làm bài kiểm tra tổng
hợp; biết tích hợp giữa đọc, viết, nói
và nghe vào 1 bài kiểm tra
- Tự đánh giá được bài làm của bản
thân và của các bạn.
Trả bài kiểm Trả bài kiểm tra
9 1 tiết 140 - Tự rút kinh nghiệm cho bản thân
tra cuối kì II cuối kì II
khi làm bài kiểm tra tổng hợp.
* Phẩm chất:
- Có trách nhiệm với việc học tập
của bản thân.
- Có ý thức học tập tốt ở bộ môn.
- Nghiêm túc trong việc tự đánh giá bài
viết của bản thân qua 1 quá trình học tập.

Đồng Tiến, ngày 25 tháng 8 năm 2022


GIÁO VIÊN TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG

Phạm Thị Hương

You might also like