You are on page 1of 33

NỘI DUNG TÍCH HỢP CÁC MÔN HỌC LỚP 5

Tuầ Môn Tên PP/ KT –


Nội dung tích hợp
n học bài dạy PT/MĐTH
1 KNS: - Thảo luận
- KN tự nhận thức (tự nhận thức được mình nhóm
là HS lớp 5) - Động não
Đạo Bài 1: Em - KN xác định giá trị (XĐ được giá trị của - Xử lí tình
đức là học sinh HS lớp 5) huống
lớp 5. - KN ra quyết định (biết lựa chọn cách ứng
xử phù hợp trong một số tình huống để xứng
đáng là học sinh lớp 5).
MTBĐ; Liên hệ
Tích cực tham gia các hoạt động giáo dục tài
nguyên, môi trường biển, hải đảo do lớp,
trường, địa phương tổ chức.
BLHĐ: Liên hệ
- Có ý thức giữ gìn, đoàn kết tránh bạo lực
học đường.
Tập Thư gửi TTHCM: Toàn phần
đọc các học Bác Hồ là người có trách nhiệm với đất
sinh nước, trách nhiệm giáo dục trẻ em để tương
lai đất nước tốt đẹp hơn.
+ Bổ sung câu hỏi: Qua thư của Bác, em thấy
Bác có tình cảm gì với các em HS? Bác gửi
gắm hy vọng gì vào các em HS?
Tập Quang BVMT: - Khai thác trực
đọc cảnh làng - Ngữ liệu dùng để Nhận xét (bài Hoàng hôn tiếp nội dung
mạc ngày trên sông Hương) và Luyện tập( bài Nắng bài học
mùa Trưa) đều có nội dung giúp HS cảm nhận
được vẻ đẹp của MT thiên nhiên, có tác dụng
GD BVMT.
Tập Cấu tạo BVMT: - Khai thác trực
làm của bài - Ngữ liệu dùng để luyện tập( bài Hoàng hôn tiếp nội dung
văn văn tả trên sông Hương và bài Nắng trưa) giúp HS bài học
cảnh cảm nhận được vẻ đẹp của MT thiên nhiên,
có tác dụng BVMT.
Tập Luyện tập BVMT: - Khai thác trực
làm tả cảnh - Ngữ liệu dùng để luyện tập( bài Buổi sớm tiếp nội dung
văn trên cánh đồng) giúp HS cảm nhận được vẻ bài học
đẹp của MT thiên nhiên, có tác dụng BVMT.
Bài 1: Địa MTBĐ: Bộ phận
lí Việt - Đặc điểm về vị trí địa lí nước ta; có biển

1
Địa lí bao bọc; vùng biển nước ta thông với đại
dương, thuận lợi cho việc giao lưu...
- Biết tên một số quần đảo, đảo của nước ta;
Nam
biết biển có diện tích rộng hơn phần đất liền
của nước ta.
- Giáo dục ý thức về chủ quyền lãnh hải.
Khoa Bài 1: KNS: - Trò chơi
học Sự sinh Kĩ năng phân tích và đối chiếu các đặc điểm
sản của bố, mẹ và con cái để rút ra nhận xét bố
mẹ và con cái có đặc điểm giống nhau
Khoa Bài 2: KNS: - Làm việc theo
học Nam hay -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm nhóm
nữ đặc trưng của nam và nữ. - Hỏi - Đáp với
-Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các chuyên gia
quan niệm nam, nữ trong xã hội.
-Kĩ năng tự nhận thức và xác định giá trị của
bản thân
2 Tập
Sắc màu
BVMT: Bộ phận
đọc - Có ý thức yêu quí TN và vẻ đẹp của TN đất
em yêu
nước.
Tập BVMT: Liên hệ
Luyện tập
làm - Giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của MT
tả cảnh
văn thiên nhiên, có tác dụng BVMT.
Tập Luyện tập KNS: -Phân tích mẫu
làm làm báo -Thu thập, xử lí thông tin. -RL theo mẫu
văn cáo thống -Hợp tác(cùng tìm kiếm số liệu, thông tin). -Trao đổi trong
kê -Thuyết trình kết quả tự tin. tổ
-Xác định giá trị -Trình bày 1’
KNS: - Thảo luận
- KN tự nhận thức( tự nhận thức được mình nhóm
là HS lớp 5) - Động não
Đạo Bài 1:Em - KN xác định giá trị (XĐ được giá trị của - Xử lí tình
đức là học sinh HS lớp 5) huống
lớp 5. - KN ra quyết định ( biết lựa chọn cách ứng
xử phù hợp trong một số tình huống để xứng
đáng là học sinh lớp 5).
MTBĐ: Tích cực tham gia các hoạt động Liên hệ
giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo
do lớp, trường, địa phương tổ chức.
BLHĐ: Liên hệ
- Có ý thức giữ gìn, đoàn kết phòng tránh
bạo lực học đường.
Kể Kể chuyện TTHCM: Bác Hồ là người có tinh thần yêu Bộ phận
chuyện đã nghe, nước rất cao
2
đã đọc - Kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một
(tr.18) anh hùng, danh nhân của nước ta, rong đó có
danh nhân Hồ Chí Minh (câu chuyện trong
màn kịch Người công dân số Một).
Khoa Bài 3: KNS: - Làm việc theo
học Nam hay -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các đặc điểm nhóm
nữ đặc trưng của nam và nữ. - Hỏi - Đáp với
-Kĩ năng trình bày suy nghĩ của mình về các chuyên gia
quan niệm nam, nữ trong xã hội.
-KN tự nhận thức và XĐ giá trị của bản thân
BVMT: Bộ phận
- Một số đặc điểm về MT, tài nguyên thiên
Địa lí Địa hình nhiên và việc khai thác TNTN của Việt nam
và khoáng MTBĐ:
sản - Dầu mỏ, khí tự nhiên – là những nguồn tài
nguyên năng lượng của đất nước.
- Sơ lược về một số nét về tình hình khai
thác dầu mỏ, khí tự nhiên của nước ta hiện
nay. Liên hệ
- Ảnh hưởng của việc khai thác dầu mỏ đối
với môi trường.
- Khai thác một cacchs hợp lí và sử dụng tiết
kiệm khoáng sản nói chung, trong đó có dầu
mỏ khí đốt.
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng tài nguyên
một cách hợp lí để TKNL.
3 Đạo Bài 2. KNS: - Thảo luận
đức Có trách - KN đảm nhận trách nhiệm( biết cân nhắc nhóm
nhiệm về trước khi nói hoặc hành động; khi làm điều - Tranh luận
việc làm sai, biết nhận và sửa chữa). - Xử lí tình
của mình. - KN kiên định bảo vệ những ý kiến, việc huống
làm đúng của bản thân). - Đóng vai.
- KN tư duy phê phán ( biết phê phán những
hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người
khác)
Khoa Bài 5: KNS: - Quan sát
học Cần làm gì - Đảm nhận trách nhiệm của bản thân với mẹ - Thảo luận
để cả mẹ và em bé - Đóng vai
và em bé - Cảm thông, chia sẻ và có ý thức giúp đỡ
đều khỏe? phụ nữ có thai
Tập Luyện tập - Ngữ liệu dùng để luyện tập ( Mưa rào) giúp - Khai thác trực
làm tả cảnh HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường tiếp nội dung
văn thiên nhiên, có tác dụng giáo dục BVMT. bài học
3
4 Đạo Bài 2. KNS: - Thảo luận
đức Có trách - KN đảm nhận trách nhiệm( biết cân nhắc nhóm
nhiệm về trước khi nói hoặc hành động; khi làm điều - Tranh luận
việc làm sai, biết nhận và sửa chữa). - Xử lí tình
của mình. - KN kiên định bảo vệ những ý kiến, việc huống
làm đúng của bản thân). - Đóng vai.
- KN tư duy phê phán ( biết phê phán những
hành vi vô trách nhiệm, đổ lỗi cho người
khác)
Tập KNS: -Thảo luận Nh
đọc Những con -Xác định giá trị. -Hỏi đáp trước
sếu bằng -Thể hiện sự cảm thông (bày rỏ sự chia sẻ, lớp
giấy cảm thông với những nạn nhân bị bom -Đóng vai xử lí
nguyên tử sát hại) tình huống
KNS: Kể chuyện sáng
Kể -Thể hiện sự cảm thông(cảm thông với tạo
chuyện những nạn nhân của vụ thảm sát Mĩ Lai, -Trao đổi về ý
Tiếng vĩ đồng cảm với những hành động dũng cảm nghĩa câu
cầm ở Mĩ của những người Mĩ có lương tri chuyên.
Lai -Phản hồi/lắng nghe tích cực) -Tự bộc lộ
BVMT: Liên hệ
- Giặc Mĩ thiêu cháy, tàn sát, hủy diệt MT
sống của con người.
Khoa Bài 7: KNS: - Quan sát hình
học Từ tuổi vị - Kĩ năng tự nhận thức và xác định được giá ảnh
thành niên trị của lứa tuổi học trò nói chung và giá trị - Làm việc theo
đến tuổi bản thân nói riêng nhóm
già - Trò chơi
Khoa Bài 8: KNS: - Động não
học Vệ sinh -Kĩ năng tự nhận thức những việc nên làm và - Thảo luận
tuổi dậy không nên làm để giữ vệ sinh cơ thể, bảo vệ nhóm
thì sức khỏe thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì. - Trình bày 1
-Kĩ năng xác định giá trị của bản thân, tự phút
chăm sóc vệ sinh cơ thể. - Trò chơi
- Kĩ năng quản lí thời gian và thuyết trình khi
chơi trò chơi “tập làm diễn giả” về những
việc nên làm ở tuổi dậy thì.
BVMT: Liên hệ
- Những việc nên làm và không nên làm để
giữ vệ sinh MT
Địa lí Sông ngòi BVMT: Bộ phận
- Một số đặc điểm về môi trường, tài nguyên
thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên
nhiên của Việt nam
4
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng nguồn nước
một cách hợp lí để TKNL.
5 Đạo Bài 3. KNS: - Thảo luận
đức Có chí thì - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh nhóm
nên. giá những quan niệm, những hành vi thiếu ý - Làm việc cá
chí trong học tập và trong cuộc sống). nhân
- KN đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên - Trình bày một
trong cuộc sống và trong học tập. phút.
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
TTHCM: Bộ phận
- Bác Hồ là một tấm gương lớn về ý chí và nghị
lực. Qua bài học, rèn luyện cho HS phẩm chất ý
chí, nghị lực theo gương Bác Hồ.
Tập Luyện tập KNS: -Phân tích mẫu
làm làm báo -Tìm kiếm và xử lí thông tin. -Rèn luyện theo
văn cáo thống -Hợp tác(cùng tìm kiếm số liệu, thông tin). mẫu
kê -Thuyết trình kết quả tự tin. -Trao đổi nhóm
Khoa Bài 9-10: KNS: - Lập sơ đồ tư
học Thực hành - Kĩ năng phân tích và xử lí thông tin một duy
nói “không cách hệ thống từ các tư liệu của SGK, của - Hỏi chuyên
với các GV cung cấp về tác hại của chất gây nghiện. gia
chất gây - Kĩ năng tổng hợp, tư duy hệ thống thông tin - Trò chơi
nghiện” về tác hại của chất gây nghiện. - Đóng vai
Kĩ năng giao tiếp, ứng xử và kiên quyết từ - Viết tích cực
chối sử dụng các chất gây nghiện.
- Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào
hoàn cảnh bị đe dọa phải sử dụng các chất
gây nghiện
BVMT: Bộ phận
- Một số đặc điểm về môi trường, tài nguyên
Địa lí Vùng biển thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên
nước ta nhiên của Việt nam
MTBĐ:
- Biết đặc điểm của vùng biển nước ta
- Vai trò lớn của biển: tài nguyên, dầu mỏ,
khí đốt, muối, cá... Biển là đường giao thông
quan trọng, ven biển có nhiều phong cảnh Toàn phần
đẹp.
- Các hoạt động khai thác biển, hải đảo như
trên cũng là một trong những nhân tố gây ô
nhiễm môi trường
- Ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ nguồn tài
nguyên biển nhằm phát triển bền vững.
5
- GD tình yêu đất nước, lòng tự hào dân tộc,
ý thức trách nhiệm bảo vệ chủ quyền biển,
đảo.
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng vùng biển
cách hợp lí để TKNL.
6 Đạo Bài 3. KNS: - Thảo luận
đức Có chí thì - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh nhóm
nên. giá những quan niệm, những hành vi thiếu ý - Làm việc cá
chí trong học tập và trong cuộc sống). nhân
- KN đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên - Trình bày một
trong cuộc sống và trong học tập. phút.
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
TTHCM: Bộ phận
- Bác Hồ là một tấm gương lớn về ý chí và nghị
lực. Qua bài học, rèn luyện cho HS phẩm chất ý
chí, nghị lực theo gương Bác Hồ.
Tập KNS: Phân tích mẫu
làm -Ra quyết định (làm đơn trình bày nguyện -Rèn luyện theo
văn Luyện tập vọng). mẫu
làm đơn -Thể hiện sự cảm thông (chia sẻ, cảm thông -Tự bộc lộ
với nỗi bất hạnh của những nạn nhân chất
độc màu da cam).
Khoa Bài 11: KNS: - Lập sơ đồ tư
học Dùng - Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân duy
thuốc an về cách sử dụng một số loại thuốc thông - Thực hành
toàn dụng. - Trò chơi
- Kĩ năng xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu
để dùng thuốc đúng cách, đúng liều, an toàn.
TNTT: Liên hệ
- Biết cách dùng đúng loại thuốc theo chỉ dẫn
của bác sĩ để tránh TNTT
Khoa Bài 12: KNS: - Động não/Lập
học Phòng - Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin để biết sơ đồ tư duy
bệnh sốt những dấu hiệu, tác nhân và con đường lây - Làm việc theo
rét truyền bệnh sốt rét. nhóm
- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm - Hỏi - đáp với
tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng tránh chuyên gia
bệnh sốt rét.
BVMT: Liên hệ
- Những việc nên làm và không nên làm giữ
vệ sinh MT để phòng bệnh sốt rét.
Địa lí Đất và BVMT: Bộ phận
rừng - Một số đặc điểm về môi trường, tài nguyên
6
thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên
nhiên của Việt nam
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng tài nguyên
đất và rừng một cách hợp lí để TKNL.
7 Tập Những MTBĐ: Bộ phận
đọc người bạn - HS biết thêm về loài cá heo, qua đó giáo
tốt dục ý thức bảo vệ tài nguyên biển.
Khoa Bài 13: KNS: - Làm việc theo
học Phòng - Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin về tác nhóm
bệnh sốt nhân và con đường lây truyền bệnh sốt xuất - Hỏi - đáp với
xuất huyết huyết. chuyên gia
- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm
giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở.
TNTT: Liên hệ
- Biết cách dùng đúng loại thuốc theo chỉ dẫn
của bác sĩ để tránh TNTT
BVMT: Liên hệ
- Những việc nên làm và không nên làm giữ
vệ sinh MT để phòng bệnh sốt rét.
Khoa Bài 14: PB BVMT: Liên hệ
học viêm não - Những việc nên làm và không nên làm giữ
vệ sinh MT để phòng bệnh viêm não.
Chính Dòng kinh BVMT: - Khai thác trực
tả quê hương - GD tình cảm yêu quý vẻ đẹp của dòng kênh tiếp nội dung
quê hương, có ý thức BVMT xung quanh bài học
Kể Cây cỏ BVMT: - Khai thác trực
chuyện nước Nam - GD thái độ yêu quý những cỏ cây hữu ích tiếp nội dung
trong MTTN, nâng cao ý thức BVMT. bài học
Tập Luyện tập BVMT: - Khai thác trực
làm tả cảnh - Ngữ liệu dùng dùng để luyện tập ( bài Vịnh tiếp nội dung
văn Hạ Long) giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp bài học
của môi trường TN, có tác dụng giáo dục
BVMT.
MTBĐ:
- HS biết vẻ đẹp của Vịnh Hạ Long di sản
thiên nhiên thế giới
- Giáo dục tình yêu biển đảo, ý thức trách
nhiệm giữ gìn, bảo vệ tài nguyên biển, đảo
Khoa Bài 15: KNS: -Hỏi - đáp với
học Phòng -Kĩ năng phân tích, đối chiếu các thông tin chuyên gia.
bệnh viêm về bện viêm gan A. - Quan sát và
gan A - Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm thảo luận

7
thực hiện VS ăn uống phòng bệnh viêm gan
A.
8 BVMT: Liên hệ
- Những việc nên làm và không nên làm giữ
vệ sinh MT để phòng bệnh viêm gan A
Khoa Bài 16: KNS: - Động não/Lập
học Phòng - Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin, trình bày sơ đồ tư duy
tránh hiểu biết về bệnh HIV/AIDS và cách phòng - Làm việc theo
HIV/AIDS tránh bệnh HIV/AIDS. nhóm
- Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên trong - Hỏi - đáp với
nhóm để tổ chức, hoàn thành công việc liên chuyên gia
quan đến triển lãm.
BVMT: Liên hệ
- Những việc nên làm và không nên làm giữ
vệ sinh MT để phòng bệnh HIV/AIDS
Tập Kỳ diệu BVMT: - Khai thác trực
đọc rừng xanh - GV HD HS tìm hiểu bài văn để cảm nhận tiếp nội dung
được vẻ đẹp kì thú của rừng, thấy được tình bài học
cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với
vẻ đẹp của rừng. Từ đó các em biết yêu vẻ
đẹp của TN, thêm yêu quí và có ý thức
BVMT.
Luyện MRVT: BVMT: - Khai thác trực
từ và Thiên - GV kết hợp cung cấp cho học sinh một số tiếp nội dung
câu nhiên hiểu biết về môi trường thiên nhiên Việt bài học
Nam và nước ngoài, từ đó bồi dưỡng tình
cảm yêu quý, gắn bó với môi trường sống.
Luyện Luyện tập TTHCM: Học tập tinh thần lạc quan của Liên hệ
từ và về từ nhiều Bác.
câu nghĩa Bổ sung bài 2b: đây là đoạn văn trong di
(tr.82 chúc của Bác, dù biết mình không còn sống
lâu, song Bác vẫn lạc quan khi dùng từ xuân.
Tập Luyện tập MTBĐ: Liên hệ
làm tả cảnh Gợi ý học sinh tả cảnh biển, đảo theo chủ đề:
văn: Cảnh đẹp ở địa phương.
BVMT: - Khai thác trực
Kể KC đã - HS Kể một câu chuyện đã nghe hay đã đọc tiếp nội dung
chuyện nghe, nói về quan hệ giữa con người với thiên bài học
đã đọc. nhiên. Qua đó, mở rộng vốn hiểu biết về mối
quan hệ giữa con người với môi trường thien
nhiên, nâng cao ý thức BVMT.
TTHCM: Bác rất yêu TN và BV thiên nhiên. Bộ phận
Kể một câu chuyện đã nghe, đã đọc về tình
yêu thiên nhiên và việc làm bảo vệ thiên
8
nhiên của Bác Hồ (câu chuyện Chiếc rễ đa
tròn).
Địa lí Dân số BVMT: Bộ phận
nước ta - Mối quan hệ giữa việc số dân đông, gia
tăng dân số với việc khai thác môi
trường( sức ép của dân đối với môi trường).
9 Đạo Bài 5. KNS: - Thảo luận
đức Tình bạn. - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh nhóm
giá những quan niệm sai, những hành vi ứng - Xử lí tình
xử không phù hợp với bạn bè). huống
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai.
huống có liên quan tới bạn bè.
- KN giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học
tập, vui chơi và trong cuộc sống.
- KN thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn.
BLHĐ: Liên hệ
- Có ý thức giữ gìn, đoàn kết bạn bè phòng
tránh bạo lực học đường.
Tập Đất Cà BVMT: - Khai thác gián
đọc Mau - GVHD HS luyện đọc và tìm hiểu bài văn, tiếp nội dung
qua đó giáo dục học sinh hiểu biết về môi bài học
trường sinh thái ở đất mũi Cà Mau; về con
người nơi đây được nung đúc và lưu truyền
tinh thần thượng võ để khai phá giữ gìn mũi
đất tận cùng của Tổ quốc; từ đó thêm yêu
quý con người và vùng đất này.
MTBĐ: Liên hệ
HS hiểu thêm về môi trường sinh thái vùng
biển Cà Mau
KNS: Phân tích mẫu
-Thể hiện sự tự tin(nêu được những lí lẽ, dẫn -Rèn luyện theo
Tập chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, mẫu
làm thái độ bình tĩnh, tự tin). -Đóng vai
Luyện tập -Lắng nghe tích cực (lắng nghe, tôn trọng -Tự bộc lộ
văn thuyết người cùng tranh luận).
trình, -Hợp tác (hợp tác LT thuyết trình tranh
tranh luận luận).
BVMT: - Khai thác gián
- GV kết hợp liên hệ về sự cần thiết và ảnh tiếp nội dung
hưởng của môi trường thiên nhiên đối với bài học
cuộc sống con người qua Bài tập.
Tập Luyện tập KNS: -Đóng vai
làm thuyết -Thể hiện sự tự tin(nêu được những lí lẽ, dẫn -Tự bộc lộ
văn trình, chứng cụ thể, thuyết phục; diễn đạt gãy gọn, -Thảo luận
9
thái độ bình tĩnh, tự tin). nhóm
tranh luận -Lắng nghe tích cực (lắng nghe, tôn trọng
(tiếp) người cùng tranh luận).
-Hợp tác (hợp tác LT thuyết trình tranh
luận).
Kể Kể chuyện TTHCM: Liên hệ
chuyện được CK Giáo dục tình cảm yêu kính Bác
hoặc tham + Bổ sung ý trong ngoặc đơn ở bài tập 1:
gia (tr.88) Lăng Bác Hồ.
Khoa Bài 17: KNS: - Trò chơi
học Thái độ - Kĩ năng xác định giá trị bản thân, tự tin và - Đóng vai
đối với có ứng xử, giao tiếp phù hợp với người bị - Thảo luận
người nhiễm HIV/AIDS. nhóm
nhiễm - Kĩ năng thể hiện cảm thông, chia sẻ, tránh
HIV/AIDS phân biệt kì thị với người nhiễm HIV.
Khoa Bài 18: KNS: - Động não
học Phòng - Kĩ năng phân tích, phán đoán các tình - Trò chơi
tránh bị huống có nguy cơ bị xâm hại. - Đóng vai
xâm hại - Kĩ năng ứng phó, ứng xử phù hợp khi rơi - Chúng em biết
vào tình huống có nguy cơ bị xâm hại. 3
- Kĩ năng sự giúp đỡ nếu bị xâm hại.
TNTT: Liên hệ
- Biết cách sử lí tình huống để tránh TNTT
Luyện MRVT: BVMT: - Khai thác gián
từ và Thiên - GV kết hợp cung cấp cho HS một số hiểu tiếp nội dung
câu nhiên biết về môi trường thiên nhiên Việt Nam và bài học
nước ngoài , từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu
quý, gắn bó với môi trường sống.
Luyện Đại từ TTHCM: Giáo dục tình cảm yêu kính Bác Liên hệ
từ và (tr.92- + Bổ sung ý trong bài tập 1, phần luyện tập:
câu TV5/1) Vì sao nhà thơ lại bộc lộ điều đó?
Địa lí Các DT, BVMT: Bộ phận
sự phân bố - Ở đồng bằng đất chật, người đông: ở miền
dân cư núi thì dân cư thưa thớt.
10 Đạo Bài 5. KNS: - Thảo luận
đức Tình bạn. - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh nhóm
giá những quan niệm sai, những hành vi ứng - Xử lí tình
xử không phù hợp với bạn bè). huống
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai.
huống có liên quan tới bạn bè.
- KN giao tiếp, ứng xử với bạn bè trong học
tập, vui chơi và trong cuộc sống.
- KN thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với bạn
BLHĐ:
10
- Có ý thức giữ gìn, đoàn kết tình bạn phòng
tránh bạo lực học đường.
Ôn tập KNS: -Trao đổi nhóm
giữa -Tìm kiếm và xử lí thông tin (kĩ năng lập -Trình bày 1
HK I Lập bảng bảng thống kê). phút
(Tiết 1) thống kê -Hợp tác(kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin
để hoàn thành bảng thống kê).
-Thể hiện sự tự tin(thuyết trình kết quả tự
tin)
Khoa Bài 19: KNS: - Quan sát
học Phòng - Kĩ năng phân tích, phán đoán các tình - Thảo luận
tránh huống có nguy cơ dẫn đến tai nạn. - Đóng vai
TNGT - Kĩ năng cam kết thực hiện đúng luật giao
đường bộ thông để phòng tránh TNGT đường bộ.
Nỗi niềm BVMT: - Khai thác trực
Ôn tập giữ nước - GD ý thức BVMT thông qua việc lên án tiếp nội dung
(tiết 2) giữ rừng. những người phá hoại môi trường thiên bài học
nhiên và tài nguyên đất nước.
11 KNS: -Tự bộc lộ
-Ra quyết định (làm đơn kiến nghị ngăn chặn -Trao đổi nhóm
Tập hành vi phá hoại môi trường).
Luyện tập
làm -Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng
làm đơn
văn
BVMT: - Khai thác trực
- Nâng cao nhận thức và trách nhiệm về bảo tiếp nội dung
vệ MT. bài
Khoa Bài 22: TKNL: Bộ phận
học Tre, mây, - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết
song kiệm năng lượng.
Chính luật Bảo BVMT: - Khai thác trực
tả vệ môi - Nâng cao nhận thức và trách nhiệm về bảo tiếp nội dung
trường vệ MT. bài
MTBĐ: Liên hệ
Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của HS về
bảo vệ môi trường nói chung, môi trường
biển, đảo nói riêng
Kể Người đi BVMT: Khai thác trực
chuyện săn và con - GD ý thức BVMT, không san bắn các laoif tiếp nội dung
nai động vật trong rừng, góp phàn giữ gìn vẻ đẹp bài học
của môi trường thiên nhiên.
Tập Tiếng BVMT: Khai thác trực
đọc vọng - GV giúp HS tìm hiểu bài để cảm nhận được tiếp nội dung
nỗi băn khoan, day dứt của tác giả về hành bài học
động thiếu ý thức BVMT, gây ra cái chết đau
lòng của con chim sẻ mẹ, làm cho những con
11
chim non từ những quả trứng trong tổ “ mĩa
mãi chẳng ra đời”.
Luyện Quan hệ từ BVMT: Khai thác gián
từ và - GV HD HS làm bài tập 2 với ngữ liệu nói tiếp nội dung
câu về BVMT, từ đó liên hệ về ý thức BVMT bài học
cho HS
Tập Luyện tập BVMT: Khai thác trực
làm làm đơn - Hai đề bài Làm đơn để HS lựa chọn đều có tiếp nội dung
văn tác dụng trực tiếp về GD BVMT. bài học
MTBĐ:
- Nguồn lợi hải sản mà biển mang lại cho
Địa lí con người, khai thác nguồn lợi đó để phát
triển nghề nuôi trồng thủy sản ở vùng ven
Bài 11: Bộ phận
biển.
Lâm
- Phát triển nghề nuôi trồng thủy sản vùng
nghiệp và
ven biển cần gắn với giáo dục ý thức bảo vệ
thủy sản
môi trường biển- Rừng ngập mặn
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác, sử dụng và bảo vệ tài
nguyên một cách hợp lí để TKNL.
12 Đạo Bài 6. KNS: - Thảo luận
đức Kính già - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh nhóm
yêu trẻ. giá những quan niệm sai, những hành vi ứng - Xử lí tình
xử không phù hợp với người già và trẻ em). huống
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai.
huống có liên quan tới người già, trẻ.
- KN giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em
trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngoài xã
hội.
TTHCM: Bộ phận
Dù bận trăm công nghìn việc nhưng bao giờ Bác
cũng quan tâm đến những người già và em nhỏ.
Qua bài học, giáo dục HS phải kính già, yêu trẻ.
BLHĐ: Liên hệ
- Có ý thức giữ gìn, đoàn kết ở mọi nơi để
phòng tránh bạo lực học đường.
Luyện MRVT: BVMT: - Khai thác trực
từ và Bảo vệ - GD lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi tiếp nội dung
câu môi trường trường, có hành vi đúng dắn với MT xung bài học
quanh.
MTBĐ:
- GD lòng yêu quý, ý thức bảo vệ MT, có
hành vi đúng đắn với môi trường xung quanh
Luyện Luyện tập BVMT: Khai thác trực
12
từ và về quan hệ - BT3 có các ngữ liệu nói về vẻ đẹp của thiên tiếp nội dung
câu từ nhiện có tác dụng BVMT. bài học
Tập Trồng MTBĐ: Liên hệ
đọc rừng ngập - Giúp HS biết được nguyên nhân và hậu quả
mặn của việc phá rừng ngập mặn; ý nghĩa của
việc trồng rừng ngập mặn đối với việc bảo vệ
môi trường biển
BVMT:
- Vai trò của biển đối với đời sống và sản
xuất: sự hình thành những trung tâm công
nghiệp ở vùng ven biển với những thế mạnh
Địa lí khia thác nguồn lợi từ biển (dầu khí,đóng
tàu,đánh bắt, nuôi trồng hải sản, cảng
Liên hệ
Bài 12 biển...).
Công - Những khu công nghiệp này cũng là một
nghiệp tác nhân gây ô nhiễm môi trường biển.
- Cần giáo dục ý thức bảo vệ môi trường biển
nói chung, các khu công nghiệp biển nói
riêng.
TKNL: Bộ phận
- Biết cách sử dụng TK và HQ các sản phẩm
một cách hợp lí để TKNL.
Kể KC đã BVMT: - Khai thác trực
chuyện nghe, đã - HS kể lại Câu chuyện đã nghe hay đã đọc tiếp nội dung
đọc có nội dung về bảo vệ môi trường, qua đó bài học
nâng cao ý thức BVMT.
Khoa Bài 23: TKNL: Bộ phận
học Sắt, gang, - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết
thép. kiệm năng lượng.
Khoa Bài 24: TKNL: Bộ phận
học Đồng và - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết
HK của kiệm năng lượng.
đồng
13 Đạo Bài 6. KNS: - Thảo luận
đức Kính già - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh nhóm
yêu trẻ. giá những quan niệm sai, những hành vi ứng - Xử lí tình
xử không phù hợp với người già và trẻ em). huống
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai.
huống có liên quan tới người già, trẻ.
- KN giao tiếp, ứng xử với người già, trẻ em
trong cuộc sống ở nhà, ở trường, ngoài xã
hội.
TTHCM: Bộ phận
Dù bận trăm công nghìn việc nhưng bao giờ Bác
13
cũng quan tâm đến những người già và em nhỏ.
Qua bài học, giáo dục HS phải kính già, yêu trẻ.
BLHĐ: Liên hệ
- Có ý thức giữ gìn, đoàn kết ở mọi nơi để
phòng tránh bạo lực học đường.
KNS: Thảo luận nhóm
-Ứng phó với căng thẳng (linh hoạt, thông nhỏ.
Tập minh trong tình huống bất ngờ). -Tự bộc lộ
đọc -Đảm nhận trách nhiệm với cộng đồng
Người gác
BVMT: Khai thác trực
rừng tí hon
- GV HD HS tìm hiểu bài để thấy được tiếp nội dung
những hành động thông minh, dũng cảm của bài học
bạn nhỏ trong việc BV rừng. Từ đó HS nâng
cao ý thức BVMT.
MTBĐ:
- Vai trò của biển đối với đời sống và sản
xuất: sự hình thành những trung tâm công
nghiệp ở vùng ven biển với những thế mạnh
Địa lí khai thác nguồn lợi từ biển (dầu khí,đóng
tàu,đánh bắt, nuôi trồng hải sản, cảng
Liên hệ
biển...).
Bài 13
- Những khu công nghiệp này cũng là một
Công
tác nhân gây ô nhiễm môi trường biển.
nghiệp
- Cần giáo dục ý thức bảo vệ môi trường biển
(tiếp)
nói chung, các khu công nghiệp biển nói
riêng.
TKNL:
- Giảm tỉ lệ sinh, nâng cao dân trí.
- Khai thác và sử dụng TNTN hợp lí, Liên hệ
- Xử lí chất thải công nghiệp, phân bố dân cư
giữa các vùng.
Luyện MRVT: BVMT: Khai thác trực
từ và Bảo vệ - GD lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi tiếp nội dung
câu môi trường trường, có hành vi đúng đắnvới môi trường bài học
xung quanh
Kể KC được BVMT: Khai thác trực
chuyện chứng kiến - Cả hai đề bài ( Kể một việc làm tốt của em tiếp nội dung
hoặc được hoặc của những người xung quanh để bảo vệ bài học
tham gia môi trường/ Kể về một hành động dũng cảm
bảo vệ môi trường) đề có tác dụng giáo dục
HS ý thức BVMT.
Tập Trồng BVMT: Khai thác trực
đọc rừng ngập - GV giúp HS tìm hiểu bài và biết được tiếp nội dung
mặn những N nhân và hậu quả của việc phá rừng bài học
14
ngập mặn thấy được phong trào trồng rừng
ngập mặn đang sôi nổi trên khắp đất nước và
tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục
hồi.
Khoa Bài 26: Đá MTBĐ: Liên hệ
học vôi - Hầu hết đảo và quần đảo của Việt Nam đều
là những đảo đá vôi
- Giới thiệu cảnh quan vịnh Hạ Long
- Giáo dục tình yêu đối với biển đảo
TKNL: Bộ phận
- Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết
kiệm năng lượng.
Luyện Cánh cam BVMT: Khai thác trực
từ và lạc mẹ - Cả 3 bài tập đều sử dụng các ngữ liệu nâng tiếp nội dung
câu cao nhận thức BVMT cho HS bài học
14 Đạo Bài 7. KNS: - Thảo luận
đức Tôn trọng - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh nhóm
phụ nữ. giá những quan niệm sai, những hành vi ứng - Xử lí tình
xử không phù hợp với phụ nữ). huống
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai.
huống có liên quan tới phụ nữ.
- KN giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em
gái, cô giáo, các bạn gái và những người phụ
nữ khác ngoài xã hội.
TTHCM: Liên hệ
- Bác Hồ là người rất coi trọng phụ nữ. Qua
bài học, GD cho HS biết tôn trọng phụ nữ.
BLHĐ: Liên hệ
- Có ý thức giữ gìn, đoàn kết ở mọi nơi để
phòng tránh bạo lực học đường.
Tập KNS: -Phân tích mẫu
làm Làm biên -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề (hiểu -Đóng vai
văn bản cuộc trường hợp nào cần lập biên bản, trường hợp -Trình bày 1
họp nào không cần lập biên bản) phút
-Tư duy phê phán
Tập L. tập làm KNS: -Trao đổi nhóm
làm biên bản -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề
văn cuộc họp -Hợp tác (HT hoàn thành biên bản cuộc họp)
Khoa Bài 27: TKNL: Bộ phận
học Gốm XD, - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết
gạch ngói kiệm năng lượng.
Khoa Bài 28: Xi TKNL: Bộ phận
học măng - Khai thác và sử dụng đúng mục đích để tiết
kiệm năng lượng.
15
MTBĐ:
Địa lí - Biết giao thông đường biển là một loại hình
Bài 14:
giao thông hết sức quan trọng ở nước ta.
Giao thông Liên hệ
- Biết một số cảng lớn
vận tải
- Qua đó, HS hiểu về nguồn lợi của biển, có
ý thức bảo vệ tài nguyên, môi trường biển.
15 Đạo Bài 7. KNS: - Thảo luận
đức Tôn trọng - KN tư duy phê phán ( biết phê phán đánh nhóm
phụ nữ. giá những quan niệm sai, những hành vi ứng - Xử lí tình
xử không phù hợp với phụ nữ). huống
- KN ra quyết định phù hợp trong các tình - Đóng vai.
huống có liên quan tới phụ nữ.
- KN giao tiếp, ứng xử với bà, mẹ, chị em
gái, cô giáo, các bạn gái và những người phụ
nữ khác ngoài xã hội.
TTHCM: Liên hệ
- Bác Hồ là người rất coi trọng phụ nữ. Qua
bài học, GD cho HS biết tôn trọng phụ nữ.
BLHĐ: Liên hệ
- Có ý thức giữ gìn, đoàn kết ở mọi nơi để
phòng tránh bạo lực học đường.
Tập Buôn Chư TTHCM: Giáo dục về công lao của Bác với Liên hệ
đọc Lênh đón đất nước và tình cảm của nhân dân với Bác.
cô giáo + Bổ sung câu hỏi: Cô giáo Y Hoa viết chữ
(tr.144) gì cho dân làng xem? Vì sao Cô viết chữ đó?
Kể Kể chuyện TTHCM: Giáo dục tinh thần quan tâm đến Liên hệ
chuyện đã nghe, nhân dân của Bác.
đã đọc + Bổ sung một ý ở bài tập 1: Bác Hồ chống
(tr.147- giặc dốt, Bác Hồ tát nước khi thăm bà con
TV5/1) nông dân…
BVMT:
Địa lí - Một trong những thế mạnh mà biển mang
Bài 15:
lại cho con người là du lịch biển. Nước ta có
Thương
điều kiện thuận lợi để phát triển ngành này. Liên hệ
mại và du
- Mặt trái của du lịch biển là ô nhiễm biển, vì
lịch
vậy cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường,
đặc biệt là các khu du lịch biển.
GDMT: Liên hệ
Khoa Bài 29: - Biết cách sử dụng để tránh ô nhiễm MT
học Thủy tinh TNTT: Liên hệ
- Biết cách sử dụng để tránh TNTT
Khoa Bài 30: GDMT: Liên hệ
học Cao su - Biết cách sử dụng để tránh ô nhiễm MT

16
16 Đạo Bài 8. KNS: - Thảo luận
đức Hợp tác - KN hợp tác với bạn bè và mọi người xung nhóm
với những quanh trong công việc chung. - Động não
người - KN đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một - Dự án
xung nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người
quanh. khác.
- KN tư duy phê phán ( biết phê phán những
quan niệm sai, các hành vi thiếu tinh thần
hợp tác).
- KN ra quyết định ( biết ra QĐ đúng để hợp
tác có hiệu quả trong các tình huống).
BVMT: Liên hệ
Biết hợp tác với bạn bè và mọi người để
BVMT gia đình, nhà trường, lớp học và địa
phương.
TKNL: Liên hệ
- Tích cực tham gia các hoạt động tuyên
truyền việc SDTK, hiệu quả NL ở trường, ở
nhà và cả cộng đồng.
Tập Làm biên KNS: - Phân tích mẫu
làm bản một vụ -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề -Trao đổi nhóm
văn việc -Hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành -Đóng vai bác
biên bản vụ việc sĩ
Khoa Bài 31: KNS: Quan sát và
học Chất dẻo - Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thông tin về công thảo luận theo
dụng của vật liệu. nhóm nhỏ
- Kĩ năng lựa chọn vật liệu thích hợp với tình
huống/ yêu cầu đưa ra.
- Kĩ năng bình luận về việc sử dụng vật liệu
Khoa Bài 32: KNS: - Thí ngiệm
học Tơ sợi - Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình theo nhóm nhỏ
tiến hành thí nghiệm.
-KN bình luận về cách làm và các kết quả
QS
- Kĩ năng giải quyết vấn đề.
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng để TKNL
17 Đạo Bài 8. KNS: - Thảo luận
đức Hợp tác - KN hợp tác với bạn bè và mọi người xung nhóm
với những quanh trong công việc chung. - Động não
người - KN đảm nhận trách nhiệm hoàn tất một - Dự án
xung nhiệm vụ khi hợp tác với bạn bè và người
quanh. khác
- KN tư duy phê phán (biết phê phán những
17
quan niệm sai, hành vi thiếu tinh thần hợp
tác).
- KN ra quyết định ( biết ra QĐ đúng để hợp
tác có hiệu quả trong các tình huống).
BVMT: Liên hệ
Biết hợp tác với bạn bè và mọi người để
BVMT gia đình, nhà trường, lớp học và địa
phương.
TKNL: Liên hệ
- Tích cực tham gia các hoạt động tuyên
truyền việc SDTK, hiệu quả NL ở trường, ở
nhà và cả cộng đồng.
Tập KNS: -Rèn luyện theo
làm Ôn tập về -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề mẫu
văn viết đơn -Hợp tác làm việc theo nhóm, hoàn thành
biên bản vụ việc
Tập Ngu Công BVMT: Khai thác gián
đọc xã Trịnh - GV liên hệ: ông Phàn Phù Lìn xứng đáng tiếp nội dung
Tường được Chủ tịch nước khen ngợi không chỉ vì bài học
thành tích giúp đỡ thôn bản làm kinh tế giỏi
mà còn nêu tấm gương sáng về bảo vệ dòng
nước thiên nhiên và trồng cây gây rừng để
giữu gìn môi trường sống tốt đẹp
Kể KC đã BVMT: Khai thác gián
chuyện nghe, đã - GV gợi ý HS chọn kể những câu chuyện tiếp nội dung
đọc nói về tấm gương con người biết bảo vệ môi bài học
trường( trồng cây gây rừng, quét dọn vệ sinh
đường phố,...), chống lại những hành vi phá
hoại môi trường( phá rừng, đốt rừng) để giữ
gìn cuộc sống bình yên, đem lại niềm vui
cho người khác.
TTHCM: Giáo dục tinh thần làm việc vì Bộ phận
hạnh phúc nhân dân của Bác.
Bổ sung một ý ở bài tập 1: những câu chuyện
về Bác Hồ với nhân dân, Bác Hồ với các
cháu TN.
KNS: -Trao đổi nhóm
Ôn tập Lập bảng -Thu thập xử lí thông tin(lập bảng thống kê nhỏ
(Tiết 1) thống kê theo yêu cầu cụ thể).
-Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành
18 bảng thống kê
KNS: -Trao đổi nhóm
Ôn tập Lập bảng -Thu thập xử lí thông tin(lập bảng thống kê nhỏ
(Tiết 2) thống kê theo yêu cầu cụ thể).
18
-Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành
bảng thống kê
Ôn tập KNS: -Rèn luyện theo
(Tiết 5) Viết thư -Thể hiện sự cảm thông. mẫu
-Đặt mục tiêu
Khoa Bài 36: KNS: - Thực hành
học Hỗn hợp - Kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề - Trò chơi
(tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn
hợp)
- Kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp
- Kĩ năng bình luận đánh giá về các phương
án đã thực hiện
19 Đạo Bài 9. KNS: - Thảo luận
đức Em yêu - KN XĐ giá trị ( yêu quê hương) nhóm
quê hương. - KN tư duy phê phán( biết phê phán những - Trình bày 1
quan điểm, hành vi, việc làm khong phù hợp phút.
với quê hương). - Động não
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền - Dự án
thống văn hóa, truyền thống CM, về danh
lam thắng cảnh, con người của quê hương.
- KN trình bày những hiểu biết của bản thân
về quê hương mình.
MTBĐ: Toàn phần
- Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên, môi trường biển
đảo là thể hiện lòng yêu quê hương biển,
đảo.
- Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên, MT biển đảo là
góp phần XD, bảo vệ quê hương biển, đảo.
BVMT: Liên hệ
Biết cùng mọi người tham gia các hoạt động
để BVMT là thể hiện lòng yêu quê hương.
TTHCM: Liên hệ
- Giáo dục cho HS lòng yêu quê hương, đất
nước theo tầm gường của Bác.
Tập Người TTHCM: Giáo dục tinh thần yêu nước, dũng Liên hệ
đọc công dân cảm tìm đường cứu nước của Bác.
số Một - Bổ sung câu hỏi: Sau câu chuyện này, anh
(tr.10- Thành đã làm gì?
TV5/2) - Ca ngợi lòng yêu nước, tầm nhìn xa và
quyết tâm cứu nước của người thanh niên
NTT
BVMT: Liên hệ
Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là
thể hiện tình yêu quê hương.
19
Kể Chiếc TTHCM: Bác Hồ là người có trách nhiệm Liên hệ
chuyện đồng hồ với đất nước, trách nhiệm giáo dục mọi
(tr.9- người để tương lai đất nước tốt đẹp hơn.
TV5/2) - Qua câu chuyện Chiếc đồng hồ, Bác Hồ
muốn khuyên cán bộ: Nhiệm vụ nào của
Cách mạng cũng cần thiết, quan trọng; do đó
cần làm tốt việc được phân công, không nên
suy bì, chỉ nghĩ đến việc riêng của mình…
Khoa Bài 38: KNS: Quan sát và trao
học Sự biến - Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình đổi theo nhóm
đổi hóa tiến hành thí nghiệm nhỏ.
học - Kĩ năng ứng phó trước những tình huống - Trò chơi: bức
không mong đợi xảy ra trong khi tiến hành thư bí mật
thí nghiệm (của trò chơi)
Địa lí Bài 17: MTBĐ:
Châu Á - Biết được những nét lớn về đặc điểm tự
nhiên châu Á, trong đó biển, đại dương có vị
Liên hệ
trí quan trọng.
- Biết một số ngành kinh tế của cư dân ven
biển ở châu Á: đánh bắt, nuôi trồng hải sản.
TKNL:
- Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc Liên hệ
gia để TKNL có hiệu quả.
BVMT:
- Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ
MT sống.
20 Đạo Bài 9. KNS: - Thảo luận
đức Em yêu - KN XĐ giá trị ( yêu quê hương) nhóm
quê hương. - KN tư duy phê phán( biết phê phán những - Trình bày 1
quan điểm, hành vi, việc làm khong phù hợp phút.
với quê hương). - Động não
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin về truyền - Dự án
thống văn hóa, truyền thống CM, về danh
lam thắng cảnh, con người của quê hương.
- KN trình bày những hiểu biết của bản thân
về quê hương mình.
MTBĐ: Toàn phần
- Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên, môi trường biển
đảo là thể hiện lòng yêu quê hương biển,
đảo.
- Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên, môi trường biển
đảo là góp phần xây dựng, bảo vệ quê hương
biển, đảo.
BVMT: Liên hệ
20
Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là
thể hiện tình yêu quê hương.
TTHCM: Liên hệ
- Giáo dục cho HS lòng yêu quê hương, đất
nước theo tấm gương của Bác.
Kể Kể chuyện TTHCM: Giáo dục ý thức chấp hành nội quy Bộ phận
chuyện đã nghe, - Giáo dục ý thức chấp hành nội quy của Bác
đã đọc trong câu chuyện Bảo vệ như thế là tốt.
Tập Lập KNS: -Rèn theo mẫu
làm chương -Hợp tác(ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn -Thảo luận
văn trình hoạt thành chương trình hoạt động). nhóm nhỏ
động -Thể hiện sự tự tin. -Đối thoại
-Đảm nhận trách nhiệm
Khoa Bài 39: KNS: Quan sát và trao
học Sự biến - Kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình đổi theo nhóm
đổi hóa tiến hành thí nghiệm nhỏ.
học (tiết 2) - Kĩ năng ứng phó trước những tình huống - Trò chơi: bức
không mong đợi xảy ra trong khi tiến hành thư bí mật
thí nghiệm (của trò chơi)
Khoa Bài 40: MTBĐ: Liên hệ
học Năng Biển cung cấp một nguồn năng lượng quý
lượng giá: dầu, khí, năng lượng gió, thủy triều
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng để TKNL
MTBĐ:
- Biết được những nét lớn về đặc điểm tự
Địa lí nhiên châu Á, trong đó biển, đại dương có vị
Liên hệ
trí quan trọng.
- Biết một số ngành kinh tế của cư dân ven
Bài 18: biển ở châu Á: đánh bắt, nuôi trồng hải sản.
Châu Á TKNL:
- Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc Liên hệ
gia để TKNL có hiệu quả.
BVMT:
- Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ
MT sống.
Chính Cánh cam BVMT: - Khai thác trực
tả lạc mẹ - GD tình cảm yêu quý các loài vật trong môi tiếp nội dung
trường thiên nhiên, nâng cao ý thức BVMT. bài học
21 Tập Trí dũng KNS: -Trao đổi, thảo
đọc song toàn -Tự nhận thức (nhận thức được trách nhiệm luận
công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào, -Tự bộc lộ(bày
tự trọng, tự tôn dân tộc). tỏ sự cảm phục

21
-Tư duy sáng tạo Giang V. Minh)
KNS: -Trao đổi cùng
Tập Lập
-Hợp tác(ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn bạn đê góp ý
làm chương
thành chương trình hoạt động). cho chương
văn trình hoạt
-Thể hiện sự tự tin. trình hoạt động
động
-Đảm nhận trách nhiệm. -Đối thoại
Luyện MRVT: TTHCM: Liên hệ
từ và Công dân Bài tập 3: GD làm theo lời Bác, mỗi công
câu (tr.28) dân phải có trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc.
Địa lí Các nước BVMT:
láng giềng - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ
của VN MT sống.
Khoa Bài 41: NL MTBĐ: Liên hệ
học mặt trời - Tài nguyên biển: cảnh đẹp (với mặt trời)
vùng biển; tài nguyên muối biển
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng NL mặt trời
để TKNL
Khoa Bài 42: KNS: - Động não
học Sử dụng - Kĩ năng biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày - Quan sát và
năng lượng thông tin về việc sử dụng chất đốt. thảo luận nhóm
chất đốt - KN bình luận, đánh giá về các quan điểm - Điều tra
khác nhau về khai thác và sử dụng chất đốt. - Chuyên gia
MTBĐ: Bộ phận
- Tài nguyên biển: dầu mỏ
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng chất đốt để
TKNL
22 Khoa Bài 43
KNS: - Động não
- Kĩ năng biết cách tìm tòi, xử lí, trình bày - Quan sát và
học Sử dụng thông tin về việc sử dụng chất đốt. thảo luận nhóm
năng lượng - Kĩ năng bình luận, đánh giá về các quan - Điều tra
chất đốt điểm khác nhau về khai thác và SD chất đốt. - Chuyên gia
(tiết 2) MTBĐ: Bộ phận
Tài nguyên biển: dầu mỏ
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng chất đốt để
TKNL
KNS: - Liên hệ thực
Khoa Bài 44: - KN tìm kiếm, xử lí thông tin về việc khai tế, thảo luận về
học Sử dụng thác, SD các nguồn năng lượng khác nhau. sử dụng NL gió
năng lượng - Kĩ năng đánh giá về việc khai thác, sử dụng và nước chảy.
gió và các nguồn năng lượng khác nhau. - Thực hành

22
năng lượng MTBĐ: Liên hệ
nước chảy - Giao thông trên biển hết sức quan trọng đối
với cuộc sống của con người
TNTT: Liên hệ
- Biết cách khai thác và sử dụng để tránh tai
nạn TT
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng NL gió và
nước chảy để TKNL
BVMT: - Khai thác trực
- GV tìm hiểu bài để thấy được việc lập làng tiếp nội dung
Tập Lập làng mói ngoài đảo chính là góp phàn gìn giữ môi bài học
đọc giữ biển trường biển trên đất nước ta.
MTBĐ: Bộ phận
GV giúp học sinh tìm hiểu bài để thấy được
việc lập làng ngoài đảo chính là góp phần giữ
gìn môi trương biển.
Chính Hà Nội GDMT:- GV liên hệ trách nhiệm giữu gìn và Khai thác gián
tả bảo vệ cảnh quan môi trường Thủ đô để giữu tiếp nội dung
gìn vẻ đẹp của Hà Nội bài học
BVMT:
Địa lí Châu Âu - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ
MT sống.
23 KNS: - Thảo luận
- KN xác định giá trị( yêu tổ quốc Việt Nam) - Động não
Đạo Bài 11 - KN tìm kiếm và sử lí thông tin về đất nước - Trình bày 1
đức Em yêu Tổ và con người Việt Nam. phút
quốc Việt - Kĩ năng hợp tác nhóm. - Đóng vai
Nam. - KN trình bày những hiểu biết về đất nước, - Dự án
con người Việt Nam
TTHCM: Liên hệ
- Giáo dục cho HS lòng yêu nước, yêu tổ
quốc theo tấm gương Bác Hồ.
BVMT: Liên hệ
- Một số di sản(thiên nhiên) Thế giới của
Việt Nam và một số công trình lớn của đất
nước có liên quan đến môi trường như: Vịnh
Hạ Long, Phong Nha-Kẻ Bàng, Nhà máy
thủy điện Sơn La, Nhà máy thủy điện Trị
An,...
- Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là
thể hiện tình yêu đất nước.
MTBĐ: Liên hệ
- Yêu vùng biển, hải đảo của tổ quốc
23
- Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên MT biển đảo là
thể hiện lòng yêu nước, yêu tổ quốc Việt
Nam.
TKNL: Liên hệ
- Sử dụng TK, hiệu quả NL là rất cần thiết, là
một biểu hiện cụ thể của lòng yêu nước.
Lập KNS: -Trao đổi để
Tập chương -Hợp tác(ý thức tập thể, làm việc nhóm, hoàn góp ý cho CT
làm trình hoạt thành chương trình hoạt động). hoạt động
văn động -Thể hiện sự tự tin. -Đối thoại
-Đảm nhận trách nhiệm.
Chính Cao Bằng BVMT: Khai thác gián
tả - GV giúp HS thấy được vẻ đẹp kỳ vĩ của tiếp nội dung
cảnh vật Cao Bằng; của Cửa gió Tùng Chinh bài học
( Đoạn thơ ở BT3), từ đó có ý thức bảo vệ
những cảnh đẹp của đất nước.
Lịch sử Nhà máy BVMT: Liên hệ
hiện đại - Vai trò của thủy điện đối với sự phát triển
đầu tiên ở kinh tế và đời sống môi trường
nước ta
BVMT:
- Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ
Địa lí Một số
MT sống.
nước ở
TKNL:
châu Âu
- Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc Liên hệ
gia để TKNL có hiệu quả.
Khoa Sử dụng TNTT: Liên hệ
học năng lượng - Biết cách khai thác và sử dụng để tránh tai
điện nạn TT
TKNL: Bộ phận
- Biết cách sử dụng NL điện để tránh TKNL
Khoa Lắp mạch TNTT: Liên hệ
học điện đơn - Biết cách khai thác và sử dụng để tránh tai
giản nạn TT
TKNL: Bộ phận
- Biết cách sử dụng điện để TKNL
24 Đạo Bài 11
KNS: - Thảo luận
- KN xác định giá trị( yêu tổ quốc Việt Nam) - Động não
đức Em yêu Tổ - KN tìm kiếm và sử lí thông tin về đất nước - Trình bày 1
quốc Việt và con người Việt Nam. phút
Nam. - Kĩ năng hợp tác nhóm. - Đóng vai
- KN trình bày những hiểu biết về đất nước, - Dự án
con người Việt Nam

24
TTHCM: Liên hệ
- Giáo dục cho HS lòng yêu nước, yêu tổ
quốc theo tấm gương Bác Hồ.
BVMT: Liên hệ
- Một số di sản(thiên nhiên) Thế giới của
Việt Nam và một số công trình lớn của đất
nước có liên quan đến môi trường như: Vịnh
Hạ Long, Phong Nha-Kẻ Bàng, Nhà máy
thủy điện Sơn La, Nhà máy thủy điện Trị
An,...
- Tích cực tham gia các hoạt động BVMT là
thể hiện tình yêu đất nước.
MTBĐ: - Yêu vùng biển, hải đảo của tổ quốc Liên hệ
- Bảo vệ, giữ gìn tài nguyên MT biển đảo là
thể hiện lòng yêu nước, yêu tổ quốc Việt
Nam.
TKNL: Liên hệ
- Sử dụng TK, hiệu quả NL là rất cần thiết, là
một biểu hiện cụ thể của lòng yêu nước.
Khoa Lắp mạch TNTT: Liên hệ
học điện đơn - Biết cách sử dụng điện để TNTT
giản TKNL: Bộ phận
- Biết cách sử dụng điện để TKNL
Khoa Bài 48: KNS: - Động não
học An toàn và - Kĩ năng ứng phó, xử lí tình huống đạt ra - Thực hành
tránh lãng (khi có người bị điện giật/ khi dây điện - Xử lí T.huống
phí khi sử đứt/ ...) - Điều tra, tìm
dụng điện - Kĩ năng bình luận, đánh giá về việc sử dụng hiểu về việc sử
điện (tiết kiệm, tránh lãng phí) dụng điện ở gia
- Kĩ năng ra quyết định và đảm nhận trách đình.
nhiệm về việc sử dụng điện tiết kiệm.
TNTT: Liên hệ
- Biết cách sử dụng điện để TNTT
TKNL: Bộ phận
- Biết cách sử dụng điện để TKNL
Lịch sử Đường KNS: Liên hệ
Tr.Sơn - Vai trò của giao thông vận tải đối với đời
sống con người.
BVMT: Liên hệ
- Biết cách giữ gìn và bảo vệ trong quá trình
sử dụng
Tập Tập viết KNS: -Gợi tìm, kích
làm đoạn đối -Thể hiện sự tự tin(đối thoại tự nhiên, hoạt thích suy nghĩ

25
25 văn thoại; phân bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn ST của HS.
vai đọc, cảnh giao tiếp). -Trao đổi trong
diễn màn -Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn nhóm nhỏ.
kịch kịch) -Đóng vai
BVMT:
Địa lí Châu Phi - Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với Liên hệ
MT sống.
Toán Cộng, Trừ TNTT: Bộ phận (Bài
(T123) số đo thời - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạ 2)
gian thương tích.
Toán Cộng, Trừ TNTT: Bộ phận (Bài
(T124) số đo thời - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạ 3)
gian thương tích.
Tập Cửa sông BVMT: Khai thác gián
đọc - Gv giúp HS cảm nhận được “ tấm lòng” tiếp nội dung
của cửa sông qua các câu thơ : Dù giáp mặt bài học
cùng biển rộng,...Bỗng....nhớ một vùng núi
non. Từ đó, GD HS ý thức bảo vệ môi
trường thiên nhiên.
26 Đạo Bài 12 KNS: - Thảo luận
đức Em yêu - KN xác định giá trị( Nhận thức được giá trị nhóm
hòa bình. của Hòa bình, yêu hòa bình) - Động não
- KN hợp tác bạn bè - Dự án
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm - Trinhd bày 1
- KN tìm kiếm và sử lí thông tin về các hoạt phút
động bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh ở - Phòng tránh
Việt Nam và thế giới. - Hoàn tất một
- KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng về hòa bình nhiệm vụ.
và bảo vệ hòa bình.
BLHĐ: Bộ phận
- Biết cách giữ gìn sự đoàn kết trong trường
học để tránh BLHĐ
Tập Tập viết KNS: - Gợi tìm, kích
làm đoạn đối -Thể hiện sự tự tin(đối thoại tự nhiên, hoạt thích suy nghĩ
văn thoại; phân bát, đúng mục đích, đúng đối tượng và hoàn ST của HS.
vai đọc, cảnh giao tiếp). -Trao đổi trong
diễn màn -Kĩ năng hợp tác (hợp tác để hoàn chỉnh màn nhóm nhỏ.
kịch kịch) -Đóng vai
Châu Phi BVMT:
Địa lí (tiếp) - Mối quan hệ dân số và MT.
Liên hệ
- Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với
MT sống.
TKNL: Liên hệ

26
- Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc
gia để TKNL có hiệu quả.
Toán Nhân số TNTT: Bộ phận (Bài
(T 126) đo thời - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn 3)
gian thương tích.
Toán Chia số đo TNTT: Bộ phận (Bài
(T 127) thời gian - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn 2)
thương tích.
Toán Vận tốc TNTT: Bộ phận
(T 130) - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn (Bài 3;4)
thương tích.
27 Đạo Bài 12 KNS: - Thảo luận
đức Em yêu - KN xác định giá trị (Nhận thức được giá trị nhóm
hòa bình. của Hòa bình, yêu hòa bình) - Động não
- KN hợp tác bạn bè - Dự án
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm - Trình bày 1
- KN tìm kiếm và sử lí thông tin về các hoạt phút
động bảo vệ hòa bình, chống chiến tranh ở - Phòng tránh
Việt Nam và thế giới. - Hoàn tất một
- KN trình bày suy nghĩ/ý tưởng về hòa bình nhiệm vụ.
và bảo vệ hòa bình.
BLHĐ: Bộ phận
- Biết cách giữ gìn sự đoàn kết trong trường
học để tránh BLHĐ
Toán Luyện tập TNTT: Bộ phận
(T.131) - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn (Bài 3;4)
thương tích.
BVMT:
Địa lí - Mối quan hệ dân số và MT.
Châu Mĩ Liên hệ
- Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với
MT sống.
28 Đạo Bài 13: BVMT: Liên hệ
đức Em tìm - Một số hoạt động của Liên hợp quốc trong
hiểu về lĩnh vực BVMT ở Việt Nam và trên thế giới.
LHQ
BVMT:
- Mối quan hệ dân số và MT.
Địa lí Liên hệ
- Biết giữ gìn MT sạch sẽ để thích nghi với
Châu Mĩ
MT sống.
(tiếp)
TKNL:
- Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc Liên hệ
gia để TKNL có hiệu quả.

27
29 Đạo Bài 13: BVMT: Liên hệ
đức Em tìm - Một số hoạt động của Liên hợp quốc trong
hiểu về lĩnh vực BVMT ở Việt Nam và trên thế giới.
LHQ
Tập Một vụ KNS: -Đọc sáng tạo
đọc đắm tàu -Tự nhận thức (nhận thức về mình, về phẩm - Thảo luận
chất cao thượng). -Tự bộc lộ nhận
-Giao tiếp, ứng xử phù hợp. thức những
-Kiểm soát cảm xúc. phẩm chất về
-Ra quyết định giới)
MTBĐ:
- Biết đặc điểm tự nhiên của châu Đại dương,
Địa lí châu Nam Cực
Châu đại Toàn phần
- Biết được những nguồn lợi và những ngành
dương và
kinh tế tiêu biển của vùng này trên cơ sở khai
Châu Nam
thác nguồn tài nguyên, biển đảo.
Cực
TKNL:
- Biết cách khai thác dầu khí ở một số quốc Liên hệ
gia để TKNL có hiệu quả.
KNS: -Kể lại sáng tạo
Kể Lớp -Tự nhận thức. -TL về ý nghĩa
chuyện trưởng lớp -Giao tiếp, ứng xử phù hợp. câu chuyện
tôi -Tư duy sáng tạo -Tự bộc lộ
-Lắng nghe, phản hồi tích cực
KNS: -Đọc sáng tạo
-Kĩ năng tự nhận thcs (Nhận thức về sự bình -Thảo luận
Tập Con gái đẳng nam nữ). -Tự bộc lộ tự
đọc -Giao tiếp, ứng xử phù hợp giới tính. rút ra bài học
-Ra quyết định cho mình
Tập Tập viết KNS: -Gợi tìm, kích
làm đoạn đối -Thể hiện sự tự tin(đối thoại hoạt bát, tự thích suy nghĩ
văn thoại; phân nhiên, đúng mục đích, đúng đối tượng và sáng tạo của HS
vai đọc, hoàn cảnh giao tiếp). -Trao đổi trong
diễn màn -Kĩ năng hợp tác có hiệu quả để hoàn chỉnh nhóm nhỏ
kịch màn kịch. -Đóng vai
-Tư duy sáng tạo.
30 Đạo Bài 14:
KNS: - TL nhóm
- KN tìm kiếm và sử lí thông tin về tình hình - Xử lí T.huống
đức Bảo vệ tài tài nguyên nước ta. - Dự án
nguyên - KN tư duy phê phán( biết phê phán, đánh - Động não
thiên giá những hành vi phá hoại tài nguyên thiên - Trình bày 1’
nhiên. nhiên). - chúng em biết
- KN ra quyết định (biết ra quyết định đúng 3
trong các tình huống để BV tài nguyên TN - Hoàn tất một
28
- KN trình bày suy nghĩ/ ý tưởng của mình nhiệm vụ.
về tài nguyên thiên nhiên.
BVMT:- Một số tài nguyên TN ở nước ta và Toàn phần
ở địa phương.
- Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với
cuộc sống con người.
- Trách nhiệm của HS trong việc tham gia
giữu gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên( phù
hợp với khả năng).
TKNL: Bộ phận
- TNTN chỉ có hạn, cần phải khai thác và sử
dụng TK, có HQ vì lợi ích của tất cả mọi
người.
MTBĐ: - Tài nguyên thiên nhiên, trong đó Toàn phần
có tài nguyên môi trường biển, hải đảo do
thiên nhiên ban tặng cho con người
- Tài nguyên thiên nhiên, trong đó có tài
nguyên MT biển, hải đảo đang dần bị cạn
kiệt, cần phải bảo vệ sử dụng và khai thác
hợp lý.
KNS: -Đọc sáng tạo
Tập -Tự nhận thức. -Trao đổi
đọc Thuần -Thể hiện sự tự tin (Trình bày ý kiến, quan -Tự bộc lộ(nói
phục sư tử điểm cá nhân). điều HS suy
-Giao tiếp nghĩ, thấm
thía )
Lịch sử XD Nhà BVMT: Toàn phần
máy thủy - Vai trò của thủy điện đối với sự phát triển
điện HB kinh tế và đối với môi trường.
MTBĐ:
Địa lí - Biết đại dương có diện tích gấp 3 lần lục
Bài 28:
địa
Các đại
- Đại dương có ý nghĩa hết sức quan trọng Toàn phần
dương trên
đối với đời sống con người.
thế giới
- Những hiểm họa từ đại dương, đặc biệt
trong bối cảnh biến đổi khí hậu hiện nay.
31 Đạo Bài 14:
KNS: - TL nhóm
- KN tìm kiếm và sử lí thông tin về tình hình - Xử lí T.huống
đức Bảo vệ tài tài nguyên nước ta. - Dự án
nguyên - KN tư duy phê phán( biết phê phán, đánh - Động não
thiên giá những hành vi phá hoại tài nguyên TN) - Trình bày 1’
nhiên. - KN ra quyết định (biết ra quyết định đúng - chúng em biết
trong các tình huống để BV tài nguyên TN 3
- KN trình bày suy nghĩ/ ý tưởng của mình - Hoàn tất một
29
về tài nguyên thiên nhiên. nhiệm vụ.
BVMT: Toàn phần
- Một số tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và
ở địa phương.
- Vai trò của tài nguyên thiên nhiên đối với
cuộc sống con người.
- Trách nhiệm của HS trong việc tham gia
giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên( phù
hợp với khả năng).
TKNL: Bộ phận
- TNTN chỉ có hạn, cần phải khai thác và sử
dụng TK, có HQ vì lợi ích của tất cả mọi
người.
MTBĐ: Toàn phần
- Tài nguyên thiên nhien, trong đó có tài
nguyên môi trường biển, hải đảo do thiên
nhiên ban tặng cho con người
- Tài nguyên thiên nhiên, trong đó có tài
nguyên môi trường biển, hải đảo đang dần bị
cạn kiệt, cần phải bảo vệ sử dụng và khai
thác hợp lý.
Khoa Bài 62: MTBĐ: Bộ phận
học Môi +Biết: Vai trò của môi trường tự nhiên (đặc
trường biệt là biển, đảo) đối với đời sống của con
người
- Tác động của con người đến môi trường (có
môi trường biển, đảo)
- Có ý thức sử dụng tiết kiệm các nguồn tài
nguyên trong cuộc sống hàng ngày.
- Nhận biết các vấn đề về môi trường
Lịch sử Ôn tập: BVMT: Bộ phận
- Con người biết giữ gìn MT sạch sẽ.
32 Khoa Bài 63: Tài MTBĐ: Bộ phận
học nguyên - Liên hệ các nguồn tài nguyên biển; giáo
thiên nhiên dục ý thức bảo vệ môi trường, tài nguyên
biển
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng một cách
hợp lí để TKNL.
Khoa Bài 64: KNS: - Quan sát
học Vai trò của - KN tự nhận thức hành động của con người - Làm việc
môi trường và bản thân đã tác động vào MT những gì. nhóm
tự nhiên - Kĩ năng tư duy tổng hợp, hệ thống từ các - Trò chơi
đối với đời thông tin và kinh nghiệm bản thân để thấy
30
sống con con người đã nhận từ môi trường các tài
người nguyên môi trừng và thái ra môi trường các
chất thải độc hại trong quá trình sống.
GDMT: Bộ phận
Vai trò của môi trường, tài nguyên biển đối
với đời sống con người
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng MT một
cách hợp lí để TKNL.
Toán: Ôn tập TNTT: Bộ phận
tiết 158 về ...với số - Biết cách giữ an toàn đề phòng tai nạn (Bài 3;4)
đo thời thương tích.
gian
33 Khoa Bài 65: KNS: Bộ phận
học Tác động - Kĩ năng tự nhận thức những hành vi sai trái
của con của con người đã gậy hậu quả với môi
người đến trường rừng.
môi trường - Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi
rừng thấy môi trường rừng bị hủy hoại.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với kĩ năng
bản thân và tuyên truyền tới người thân,
cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường
rừng.
MTBĐ: Bộ phận
- Vai trò của môi trường, tài nguyên biển đối
với đời sống con người
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng MT một
cách hợp lí để TKNL.
Khoa Bài 66: KNS: Bộ phận
học Tác động - Kĩ năng lựa chọn, xử lí thông tin để biết
của con được một trong các nguyên nhân dẫn đến đất
người đến trồng ngày càng bị thu hẹp là do đáp ứng
môi trường những nhu cầu phục vụ con người; do những
đất hành vi không tốt của con người đã để lại
hậu quả xấu với môi trường đất.
- Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên nhiều
nhóm để hoàn thành nhiệm vụ của đội
“chuyên gia”.
- Kĩ năng giao tiếp, tự tin với ông/bà,
bố/mẹ, ... để thu thập thông tin, hoàn thiện
phiếu điều tra về môi trường đất nơi em sinh
sống.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng (bài
31
viết, hình ảnh, ...) để tuyên truyền bảo vệ môi
trường đất nơi đang sinh sống.
GDMT: Bộ phận
- Vai trò của môi trường, tài nguyên biển đối
với đời sống con người
Kể KC đã KNS: Liên hệ
chuyện nghe, đã - Giáo dục học sinh tính trung thực.
đọc (148)
34 Khoa Bài 67:
KNS: Quan sát và
-Kĩ năng phân tích, xử lí các thông tin và thảo luận
học Tác động kinh nghiệm bản thân để nhận ra những - Thảo luận và
của con nguyên nhân dẫn đến môi trường khồng khí liên hệ thực tế
người đến và nước bị ô nhiễm. - Đóng vai xử lí
môi trường - Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi tình huống
không khí thấy tình huống môi trường không khí và
và nước nước bị hủy hoại.
- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân
và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng
trong việc bảo vệ môi trường không khí và
nước.
MTBĐ: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi Toàn phần
trường biển chủ yếu từ những hoạt động của
con người
GDMT: Bộ phận
- Vai trò của môi trường, tài nguyên đối với
đời sống con người
TKNL: Bộ phận
- Biết cách khai thác và sử dụng MT một
cách hợp lí để TKNL.
Khoa Bài 68: KNS: Quan sát và
học Một số - Kĩ năng nhận thức về vai trò của bản thân, thảo luận
biện pháp mỗi người trong việc bảo vệ môi trường. - Làm việc theo
bảo vệ môi - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản nhóm
trường thân và tuyên truyền tới người thân, cộng - Trưng bày
đồng có những hành vi ứng xử phù hợp với triển lãm
môi trường đất rừng, không khí và nước.
MTBĐ: Toàn phần
+ Nắm được một số biện pháp bảo vệ môi
trường (môi trường biển): Ngăn chặn, làm
giảm tới mức thấp nhất các hoạt động gây ô
nhiễm môi trường nước, không khí; sử dụng
hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên...
GDMT: Bộ phận
- Vai trò của môi trường, tài nguyên đối với
32
đời sống con người
TKNL: Bộ phận
- Biết cách BV MT một cách hợp lí để
TKNL.
Luyện MRVT: TTHCM: GD tình cảm, trách nhiệm và hành Liên hệ
từ và Quyền và động tốt cho các cháu thiếu nhi.
câu bổn phận + Bài tập 3: Bác GD tình cảm, trách nhiệm
(tr.155) và hành động tốt cho các cháu thiếu nhi.
Địa lí Ôn tập BVMT: Liên hệ
- Có biện pháp tránh gây ô nhiễm KK, nguồn
nước, đất do dân số đông, HĐSX ở một số
châu lục và quốc gia.
35 Ôn tập
Lập bảng
KNS: - Đối thoại ý
(Tiết 3) -Thu thập, xử lí thông tin: lập bảng thống kê. nghĩa của các
thống kê
-Ra quyết định (lựa chọn phương án) số liệu.
Ôn tập Viết biên KNS: -Trao đổi
(Tiết 4) bản cuộc -Ra quyết định/ giải quyết vấn đề. -Đóng vai
họp -Xử lí thông tin
Địa lí Ôn tập BVMT: Liên hệ
(tiếp) - Có biện pháp tránh gây ô nhiễm KK, nguồn
nước, đất do dân số đông, HĐSX ở một số
châu lục và quốc gia.
Khoa GDMT: Liên hệ
Tiết 69:
học - Vai trò của môi trường, tài nguyên đối với
Ôn tập
đời sống con người

*Lưu ý: + MTBĐ: Môi trường Biển Đảo

+ BLHĐ: Bạo lực học đường.

+ TNTT: Tai nạn thương tích

33

You might also like